Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giáo án đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.88 KB, 4 trang )

BI SON NHểM 4
PHềNG GIO DC V O TO HUYN VNH THUN
KIM TRA HC Kè II MễN TON 9
Nm hc: 2010-2011
1. MC TIấU:
+ Thu thp thụng tin ỏnh giỏ xem HS cú t c chun KT, KN trong chng trỡnh
lp 9 hay khụng, phõn loi c cỏc i tng hc sinh (gii, khỏ, trung bỡnh, yu, kộm); t ú
cú k hoch iu chnh ni dung, PPDH v ra gii phỏp thc hin chng trỡnh tip theo.
2. HèNH THC KIM TRA
+ kim tra t lun 100%;
3. MA TRN KIM TRA.
Tờn Ch
(ni dung, chng)
1. Hm s y = ax2
(a 0) (03 tit)

Nhn bit

Thụng hiu
+ Hiểu các
tính chất
của hàm số
y = ax2 (a
0).
+ V đồ
thị của
hàm số y =
ax2 với giá
trị bằng số
của a.


S cõu :
1
S im:
T l %
2. Phng trỡnh bc + Tỏi hin
cụng
hai mt n. (05 tit) c
thc nghim
ca phng
trình bậc
hai
một
ẩn.

S cõu :
S im:
T l %
3. Gii bi toỏn
bng cỏch LPT.

1

Vn dng
Cp thp Cp cao
Tỡm honh
giao im
ca hai th
trờn bng
phộp tớnh.


1

1,5 - 15%

+ Vận dụng + Vn dng
đc cách nh lớ Vi-et
giải phng
trình bậc
hai một ẩn,
đặc biệt

công
thức
nghiệm của
phng
trình
đó
(nếu phng
trình

nghiệm)

3
1
25%

2

0,5
25%


1
75%

Cng

1
2
50%

5
1 4,0 40%
25%

- Biết cách chuyển bài
toán có lời văn sang bài


Tờn Ch
(ni dung, chng)
(04 tit)

Nhn bit

Thụng hiu

Cng

toán giải phng trình
bậc hai một ẩn.

- Vận dụng đc các bc giải toán bằng cách
lập phng trình bậc hai.

S cõu :
S im :
T l %
+ Nhn bit t
4.
giỏc ni tip.
- T giỏc ni tip
- Tớnh cht hai tip
tuyn ct nhau
- Din tớch hỡnh qut
trũn. (06 tit)

S cõu :
S im:
T l %
Tng s cõu
Tng s im
T l %

Vn dng
Cp thp Cp cao

1
2
100%

2 - 20%


+ Vận dụng đc các
định lí trên để giải bài
tập về tứ giác nội tiếp
đng tròn.
+ Vn dng tớnh cht hai tip
tuyn ct nhau gii bi tp.
+ Vận dụng đc công
thức tính diện tích
hình quạt tròn, để giải
bài tập.

1

1

0,5
14,3%

2

1

2
3
85.7%

1
1,5
15%


7

3,5 - 35%

10

1
10%

7,5
75%

10
100%

4. KIM TRA (HKII)
PHềNG GIO DC V O TO
HUYN VNH THUN
TP HUN

kim tra hc k II
Nm hc: 2010 2011
Mụn: Toỏn 9
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k giao )

I. L THUYT: (2im)
1. Vit cụng thc nghim ca phng trỡnh bc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0).
2. p dng, gii cỏc phng trỡnh sau: a) x2 - 4x + 3 = 0


b) x2 8x + 16 = 0 .

II. BI TP: (8im)
Cõu 1. (1,5) Cho phng trỡnh x2 2(m - 1)x + 2m 4 = 0 (x l n).
a) Gii phng trỡnh khi m = 2;
b) Gi x1, x2 l hai nghim ca phng trỡnh. Tỡm giỏ tr nh nht ca A = x12 + x22
Cõu 2. (1,5) Cho hai hm s y = x2 v y = -x + 2
a) Hóy v th hai hm s trờn cựng mt mt phng to ;
b) Tỡm honh giao im ca hai th trờn bng phộp tớnh.
Cõu 3. (2) Mt mnh vn hỡnh ch nht cú din tớch 300m 2. Nu tng chiu di thờm
4m v gim chiu rng i 1m thỡ din tớch mnh vn tng thờm 36m 2. Tớnh kớch thc
ca mnh vn.


Câu 4. (3đ) Cho đường tròn (O, R). Từ điểm P ở ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến
PA, PB (A, B là hai tiếp điểm) và AC là đường kính.
a) Chứng minh tứ giác PAOB là tứ giác nội tiếp;
b) Chứng minh PO song song với BC;
c) Cho OP = 2R. Tính diện tính hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây
AB theo R.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH THUẬN
ĐỀ …..

Đáp án đề kiểm tra học kỳ II
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán 9

CÂU


NỘI DUNG ĐÁP ÁN
1) Viết đúng công thức nghiệm của PT bậc hai;
Lí thuyết 2) a) Học sinh thực hiện đúng các bước giải. KQ: x1= 1; x2 = 3
b) Học sinh thực hiện đúng các bước giải. KQ: x1= x2 = 4
a) + Biết thay m = 2 vào PT và lập được PT mới.
+ Giải PT mới và tìm được: x1 = 0, x2 = 2;

T. ĐIỂM
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

 x1 + x2 = 2(m − 1) = 2m − 2
 x1 x2 = 2m − 4

b) Theo hệ thức Vi-et, ta có: 
Câu 1

A = x12 + x22 = ( x1 + x2 ) 2 − 2 x1 x2 = (2m – 2)2 – 2(2m – 4)
= 4m2 – 8m + 4 – 4m + 8 = 4m2 – 12m + 12 = (2m – 3)2 + 3 ≥ 3
Vậy, AMin= 3 và khi đó 2m – 3 = 0  m =

a)
Câu 2

Câu 3

Câu 4


3
2

0,25 điểm
0,25 điểm

a)

+ Lập bảng giá trị
+ Biểu diễn các cặp giá trị trên mặt phẳng tọa độ
+ Vẽ đồ thị hàm số (Parabol) và đường thẳng.
b) Hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên là nghiệm của phương
trình. x2 + x – 2 = 0
Giải phương trình, tìm được x1 = 1; x2 = -2
KL: Hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên là 1 và -2
+ Lập phương trình:
- Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn;
- Biểu diễn các ĐL chưa biết thông qua các ĐL đã biết
- Lập được PT: (x + 4)(300/x – 1) = 300 + 36
+ Giải PT:
- Giải đúng phương trình và tìm được nghiệm: x 1 = 20, x2 = -60
(loại)
+ Kết luận:
- Trả lời được: Kích thước mảnh vườn là: 20m và 15m.
+ Vẽ hinh đúng
a) CM được tứ giác PAOB nội tiếp
·
·
(vì PAO

= 1800)
+ PBO

0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm

I

b) + Chứng minh được: OA = OC = R
và IA = IB
=> OI là đường trung bình của ∆ ABC
=> IO //BC hay PO //BC

0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


c) + Tính được góc ·AOP = 600
=> ·AOB = 1200 => n»AB = 1200
+ Tính được Sq =
+ Tính được s∆AOB


0,25 điểm
0,25 điểm

π R2
(đvdt)
3
3R 2
=
(đvdt)
2

0,25 điểm
π
3

+ Tính được: SVP = Sq − S∆AOB = R 2 ( −

3
) (đvdt)
2

6. XEM LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA.
BÀI THỰC HÀNH NHÓM 4
=> Các thành viên nhóm 4 gồm:
1. Phan Hữu Quốc – THCS Thị Trấn
2. Trần Văn Len – THCS Thị Trấn
3. Mã Phước Tường – THCS Thị Trấn
4. Trần Thanh Trúc – THCS Thị Trấn
5. Từ Thị Kim Oanh – THCS Thị Trấn


0,25 điểm



×