GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 56:2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (TIẾP)
I- MỤC TIÊU
- Qua mô hình, nhận biết khái niệm về đờng thẳng song song, hiểu vị trí tơng đối của hai đờng
thẳng trong không gian.
- Bằng hình ảnh HS nắm đợc dấu hiệu đờng thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng
song song.
- áp dụng công thức tính diện tích hình hộp chữ nhật.
II- CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, thớc; Mô hình hình hộp chữ nhật và tranh vẽ.
- HS: Thớc kẻ, bút chì; Ôn lại cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 HS các mặt, các đỉnh, các cạnh
Ghi bảng
phút)
GV: Đa mô hình của hình hộp chữ
nhật yêu cầu HS mô tả đặc điểm
của hình đó?
Gọi HS nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Bài mới (34 ph)
GV:
vẽ
hình
hộp
chữ
1. Hai đờng thẳng song song
nhật HS vẽ hình hộp chữ nhật
ABCDA’B’C’D’
trong không gian
?1 Quan sát hình vẽ
+ Nhận xét đặc điểm của hai đờng HS 2 đờng thẳng AA’ và BB’
thẳng AA’ và BB’?
không có điểm chung và chúng
Khi đó AA’ và BB’ gọi là 2 đờng cùng thuộc một mặt phẳng.
thẳng song song trong không gian.
HS theo dõi đề bài
+Thế nào là 2 đờng thẳng song HS : là 2 đờng thẳng : không có
Các mặt: ABCD;
A’B’C’D’
song trong không gian?
điểm chung
Chỉ ra 2 đờng thẳng song song +Cùng thuộc 1 mặt phẳng
trong trong thực tế?
trong 1 mặt phẳng
HS: 2 đờng thẳng là 2 mép bàn BB’ và AA’ không có điểm
+ Nhận xét vị trí đờng thẳng D’C’ song song với nhau....
và AD
BB’ có cùng và AA’ có cùng
chung.
HS
+ Khi đó DC’ và AD là 2 đờng Không có điểm chung
thẳng chéo nhau
Không cùng thuộc mặt phẳng
GV nêu vị trí của 2 đờng thẳng a HS : a//b
Vị trí 2 đờng thẳng
và b trong không gian?
A cắt b
1. Cắt nhau
A chéo b
2. Song song
3. Không cắt nhau (chéo
GV Cả lớp làm ?2 ở bảng phụ?
nhau)
HS : AB//A’B’ (ABB’A’ là hình Đờng thẳng song song với
-Khi đó ngời ta nói đờng thẳng chữ nhật)
mặt phẳng, hai mặt phẳng
AB//mp (A’B’C’D’). Đa ra kí hiệu. AB (A’B’C’D’)
song song
- Tìm trên hình vẽ những cặp đờng HS theo dõi và ghi bài
?2. AB//A’B’ vì: Không có
thẳng song song và đờng thẳng HS chỉ ra đờng thẳng song song điểm chung
song song với mặt phẳng?
với mặt phẳng
Cùng thuộc mặt phẳng
- Tìm trong lớp học hình ảnh đờng Tìm trong ví dụ thực tế
thẳng //mp
GV: Làm ?3 ở bảng phụ?
AB cắt AD
AB (A’B’C’D’)
Mặt phẳng (ABCD) chứa 2 đờng A’B’ cắt A’D’
CD//(A’B’C’D’)
thẳng cắt nhau AB và AD, AB //A’B’
BC//(A’B’C’D’)
(A’B’C’D’) chứa A’B’ cắt A’D’. AD//A’D’
Nhận xét sgk
=> AB //(A’B’C’D’)
3) AD//(A’B’C’D’)
Khi đó:
HS: (ADD’A’) chứa AD cắt AA’ ABCD//(A’B’C’D’)
(A’B’C’D’)//ABCD
(BCáC’B’) chứa BC cắt BB’
Chỉ ra 2 mp song song khác của
?4: (ADD’A’) //(IHKL)
//(BCáC’B’)
hình hộp chữ nhật, giải thích?
nhận xét: sgk
Cho ví dụ về 2 mp song song trong HS: Mặt phẳng trần song song
thực tế?
với mặt phẳng sàn nhà.
- Đọc nhận xét ở sgk/99?
HS đọc nhận xét
- Đa ra hình 79/99 SGK và lấy vd HS cho ví dụ thực tế về 2 mặt
thực tế để HS nắm đợc 2 mặt phẳng cắt nhau.
phẳng cắt nhau.
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
Làm bt và trả lời câu hỏi
- Giải BT 5,7,9/100,101 (sgk)
- Thế nào là 2 đờng thẳng song
song, đờng thẳng song song với
mp, 2 mp song song?
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (1 ph)
- Học các khái niệm song song, vị trí 2 đờng thẳng
- BTVN: 6,8/100 sgk