Giáo án Hình học 8.
Tuần 30
Tiết 56
NS:
§2.HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tt)
ND:
A. Mục tiêu
-Nhận biết (qua mô hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị
trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
-Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với
mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
-HS nhận xét được trong thựctế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song
với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
-HS nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: - Mô hình hình hộp chữ nhật, các que nhựa . . .
- Tranh vẽ hình 75, 78, 79. Bảng phụ ghi sẵn bài tập 5, 7, 9 tr 100, 101 SGK.
C. Tiến trình dạy – học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiểm tra (5 phút)
GV đưa tranh vẽ hình 75 Một HS lên bảng kiểm
SGK lên bảng, nêu yêu tra.
cầu kiểm tra:
- Hình hộp chữ nhật có 6
Cho hình hộp chữ nhật mặt, các mặt điều là hình
ABCD.A’B’C’D’,
cho biết
hãy chữ nhật.
Ví dụ: ABCD, ABB’A’ .
- Hình hộp chữ nhật có - Hình hộp chữ nhật có 8
mấy mặt, các mặt là hình đỉnh, 12 cạnh.
gì? Kể tên vài mặt.
-AA’và AB có cùng nằm
- Hình hộp chữ nhật có trong
mấy đỉnh, mấy cạnh.
mặt
phẳng
(ABB’A’), có một điểm
- AA’ và AB có cùng nằm chung là A.
trong một mặt phẳng hay - AA’ và BB’ có cùng
Nội dung ghi bảng
Giáo án Hình học 8.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
không ? có điểm chung nằm trong mặtphẳng
hay không ?
(ABB’A’),
Gvnhận xét, cho điểm.
điểm chung.
không
Nội dung ghi bảng
có
HS lớp nhận xét câu trả
lời của bạn.
Hoạt động 2: 1. Hai đường thẳng song song trong không gian (35 phút)
GV nói: Hình hộp chữ HS quan sát hình hộp
B
nhật ABCD. A’B’C’D’ có chữ
C
nhật
AA’ và BB’ cùng nằmg ABCD.A’B’C’D’
A
B'
D
C'
trong một mặt phẳng và
không có điểm chung.
A'
Đường thẳng AA’ và BB’
D'
Hai đường thẳng song song trong
la hai đường thẳng song
không gian là hai đường thẳng:
song.
- Cùng nằm trong một mặt phẳng.
GV hỏi: Thế nào là hai
- Không có điểm chung.
đường thẳng song song
trong không gian ?
GV lưu ý: Định nghĩa này
a//b
cũng giống định nghĩa hai
a và b không thuộc mặt phẳng
đường thẳng song song
a và b không có điểm chung
trong hình phẳng.
GV yêu cầu HS chỉ ra vài HS ghi vở.
cặp đường thẳng // khác.
GV hỏi tiếp: Hai đường
thẳng D’C’ và CC’ là hai HS có thể nêu: AB//CD:
đường thẳng thế nào ?
BC//AD; AA’ // DD’. . .
Hai đường thẳng đó có HS: D’C’ và CC’ là hai
cùng thuộc mặt phẳng đường thẳng cắt nhau.
Giáo án Hình học 8.
Hoạt động của GV
nào ?
Hoạt động của HS
Hai đường thẳng đó
Nội dung ghi bảng
GV: Hai đường thẳng AD cùng thuộc mặt phẳng
và D’C’ có điểm chung DCC’D’.
Với hai đường thẳng a, b phân
không? Có song song
biệt trong không gian có thể xảy
không?vì sao ?
HS: Hai đường thẳng ra:
GV giới thiệu: AD và AD và D’C’ không có + a//b.
D’C’ là hai đường thẳng điểm
chéo nhau.
chung,
nhưng + a cắt b.
chúng không song song + a và b chéo nhau.
- Vậy với hai đường vì chúng không thuộc
thẳng a, b phân biệt trong một mặt phẳng.
không gian có thể xảy ra
nhựng vị trí tương đối HS lấy ví dụ về hai
nào ?
đừơng thẳng chéo nhau.
Hoạt động 3: 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song (15
phút)
a)Đường thẳng song song
với mặt phẳng.
HS quan sát hình hộp
GV yêu cầu HS làm ?2 chữ nhật trả lời.
- AB // A’B’ (cạnh hình
tr 99 SGK.
- GV nói: AB mp chữ nhật ABB’A’).
- AB không nằm trong
(A’B’C’D’) AB//A’B’.
A’B’ mp (A’B’C’D’)
Thì người ta nói AB song
mặt phẳng (A’B’C’D’)
B
A
song với mp(A’B’C’D’)
Kí
hịêu:
AB//mp(A’B’C’D’)
Sau đó GV ghi
a mp(P).
A'
B'
C
D
D'
C'
Giáo án Hình học 8.
Hoạt động của GV
a//b.
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
b mp(P).
a//mp(P).
GV yêu cầu HS tìm trên
hìn
hộp
chữ
nhật
ABCD.A’B’C’D’
các
đường thẳng song song
với mp(A’B’C’D’), các
- AB, BC, CD, DA là các đường
HS lấy ví dụ trong thực thẳng
tế.
ảnh của đường thẳng
song song với mp.
GV lưu ý HS: Nếu một
đường thẳng song song
với một mặt phẳng thì
chúng không có điểm
chung.
b) Hai mặt phẳng song
song.
- GV: Trên hình hộp chữ
hai
mặt
phẳng
(ABCD) và (A’B’C’D’),
nêu vị trí tương đối của
các cặp đường thẳng:
+ AB và AD
+ A’B’ và A’D’
mp(A’B’C’D’)
mp(ABB’A’).
- Tìm trong lớp học hình
xét
với
đường thẳng song song với
với mp(ABB’A’).
ABCD.A’B’C’D’,
song
- DC, CC’, C’D’, D’D là các
đường thẳng song song
nhật
song
HS nhận xét:
+ AB cắt AD.
+ A’B’ cắt A’D’.
+ AB // A’B’
+ AD // A’D’.
Giáo án Hình học 8.
Hoạt động của GV
+ AB và A’B’
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ AD và A’D’
- GV nói tiếp: mặt phẳng
(ABCD) chứa hai đường
thẳng cắt nhau AB và
AD,
mặt
(A’B’C’D’)
phẳng
chứa
hai
đường thẳng cắt nhau
A’B’ và A’D’, AB //A’B’,
AD//A’D’, khi đó ta nói
mặt phẳng (ABCD) song
song
với
mặt
phẳng HS có thể nêu
Mp(ADD’A’) // mp(BCC’B’) vì
(A’B’C’D’).
mặt phẳng (ADD’A’) chứa hai
- GV: Hãy chỉ ra hai mặt
đường thẳng cắt nahu AD và AA’,
phẳng song song khác
mặt phẳng (BCC’B’) chứa hai
của hình hộp chữ nhật.
đừơng thẳng cắt nhau BC và BB’,
Giải thích.
mà AD // BC, AA’ // BB’.
GV cho HS đọc ví dụ tr
99 SGK.
HS có thể lấy ví dụ: mặt
- GV yêu cầu HS lấy ví trần phẳng song song với
dụ về hai mặt phẳng song mặt sàn nhà, mặt bàn
song trong thực tế.
song song với mặt sàn
GV gọi một HS đọc nhận nhà …
xét cuối trang 99 SGK.
Một HS đọc to nhận xét Hai mặt phẳng song song thì
GV đưa hình 79 tr 99 SGK.
SGK và lấy ví dụ thực tế
để HS biết được: Hai mặt
không có điểm chung.
Giáo án Hình học 8.
Hoạt động của GV
phẳng phân biệt có một
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
điểm chung thì chúng có
một đường thẳng đi qua
điểm chung đó. (vì các
mặt phẳng điều trải rộng
về mọi phía).
Bài 7 tr 100 SGK
Hoạt động 4:Luyện tập (8 phút)
Diện tích trần nhà là:
(đề bài đưa lên bảng phụ)
HS: Diện tích cần quét 4,5. 3,7 = 16,65 (m2)
GV hỏi: Diện tích cần vôi gồm diện tích trần diện tích bốn bức tường trừ cửa
quết vôi bao gồm những nhà và diện tích bốn bức là:
diện tích nào ?
tường trừ diện tích cửa.
Hãy tính cụ thể.
(4,5 + 3,7).2,3 – 5,8 = 43,4 (m2)
Diện tích cần quét vôi là:
16,65 + 43,4 = 60,05 (m2).
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững ba vị trí tương đối của hai đường thẳng phân biệt trong không gian (cắt
nhau, song song, chéo nhau).
- Khi nào đường thẳng song song với mặt phẳng, khi nào hai mặt phẳng song song với
nhau. Lấy ví dụ thực tế minh họa.
- Bài tập về nhà số 6, 8 tr 100 SG . Số 7, 8, 9, 11, 12 tr 106, 107 SBT.
- Ôn công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
*Rút kinh ngiệm
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...........................................................................................................................