Trần Sĩ Tùng
Đại số 10
Chương III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Củng cố cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.
Hiểu cách giải và biện luận các phương trình ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0.
Kĩ năng:
Giải và biện luận thành thạo các phương trình ax+ b=0, ax2 + bx + c = 0.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng tóm tắt cách giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về phương trình bậc nhất, bậc hai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Thế nào là hai phương trình tương đương? Tập nghiệm và tập xác định của phương trình
khác nhau ở điểm nào?
Đ. ((1) (2)) S1 = S2; S D.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập về phương trình bậc nhất
Hướng dẫn cách giải và biện HS theo dõi thực hiện lần I. Ôn tập về phương trình
10' luận phương trình ax + b = 0 lượt các yêu cầu.
bậc nhất, bậc hai
1. Phương trình bậc nhất
thông qua ví dụ.
VD1. Cho pt:
ax + b = 0 (1)
m(x – 4) = 5x – 2 (1)
Hệ
số
Kết luận
a) Giải pt (1) khi m = 1
(1) có nghiệm x
b) Giải và biện luận pt (1)
a≠0
H1. Gọi 1 HS giải câu a)
H2. Biến đổi (1) đưa về dạng
ax + b = 0
Xác định a, b?
1
2
Đ2. (m – 5)x + 2 – 4m = 0 (2)
a = m – 5; b = 2 – 4m
Đ1. 4x = – 2 x = –
H3. Xét (2) với a ≠ 0; a = 0?
b=0
Khi a ≠ 0 pt (1) đgl phương
trình bậc nhất một ẩn.
4m 2
m 5
m = 5: (2) 0x – 18 = 0
(2) vô nghiệm
Hoạt động 2: Ôn tập về phương trình bậc hai
Hướng dẫn cách giải và biện HS theo dõi thực hiện lần 2. Phương trình bậc hai
luận ph.trình ax2 + bx + c = 0 lượt các yêu cầu.
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (2)
thông qua ví dụ.
= b2 – 4ac
Kết luận
VD2. Cho pt:
(2) có 2 nghiệm
x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0 (2)
phân biệt
a) Giải (2) khi m = 2
>0
x1,2 = b �
b) Giải và biện luận (2)
2a
2
H1. Gọi 1 HS giải câu a)
Đ1. (2) x – 4x + 3 = 0
Đ3. m ≠ 5: (2) x =
15'
b≠0
a=0
b
a
(1) vô nghiệm
(1) nghiệm
đúng với mọi x
=–
1
Đại số 10
H2. Tính ?
Trần Sĩ Tùng
x = 1; x = 3
Đ2. = 4(m – 1)
<0
H3. Xét các trường hợp > 0,
= 0, < 0?
10'
5'
=0
(2) có nghiệm
b
kép x = –
2a
(2) vô nghiệm
Đ3. m > 1: > 0 (2) có 2
nghiệm x1,2 = m m 1
m = 1: = 0 (2) có
nghiệm kép x = m = 1
m < 1: < 0 (2) vô
nghiệm
Hoạt động 3: Ôn tập về định lí Viet
3. Định lí Viet
Luyện tập vận dụng định lí
Nếu phương trình bậc hai:
Viet.
ax2 + bx + c = 0 (a≠0)
VD3. Chứng tỏ pt sau có 2 Đ. = 5 > 0 pt có 2 nghiệm
có hai nghiệm x1, x2 thì:
nghiệm x1, x2 và tính x1 + x2, phân biệt
2
x1x2 :
x – 3x + 1 = 0
x1 + x2 = 3, x1x2 = 1
b
c
x1 + x2 = – , x1x2 =
a
a
VD4. Pt 2x2 – 3x – 1 = 0 có 2
3
1
Ngược
lại,
nếu
hai
số
u,
v
có
nghiệm x1, x2 . Tính x12 + x22 ? Đ. x1 + x2 = 2 , x1x2 = – 2
tổng u + v = S và tích uv = P
thì u và v là các nghiệm của
x12 + x22 = (x1 + x2)2 –2x1x2
phương trình x2 – Sx + P = 0
7
=
4
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh các bước giải và
biện luận pt ax + b = 0, pt bậc
hai.
Các tính chất về nghiệm số HS tự ôn tập lại các vấn đề
của phương trình bậc hai:
– Cách nhẩm nghiệm
– Biểu thức đối xứng của các
nghiệm
– Dấu của nghiệm số
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 2, 3, 5, 8 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
2
Trần Sĩ Tùng
Đại số 10
Chương III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu cách giải các pt qui về dạng bậc nhất, bậc hai, pt chứa ẩn ở mẫu, pt có chứa dấu GTTĐ,
pt chứa căn đơn giản, pt tích.
Kĩ năng:
Giải thành thạo pt ax+ b=0, pt bậc hai.
Giải được các pt qui về bậc nhất, bậc hai.
Biết giải pt bậc hai bằng MTBT.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt qua việc biến đổi phương trình.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống cách giải các dạng phương trình.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về GTTĐ, căn thức bậc hai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu điều kiện xác định của biểu thức chứa biến ở mẫu?
x2 3x 2
Áp dụng: Tìm đkxđ của f(x) =
2x 3
P(x)
3
Đ. f(x) =
–> Q(x) ≠ 0;
f(x) xác định khi x ≠ –
Q(x)
2
3. Giảng bài mới:
TL
10'
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập phương trình chứa ẩn ở mẫu
II. Phương trình qui về
Cho HS nhắc lại các bước HS phát biểu
phương trình bậc nhất, bậc
giải phương trình chứa ẩn ở
hai
mẫu thức.
1. Phương trình chứa ẩn ở
VD1. Giải phương trình:
mẫu
x2 3x 2 2x 5
(1)
P(x)
2x 3
4
Dạng
Q(x)
3
B1: ĐKXĐ: Q(x) ≠ 0
H1. Nêu đkxđ của (1)
Đ1. 2x + 3 ≠ 0 x ≠ – (*)
2
B2: Giải phương trình
B3: Đối chiếu nghiệm tìm được
Đ2. (1) 16x + 23 = 0
H2. Biến đổi phương trình (1)
với ĐKXĐ để chọn nghiệm
23
x=–
(thoả đk (*)) thích hợp.
16
Hoạt động 2: Ôn tập về phương trình chứa giá trị tuyệt đối
3
Đại số 10
15'
10'
H1. Nhắc lại định nghĩa GTTĐ
?
VD2. Giải phương trình:
x 3 2x 1 (2)
Hướng dẫn HS làm theo 2
cách. Từ đó rút ra nhận xét.
Trần Sĩ Tùng
�
A
ne�
u A �0
Đ1. A �
A
ne�
uA 0
�
Đ.
C1:
+ Nếu x ≥ 3 thì (2) trở thành:
x – 3 = 2x + 1 x = –4 (loại)
+ Nếu x < 3 thì (2) trở thành:
2
–x + 3 = 2x + 1 x= (thoả)
3
C2:
(2) (x – 3)2 = (2x + 1)2
3x2 + 10x – 8 = 0
2
x = –4; x =
3
Thử lại: x = –4 (loại),
2
x = (thoả)
3
VD3. Giải phương trình:
2x 1 x 2 (3)
H1. Ta nên dùng cách giải nào?
Chú ý a2 – b2 = (a – b)(a + b) Đ1. Bình phương 2 vế:
(3) (2x – 1)2 = (x + 2)2
(x – 3)(3x + 1) = 0
1
x = 3; x = –
3
Hoạt động 3: Áp dụng
VD4. Giải các phương trình:
Đ.
a) ĐKXĐ: x ≠ 3
2x 3
4
24
2
a)
S=
x 3 x 3 x2 9
b) S = {–6, 1}
b) 2x 5 x2 5x 1
1
c) S = {–1, – }
c) 2x 1 5x 2
7
2. Phương trình chứa GTTĐ
Để giải phương trình chứa
GTTĐ ta tìm cách khử dấu
GTTĐ:
– Dùng định nghĩa;
– Bình phương 2 vế.
Chú ý: Khi bình phương 2 vế
của phương trình để được pt
tương đương thì cả 2 vế đều
phải không âm.
�
�
f(x) �0
�
�
f(x) g(x)
�
f(x) g(x) � �
�
f(x) 0
�
� f(x) g(x)
�
�
�
�
g(x) �0
�
f(x) g(x)
��
�
�
f(x) g(x)
��
�
f(x) g(x)
f(x) g(x) � �
f(x) g(x)
�
Hoạt động 4: Củng cố
5'
Nhấn mạnh cách giải các
dạng phương trình
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 6 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
4
Trần Sĩ Tùng
Đại số 10
Chương III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu cách giải các pt qui về dạng bậc nhất, bậc hai, pt chứa ẩn ở mẫu, pt có chứa dấu GTTĐ,
pt chứa căn đơn giản, pt tích.
Kĩ năng:
Giải thành thạo pt ax+ b=0, pt bậc hai.
Giải được các pt qui về bậc nhất, bậc hai.
Biết vận dụng định lí Viet vào việc xét dấu nghiệm pt bậc hai.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt qua việc thực hiện các phép biến đổi phương trình.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống các dạng phương trình.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về phương trình trùng phương, pt chứa căn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu điều kiện xác định của biểu thức chứa biến trong căn bậc hai?
Áp dụng: Tìm đkxđ của f(x) = 2x 3
Đ. f(x) =
Q(x) –> Q(x) ≥ 0
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập phương trình trùng phương
H1. Nhắc lại cách giải pt trùng Đ1. Đặt ẩn phụ t = x2 (t ≥ 0), 3. Ph.trình trùng phương
phương?
đưa về pt bậc hai trung gian:
Dạng ax4 + bx + c = 0 (a≠0)
2
at + bt + c = 0
(1)
2
�
�
t x , t �0
�2
VD5. Giải các phương trình:
Đ.
at bt c 0 (2)
�
a) x4 – 3x2 + 2 = 0
�t x2, t �0
�
4
(a) �2
b) x –2x – 3 = 0
�t 3t 2 0
Nếu (1) có nghiệm x0 thì –x0
2
cũng là nghiệm của (1).
�t x , t �0
�
�
x2 1
Điều kiện để (1) có 4 nghiệm
��
�2
t1
x
2
phân biệt là (2) có 2 nghiệm
�
��
t 2
��
dương phân biệt.
�
x �1
�
x � 2
�
HD học sinh nhận xét:
�
�t x2, t �0
(b) �2
�t 2t 3 0
�t x2, t �0
�
��
t 1(loa�
i) x2 = 3
��
t 3
��
5
Đại số 10
Trần Sĩ Tùng
– nghiệm số của (1)
x � 3
– khi nào (1) có 4 nghiệm phân
Các nhóm thảo luận, cho
biệt.
nhận xét.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
H1. Làm thế nào để mất căn Đ1. Bình phương 2 vế.
4. Ph.trình chứa ẩn dưới dấu
thức?
căn
H2. Khi thực hiện bình phương Đ2. Cả 2 vế đều không âm.
Dạng:
f(x) g(x) (1)
2 vế, cần chú ý điều kiện gì?
Cách giải:
VD6. Giải các phương trình:
+ Bình phương 2 vế
Đ.
a) 2x 3 x 2
2
�
�
�
f(x) �
g(x)�
2x 3 (x 2)2
�
�
b) x 1 x 2
f(x)
g(x)
�
�
(a) �
g(x) �0
�
�x 2 �0
+ Đặt ẩn phụ
�
x2 6x 7 0
�
x �2
�
��
x 3 2
��
��
x 3 2 (loa�
i)
�x �2
�
x=3+
2
�
(x 1)2 x 2
(b) �
x �1
�
51
2
Hoạt động 3: Áp dụng
Đ.
�
�
t x2, t �0
(a) � 2
2t 7t 5 0
�
�
5x 6 (x 6)2
(b) �
�x 6 �0
x=
VD7. Giải các phương trình:
a) 2x4 – 7x2 + 5 = 0
b) 5x 6 x 6
Cho HS nêu cách biến đổi
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh cách giải các
dạng phương trình.
Giới thiệu thêm cách đặt ẩn
phụ đối với pt chứa căn.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 4, 7 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
6
Trần Sĩ Tùng
Đại số 10
Chương III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 2: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Củng cố cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0, phương trình ax2 + bx + c = 0.
Củng cố cách giải các dạng phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai.
Kĩ năng:
Thành thạo việc giải và biện luận các phương trình ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0.
Nắm vững cách giải các dạng phương trình chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ, chứa căn thức,
phương trình trùng phương.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc biến đổi phương trình.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về phương trình qui về bậc nhất, bậc hai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
7'
10'
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện kĩ năng giải và biện luận phương trình ax + b = 0
H1. Nêu các bước giải và biện Đ1.
1. Giải và biện luận các pt sau
luận pt: ax + b = 0?
theo tham số m:
�2m 1�
a)
m ≠ 3: S = �
�
a) m(x – 2) = 3x +1
�m 3 �
b) m2x + 6 = 4x + 3m
m = 3: S =
� 3 �
b)
m ≠ 2: S = �
�
�m 2�
m = 2: S = R
m = –2: S =
Hoạt động 2: Luyện kĩ năng giải và biện luận phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
H1. Nêu các bước giải và biện Đ1.
2. Giải và biện luận các pt sau
luận pt: ax2 + bx + c = 0 ?
theo tham số m:
a) = –m
2
m < 0: S = 1 m,1 m a) x 2 – 2x + m + 21 = 0
b) x + 2mx + m + m + 2 = 0
m = 0: S = {1}
m > 0: S =
b) = – m – 2
m < –2:
S= m m 2, m m 2
m = –2: S = {2}
7
Đại số 10
10'
15'
Trần Sĩ Tùng
m > –2: S =
Hoạt động 3: Luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ
H1. Nhắc lại các bước giải pt Đ1.
3. Giải các phương trình sau:
chứa ẩn ở mẫu, cách giải pt a) ĐKXĐ: x ≠ 3
2x 3
4
24
2
a)
chứa GTTĐ?
S=
x 3 x 3 x2 9
�
�
3x 2 2x 3
b) 3x 2 2x 3
�
�
3x
2
�
0
�
c) 2x 1 5x 2
b) �
�
3x
2
2x
3
�
�
�
3x 2 0
�
�
�1 �
,5�
S= �
�5
�
1�
c) S = �1, �
�
7
Hoạt động 4: Luyện kĩ năng giải phương trình trùng phương, pt chứa căn thức
H1. Nhắc lại cách giải pt trùng Đ1.
4. Giải các phương trình sau:
phương, pt chứa căn thức?
a) 3x4 + 2x2 – 1 = 0
2
�t x ,t �0
�
a) � 2
b) 5x 6 x 6
3t 2t 1 0
�
c) 3 x x 2 1
� 3 3�
S = �
, �
� 3 3
�
5x 6 (x 6)2
b) �
�x 6 �0
S = {15}
� x 2 x
c) �
�2 �x �3
�x 2 x2
�
�2 �x �0
S = {–1}
Hoạt động 5: Củng cố
3'
Nhấn mạnh cách giải các
dạng phương trình.
Cách kiểm tra điều kiện trong
các phép biến đổi.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Đọc trước bài "Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
8