Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án Đại số 10 chương 3 bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.24 KB, 8 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10

Tiết 23

§ 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI

I. MỤC TIÊU :
Về kiến thức :
+ Hiểu cách giải và biện luận pt ax + b = 0, pt ax 2 + bx + c = 0
+ Hiểu cách giải các pt quy về dạng bậc nhất, bậc 2, pt có ẩn ở mẫu số, pt
có chứa dấu giá trị tuyệt đối, pt chứa căn đơn giản, pt đưa về pt tích.
Về kỹ năng :
+ Giải và biện luận thành thạo pt ax + b = 0. Giải thành thạo pt bậc 2.+
Giải được các pt quy về bậc nhất, bậc 2, pt có ẩn ở mẫu số, pt có chứa dấu giá
trị tuyệt đối, pt chứa căn đơn giản, pt đưa về pt tích.+ Biết vận dụng định lí Viet
vào việc xét dấu nghiệm của pt bậc 2.
+ Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải pt bậc nhất, bậc 2 bằng cách
lập pt .
+ Biết giải pt bậc 2 bằng máy tính bỏ túi.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
+ Chuẩn bị bảng phụ ghi 6 pt bậc 1, bậc 2 đã dặn trước.
+ Chuẩn bị bảng phụ ghi cách giải và biện luận pt bậc 1, bậc 2.
Học sinh : Giải trước 6 pt ở nhà và đưa ra nhận xét.
III. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Giáo viên y/c HS lên bảng giải 6 pt đã dặn trước và nêu ra nhận xét về
cách giải cho từng pt .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
Hoạt động của GV
GV: xét pt ax = b


TH a  0 pt ?
TH a = 0
b  0?
TH a = 0
b = 0?
GV: treo bảng phụ đã ghi
tóm tắt cách giải và biện
luận pt
GV: pt đã cho ở dạng
ax = b chưa?
GV y/c HS chia làm 4
nhóm giải, nhóm làm
trước chia bài giải lên
bảng.
GV: pt bậc 2
ax 2 + bx + c = 0 (a 0)
 > 0 pt ?

Hoạt động của HS

Nội dung
Hs:
1/ Ôn tập về pt bậc
b
nhất, bậc 2.
a 0  x 
a
a/ Phương trình bậc

0

a=0 b
pt vô nghiệm
nhất:

a=0 b=0 pt đúng  x R (SGK trang 58)
HS: chưa
HS: (1)  (m-5)x = 2+4m
TH 1 : m 5 (1)
 x

Vd: giải và biện luận pt
m(x-4) = 5x + 2 (1)

2  4m
m 5

TH 2 :m =5(1)  ox =22,
ptvn
 > 0 pt có nghiệm x 1, 2 =

b/ Phương trình bậc 2


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10
= 0
< 0

pt ?
pt ?


GV cho treo bảng phụ
tóm tắt các trường hợp
xảy ra của pt bậc 2 lên
bảng.
GV y/c Hs nhắc lại kiến
thức đã học ở lớp 9.
Pt ax 2 + bx + c = 0 (a 0)
có 2 nghiệm x 1 , x 2 thì:
S = x 1+ x2 = ?
P = x 1. x2 = ?
Điều ngược lại đúng
không, phát biểu cho
trường hợp ngược lại

GV: chu vi =
diện t ích =
GV chia HS làm 4 nhóm
làm. Nhóm nào giải
trước treo lên bảng để
cùng nhận xét

 b
2a
 =0 pt có nghiệm kép x=
b
2a
 = 0 pt vô nghiệm

Hs tự ghi vào vở.


HS:
b
a
c
P=
a

c/ Định lí Viet:
SGK trang 59

S=

HS: đúng - nếu 2 số a,b có
tổng S = a+b tích P = a.b
thì a,b là 2 nghiệm của pt
x 2 - Sx + P = 0
HS:
Chu vi = (dài + rộng) 2
Dtích = dài rộng
Hs: gọi a: chiều rộng
b: chiều dài
 S= a + b = 7
P = a.b = 12
 a,b là nghiệm của pt
x 2 - 7x + 12 = 0

Vd: tính chiều dài và
chiều rộng của 1 hình
chữ nhật biết nó có diện
tích là 12 chu vi là 14


 x 4
 
 a = 3, b = 4
 x 3

V. CỦNG CỐ- DẶN DÒ :
+ Vẽ bảng tóm tắt các trường hợp giải và biện luận pt bậc 1, giải pt bậc 2
+ Làm các bài tập 1,2,4,6,7 nếu được làm luôn các bài còn lại ( 3,5,8)
trang 62,63 SGK


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10

Tiết 24

§ 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI

Hoạt động của GV
GV: chọn phát biểu đúng
2
2
a/ A  B  A  B
2
2
b/ A  B  A  B .
GV: có phải thử lại
nghiệm của pt không?
GV: chia HS làm 4 nhóm

để giải. Nhóm nào làm
xong trước thì treo lên
bảng

Hoạt động của HS
Hs: b/ đúng.
HS: phải thử lại nghiệm
do đây là phép biến đổi
tạo ra pt hệ quả.
HS: (1)  ( x  3) 2 = (2x+1)
2

 3x +10x – 8=0
 x  4
 
 x  2 loại x=-4
3

2

Nội dung
2/ Phương trình quy về
pt bậc nhất, bậc hai:
a/ Phương trình chứa
ẩn trong dấu giá trị
tuyệt đối:
Vd: giải pt
x  3 = 2x+1 (1)

vì không thỏa mãn pt (1)

vậy pt có 1 nghiệm x =

2
.
3

A
?
 A

GV: A 

y/c HS về nhà làm theo
cách chia 2 TH
Gv: A : ĐK : ?
Chọn phát biểu đúng.
a/ A  B  A  B 2
b/ A  B  A  B 2
GVv: có phải thử lại
nghiệm của pt không?
GV chia HS làm 4 nhóm
để giải như ví dụ trên.

HS:b/ đúng
HS: phải thử lại nghiệm
3
2
(2)  2 x  3 ( x  2)

HS: ĐK: x 


2

 x 2 - 6x + 7 = 0
 x 3  2
 
loạix=3 x 3  2
2

b/ Phương trình chứa ẩn
dưới dấu căn :
Vd: giải pt
2 x  3 = x-2(2)

vì không thỏa mãn pt (2)
vậy pt có 1 nghiệm x=32

VI. CỦNG CỐ TOÀN BÀI :
- Cách giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn và PT chứa giá trị tuyệt
đối
- Bài tập về nhà (BT SGK)


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10

Tiết 25 § 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI
* Kiểm tra bài cũ:
Vẽ sẵn 2 bảng 4 tóm tắt cách giải và biện luận pt ax = b.
Giải pt ax 2 + bx + c = 0 (a 0) .

Làm bài tập sau:
1/ Giải và biện luận pt : 2m(x-5) = x-1
2/ Giải pt : x 2 - 3x - 5 = 0
Hoạt động của GV
GV: b/ ĐK pt ?
Cách giải như thế nào?
GV: y/c 1 HS lên bảng
giải.
c/ ĐK pt ?
cách giải pt thế nào?
GV: y/c 1 HS lên bảng
giải.

Hoạt động của HS

Nội Dung
Bài 1: Giải các pt

 x 3
 x  3

HS: 

Quy đồng 2 vế rồi bỏ mẫu
x

5
3

bình phương 2 vế

b/(2)  (2x+3)(x+3)-4(x-3)
= 24 + 2(x 2 -9)
 5x+15=0  x = -3 loại
vậy pt vô nghiệm
c/ ĐK: x 

x 2  3x  2 2 x  5

(1)
a/
2x  3
4
2x  3
4
24

 2
 2(2)
b/
x  3 x 3 x  9
c/ 3x  5 = 3 (3)
d/ 2 x  5 = 2 (4)

5
3

(3)  3x – 5 = 9
14
 x  nhận
3


vậy pt có 1 nghiệm x =

14
3

Câu a/, d/ tương tự
a/ x = -23/16
d/ x = -1/2

HS chưa phải biến đổi pt
HS: b/,c/ đúng
b/ (2)  (m 2  4) x = 3m-6

GV: pt đã ở dạng x = b
chưa?
GV: yêu cầu HS chọn
phát biểu đúng:

TH 1 : 

 A B
a/ A 2  B 2 =0  
 A  B
 A B
b/ A 2  B 2 =0  
 A  B
 A B
c/ A 2  B 2 0  
 A  B


 m 2
 m  2

pt có nghiệm x =

Bài 2 : Giải và biện luận các
pt sau:
a/ m(x-2) = 3x + 1 (1)
b/ m 2 x + 6 = 4x + 3m (2)
c/ (2m + 1) x = 3x -2 (3)

3
m2

TH 2 : m = 2 (2)  Ox = 0
pt đúng x  R
m = -2 (2)  Ox = -12 ptvn
x 4 (x 2 ) 2
A=  m
vô nghiệm
a/ đặt t = x 2 ( t 0)

Bài 4 : Giải các pt :
a/ 2x 4  7x 2 +5 = 0 (1)
b/3x 4 2x 2 -1 = 0 (2)


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10
 A B


d/ A 2  B 2 0  
 A  B
câu a/, c/ t ương t ự

GV: x 4 (x 2 ) 2 không ?
A 2  m ( m  0)  A = ?
A 2 = m(m<0)  A = ?
GV y/c 1 HS lên bảng
giải
câu b/ ttự

(1)  2t 2 -7t + 5 = 0
t 1
  5
t 

2
 x 1
t = 1 
 x  1

5
x 
5
2
t =  
2
5
 x 

2


m đó
VI. CỦNG CỐ TOÀN BÀI :
Chia HS làm 4 nhóm giải 4 câu sau. Sau đó GV treo đáp án để HS chọn
và kiểm tra.
a/ Tập nghiệm của pt 2 x  1  x  1 là….
b/ Tập nghiệm của pt x  5 2 x  4 là….
c/ Với m = 0 thì pt m(mx-1) = mx - 1 c ó nghiệm là….
d/ Tập nghiệm của pt

x2
1
7 x  17

 2
là….
x  1 x  3 x  2x  3


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10

Tiết 26 § 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI
* Kiểm tra bài cũ:
Làm bài tập sau:
1/ Giải và biện luận pt : m(x-3) = x-3
2/ Giải pt : 2x 2 - 1x - 5 = 0
Hoạt động của GV

GV: các phát biểu sau
đúng hay sai?
2
2
a/ A  B  A  B
b/

A C
  AD  BC
B D

c/
A  B   A  B  ( A  B ) 0

GV: y/c 3 HS giải 3 câu:
b/,c/,d/

Hoạt động của HS
HS: a/ đúng
 B 0
)
 D 0

b/ sai ( phải có 

c/ đúng
b/ (2)  (2 x  1) 2 ( 5 x  2) 2
 7x 2 +8x + 1=0
1


x


7

 x  1
3

x 
2
c/ ĐK: 
 x 1
(3)  (x-1) x  1 =(2x-3)(-

Nội Dung
Bài 6 : Giải các pt
a/ 3x  2 2x + 3 (1)
b/ 2 x  1   5 x  2 (2)
x 1

 3x  1

c/ 2 x  3  x  1 (3)
2
d/ 2 x  5  x + 5x + 1(4)

3x+1)
  ( x  1)( x  1)  (2 x  3)( 3 x  1)
2


2

 (-5x 2 + 11x-4)(7x 2 -11x +

2) = 0
 x = 11  41 hoặc x =
10
11  65
14

cả 4 nghiệm đều nhận
d/(4)
 (2 x  5) 2  ( x 2  5 x  1) 0
 ( x 2  7 x  4)( x 2  3 x  6) 0

Hoạt động tương tự

Lần lượt gọi HS lên
bảng giải


 7  65
x 
2
3 

 7  65
x 
2


b/ ĐK: -2 x 3
(2)  x  2  x
 x  2 x 2
 x 2  x  2 0

Bài 7: Giải các pt
a/ 5 x  6  x  6(1)
b/ 3  x  x  2  1(2)
c/ 2 x 2  5  x  2(3)


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10
GV chỉnh sửa, cho điểm

x  1

��
x2


d/ 4 x 2  2 x  10 3x  1(4)

Pt có 1 nghiệm x = - 1
c/ (3)  2 x 2  5  x 2  4 x  4
 x 2  4 x  1 0
 x 2  3
 
nhận
 x 2  3


vậy pt có 2 nghiệm
x = 2+ 3 ;
x = 2- 3
Điều kiện để pt có 2
nghiệm phân biệt ?
Tính S, P theo m?

Bài 8 : Cho pt 3x
2

HS: ' 0  m  7m  16 0
(*)
Không giải được (*)
2

2(m  1)
3
3m  5
P = x 1 x2 =
3
2(m  1)

(1)
 4 x 2  3
x 1 3x2  
 3 x 2  3m  5 (2)
2
3

m 1

(1)  x 2 
thế vào (2) ta
6
(m  1) 2 3m  5
được: 3
=
3
36
2
m  2m  1 3m  5

=
3
12
2
 m  10m  21 0
 m 3
 
 m 7

S = x 1 x2 =

v ới m = 3 pt trở thành 3x
 x1 2
 8 x  4 0  
2
x2 

3
ta c ó x 1 3x2

2

vậy nhận m = 3
với m = 7 pt trở thành 3x
2
 16 x  16 = 0
 x1 4
 
 x2  4
3

Ta có x 1 3x2

vậy nhận m = 7

 2(m  1) x  3m  5 0

Xác định m để pt có một
nghiệm gấp 3 nghiệm kia.
Tính các nghiệ


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10

CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN & DẶN DÒ :
+ Xem lại cách giải các loại pt : có chứa ẩn ở mẫu, có chứa căn bậc 2,
chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Soạn: dạng của pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất
3 ẩn và nghiệm của chúng vào bảng phụ




×