Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Tuyển tập bộ đề thi tham khảo THPT quốc gia 2018 của bộ GDĐT ( toán lí hóa văn anh sử địa )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 34 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ........................................................................................
Số báo danh: .............................................................................................

Mã đề thi 001

Câu 1. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z  2  i.
B. z  1  2i.
C. z  2  i.
D. z  1  2i.

x2
bằng
x  x  3

Câu 2. lim

2
A.  
B. 1.
C. 2.
3
Câu 3. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là


A. A108 .
B. A102 .
C. C102 .

D. 3.
D. 102.

Câu 4. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1
1
1
A. V  Bh.
B. V  Bh.
C. V  Bh.
D. V  Bh.
6
2
3
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  2;0  .

C.  0; 2  .

B.  ; 2  .

D.  0;   .

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm

số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Thể tích của khối trịn xoay tạo thành
khi quay D quanh trục hồnh được tính theo cơng thức
b

A. V    f ( x)dx.
2

a

b

B. V  2  f ( x)dx.
2

C. V  

b

2

f

2

( x)dx.

D. V  

a


a

b

2

 f ( x)dx.
a

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  1.
B. x  0.

C. x  5.

D. x  2.
Trang 1/6 – Mã đề thi 001


Câu 8. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
A. log  3a   3log a.
B. log a 3  log a.
3
1
C. log a3  3log a.
D. log  3a   log a.
3

2
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  1 là
x3
 x  C.
C. 6x  C.
D. x3  x  C.
3
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng

A. x3  C.

B.

 Oyz  là điểm
A. M  3;0;0  .

B. N  0; 1;1 .

C. P  0; 1; 0  .

D. Q  0;0;1 .

Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y   x 4  2 x 2  2.
B. y  x 4  2 x 2  2.
C. y  x3  3x 2  2.
D. y   x3  3x 2  2.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
chỉ phương là
A. u1   1; 2;1 .


B. u2   2;1;0  .

x  2 y 1 z

 . Đường thẳng d có một vectơ
1
2
1

C. u3   2;1;1 .

Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2 x 6 là
A.  0;6  .
B.  ;6  .
C.  0;64  .

D. u4   1; 2;0  .
D.  6;   .

Câu 14. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng
3a
.
A. 2 2a.
B. 3a.
C. 2a.
D.
2
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M  2;0;0  , N  0; 1;0 và P  0;0; 2  . Mặt phẳng  MNP 

có phương trình là
x y z
x y z
x y z
A.    0.
B.    1.
C.    1.
2 1 2
2 1 2
2 1 2
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
x 2  3x  2
x2
.
A. y 
B. y  2 .
C. y  x 2  1.
x 1
x 1
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

D.

x y z
   1.
2 1 2

D. y 

x

.
x 1

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là
A. 0.

B. 3.

C. 1.

D. 2.
Trang 2/6 – Mã đề thi 001


Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  4 x 2  5 trên đoạn  2;3 bằng
A. 50.

B. 5.
2

Câu 19. Tích phân

dx

 x3

C. 1.

D. 122.


bằng

0

16
2
5
5
.
B. log .
C. ln .
D. .
15
225
3
3
Câu 20. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2  4 z  3  0. Giá trị của biểu thức

A.

z1  z2 bằng

A. 3 2.
B. 2 3.
C. 3.
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng
a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và A ' C ' bằng
A.


3a.

B. a.

C.

3a
.
2

D.

D.

3.

2a.

Câu 22. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4% /tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số
tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ?
A. 102.424.000 đồng.
B. 102.423.000 đồng.
C. 102.016.000 đồng.
D. 102.017.000 đồng.
Câu 23. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
8
6

5
5
.
A.
B. .
C. .
D. .
11
11
11
22
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;1) và B(2;1;0). Mặt phẳng qua A và vng góc
với AB có phương trình là
A. 3x  y  z  6  0.
B. 3x  y  z  6  0.
C. x  3 y  z  5  0.
D. x  3 y  z  6  0.
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh
bằng a. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên).
Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD 
bằng

2
3
B.
.
.
2
3
2

1
C. .
D. .
3
3
Câu 26. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1  Cn2  55, số hạng không chứa x trong khai triển của
A.

n

2

biểu thức  x3  2  bằng
x 

A. 322560.
B. 3360.

C. 80640.

D. 13440.
2
Câu 27. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log81 x  bằng
3
82
80
.
.
A.
B.

C. 9.
D. 0.
9
9
Trang 3/6 – Mã đề thi 001


Câu 28. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc
với nhau và OA  OB  OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham
khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 90o.
B. 30o.
C. 60o.
D. 45o.
x 3 y 3 z  2
x  5 y 1 z  2


; d2 :


1
2
1
3
2
1
và mặt phẳng ( P) : x  2 y  3z  5  0. Đường thẳng vng góc với ( P), cắt d1 và d 2 có phương trình là

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :


x  2 y  3 z 1


.
1
2
3
x 1 y 1 z

 .
D.
3
2
1

x 1 y 1 z

 .
1
2
3
x 3 y 3 z  2


.
C.
1
2
3


A.

B.

Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x3  mx 
khoảng  0;   ?
A. 5.

B. 3.

C. 0.

1
đồng biến trên
5 x5

D. 4.

Câu 31. Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x ,
2

cung trịn có phương trình y  4  x2 (với 0  x  2 ) và trục
hồnh (phần tơ đậm trong hình vẽ). Diện tích của ( H ) bằng
A.

4  3
.
12


B.

4  3
.
6

C.

4  2 3  3
.
6

D.

5 3  2
.
3

2

Câu 32. Biết

  x  1
1

dx
 a  b  c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P  a  b  c.
x  x x 1

A. P  24.

B. P  12.
C. P  18.
D. P  46.
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một
đường trịn đáy là đường trịn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD.

16 2
16 3
B. S xq  8 2 .
C. S xq 
D. S xq  8 3 .
.
.
3
3
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16 x  2.12 x   m  2  9 x  0
A. S xq 

có nghiệm dương ?
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 m  3 3 m  3sin x  sin x có
nghiệm thực ?
A. 5.

B. 7.
C. 3.
D. 2.
Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x3  3x  m trên đoạn  0; 2 bằng 3. Số phần tử của S là

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 6.
Trang 4/6 – Mã đề thi 001


2
1 
, f  0   1 và f 1  2. Giá
\   thỏa mãn f   x  
2x 1
2

Câu 37. Cho hàm số f  x  xác định trên
trị của biểu thức f  1  f  3 bằng
A. 4  ln15.
B. 2  ln15.
Câu 38. Cho số phức z  a  bi  a, b 




C. 3  ln15.
D. ln15.
thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và z  1. Tính P  a  b.

A. P  1.
B. P  5.
C. P  3.
Câu 39. Cho hàm số y  f ( x). Hàm số y  f   x  có đồ thị như

D. P  7.

hình bên. Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng
A. 1;3 .

B.  2;   .

C.  2;1 .

D.  ; 2  .

x  2
có đồ thị  C  và điểm A  a;1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
x 1
của a để có đúng một tiếp tuyến của  C  đi qua A. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

Câu 40. Cho hàm số y 

1
5

3
B. .
C. .
D. .
2
2
2
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;1; 2). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng ( P) đi qua M và cắt
các trục xOx, yOy, zOz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA  OB  OC  0 ?

A. 1.

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 8.

Câu 42. Cho dãy số  un  thỏa mãn log u1  2  log u1  2log u10  2log u10 và un1  2un với mọi n  1.
Giá trị nhỏ nhất của n để un  5100 bằng
A. 247.

B. 248.

C. 229.

D. 290.


Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 7 điểm cực
trị ?
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

 8 4 8
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 2;1 , B   ; ;  . Đường thẳng đi qua tâm đường
 3 3 3
tròn nội tiếp của tam giác OAB và vng góc với mặt phẳng  OAB  có phương trình là
x 1 y  8 z  4
x 1 y  3 z 1




.
.
B.
1
1
2
2
2
2
1

2
5
2
11
5
x
y
z
x
y
z
3
9
3
9
6.
9.
C.
D.
1
2
2
1
2
2
Câu 45. Cho hai hình vng ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vng
góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa diện
ABCDSEF bằng
11
7

5
2
A. .
B. .
C. .
D. .
12
6
6
3

A.

Câu 46. Xét các số phức z  a  bi  a, b 



thỏa mãn

z  4  3i  5. Tính P  a  b khi

z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.

A. P  10.

B. P  4.

C. P  6.

D. P  8.

Trang 5/6 – Mã đề thi 001


Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  2 3
và AA '  2. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
A ' B ', A ' C ' và BC (tham khảo hình vẽ bên). Cơsin của góc tạo bởi
hai mặt phẳng  AB ' C ' và  MNP  bằng
A.

6 13
.
65

B.

C.

17 13
.
65

D.

13
.
65
18 13
.
65


Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2;1 , B  3; 1;1 và C  1; 1;1 . Gọi  S1  là mặt
cầu có tâm A, bán kính bằng 2;  S2  và  S3  là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính đều
bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  ?
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 49. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C
thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên khơng có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau
bằng
11
1 .
1 .
1 .
.
A.
B.
C.
D.
630
126
105
42
1

Câu 50. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f (1)  0,  [ f ( x)]2 dx  7 và
0

1


x
0

A.

2

1
f ( x)dx  . Tích phân
3
7
.
5

1

 f ( x)dx bằng
0

B. 1.

C.

7
.
4

D. 4.

------------------------ HẾT ------------------------


Trang 6/6 – Mã đề thi 001


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)

Mã đề thi 001

Họ, tên thí sinh: ..................................................................................
Số báo danh: .........................................................................................

Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ,
tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = Acos(ωt + φ). B. x = ωcos(tφ + A). C. x = tcos(φA + ω). D. x = φcos(Aω + t).
Câu 2. Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. ln có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. ln có lợi.
Câu 3. Trong sóng cơ, cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là
v
v

A.  
B.   2vT.
C.   vT.
D.   .
.
2T
T
Câu 4. Khi đặt điện áp u  220 2cos100t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc
của dịng điện chạy qua điện trở này là
A. 50π rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 100π rad/s.
D. 100 rad/s.
Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ.
Câu 6. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 7. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C. Chất rắn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
Câu 8. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. hóa - phát quang.
C. tán sắc ánh sáng.
D. quang - phát quang.

Câu 9. Số prơtơn có trong hạt nhân

210
84

Po là

A. 210.
B. 84.
C. 126.
Câu 10. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

D. 294.

139
95
1
A. 01 n  235
92 U  54 Xe  38 Sr  2 0 n.

B. 21 H  31 H  24 He  01 n.

144
89
1
C. 01 n  235
92 U  56 Ba  36 Kr  3 0 n.

D.


210
84

Po  24 He  206
82 Pb.

Câu 11. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa
hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
U
U
.
A. qUMN.
B. q2UMN.
C. MN .
D. MN
q
q2
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ.
Trang 1/4 – Mã đề thi 001


Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hịa với tần
số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m.
B. 20 N/m.
C. 40 N/m.

D. 10 N/m.
Câu 14. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hịa cùng pha theo
phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng
S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp.
Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,87.
D. 0,71.
Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng
500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,5 mm.
B. 1 mm.
C. 4 mm.
D. 2 mm.
Câu 17. Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s
và e = 1,6.10−19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết
thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV.
B. 0,48 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
Câu 18. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 19. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12 T. Từ thơng qua khung dây
này là
A. 2,4.10−4 Wb.
B. 1,2.10−4 Wb.
C. 1,2.10−6 Wb.
D. 2,4.10−6 Wb.
Câu 20. Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh
sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. 2,63.108 m/s.
B. 2,26.105 km/s.
C. 1,69.105 km/s.
D. 1,13.108 m/s.
Câu 21. Một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s.
Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Tính cả hai đầu dây,
số nút sóng trên dây là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 22. Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình


(s) có độ lớn là
i  2cos(2.107 t  ) (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm
20

2
A. 0, 05 nC.
B. 0,1 C.
C. 0,05 C.
D. 0,1 nC.
Câu 23. Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3 kV. Biết động năng
cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt.
Lấy e = 1,6.10−19 C; me = 9,1.10−31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. 456 km/s.
B. 273 km/s.
C. 654 km/s.
D. 723 km/s.
Câu 24. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r 0 = 5,3.10 –11 m; m e = 9,1.10 –31 kg;
k = 9.109 N.m2/C2 và e = 1,6.10–19 C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà
êlectron đi được trong thời gian 10−8 s là
A. 12,6 mm.
B. 72,9 mm.
C. 1,26 mm.
D. 7,29 mm.
Trang 2/4 – Mã đề thi 001


Câu 25. Hai điện tích điểm q1 = 108 C và q2 = − 3.10−8 C đặt trong khơng khí tại hai điểm A và B cách
nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 108 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách
AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là
A. 1,23.103 N.

B. 1,14.103 N.

C. 1,44.103 N.


D. 1,04.103 N.

Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω.
E, r
Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện
R2
R1
trở trong r của nguồn điện là
R3
A
A. 1,2 Ω.
B. 0,5 Ω.
C. 1,0 Ω.
D. 0,6 Ω.
Câu 27. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng
phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm.
Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho
ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A. 15 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
Câu 28. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm,
gồm 1000 vịng dây, khơng có lõi, được đặt trong khơng khí; điện trở R; nguồn điện
L
R
có E = 12 V và r = 1 . Biết đường kính của mỗi vịng dây rất nhỏ so với chiều dài
E, r
của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dịng điện trong mạch ổn

2

định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10 T. Giá trị của R là
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 29. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm.
Kích thích cho hai con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt

x1  3 cos t (cm) và x 2  6 cos(t  ) (cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất
3
giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 9 cm.
B. 6 cm.
C. 5,2 cm.
D. 8,5 cm.
Câu 30. Một con lắc lị xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lị xo khơng biến
dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lị xo ln có phương thẳng đứng và vật nặng ở
phía dưới lị xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s, điểm chính giữa của lị xo được giữ cố định, sau đó vật dao
động điều hịa. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.
Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,21 s là
A. 40π cm/s.
B. 20π cm/s.
C. 20 3 cm/s.

D. 20 3 cm/s.

Câu 31. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều
hịa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1

và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là
22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm.
B. 5,4 cm.
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm.
Câu 32. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng.
ABCD là hình vng nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại.
Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13.
B. 7.
C. 11.
D. 9.
Câu 33. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm
bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí
cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong
q trình dao động điều hồ, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ
dao động của C là
A.

1
s.
15

B.

2
s.
5


C.

2
s.
15

D.

1
s.
5
Trang 3/4 – Mã đề thi 001


Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện
trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0
đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi
đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 13 V.
D. 11 V.
Câu 35. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ
L
X
C
đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch
A
B

xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB
M
N
có biểu thức lần lượt là u AN  30 2 cos t (V) và

u MB  40 2 cos(t  ) (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là
2
A. 16 V.
B. 50 V.
C. 32 V.
D. 24 V.
Câu 36. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 Ω và hệ số
công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng
A. 85%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 75%.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
R = 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó
khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn
mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 170 V.
B. 212 V.
C. 127 V.
D. 255 V.

Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm;
490 nm; λ1 và λ2. Tổng giá trị λ1 + λ2 bằng
A. 1078 nm.
B. 1080 nm.
C. 1008 nm.
D. 1181 nm.
Câu 39. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên
chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3.
Tại thời điểm t3 = 2t1 + 3t2, tỉ số đó là
A. 17.
B. 575.
C. 107.
D. 72.
Câu 40. Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân

14
7

N đứng yên thì gây ra phản ứng

He  N  O  X. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe = 4,0015 u, mN = 13,9992 u,
mO = 16,9947 u và mX = 1,0073 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị
của K bằng
A. 1,21 MeV.
B. 1,58 MeV.
C. 1,96 MeV.
D. 0,37 MeV.
-----HẾT----4
2


14
7

17
8

Trang 4/4 – Mã đề thi 001


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .........................................................................
Mã đề thi 001
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.

Câu 42. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 43. Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là
A. CO.
B. O3.
C. N2.
D. H2.
Câu 44. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 45. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 46. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Amilopectin.
D. Polietilen.
Câu 47. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3.
B. AlCl3.
C. BaCO3.
D. CaCO3.
Câu 48. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.

B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl.

B. NaOH.

C. HNO3.

D. H2SO4.

Câu 50. Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?
to

A. C + O2 
 CO2.
to

C. 3C + 4Al 
 Al4C3.

 CH4.
B. C + 2H2 
t o , xt

to

D. 3C + CaO 
 CaC2 + CO.


Câu 51. Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CH4.
B. CO2.
C. Na2CO3.
D. CO.
Câu 52. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng.
B. kết tủa đỏ nâu.
C. bọt khí.
D. dung dịch màu xanh.
Câu 53. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 3,2.
C. 6,4.
D. 5,6.
Câu 54. Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 7,8.
C. 3,9.
D. 19,5.

Trang 1/4 - Mã đề thi 001


Câu 55. Trong phịng thí nghiệm, khí X được
điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy
khơng khí như hình vẽ bên.

Khí X là

A. H2.

B. C2H2.

C. NH3.

D. Cl2.

Câu 56. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp
thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 3,6.
D. 6,3.
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12
lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. C2H5N.
Câu 59. Cho sơ đồ phản ứng sau:
2
2

2
2
 NO2
 NO2 
 HNO3  Cu(NO3)2 
NH3 
 NO 
xt, t o

+O

+O

+HO+O

+ Cu, t o

to

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trị chất khử là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 60. Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia
phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 61. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 62. Cho este đa chức X (có cơng thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc.
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 63. Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch
X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,76.
B. 2,13.
C. 4,46.
D. 2,84.
Câu 64. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và
chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.

D. Chất X là (NH4)2CO3.

Trang 2/4 - Mã đề thi 001


Câu 65. Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy
gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 66. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ tồn bộ khí CO2 sinh
ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch
NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 5,5.
C. 6,5.
D. 7,0.
Câu 67. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
+ Cl2 + KOH
+ H2SO4
+ FeSO4 + H2SO4
+ KOH
Cr(OH)3 
 X 
Y 
 Z 
T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là

A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.
B. K2Cr2O7 và CrSO4.
C. K2CrO4 và CrSO4.
D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
Câu 68. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Quỳ tím
Quỳ chuyển sang màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
X, Z
Dung
dịch
Br
Kết tủa trắng
T
2
Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam
Z
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.


Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng khơng thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 70. Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 7,84.
C. 8,96.
D. 10,08.
Câu 71. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung
dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số
mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào
thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn
bằng đồ thị bên.
Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,30 và 0,30.
B. 0,30 và 0,35.
C. 0,15 và 0,35.
D. 0,15 và 0,30.
Câu 72. Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat.

Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001


Câu 73. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất
tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68
lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan
của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai
ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản
ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 6,7.
C. 10,7.
D. 7,2.
Câu 75. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được
0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được
4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2
đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,79.

B. 7,09.
C. 2,93.
D. 5,99.
Câu 76. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa
glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2 , thu
được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO 2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có
khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là
A. 21,05%.
B. 16,05%.
C. 13,04%.
D. 10,70%.
Câu 77. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng).
Cho m gam X tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và cịn lại 0,27m
gam chất rắn khơng tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5) và 165,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 40.
B. 48.
C. 32.
D. 28.
Câu 78. Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1.
Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp
muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%. B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.

D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.

Câu 79. Hịa tan hồn tồn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hịa của kim loại, hỗn

hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam
chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,85.
B. 1,06.
C. 1,45.
D. 1,86.
Câu 80. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit
no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M
gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu
được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68,7.
B. 68,1.
C. 52,3.
D. 51,3.
---- HẾT ---Trang 4/4 - Mã đề thi 001


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian phát đề

I. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm)
Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu:
Sự trưởng thành của con người luôn song hành cùng những vấp ngã và sai lầm. Vì

thế, hãy chấp nhận điều đó như một lẽ tự nhiên. Khi trẻ học nói, học đi hay bất cứ điều gì,
chúng đều phải nếm trải những va vấp. Chúng ta cũng vậy, có thể đằng sau những tư
tưởng vừa lĩnh hội, hoặc sau sự chín chắn rèn giũa được là một thất bại, hay một bước lùi
nào đó. Tuy nhiên, đừng đánh đồng những sai lầm ấy với việc ta không thể trưởng thành.
Hãy hiểu rằng, như một lẽ tự nhiên, sau một bước tiến xa luôn tồn tại một bước lùi gần và
hãy tin tưởng rằng mọi trải nghiệm đều đem lại cho ta những bài học quý giá nếu ta biết
trân trọng nó.
Chính vì vậy, đừng giữ thái độ cầu toàn trong mọi sự. Dĩ nhiên, để đạt được điều
mình mong muốn, ta phải khơng ngừng nỗ lực. Nhưng đừng yêu cầu cuộc đời phải viên
mãn thì ta mới hài lòng và cũng đừng đòi hỏi mọi mối quan hệ phải hồn hảo thì ta mới
nâng niu trân trọng. Hồn hảo là một điều khơng tưởng. Trên đời, chẳng có gì là hồn
thiện, hồn mĩ cả. […]
Khi kiếm tìm sự hồn hảo, người ta dễ trở nên hà khắc, hay phán xét bản thân và
mọi người. Bởi vậy, trên con đường trưởng thành của mình, mỗi người cần phải học cách
chấp nhận người khác và chấp nhận bản thân như vốn có.
(Theo Qn hơm qua sống cho ngày mai - Tian Dayton, Ph. D, biên dịch:
Thu Trang – Minh Tươi, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2014, tr.68 - 69)
Câu 1. Chỉ ra phương thức biểu đạt chính của văn bản.
Câu 2. Theo tác giả, vì sao đừng giữ thái độ cầu toàn trong mọi sự?
Câu 3. Anh/Chị hiểu như thế nào về ý kiến: như một lẽ tự nhiên, sau một bước tiến xa luôn
tồn tại một bước lùi gần?
Câu 4. Anh/Chị có đồng tình với quan niệm: trên con đường trưởng thành của mình, mỗi
người cần phải học cách chấp nhận người khác và chấp nhận bản thân như vốn có? Vì sao?
II. LÀM VĂN (7.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm)
Từ nội dung văn bản phần Đọc hiểu, anh/chi ̣ hãy viết một đoạn văn (khoảng 200
chữ) trình bày suy nghĩ về ý nghĩa của sự trải nghiệm trong cuộc sống.
Câu 2 (5.0 điểm)
Cảm nhận của anh/chị về hình tượng người lái đị trong cảnh vượt thác (Người lái
đị Sơng Đà - Nguyễn Tn, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo du ̣c Viê ̣t Nam, 2016). Từ

đó liên hệ với nhân vật Huấn Cao trong cảnh cho chữ (Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân,
Ngữ văn 11, Tập một, NXB Giáo dục Viê ̣t Nam, 2016) để nhận xét quan niệm của nhà văn về vẻ
đẹp con người.
----------------- HẾT -----------------


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001

Họ, tên thí sinh: ..................................................................................
Số báo danh: .......................................................................................
Câu 81. Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO 3 thành N2?
A. Vi khuẩn amơn hóa.
B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hóa.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Câu 82. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Bị.
B. Trâu.
C. Ngựa.
D. Cừu.
Câu 83. Ở ngơ, q trình thốt hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây?

A. Lá.
B. Rễ.
C. Thân.
D. Hoa.
Câu 84. Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch. Máu chảy trong hệ
mạch theo chiều:
A. I → III → II.
B. I → II → III.
C. II → III → I.
D. III → I → II.
Câu 85. Ở sinh vật nhân thực, cơđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Valin.
B. Mêtiônin.
C. Glixin.
D. Lizin.
Câu 86. Biế t rằng không xảy ra đô ̣t biế n. Theo lí thuyế t, phép lai AABb × aabb cho đời con có bao nhiêu
loa ̣i kiể u gen?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 87. Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. Theo lí
thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là
A. 0,42.
B. 0,09.
C. 0,30.
D. 0,60.
Câu 88. Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:
A. ADN và prôtêin histôn.
B. ADN và mARN.

C. ADN và tARN.
D. ARN và prôtêin.
Câu 89. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiế n hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen
của quần thể?
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 90. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, q trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm
các giai đoạn sau:
I. Tiến hóa hóa học.
II. Tiến hóa sinh học.
III. Tiến hóa tiền sinh học.
Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng là:
A. I → III → II.
B. II → III → I.
C. I → II → III.
D. III → II → I.
Câu 91. Ở miền Bắc Việt Nam, năm nào có nhiệt độ mơi trường xuống dưới 8oC thì năm đó có số lượng
bị sát giảm mạnh. Đây là ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể
A. khơng theo chu kì.
B. theo chu kì ngày đêm.
C. theo chu kì mùa.
D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 92. Trong chu trình cacbon, CO2 từ mơi trường đi vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của
nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

Câu 93. Để tìm hiểu về q trình hơ hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng
quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vơi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định
nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm này chỉ thành cơng khi tiến hành trong điều kiện khơng có ánh sáng.
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khơ thì kết quả thí nghiệm vẫn khơng thay đổi.
C. Nếu thay nước vơi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng
nước vơi trong.
D. Nước vơi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3.
Trang 1/5 – Mã đề thi 001


Câu 94. Khi nói về độ pH của máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0.
B. Hoạt động của thận có vai trị trong điều hịa độ pH.
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH.
D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH.
Câu 95. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm
tăng số loại alen của gen này trong quần thể?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 96. Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit
của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêơtit loại guanin là
A. 432.
B. 342.
C. 608.
D. 806.
Câu 97. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:

2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXa × XAY.
B. XAXA × XaY.
C. XAXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
Câu 98. Khi nói về các nhân tố tiế n hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa.
B. Chọn lọc tự nhiên tác đơ ̣ng trực tiế p lên kiể u hình và gián tiế p làm biế n đổ i tầ n số kiểu gen của quần
thể.
C. Giao phố i không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Di – nhập gen luôn làm thay đổ i tầ n số alen của quầ n thể theo mô ̣t chiề u hướng nhấ t đinh.
̣
Câu 99. Khi kích thước của quần thể sinh vật vượt quá mức tối đa, nguồn sống của môi trường không
đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì có thể dẫn tới khả năng nào sau đây?
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm.
B. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau.
C. Mức sinh sản của quần thể giảm.
D. Kích thước quần thể tăng lên nhanh chóng.
Câu 100. Khi nói về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vật.
II. Song song với quá trình biến đổi quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của mơi
trường.
III. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.
IV. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng làm biến đổi quần
xã sinh vật.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 101. Khi nói về q trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucơzơ.
B. Nếu khơng xảy ra quang phân li nước thì APG khơng được chuyển thành AlPG.
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH.
D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2.
Câu 102. Khi nói về tuần hồn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch.
III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 103. Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các gen trong một tế bào ln có số lần phiên mã bằng nhau.
II. Q trình phiên mã ln diễn ra đồng thời với q trình nhân đôi ADN.
III. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân đơi
ADN.
IV. Q trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và ribôxôm.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Trang 2/5 – Mã đề thi 001


Câu 104. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một
tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 có
thể là:
A. 3 : 3 : 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.
C. 19 : 19 : 1 : 1.
D. 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 105. Giả sử ở thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen là:
0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Biết rằng alen A trội hồn tồn so với alen a. Theo thuyết tiến hóa hiện đại,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác động của nhân tố đột
biến.
B. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa thì đã xảy ra chọn lọc chống lại alen
trội.
C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di - nhập gen thì tần số các alen của quần thể ln được
duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hồn toàn ra khỏi quần
thể.
Câu 106. Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q
thuộc bốn loài thú sống trong cùng một môi trường và thuộc
cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vịng trịn ở
hình bên. Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Quần thể M và quần thể Q khơng cạnh tranh về dinh dưỡng.
II. Sự thay đổi kích thước quần thể M có thể ảnh hưởng đến
kích thước quần thể N.
III. Quần thể M và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng khơng
trùng nhau.
IV. Quần thể N và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 107. Giả sử lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật G, H, I, K, L, M, N, O, P được

mô tả bằng sơ đồ ở hình bên. Cho biết lồi G là sinh vật
sản xuất và các lồi cịn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Phân
tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Loài H thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
II. Loài L tham gia vào 4 chuỗi thức ăn khác nhau.
III. Lồi I có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc bậc 4.
IV. Loài P thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 108. Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.
II. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch.
III. Chống xói mịn và chống ngập mặn cho đất.
IV. Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ phục vụ cho phát triển kinh tế.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 109. Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Alen a và alen A có số lượng nuclêơtit ln bằng nhau.
II. Nếu đột biến mất cặp nuclêơtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.
III. Chuỗi pơlipeptit do alen a và chuỗi pơlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống
nhau.
IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêơtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi tồn bộ các bộ ba từ
vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 3/5 – Mã đề thi 001


Câu 110. Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số
lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
I. Đột biến đa bội.
II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến lệch bội dạng thể một.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
AB
Câu 111. Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen
tiến hành giảm phân bình thường. Theo
ab
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hốn vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25%.
II. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hốn vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%.
III. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hốn vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3.
IV. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hốn vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 112. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen

B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độc lập. Biết
rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở lồi này có tối đa 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
II. Cho một cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, có thể thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng
chiếm 75%.
III. Cho một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu thu được đời con có 4 loại kiểu hình thì số cây thân
cao, hoa trắng ở đời con chiếm 18,75%.
IV. Cho một cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, có thể thu được đời
con có 2 loại kiểu hình.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 113. Khi nói về đột biến điểm ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen đột biến luôn được truyền lại cho tế bào con qua phân bào.
II. Đột biến thay thế cặp nuclêơtit có thể làm cho một gen không được biểu hiện.
III. Đột biến gen chỉ xảy ra ở các gen cấu trúc mà không xảy ra ở các gen điều hòa.
IV. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X không thể biến đổi bộ ba mã hóa axit amin thành bộ ba kết thúc.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 114. Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Phép lai P: AA × aa, thu được các hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên các hợp tử F1, sau đó cho
phát triển thành các cây F1. Cho các cây F1 tứ bội tự thụ phấn, thu được F2. Cho tất cả các cây F2 giao
phấn ngẫu nhiên, thu được F3. Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng
thụ tinh. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F3 là
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.

D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng.
AB D d
Ab D
Câu 115. Thực hiện phép lai P: ♀
X X ×♂
X Y, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một
ab
ab
tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 40 loại kiểu gen.
II. Nếu tần số hốn vị gen là 20% thì F1 có 33,75% số cá thể mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng.
III. Nếu F1 có 3,75% số cá thể mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng thì P đã xảy ra hoán vị gen với tần
số 40%.
IV. Nếu khơng xảy ra hốn vị gen thì F1 có 31,25% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 116. Một lồi thực vật, chiều cao cây do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định; màu hoa do cặp gen
D, d quy định. Cho cây P tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa
vàng : 6 cây thân thấp, hoa vàng : 3 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng khơng
xảy ra đột biến và khơng có hốn vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây P dị hợp tử về 3 cặp gen đang xét.
II. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa vàng.
III. Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa vàng ở F1, xác suất lấy được cây thuần chủng là 1/3.
IV. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa vàng ở F1, xác suất lấy được cây dị hợp tử về 3 cặp gen là 2/3.
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
Trang 4/5 – Mã đề thi 001


Câu 117. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thường. Alen D quy đinh
̣ mắ t đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy đinh
̣ mắ t trắ ng; gen này
nằm ở vùng không tương đồ ng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Cho ruồi đực và ruồi cái (P) đều có thân
xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với nhau, thu được F1 có 5% ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt trắng.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 35% ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ.
II. F1 có 10% ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.
III. F1 có 46,25% ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ.
IV. F1 có 1,25% ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 118. Cho cây (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 51% cây thân cao, hoa đỏ; 24% cây thân cao, hoa
trắng; 24% cây thân thấp, hoa đỏ; 1% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng,
khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với
tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 1% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng.
II. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F1, có 2/3 số cây dị hợp tử về 2 cặp gen.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1, xác suất lấy được cây thuần chủng là 2/3.
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 119. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là: 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen ở F1 là: 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% số cây hoa đỏ.
III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có 1/9 số cây hoa trắng.
IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 120. Phả hê ̣ ở hiǹ h bên mô tả sự di
truyề n của bê ̣nh M và bê ̣nh N ở người, mỗi
bê ̣nh đề u do 1 trong 2 alen của mô ̣t gen
quy đinh.
̣ Cả hai gen này đề u nằ m ở vùng
không tương đồ ng trên nhiễm sắ c thể giới
tính X. Biế t rằ ng không xảy ra đô ̣t biế n và
không có hoán vi ̣ gen. Theo lí thuyế t, có
bao nhiêu phát biể u sau đây đúng?
I. Người sớ 1 dị hơ ̣p tử về cả hai că ̣p gen.
II. Xác suấ t sinh con thứ hai bi ̣bê ̣nh của că ̣p 9 - 10 là 1/2.
III. Xác đinh
̣ đươ ̣c tố i đa kiể u gen của 9 người trong phả hệ.
IV. Xác suấ t sinh con thứ hai là con trai bi ̣bê ̣nh của că ̣p 7 - 8 là 1/4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.
------------------------ HẾT ------------------------

Trang 5/5 – Mã đề thi 001


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ........................................................................
Số báo danh: .............................................................................

Mã đề thi 001

Câu 41. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 42. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. du lịch.

D. nông nghiệp.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Điện Biên.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống
sông Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sông Lô.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Bến En.
C. Tràm Chim.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có
giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Phúc Yên.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào
sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hịa.
D. Quy Nhơn.
Câu 51. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và đơng hơn.
B. trẻ và ít hơn.
C. già và đơng hơn.
D. già và ít hơn.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khống sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Rừng ơn đới phổ biến.
Câu 53. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.

D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 55. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. vùng biển rộng.
B. thềm lục địa rộng.
C. bờ biển kéo dài.
D. vụng biển có nhiều.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001


Câu 56. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

Xuất khẩu
Nhập khẩu

2010

2013

2014

2015


72 236,7
84 838,6

132 032,9
132 032,6

150 217,1
147 849,1

162 016,7
165 775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước
ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với
nông nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 58. Cho biểu đồ:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ
cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

2010
2015

199,6
292,5

236,4

292,8

340,9
395,2

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Việt Nam

116,3
193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của
một số quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
C. Thái Lan tăng nhiều nhất.
D. Việt Nam tăng nhanh nhất.
Trang 2/4 - Mã đề thi 001


Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 62. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.

C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Ranh giới cố định theo thời gian.
B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng với nơng nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
B. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
D. Chăn ni cịn kém phát triển.
Câu 66. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Tập trung vào tăng thuế nơng nghiệp.
D. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
Câu 67. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần
đây chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
B. tăng cường khai thác khống sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 68. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 69. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 70. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 71. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001


Câu 72. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối
đa dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.

C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 73. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển cơng nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 75. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm.
Câu 76. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 77. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa
chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 78. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những

vấn đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
Câu 79. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong
việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)

2010

5 143

2 728


5 017

2013

6 020

3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng

số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành
trong khi làm bài thi.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 001


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .........................................................................
Số báo danh: ..............................................................................

Mã đề thi 001

Câu 1. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo là
A. Mỹ.
B. Liên Xô.
C. Nhật Bản.
D. Ấn Độ.

Câu 2. Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học - kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung
vào lĩnh vực
A. sản xuất ứng dụng dân dụng.
B. cơng nghiệp quốc phịng.
C. khoa học cơ bản.
D. chinh phục vũ trụ.
Câu 3. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn (từ đầu những năm 80 của thế
kỷ XX) là biểu hiện của xu thế nào?
A. Đa dạng hóa.
B. Tồn cầu hóa.
C. Đa phương hóa.
D. Nhất thể hóa.
Câu 4. An Nam Cộng sản đảng ra đời (8 - 1929) từ sự phân hóa của
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Đảng Lập hiến.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 5. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) là bản chỉ thị của
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương.
D. Ủy ban Khởi nghĩa tồn quốc.
Câu 6. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đứng
trước những khó khăn, thử thách nào?
A. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
B. Khối đồn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
C. Các đảng phái trong nước đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Pháp trở lại Đông Dương theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
Câu 7. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đơng 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đồn quân
cơ động ở đâu?

A. Tây Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Đông Dương.
Câu 8. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xồi (Bình Phước).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
Câu 9. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cô ̣ng sản Viê ̣t Nam chủ trương
thực hiện chiń h sách đố i ngoa ̣i
A. hòa bình, hữu nghi,̣ hơ ̣p tác.
B. hịa bình, hữu nghi,̣ trung lập.
C. hữu nghi,̣ coi trọng hợp tác kinh tế.
D. hòa biǹ h, mở rộng hợp tác về văn hóa.
Câu 10. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
B. đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước.
C. giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức.
D. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
Câu 11. Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở
A. Hà Nội.
B. Gia Định.
C. Đà Nẵng.
D. Huế.
Câu 12. Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người cùng chí hướng thành lập tổ chức nào dưới đây?
A. Việt Nam Quang phục hội.
B. Hội Duy tân.
C. Hội Phục Việt.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.

Trang 1/4 - Mã đề thi 001


×