Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.26 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
1/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
-Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình
học kì hai nhằm giúp giáo viên điều chỉnh quá trình dạy và học, giúp các cấp quản lí giáo dục
nắm được thực trạng việc dạy và học môn toán để định hướng chỉ đạo các hoạt động dạy học ,
xem xét đánh giá chương trình môn học và đề ra các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy
học môn toán 6 cấp THCS.
2/ XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA
- Đề kiểm tra: 100% tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: kiểm tập trung thời gian 90 phút không kể giao đề.
3/ THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 HỌC KÌ II
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

Cộng

Chủ đề

1. Số nguyên ( 9T )
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

Nêu được qui
tắc nhân hai số


nguyên cùng
dấu
1
1

2. Phân số (26T)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

Vận dụng qui
tắc thực hiện
phép tính
2
1
Vận dụng
qui tắc cộng
trừ phân số và
qui tắc chuyển
vế.
2
1

3. Toán cơ bản về
phân số. ( 6T )
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

3
2điểm= 20%
Vận dụng tính

chất và các quy
tắc để thực hiện
các phép tính về
phân số
3
1,5
Vận dụng phương
pháp tìm một số
biết giá trị một
phân số của nó
1
2

Xác định tia nằm
giữa hai tia

Vẽ hình - Biết
số đo của hai
trong ba góc tính
số đo góc còn lại.

Áp dụng t/c tia
phân giác của một
góc để tính số đo

Số câu
Số điểm

1
0,5


1
1,5

1
1

Tổng số câu

2

5

Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1,5
15%

3,5
35%

4. Góc (14T)

Vận dụng tính
chất và các quy
tắc để thực hiện
các phép tính về
hỗn số và phân số
1

0,5

6
3 điểm = 30%

1
2 điểm = 20%

6
5
50%

3
3 điểm =30%
13
10


4/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
PHÒNG GD& ĐT VĨNH THUẬN
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán 6 - Thời gian : 90 phút
( Không kể thời gian giao đề )

A/ Lý Thuyết ( 2 điểm )
1/(1đ) Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu?
2/(1đ) Áp dụng tính:
a/ 18 .10 ;

b/ (-15 ).(-2 ).(-25 ).(-4).
B/ Bài tập ( 8 điểm )
3 4
−7 8
+
Bài 1:(2đ) Thực hiện phép tính : a/ + ;
b/
;
7 7
21 24
c/

7 8 7 3
⋅ + ⋅
;
19 11 19 11

d/ 8

2  4
2
−  3 + 4 ÷.
7  9
7

Bài 2: (1đ) Tìm x, biết :
a/ x +

1 3
= ;

4 4

b/

x −5 4
=
⋅ .
63
9 7

Bài 3:(2đ) Tuấn có 28 viên bi. Tuấn cho Dũng

3
số bi của mình. Hỏi Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi. Tuấn còn
7

lại bao nhiêu viên bi?

Bài 4: (3đ)
·
·
Cho hai tia Oy, Oz nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox sao cho xOy
= 750, xOz
= 1250.
a) Trong ba tia Ox, Oy và Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
·
·
b) So sánh xOz
và yOz
.

c) Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo góc xOm.
Hết
5/ XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2010 – 2011
Phần
Nội dung
Thang điểm
1/ Phát biểu đúng qui tắc.

2/ Tính đúng:
A/ Lý thuyết
a/ 180
0,5đ
b/ 3000
0,5đ
Bài 1: Tính đúng:
a/ 1
0,5đ
b/ 0
0,5đ
7 8 7 3
7
7
⋅ + ⋅
.1 =
c/
=
0,5đ
19 11 19 11 19

19
0,5đ
2  4
2 5
8

3
+
4
d/

÷=
7  9
7 9
Bài 2: Tìm được x đúng:
0,5đ
1 3
1
a/ x + = ⇒ x =
0,5đ
4 4
2
x −5 4
B/ Bài tập
=
⋅ ⇒ x = −20
b/
63
9 7
Bài 3: HS tìm được:


- Số viên bi của Dũng bằng: 12


- Số viên bi của Tuấn còn lại: 16



Bài 4:

a/ Vẽ hình chính xác
tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
·
b/ Tính được yOz
= 500

0,5đ
0,5đ

·
·
Suy ra yOz
< xOz

0,5đ
0,5đ

·
yOz
500

·
c/ Tính được yOm =
=
= 250
2
2
·
·
·
Suy ra xOm = xOy + yOm = 750 + 250 =100 0

0,5đ
0,5đ

6/ XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA

- Nội dung kiểm tra tương đối đầy đủ theo chuẩn kiến thức kỉ năng, cần thiết để đánh giá
được kết quả dạy và học.
- Tỉ lệ, số điểm cho từng phân khá phù hợp.
- Số lượng câu hỏi và nội dung phù hợp với thời lượng 90 phút.
- Tuy nhiên bên cạnh đó cũng còn vài nội dung kiến thức chưa đề cập đến trong đề kiểm
tra như số thập phân, phân trăm, tam giác, đường tròn, . . .



×