Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Vòng 10 lớp 1 (24 01 2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.5 KB, 4 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 10

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 1
VÒNG 10 (Mở ngày 24/01/2018)
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./53. Xếp thứ:………………..
Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn: (10đ)

Bài thi số 2 : Mười hai con giáp: (21đ)
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 …… 4 + 5.
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 ….. 4 – 0 + 5.
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 ….. 8 - 1.
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 2 + 2 ….. 9 – 3 + 2.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 2 + 3 = …... .
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cho: ….. – 0 – 4 = 1 + 2 + 2.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 2 < 5 – 0 + … < 8 – 0 + 1.
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 + 1 > ….. + 4 > 4 + 5 - 2.
Câu 9: Cho: 5 - ….. + 6 = 4 – 2 + 7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 2.
Câu 10: Cho: 7 + 2 - ….. = 6 – 2 + 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 0 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3.
Câu 11: Cho: 8 – 1 – 1 = 3 + 5 – ..... . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 2.
Câu 12: Cho: ….. – 2 + 5 = 7 – 3 + 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 4 ; b/ 5 ; c/ 3 ; d/ 6.
Câu 13: Cho: ….. = 6 – 1 + 3. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 7 + 2 ; b/ 5 + 3 ; c/ 5 – 1 + 3 ; d/ 2 + 6 – 1.
Câu 14: Cho: 5 + 4 – 3 = ….. – 2 – 1. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 4 + 4 ; b/ 9 ; c/ 7 ; d/ 2 + 5.
Câu 15: Cho: 8 – 5 + 6 = ….. . Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 8 – 1 ; b/ 4 + 2 + 2 ; c/ 7 – 1 + 2 ; d/ 5 + 2 + 2.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn



1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 10

Câu 16: Cho: 9 – 5 + 4 = …... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 4 – 1 + 5 ; b/ 2 + 4 + 1 ; c/ 7 + 2 ; d/ 7 - 0.
Câu 17: Số bé nhất có một chữ số cộng với 8 bằng ……….
Câu 18: Số liền trước số 10 là số ……….
Câu 19: 4 cộng 5 bằng 3 cộng………..
Câu 20: 6 trừ 3 cộng 5 bằng ………..
Câu 21: 7 trừ 4 cộng 5 bằng: ………..
Bài thi số 3 : Đừng để điểm rơi: (21đ)
Câu 1: 6 cộng 3 bằng ….. .
Câu 2: 3 cộng 4 cộng 2 bằng ….. .
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0 + 6 – 2 ….. 8 – 4 – 0.
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 2 – 0 ….. 2 + 4 + 1.
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 – 0 ….. 7 – 5 + 2.
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 3 – 1 ….. 7 + 2 – 0.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + … - 1 = 2 – 1 + 6.
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + ….. + 3 = 3 + 5 – 0.
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + ….. – 1 = 3 + 4 + 1 .
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + ….. + 1 = 4 + 4 + 1.
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 0 + ….. = 3 – 3 + 9.
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 0 > 9 - ….. > 7 - 2 .
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 1 – 0 = 3 + ….. + 2.
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 5 + ….. = 4 + 4.

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 0 – 1 = 2 – 1 + …...
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 7 = 3 – 2 + …..
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 1 – 0 = 3 + 4 + 2.
Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 2 < 7 - ….. < 9 - 2 .
Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 < ….. + 3 < 9 – 3.
Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 > 1 + ….. > 8 – 1.
Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 > ….. > 9 – 1 – 1.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

2

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 10

ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 1
VÒNG 10 (Mở ngày 24/01/2018)
Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn: (10đ)

Bài thi số 2 : Mười hai con giáp: (21đ)
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 …… 4 + 5. =
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 ….. 4 – 0 + 5. =
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 ….. 8 - 1. >
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 2 + 2 ….. 9 – 3 + 2. <
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 2 + 3 = …... . 8
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cho: ….. – 0 – 4 = 1 + 2 + 2. 9
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 2 < 5 – 0 + … < 8 – 0 + 1. 3
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 + 1 > ….. + 4 > 4 + 5 - 2. 4

Câu 9: Cho: 5 - ….. + 6 = 4 – 2 + 7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 2. 2
Câu 10: Cho: 7 + 2 - ….. = 6 – 2 + 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 0 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. 2
Câu 11: Cho: 8 – 1 – 1 = 3 + 5 – ..... . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 2. 2
Câu 12: Cho: ….. – 2 + 5 = 7 – 3 + 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 4 ; b/ 5 ; c/ 3 ; d/ 6. 6
Câu 13: Cho: ….. = 6 – 1 + 3. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 7 + 2 ; b/ 5 + 3 ; c/ 5 – 1 + 3 ; d/ 2 + 6 – 1. b
Câu 14: Cho: 5 + 4 – 3 = ….. – 2 – 1. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 4 + 4 ; b/ 9 ; c/ 7 ; d/ 2 + 5. 9
Câu 15: Cho: 8 – 5 + 6 = ….. . Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 8 – 1 ; b/ 4 + 2 + 2 ; c/ 7 – 1 + 2 ; d/ 5 + 2 + 2. d
Câu 16: Cho: 9 – 5 + 4 = …... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 4 – 1 + 5 ; b/ 2 + 4 + 1 ; c/ 7 + 2 ; d/ 7 - 0. a/ 4 – 1 + 5
Câu 17: Số bé nhất có một chữ số cộng với 8 bằng ………. 8
Câu 18: Số liền trước số 10 là số ………. 9
Câu 19: 4 cộng 5 bằng 3 cộng……….. 6
Câu 20: 6 trừ 3 cộng 5 bằng ……….. 8
Câu 21: 7 trừ 4 cộng 5 bằng: ……….. 8
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

3

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 10


Bài thi số 3 : Đừng để điểm rơi: (21đ)
Câu 1: 6 cộng 3 bằng ….. . 9
Câu 2: 3 cộng 4 cộng 2 bằng ….. . 9
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0 + 6 – 2 ….. 8 – 4 – 0. =
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 2 – 0 ….. 2 + 4 + 1. =
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 – 0 ….. 7 – 5 + 2. >
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 3 – 1 ….. 7 + 2 – 0. <
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + … - 1 = 2 – 1 + 6. 0
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + ….. + 3 = 3 + 5 – 0. 1
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + ….. – 1 = 3 + 4 + 1 . 2
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + ….. + 1 = 4 + 4 + 1. 3
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 0 + ….. = 3 – 3 + 9. 3
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 0 > 9 - ….. > 7 - 2 . 3
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 1 – 0 = 3 + ….. + 2. 4
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 5 + ….. = 4 + 4. 4
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 0 – 1 = 2 – 1 + …... 6
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 7 = 3 – 2 + ….. 8
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 1 – 0 = 3 + 4 + 2. 8
Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 2 < 7 - ….. < 9 - 2 . 1
Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 < ….. + 3 < 9 – 3. 2
Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 > 1 + ….. > 8 – 1. 7
Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 > ….. > 9 – 1 – 1. 8

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

4

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×