HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
---------------------------------------
PHẠM THỊ HOÀNG ANH
QUẢN TRỊ QUAN HỆ ĐỐI TÁC TẠI CÔNG TY DỊCH
VỤ MOBIFONE KHU VỰC 1
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
(Theo định hướng ứng dụng)
HÀ NỘI - NĂM 2018
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
---------------------------------------
PHẠM THỊ HOÀNG ANH
QUẢN TRỊ QUAN HỆ ĐỐI TÁC TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ
MOBIFONE KHU VỰC 1
Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 8340101
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
(Theo định hướng ứng dụng)
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. AO THU HOÀI
HÀ NỘI - NĂM 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan lu n văn n y h a t ng đ
ất
t h
ng tr nh ấp
ất
t h
ng tr nh ấp
T i
ng xin a
ng Thạ sỹ n o
ng nh
ho
ng n o h
đoan r ng ản u n văn n y
trình nghiên ứu ủa riêng t i C
lu n văn
n p ho
trung thự Những t
ng
số iệu ết quả nêu trong
iệu đ
sử dụng trong lu n
văn ó nguồn gố v trí h dẫn rõ r ng
Tác giả luận văn
PHẠM THỊ HOÀNG ANH
ii
LỜI CẢM ƠN
Tr ớ tiên, tôi xin gửi ời ả
n
thầy
tế v Sau đại họ – Họ viện C ng nghệ
gia giảng dạy hóa họ nă
gi o ủa Khoa Quố
u hính viễn th ng đã tha
2015-2017, những ng ời thầy
truyền đạt iến thứ v tạo điều iện để t i họ t p v đặ
gi o đã
iệt
ng ời
h ớng dẫn hoa họ – TS. Ao Thu Hoài đã t n t nh h ớng dẫn, giúp đỡ
tôi trong suốt qu tr nh nghiên ứu đề t i
T i xin gửi ời ả
n đến t p thể
n
ng nhân viên C ng ty
Dị h vụ Mo iFone Khu vự 1 – Tổng C ng ty Viễn th ng Mo iFone đã
tạo điều iện, thời gian, giúp đỡ để t i ho n th nh đề t i n y
Cuối ùng, t i xin gửi ời ả
n đến Ban gi
đố – Họ viện
C ng nghệ B u hính Viễn th ng đã giúp đỡ t i trong qu tr nh họ t p
tại Họ viện.
.
Tác giả luận văn
PHẠM THỊ HOÀNG ANH
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN............................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii
MỤC LỤC ...................................................................................................................... iii
DANH MỤC C C CHỮ VIẾT TẮT............................................................................. v
DANH MỤC C C BẢNG ............................................................................................ vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ vii
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ QUAN HỆ ĐỐI TÁC ..................... 7
1.1. Đối tác kinh doanh ................................................................................................. 7
1 1 1 Kh i niệ
về đối t ......................................................................................... 7
1 1 2 Vai trò ủa đối t
với doanh nghiệp ............................................................... 7
1 1 3 Mối quan hệ với đối t
inh doanh................................................................. 8
1.2. Quản trị quan hệ đối tác ...................................................................................... 13
1 2 1 Kh i niệ
quản trị quan hệ đối t
................................................................ 13
1 2 2 M h nh quản trị quan hệ đối t .................................................................... 16
1 2 3 Quy tr nh quản trị quan hệ đối t
1.2.4. Vai trò ủa quản trị quan hệ đối t
theo
h nh CPFR ................................ 20
trong hoạt đ ng ủa doanh nghiệp .... 25
Kết luận chƣơng 1 ....................................................................................................... 27
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ QUAN HỆ ĐỐI
TÁC TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ MOBIFONE KHU VỰC 1 ................................ 28
2.1. Tổng quan tình hình hoạt động kinh doanh của Tổng Công ty Viễn
thông MobiFone và Công ty Dịch vụ MobiFone Khu vực 1 .................................. 28
2 1 1 Qu tr nh h nh th nh v ph t triển................................................................... 28
2 1 2 Chứ năng, nhiệ
213C
vụ v quyền hạn ................................................................ 29
ấu tổ hứ ................................................................................................. 31
2 1 4 Kết quả inh doanh ủa C ng ty dị h vụ Mo iFone Khu vự 1 .................. 33
2 1 5 Quan hệ đối t
tại C ng ty Dị h vụ Mo iFone Khu vự 1.......................... 33
iv
2.2. Thực trạng về đối tác kinh doanh và quản trị quan hệ đối tác ...................... 35
2 2 1 Thự trạng về ựa họn, quản ý, tổ hứ v quy hoạ h đối t .................... 35
2 2 2 Xây dựng v ph t triển
ối quan hệ với đối t ............................................ 38
2 2 3 Thự trạng về sự h i òng ủa đối t
............................................................ 41
2.3. Đánh giá chung về thực trạng hoạt động quản trị quan hệ đối tác của
MobiFone Khu vực 1 .................................................................................................. 50
2 3 1 Ưu điể
về quản trị quan hệ đối t
.............................................................. 50
2 3 2 Hạn hế v nguyên nhân ................................................................................ 52
Kết luận chƣơng 2 ....................................................................................................... 55
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ QUAN
HỆ ĐỐI TÁC TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ MOBIFONE KHU VỰC 1 ................ 56
3.1. Định hƣớng và mục tiêu phát triển .................................................................... 56
3 1 1 Định h ớng v hiến
ph t triển ủa Tổng C ng ty Viễn th ng Mo iFone ...... 56
3 1 2 Mụ tiêu ph t triển v định h ớng C ng ty Dị h vụ Mo iFone Khu
vự 1 về ph t triển quan hệ đối t ........................................................................... 56
3.2. Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động quản trị quan hệ đối tác
tại Công ty Dịch vụ MobiFone Khu vực 1................................................................ 58
3 2 1 Giải ph p về quản trị ...................................................................................... 58
3 2 2 Giải ph p về
ng nghệ .................................................................................. 62
3 2 3 Giải ph p về nhân sự ...................................................................................... 63
324 C
giải ph p h .......................................................................................... 64
Kết luận chƣơng 3 ....................................................................................................... 66
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 67
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................. 68
PHỤ LỤC
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Nguyên nghĩa
CPFR
Collaborative planning, forecasting, and replenishment
CRM
Customer Relationship Management
KH
Khách hàng
MobiFone
Tổng C ng ty viễn th ng Mo iFone
MobiFone KV1
C ng ty Dị h vụ Mo iFone Khu vự 1
PRM
Partner Relationship Management
SCOR
Supply Chain Operation Reference
SLTB
Số
TNHH
Tr h nhiệ
ng thuê ao
hữu hạn
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2 1:
Qu tr nh h nh th nh v ph t triển ủa Mo iFone .................................... 28
Bảng 2 2
Doanh thu ủa Mo iFone KV1 giai đoạn 2014 - 2016............................. 33
Bảng 2 3:
Tổng số Đại ý huyên Mo iFone KV1 .................................................... 34
Bảng 2 4:
Đ nh gi
Bảng 2.5:
So s nh nhân viên
Bảng 2 6:
Phân oại Đại ý huyên theo h nh ảnh ...................................................... 40
Bảng 2 7:
Xếp hạng Đại lý chuyên ............................................................................. 41
Bảng 2 8:
Mứ đ h i òng ủa đối t
Bảng 2.9:
Mứ đ hài lòng về chính sách h p tác ..................................................... 44
Bảng 2.10:
Mứ đ hài lòng về hoạt đ ng đ o tạo, phát triển v
h thứ
hă
só đối t
n h ng hă
........................................................ 39
só đại ý ............................................ 39
về tổ hứ quản ý v quy hoạ h ................. 43
hă
só ................ 45
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
H nh 1 1
M h nh Peter B o
Hình 1.2:
Quan hệ ủa doanh nghiệp theo ấp đ
Hình 1.3:
Mô hình CPFR ............................................................................................. 18
Hình 1.4:
Quy tr nh quản trị quan hệ đối t
H nh 1 5
M h nh đ nh gi hiệu quả ủa hệ thống quản trị quan hệ đối t
Hình 2.1:
Thị phần (thuê ao)
Hình 2.2:
M h nh tổ hứ hoạt đ ng ủa Tổng C ng ty Viễn th ng Mo iFone ...... 32
Hình 2.3:
M h nh tổ hứ hoạt đ ng ủa C ng ty dị h vụ Mo iFone KV1 ............. 33
Hình 2.4:
C
Hình 2.5:
Mứ đ h i òng về hính s h h p t
Hình 2.6:
Mứ đ h i òng về hoạt đ ng đ o tạo, ph t triển v
Hình 2.7:
Mứ đ h i òng ủa đối t
Hình 3.1.
Tính năng ủa Msale .................................................................................... 62
.................................................................................... 10
i tr ờng inh doanh ................ 12
............................................................... 20
............. 25
doanh nghiệp ung ấp dị h vụ di đ ng 2016 ..... 31
ấp trong hệ thống phân phối ............................................................... 34
....................................................... 45
hă
só .................. 46
về trang thiết ị h nh ảnh ............................... 47
1
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Ng y nay, ên ạnh vai trò quan trọng ủa h h h ng (sau đây viết tắt
KH) đối với t ng doanh nghiệp th vấn đề quan hệ đối t
quan tâ
inh doanh
ng đ
do tính ạnh tranh, p ự t những yêu ầu ủa KH v đối thủ ạnh tranh.
Nhiều doanh nghiệp u n
ong
nhất nh
i í h ngo i việ
nâng ao tối đa
Những doanh nghiệp nắ
doanh nghiệp th nh
phân phối, nh
h ađ
uốn t
iế
ung ứng,
trao đổi v
ả uy tín t
ạnh
ẽ nh
tốt
ấy thị phần
việ quản trị quan hệ đối t
đối t
ẫn h nh ảnh đẹp t KH Tr ớ
hia sẻ
quan hệ h p t
hỉ ạnh tranh nhau hiế
ắt v thự hiện đ
ng, họ gây dựng đ
v giữ đ
ới
ao gồ
ia, hi
nh
th ng tin
ây giờ, sự ạnh tranh giữa
doanh
nghiệp h ng qu gay gắt do nhiều r o ản t địa í, thuế quan, th ng tin,… việ
quản trị quan hệ đối t
é
quan trọng
(Partner Relationship Management - PRM) ị xe
ng hoạt đ ng quản trị quan hệ KH.
Thự tế ho thấy, doanh nghiệp
quản trị quan hệ đối t
u n quan tâ
ng t
th nh
đối t
uốn tồn tại v ph t triển đều ần phải ó
Những doanh nghiệp th nh
triệt để đến việ quản trị quan hệ đối t
ho
tiề
h a hiệu quả Danh s h đối t
u ủa doanh nghiệp, đặ
đối t
tin t ởng
t số nă
iệt
đối t
, đối t
hay KH chính là tài
trung th nh, rồi đến
năng
để quản trị ngo i
đến hả năng tiếp
ung ứng sản phẩ
t
v đ
những doanh nghiệp
p, phần ớn trong số họ h a thự hiện quản trị quan hệ đối t , hoặ thự
Phải hẳng định r ng, hi doanh nghiệp đặt
tâ
ng
Rất nhiều doanh nghiệp ph sản hoặ d ng hoạt đ ng hỉ sau
hiện quản trị quan hệ đối t
sản,
nhẹ v
ối quan hệ với KH, đe
n thị tr ờng
ủa
nh v o trung
ại rất nhiều ảnh h ởng tí h ự
ới, giữ thị phần hiện tại, hả năng tối u hóa việ
đến KH V y nên,
nh thế n o v
đối t
doanh nghiệp đang quản trị quan hệ đối
g để ph t triển, ho n thiện nh thế n o để nâng ao hiệu quả
kinh doanh.
Tr ớ
ia, thời
thị tr ờng viễn th ng di đ ng h a ph t triển tại Việt
2
Na , th việ quản trị quan hệ đối t
n sản phẩ
đối t
vẫn òn
h ng hoặ hầu nh
đặt iệt
ới
h ng quan tâ
Tuy nhiên, trong hoảng 10 nă
tế Việt Na
việ
ẻ,
đến việ quản trị quan hệ
trở ại đây sự ph t
ng nh viễn th ng di đ ng đã
v a
nghiệp ngo i
H n Quố
hi tha
ng phải quan tâ
t
nh
ng đối t
nhiều V y
doanh
ởi họ hiểu r ng đối t
n h ng quan trọng ủa doanh
đến t Nh t Bản, Đ i Loan, Trung Quố ,
ng ần ó đối t
phân phối (đối
đến việ quản trị quan hệ đối t
ủa họ
ạng nh Mo iFone, VinaPhone, Viette , Gte …
thế n o để quản trị quan hệ đối t
thị tr ờng quố tế
để p dụng quản trị quan hệ đối t
ng
ng h a đ
để ph t triển đ
tại
t âu hỏi ớn
Xuất ph t t thự tế thiếu hụt hung ý thuyết
vấn đề ấp thiết
ủa
nói hung,
ớn nh ng việ quản trị quan hệ đối t
thị tr ờng trong n ớ v xa
ẽ ủa nền inh
hãng điện thoại ớn nh App e
gia v o thị tr ờng Việt Na
Tại Việt Na
quan tâ
t ênh
hãng di đ ng h
đại diện) v họ
đang ó
ng
ênh truyền thống Ngo i ra,
hay Samsung hay
t
h n đến quản trị quan hệ đối t
ênh ung ứng, đồng thời
ạnh
thay đổi quan niệ
doanh nghiệp viễn th ng nói riêng v doanh nghiệp Việt Na
nghiệp ắt đầu quan tâ
doanh nghiệp hỉ
ản v
h nh h p í
tại n ớ ta hiện nay, đồng thời đây
ng chính
Lãnh đạo Tổng Công ty Viễn th ng Mo iFone (sau đây gọi
tắt
Mo iFone) nói chung và Công ty Dị h vụ Mo iFone Khu vự 1 (sau đây gọi
tắt
MobiFone KV1) nói riêng trăn trở, suy nghĩ Nh n thứ đ
t i sản ủa doanh nghiệp, doanh nghiệp
dựng đ
uốn th nh
ng phải ó đối t , phải xây
òng tin n i đối t , tạo òng trung th nh ủa đối t
mình. L
t nhân viên ủa MobiFone KV1 trự thu
uốn Công ty
r ng, đối t
với doanh nghiệp
Mo iFone, t i thự sự
nh ph t triển h n nữa Chính v v y, t i ựa họn đề t i: “Quản
trị quan hệ đối tác tại Công ty Dịch vụ MobiFone Khu vực 1”
văn ủa
đề t i u n
nh
Lu n văn h ng hỉ ó ý nghĩa về
trong đề t i nghiên ứu n y rất ó thể đ
trong thời gian h ng xa
ặt nghiên ứu hoa họ
giải ph p
p dụng thự tế tại MobiFone KV1
3
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
Đề t i đi sâu v nghiên ứu về quan hệ đối t , đ nh gi hoạt quản trị quan hệ
đối t
tại MobiFone KV1. T đó đ a ra
đ ng quản trị quan hệ đối t
t
hiện tại, t
iế
giải ph p nh
tại Công ty, nh
thê
đối t
tạo
nâng ao hiệu quả hoạt
ối quan hệ tốt h n với
v th ng qua đó tăng doanh thu
đối
n h ng cho
Công ty.
Trên thế giới,
đã xuất
t số
nghiên ứu ủa đ
ản về đề t i n y nh
t
phẩ
ng ố trong
“Redefining Partner Ra ationship
Manage ent” do Co ergent te hno ogie Inc xuất ản nă
2002 “The Foster
Wave: Partner Ralationship Manage ent P atfor ” xuất ản nă
giả Ti
2013 ủa hai t
Har o and Tirthan ar Sen S h trắng “White paper - ROI of PRM” an
h nh ởi Chane Wave nă
quan ủa T
giả v Nhó
hu n hổ v
2013 [26] C
t
giả về
hía ạnh h
t i iệu n y ho ra những nh n định hủ
ý u n iên quan đến quản trị đối t
ta đều thấy việ nghiên ứu v t
tòi p dụng quản trị quan hệ đối t
đ
thu t ngữ, h i niệ
quan tâ
h n rất nhiều
nay Trong hi đó, vấn đề quản trị quan hệ đối t
đề t i hoa họ đ
đ nh gi ho n hỉnh Thê
doanh nghiệp Việt Na
hóa”
trên, húng
ở n ớ ngo i
đ a ra t nhiều nă
ị xe
ng h a đ
nhẹ v
xe
ó rất
xét v
v o đó, hía ạnh p dụng việ quản trị quan hệ trong
hiện nay hầu nh
ý thuyết,
doanh nghiệp h ng thấy đ
đ
tại Việt Na
tiến h nh, ngay ả ý thuyết
Điều n y ó thể do sự thiếu hụt về
“Việt Na
trong
nhau
T những đề t i nghiên ứu về hoạt đ ng quản trị quan hệ đối t
ít
t số t i iệu
h a ó hay p dụng h a đồng
nghiên ứu về quản trị quan hệ đối t
h nh nổi
rõ r ng gi trị
Ở trong n ớ , quản trị quan hệ đối t
hay
t, phù h p C ng hính v v y,
quan trị quan hệ đối t
t hủ đề h
ang ại
ới ạ, đa phần
doanh nghiệp hỉ t p trung v o quản ý quan hệ KH hay marketing bên ngoài. Hiện
tại đã ó
t số nghiên ứu về quản trị quan hệ đối t
hệ đối t
ủa Công ty ữ h nh APT” ủa t
nă
2017; Đề t i “Quan hệ đối t
nh : Đề t i “Quản trị quan
giả Trần Thúy Ngoan [17] thự hiện
giữa nh sản xuất v nh phân phối trong ĩnh
4
vự h ng tiêu dùng tại Việt Na ” ủa t
Đề t i “Chất
ng quan hệ đối t
giả Trịnh Thị Nh Trang nă
v sự t
doanh nghiệp ữ h nh Việt Na ” ủa t
[15] là những nghiên ứu hiế
đ ng đối với ết quả inh doanh ủa
giả Nguyễn Thị Thu Mai nă
ủa doanh nghiệp h a thự sự đ
họ , h a ó nghiên ứu quản trị đối t
ứu về Đại ý huyên trong
2009
hoi
Trong hoạt đ ng doanh nghiệp, việ xây dựng v quản trị
đối t , n i
2009 [18];
đề t i
MobiFone KV1 h ng n
quan tâ
h p í Trong khoa
trong inh doanh, hủ yếu
nghiên
ar etting.
ngo i trong số
điệp “Kết nối gi trị, h i d y tiề
ối quan hệ
năng” Tầ
h ớng đến sự ph t triển to n diện v
doanh nghiệp đó Với th ng
nh n n y
a
ền vững dựa trên a
ết ủa Công ty
ối quan hệ trụ
t: với
KH, với đối t , v với t ng nhân viên ủa Công ty, việ nghiên ứu về quan hệ đối
t
v hoạt đ ng quản trị quan hệ đối t
để p dụng
vấn đề u n đ
u tiên
trong định h ớng ph t triển ủa MobiFone KV1.
T i nh n thấy
vấn đề về quản trị quan hệ đối t
ng nh tại MobiFone KV1 h a đ
xin a
đoan đây
đề t i ho n to n
t
inh doanh nói hung
giả n o phân tí h v nghiên ứu T i
ới, h ng trùng ặp với
đề t
h
t i đã iết
3. Mục đích nghiên cứu
Mụ đí h nghiên ứu ủa đề t i n y
đ
ụ đí h nghiên ứu n y, t
Thứ nhất
giả xin x
, nghiên ứu tổng quan
đối t , ho n thiện
vấn đề quản trị quan hệ đối t
p
t số
Để đạt
ụ tiêu sau đây:
vấn đề iên quan đến quản trị quan hệ
t số vấn đề về ý u n quản trị quan hệ đối t
trong điều iện
nền inh tế ạnh tranh v h i nh p quố tế
Thứ hai , th ng qua việ t
ở
hiểu thự trạng vấn đề quản trị quan hệ đối t
t đ n vị inh doanh điển h nh nh MobiFone KV1 để đ nh gi đúng thự trạng
ng t
nh
quản trị quan hệ đối t
x
p ăn ứ
Thứ a
ủa Công ty v phân tí h
vấn đề thự tế
sở
ản ho những đề xuất tiếp theo
, căn ứ v o nhu ầu, điều iện ủa đối t ,
hính s h quản trị
5
quan hệ đối t
ủa
đối thủ ạnh tranh v nguồn ự
KV1 để nghiên ứu đ a ra
hiện
ng t
giải ph p
quản trị quan hệ đối t
hính s h ủa MobiFone
ang tính hệ thống v
hả thi nh
thự
tại MobiFone KV1 trong thời gian tới
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối t
ng nghiên ứu: Đề t i t p trung nghiên ứu
đến quản trị quan hệ đối t
với
hoạt đ ng iên quan
Trong thự tế, ó rất nhiều iểu đối t
t doanh nghiệp Trong hu n hổ u n văn n y, v
h
nhau đối
hả năng nghiên ứu v
thời gian ó hạn, t i tập trung vào nhóm đối tác kinh doanh trên mạng lưới cung
cấp sản phẩm của MobiFone, chính là các đại lý của MobiFone hiện nay
Phạ
vi nghiên ứu: Phân tí h, đ nh gi hoạt đ ng quản trị quan hệ đối t
trong giai đoạn 2014 đến hiện tại v đ a ra
giải ph p ho n thiện
trị quan hệ đối t
2020
ủa MobiFone KV1 đến nă
ng t
quản
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu n văn sử dụng tổng h p
ph
ng ph p nghiên ứu h
nhau để tiếp
n với ý thuyết v thự tiễn, ụ thể nh sau:
Ph
ản, nổi
ng ph p nghiên ứu ý thuyết: Tổng h p và phân tích
t về quản trị quan hệ đối t
ý thuyết
t nhiều nguồn t i iệu: s h, gi o tr nh, tạp
hí, internet…
Ph
ng ph p nghiên ứu thự tế: Sử dụng
hứng v duy v t ị h sử để
hệ đối t
rõ ản hất v
tại MobiFone KV1; Ph
ph
nhân tố t
ph p hảo s t nghiên ứu t i iệu đ
đ
n ớ ; số iệu thống ê; Ph
thự hiện
tại MobiFone KV1; Ph
sử dụng để thu th p th ng tin về
sử dụng để thu th p sự h i òng v
KV1 Mẫu điều tra đ
đ ng đến quản trị quan
ng ph p phân tí h, so s nh, đối hứng v dự
để tiến h nh đ nh gi thự trạng quản trị quản hệ đối t
thuyết, inh nghiệ
ng ph p nh duy v t iện
òng trung th nh ủa đối t
ng ph
T những th ng tin thu th p đ
ng ph p nghiên ứu định
ng ph p phỏng vấn với
, t i dùng ph
ng
sở ý
ng
tại MobiFone
đối tác.
ng ph p tổng h p, thống ê,
phân tí h, so s nh…, t đó đ a ra những ết u n v đề xuất giải ph p đẩy
hoạt đ ng quản trị quan hệ đối t
o
inh doanh tại MobiFone KV1.
ạnh
6
6. Kết cấu của luận văn
Với
ụ đí h v nhiệ
vụ nghiên ứu nêu trên, ngo i
Lời nói đầu, ết u n, u n văn đ
Chương 1: Tổng quan về đối t
hia
a h
phần
ản nh
ng hính:
v quản trị quan hệ đối t
Chương 2: Thự trạng hoạt đ ng quản trị quan hệ đối t
inh doanh tại Công
ty Dị h vụ Mo iFone hu vự 1
Chương 3: Giải ph p đẩy ạnh hoạt đ ng quản trị quan hệ đối t
tại C ng ty Dị h vụ Mo iFone Khu vự 1
inh doanh
7
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ QUAN HỆ ĐỐI TÁC
1.1. Đối tác kinh doanh
1.1.1. Khái niệm về đối tác
Đối t
ối quan hệ ph p ý đ
kinh doanh
giữa hai hoặ nhiều
hữu H p t
h nh th nh ởi thỏa thu n
nhân để tiến h nh inh doanh với t
t doanh nghiệp với nhiều hủ sở hữu,
đầu t v o inh doanh [3] M t số đối t
doanh, trong hi
t số h
ng ó tr h nhiệ
ao gồ
ó thể ao gồ
đối t
h
đồng hủ sở
ỗi ng ời trong số họ đã
nhân
việ trong inh
ó sự tha
gia hạn hế và
hữu hạn [17].
Trong khi đó quan điể
hiện đại ại ho r ng đối t
cá nhân hoặ tổ hứ
ó ảnh h ởng đ ng ể đến sự sống òn v ph t triển ủa doanh nghiệp Đối t
thể
ên ó
nguồn ự đ
ối iên hệ hặt hẽ, d i hạn v
i í h giữa
hia sẻ để nâng ao vị thế ạnh tranh ủa
nhau
ên, trong đó,
ỗi ên đối t
Nh v y, ó thể hiểu h i qu t định nghĩa về quan hệ đối t
ó
[5].
nh sau: “Q
.
1.1.2. Vai trò của đối tác với doanh nghiệp
Đối với ất
dựng đ
quan hệ
ang ại nhiều
t
nhân,
ạnh, ền vững với
i í h ho ản thân
v y, trong thời đại ng y nay,
đối t
ạnh
t tổ hứ hay
đối t
t doanh nghiệp n o, việ xây
đóng vai trò rất quan trọng v
nhân, tổ hứ hay doanh nghiệp đó [27]. Vì
doanh nghiệp đều tí h ự xây dựng quan hệ với
trong inh doanh ủa
nh. Riêng đối với doanh nghiệp, quan hệ đối t
ang ại những hiệu quả sau:
T ứ
inh, xâ
ấ , quan hệ tốt ó thể giúp doanh nghiệp h ng ự ại đ
nh p thị tr ờng v sự ạnh tranh ủa
đ nh gi nh
đối thủ Quan hệ đối t
t nguồn “vốn” v h nh ủa doanh nghiệp, nếu đối t
nhiều hả năng tồn tại v ph t triển những doanh nghiệp
sự iên
đ
tốt th sẽ ó
ạnh Vốn quan hệ sẽ ó
8
t
dụng tạo ra uy tín, năng ự để tăng
ạnh tranh ủa
T ứ
, quản trị quan hệ đối t
ủa
nh trên
giúp doanh nghiệp ó thể triển hai th nh
n sản phẩ
doanh nghiệp ần triển hai sản phẩ
hóng, th ng qua quan hệ ủa đối t
ủa
h ng hóa dị h vụ
nh trên thị tr ờng
hính
ng
ng nhiều, th
t
h nhanh
t ênh để triển hai th nh
ng
dị h vụ
T ứ
, quản trị quan hệ đối t
nhanh v sâu h n v o
thâ
sự
hu vự thị tr ờng Ng y nay, hi thị tr ờng
ở r ng, tự do inh doanh, ng ời
h
ạnh tranh v hạn hế đ
đối thủ
ng sản phẩ
sản phẩ
ờng sứ
giúp doanh nghiệp tăng hả năng thâ
thị tr ờng
nhau, quản trị quan hệ đối t
nh p v o thị tr ờng
òn
ới Mỗi thị tr ờng đều
ang
nh p
đặ điể
h ng hỉ giúp doanh nghiệp tăng hả năng
ở r ng ra
thị tr ờng
ới trên
gó đ địa
lý khác nhau.
T ứ
thể v
, nhờ v o quan hệ tốt với
t qua những thời
những vấn đề nan giải về
tổ hứ t i hính tiền tệ, doanh nghiệp ó
hó hăn với tổn thất thấp nhất, hi doanh nghiệp gặp
ặt t i hính
Nh v y, quan hệ đối t
ó vai trò quan trọng trong sự tồn tại v ph t triển
ủa doanh nghiệp
1.1.3. Mối quan hệ với đối tác kinh doanh
C
đối t
ùng hia sẻ
inh doanh ó
gi trị, quy tắ để giải quyết vấn đề hung Quan niệ
hỉ ra những hía ạnh
ủa
ối quan hệ với nhau trên tinh thần tự nguyện,
ản ủa quan hệ đối t
ên, nh ng h a đề
quan trọng hi
p đến
i í h ủa
t tổ hứ quyết định thiết
sự h p t
nh : sự t
hặt hẽ d i hạn v
t
hệ đối t
vốn
ự đ
hia sẻ để nâng ao vị thế ạnh tranh ủa
kinh doanh là mối quan hệ giữa doanh nghiệp với
t oại t i sản v h nh, do tổ hứ
tăng
ờng uy thế v quyền ự
nguồn ự
h , để tạo thê
ủa
ng t , vấn đề hung
ên vốn
p
n y tuy đã
t yếu tố đặ
ối quan hệ với đối t
i í h giữa
iệt
Quan
ên trong đó nguồn
ỗi ên đối t . Quan hệ trong
hủ thể ó iên quan, đ
oi
nhân hoặ doanh nghiệp s ng tạo ra, nh
nh, đ
sử dụng trong
ối iên hệ với
hả năng ạnh tranh v hiệu quả inh doanh [15].
9
Trong quan hệ đối t , ần phân định
vi r ng nhất,
quyền,
đối t
an ng nh … Nói
đ ng ủa
nhân iên quan h
ao gồ : KH, nh
quan (h u thuẫn) C
t
t
ung ứng, nhân viên,
h h , đó hính
ên hữu quan
ết ụ
hiến
nhau Theo phạ
đối t
nhân hay nhó
quan hính
ng thu
ót
giới hữu
đ ng, v
hịu
, họ ó quyền đòi hỏi đối với th nh tí h ủa
doanh nghiệp
C
ên hữu quan ên trong doanh nghiệp ao gồ :
ổ đ ng, nhân viên C
ứng, hính phủ,
ên hữu quan ên ngo i tổ hứ
ng đ ng địa ph
ối quan hệ phụ thu
ẫn nhau Họ
doanh nghiệp, đồng thời
ng C
th nh viên quản trị
ao gồ : KH nh
ung
ên hữu quan v doanh nghiệp ó
nguồn ự tạo nên gi trị v
i thế ạnh tranh
ng ó quyền đòi hỏi nhất định ở doanh nghiệp
1.1.4. Phân loại các mối quan hệ đối tác
Tùy thu
t
v o oại quan hệ đối t
ó thể ó nhiều oại đối t
iết giữa
oại đối t
h
v
ấp
inh doanh h
ủa quan hệ đối t ,
nhau D ới đây
t đối
giả thí h sự h
nhau:
a. Căn cứ vào bản chất của đối tác
Căn ứ v o ản hất ủa đối t
-C
đối t
hung v đối t
trị quan hệ đối t
v
ó tr h nhiệ
giới hạn đầu t nh ng h ng tha
- Đối t
ng
ấp đ
h
ấp d ới v
trách nhiệ
v
đối với
đối t
ó
t số h
nhau ủa
ấp ao C
ó giới hạn: C
ra th nh
đối t
oại h nh sau:
hung tha
hoản n đối t
C
gia quản
đối t
ó
gia quản ý
nhân viên, trong hi
-C
đối t
ổ phần v
ó thể hia đối t
ng: M t số đối t
hỉ ó
đối t
ó thể đ
t phần trong quyền sở hữu
trong quan hệ đối t
oại h nh h p t
ứ yêu ầu đầu v o v đầu t
h
trả
Ví dụ, ó thể ó
n y ó thể ó những nhiệ
vụ,
nhau [17].
b. Căn cứ vào các loại hình hợp tác
Tr ớ
hi ắt đầu quan hệ đối t
định oại h nh h p t
Có thể phân th nh
- M t sự h p t
inh doanh ao gồ
h ng ng y ủa doanh nghiệp
hoản n v
inh doanh, doanh nghiệp ần phải quyết
oại h nh h p t
đối t
tha
những ng ời ó tr h nhiệ
vụ iện C ng ó thể
đối t
sau:
gia v o
nh
giới hạn
hoạt đ ng
hủ sở hữu đối với
10
-H pt
nhiều đối t
hữu hạn ó
t đối t
hạn hế h ng tha
hung quản ý doanh nghiệp v
gia v o hoạt đ ng ủa Công ty v
t hoặ
h ng ó nghĩa
vụ ph p ý
- H p doanh tr h nhiệ
thể ó
t số đối t
hữu hạn t
ng tự nh Công ty h p danh, nh ng ó
hung
c. Căn cứ theo mức độ hợp tác
Trong việ xây dựng
Peter B o
h pt
đ
ó thể ó
đã đ a ra
t
h nh phân oại
dựa trên hai yếu tố
t số oại đối t
ản, đ tin
nh
ph t triển
đối t
y v sự đồng thu n Theo
- Đ tin
y thấp v tính đồng thu n thấp: Ng ời đối nghị h
- Đ tin
y ao v tính đồng thu n thấp: Ng ời ất đồng ý iến
hoặ
h nh,
inh
y thấp v tính đồng thu n ao: Ng ời “đồng s ng dị
những ng ời hung
ứ đ
nh sau:
y ao v tính đồng thu n ao: Đồng
- Đ tin
ng đồng,
[30] Theo ng,
- Đ tin
- Đ tin
h pt
ối quan hệ h p t
ng”,
ụ đí h nh ng hó đi hung trên on đ ờng âu d i
y thấp v tính đồng thu n hó x
định: Ng ời ó xu h ớng ất
hỉ “ngồi xe ”
Đ tin
y
Ng ời ất đồng ý iến
(Opponents)
Đồng inh
(Allies)
“Đồng s ng dị
ng”/ hỉ hung ụ
đí h (Bedfellows)
Ng ời đối nghị h
(Adversaries)
Ng ời ất h p t
hoặ “ngồi xe ”
(Frnce sitters)
Sự đồng thu n
ình 1.1. M hình eter lock
N
: [30]
11
Trong nă
nhó
ng ời n y, đồng
nghiệp; ng ời ất đồng ý iến thự ra
ao trong
ạn v
oi
inh rất
ụ đí h sẽ cùng với doanh
ụ thể nh
Những ng ời “ngồi xe ” thự sự
t i sản ủa doanh
hả năng trở th nh đồng
vấn đề h ; những ng ời hỉ hung
nghiệp trong việ giải quyết t ng việ
nghiệp
inh đ
“ ả hai ên ùng ó
i”
doanh nghiệp rất thất vọng nh ng doanh
ng ần ố gắng, iết đâu họ đổi ý; òn những nhân v t đối h ng th
h ng nên tiêu phí thời gian v sứ
doanh nghiệp ó thể v
ự để thuyết phụ họ Với
ần phải ó
quả ao trong việ giải quyết
h tiếp
n thí h h p để
ỗi đối t
ng,
ối iên ết ó hiệu
vấn đề [30].
d. Căn cứ vào cấp độ m i trường kinh doanh
Mỗi doanh nghiệp đều ó rất nhiều yếu tố ần quan tâ
đ
i tr ờng ủa doanh nghiệp [19]. Những yếu tố n y ó những t
đến hiệu quả inh doanh ủa doanh nghiệp Trong t ng
doanh nghiệp đ
thiết
nhất về tên gọi trong
i tr ờng n y đ
v
phân oại Có t
,
t số t
hệ ủa doanh nghiệp với
tổ hứ v
i tr ờng,
giả hia
giả h
h tiếp
quan hệ ủa
tổ hứ v
n ủa t ng t
i tr ờng n y th nh
th hia th nh
ên ngo i doanh nghiệp Quan hệ trong inh doanh thự
hệ với
đ ng nhất định
p đa dạng M i tr ờng ủa doanh nghiệp h ng thống
ọi nghiên ứu, tùy theo
i tr ờng vĩ
gọi hung
i tr ờng vi
i tr ờng ên trong v
tổng hòa
ối quan
nhân Doanh nghiệp phải thiết
p quan
nhân ở n ớ ngo i
hất
giả
do xu thế to n ầu hóa đòi hỏi
doanh nghiệp phải hoạt đ ng inh doanh trong
i tr ờng quố tế Mụ tiêu ủa
doanh nghiệp trong
nh đầu t n ớ ngo i h p t
ối quan hệ n y
inh doanh, h p t
hế tạo sản phẩ
nghệ tiên tiến hay
ở r ng thị tr ờng
ần hú ý v xử ý tốt
ời đ
ới hoặ góp vốn inh doanh hoặ
ng
ụ tiêu ra n ớ ngo i V v y, doanh nghiệp
ối quan hệ n y Nếu xây dựng tốt
tr ờng n y th sẽ ảnh h ởng tí h ự đến
v ng
ua
ối quan hệ trong
ối quan hệ trong a
i
i tr ờng ia,
ại nếu xây dựng h ng tốt sẽ hiến doanh nghiệp phải g nh hịu những
hiệu quả hó
ờng t
yếu tố quố tế
Nếu hia theo ấp đ
doanh ủa doanh nghiệp gồ
ủa
i tr ờng inh doanh th quan hệ trong inh
quan hệ h nh d ới đây:
12
MÔI TRƢỜNG QUỐC TẾ
1 Quan hệ về ặt ng nghệ thế giới
2 Quan hệ về
3 Quan hệ về
ặt tiêu dùng thế giới
ặt nhân ự thế giới
4 Quan hệ về
ặt h i nh p inh tế quố tế
5. Quan hệ về
ặt iên inh quố tế
MÔI TRƢỜNG VĨ MÔ
1 Quan hệ với
quan quản ý inh tế
2 Quan hệ với Chính phủ, tổ hứ
PHÂN LOẠI
3 Quan hệ với xã
quan quản ý văn hóa xã h i
QUAN HỆ
4 Quan hệ với
quan quản ý
CỦA DOANH
5 Quan hệ với
quan quản ý
NGHIỆP
hính trị
i tr ờng
ng nghệ
MÔI TRƢỜNG TÁC NGHIỆP
1 Quan hệ với đối thủ ạnh tranh
THEO CẤP ĐỘ
MÔI TRƢỜNG
2 Quan hệ với KH
3. Quan hệ với ng ời ung ứng
KINH DOANH
4 Quan hệ với đối thủ ạnh tranh tiề ẩn
5 Quan hệ với hủ h ng thay thế
MÔI TRƢỜNG NỘI BỘ
1 Quan hệ về
ặt ao đ ng
2 Quan hệ trong sản xuất
3 Quan hệ về t i hính
4 Quan hệ marketing
5. Quan hệ nghiên ứu ph t triển
Hình 1.2: Quan hệ của doanh nghiệp theo cấp độ m i trường kinh doanh
N
:[19]
Quan hệ trong inh doanh thự
nghiệp với
hứ v
tổ hứ v
nhân ở n ớ ngo i
t
ối quan hệ n y
hế tạo sản phẩ
tổng hòa
nhân Doanh nghiệp phải thiết
phải hoạt đ ng inh doanh trong
trong
hất
ời đ
ối quan hệ ủa doanh
p quan hệ với
do xu thế to n ầu hóa đòi hỏi
tổ
doanh nghiệp
i tr ờng quố tế Mụ tiêu ủa doanh nghiệp
nh đầu t n ớ ngo i h p t
ới hoặ góp vốn inh doanh hoặ
ua
inh doanh, h p
ng nghệ tiên tiến
13
hay
ở r ng thị tr ờng
xử ý tốt
ụ tiêu ra n ớ ngo i V v y, doanh nghiệp ần hú ý v
ối quan hệ n y Nếu xây dựng tốt
sẽ ảnh h ởng tí h ự đến
ối quan hệ trong
ối quan hệ trong a
i tr ờng n y th
i tr ờng ia v ng
ại
nếu xây dựng h ng tốt sẽ hiến doanh nghiệp phải g nh hịu những hiệu quả hó
ờng t
yếu tố quố tế
Việ
hia đối t
th nh nhó
doanh nghiệp h ng những th nh
dựng những
,
t đối t
hất xú t
Với
ho
t quan hệ đối t
h nh n y gắn iền với
h phân oại thứ ba, t
Với
ứ đ
h
ứ đ t n trọng ủa doanh
ng
ủa
C ng ty với C ng ty, trong hi
ăn ứ v o oại h nh h p t .
giả thấy h ng phù h p với Mo iFone KV1 v
tại Mo iFone KV1 h ng đ
h ng hia th nh
đối t
đặt ra ở gó đ
h phân oại theo
tại Mo iFone KV1 đều ó đ tin
y ao
nhau về đối t
h phân oại thứ t , trong giai đoạn n y t
giả thấy h a phù h p với
với MobiFone KV1. Doanh nghiệp phải thiết p quan hệ với
n ớ ngo i do xu thế to n ầu hóa đòi hỏi
doanh trong
ụ thể ẫn xây
giả thấy h ng phù h p với MobiFone KV1 ởi vì
oại h nh h p t
ứ đ h p đ a ra Hầu hết
nhau sẽ giúp
yếu tố quan trọng, h ng thể thiếu
th nh
Mo iFone KV1 h ng đẩy ạnh việ h p t
đối t
n h
ng trong giải quyết t ng việ
n o đó V đây
h phân oại thứ hai, t
Với
h tiếp
ối quan hệ trong qu tr nh ph t triển đến
nghiệp đối với
đ
nh trên với
hứ v
nhân ở
doanh nghiệp phải hoạt đ ng inh
i tr ờng quố tế Còn ản thân đối t
ủa Mo iFone KV1 hỉ n
trong quan hệ n i
Chính vì các lý do trên, trong phạ
vi u n văn, t
phân oại thứ nhất là ăn ứ v o ản hất ủa đối t
giả họn
v những t
h tiếp
n
ng đồng v phù
h p với hoạt đ ng ủa Mo iFone KV1 trong giai đoạn hiện nay
1.2. Quản trị quan hệ đối tác
1.2.1. Khái niệm quản trị quan hệ đối tác
Quản trị quan hệ đối t
tả
đối t
ph
ng ph p v
inh doanh
hiến
t thu t ngữ trong inh doanh đ
để ải thiện
sử dụng để
ối quan hệ giữa Công ty và các
14
Hiện nay tồn tại nhiều
t số họ giả ph
-T
h hiểu h
nhau về quản trị quan hệ đối t
ng tây nh sau:
giả Ti
Har on and Tirthan ar Sen (The Forrester Wave™: Partner
Relationship Management (PRM) Platforms, Q4 2013), quản ý
t hệ thống
giúp nh
ph
ng ph p, hiến
, phần
ung ấp quản ý quan hệ đối t
để ho phép
tác
giới thiệu
nh
-T
ung ấp quản ý tốt h n đối t
ựa họn v quản ý
giả Spe
an v
-T
đạt đ
t
đối t , đặ
iế
iệt
ng
h tăng
KH, để hỗ tr hiệu
ng
ờng h p t
với
đối t
inh doanh trên
đả
tác ho phép
việ sử dụng
đối t
tổ hứ tự đ ng t
gói phần
ề
- Theo định nghĩa h
ng ủa
sở nghiên ứu, t
ên ùng ó
đối
hiểu
i Thiết p
ên ngo i doanh nghiệp) ó ý
ỗi doanh nghiệp [23];
t qu tr nh inh doanh
hính s h, thủ tụ v ph
ối quan hệ ủa nó với
ảo
( ên trong v
iệt quan trọng đối với sự th nh
- Quản ý quan hệ đối t
iên
òn ó thể
doanh nghiệp trong việ ph t triển quan hệ gắn ó với
đối t
t
ền vững [32];
ỡng nhu ầu v thói quen ủa họ nh
ết h p
đòi hỏi
h để ải thiện hả năng sinh ra doanh thu
sự ph t triển hung v
ối quan hệ tốt đẹp với
hứ
t hiến
giả Char es v Gareth (1994), quản trị quan hệ đối t
ủa
nghĩa đặ
với họ [29];
ối quan hệ KH [33];
ph t sinh trong qu tr nh sản xuất v
ỹ
ng t
inh doanh [29];
i nhu n ho doanh nghiệp
-T
t
y để t
giả Weaver v Lawton (2002), quản trị quan hệ đối t
inh doanh nh
hiến
ủa họ th ng qua việ
ng sự (1998), quản trị quan hệ đối t
quả ho hoạt đ ng sản xuất v
quan nh
hả năng dựa trên we
Mụ đí h hung ủa quản trị quan hệ đối
triết ý v văn hóa inh doanh h ớng v o
và
v
ối quan hệ đối
giả Wood v Gray (1991), quản trị quan hệ đối t
inh doanh nh
hiến
ề
hệ thống, quy tr nh v thủ tụ đ ng tin
-T
ủa
theo đó
t tổ
ng ph p để ung ấp, quản ý v duy tr
inh doanh ên ngo i Quản ý quan hệ đối
ng t
với
đối t
inh doanh th ng qua
PRM dựa trên we [23];
t Jesse Scardina ủa Techtarget.com, quản ý
ối
15
quan hệ đối t
v
t hiến
đối t
ủa họ C
inh doanh để ải thiện giao tiếp giữa
ứng dụng phần
Công ty tùy hỉnh v sắp xếp
huyển v
số nh
th ng tin thời gian thự
h
ho tất ả
ề
quan hệ phứ tạp ủa quan hệ đối t
nh
phần
quy trình này. C
đối t
ề
nh
đối t
KH và ó sự h
ủa họ Quản trị quan hệ đối t
th nh
đối t
t số tranh u n về việ
ng phần
ề
sai ầ
ng Nó thiết
quản trị quan hệ KH ó thể đ
yêu ầu
t oại hỗ tr
p ho
đối t
sẽ ần
đối t
th ng tin về sản phẩ
M t h
ng ph p sử dụng ao đ ng để quản ý
ở r ng, những ph
t số
sử dụng để
đối t
v
n h ng
nhiều so với
t hệ thống
t n i duy nhất
n sản phẩ
p quỹ ph t triển thị tr ờng (MDF – Market
t phần quan trọng ủa hầu hết
ph
p
để nhanh hóng v dễ d ng
ó PRM để hỗ tr nó, ết quả ênh sẽ h ng tối u C
t
ụ thể, h
p v o tất ả th ng tin họ ần để
p quyền truy
Develovepment Funds) v t
ng đề
iệt ớn giữa
thiết ế tốt, công ty ó thể ung ấp
đăng ý giao dị h ủa họ, truy
ối
Công ty
hoạt đ ng ần thiết để quản ý gi n tiếp v
để dễ d ng truy
Salesfor e o
iệu
hi nghĩ r ng quản trị quan hệ
n h ng trự tiếp ủa doanh nghiệp ó thể ần Với
đ
t
th ờng
ung ấp ó thể sử dụng để tự đ ng ho
Nh ng điều n y ỏ ỡ những h
quản trị quan hệ đối t
ho
ó
ung ấp đ i hi
iệt giữa
đ i
hia sẻ th ng qua
ủa họ trong ênh Quản trị quan hệ đối t
trự tiếp Quản trị quan hệ đối t
hỗ tr
tính năng quản trị quan hệ
ủa Channe tivity o , quản trị quan hệ đối t
nh
ó thể trao đổi
quản ý
qua Internet M t
ung ấp quy tr nh inh doanh sử dụng để quản ý
bên ngoài bán lại sản phẩ
đến
p ị h tr nh v n
t phần ủa quản trị quan hệ KH [31];
t định nghĩa h
p đến
ho phép
ênh ó ần thiết ho quản trị quan hệ đối t
t thự thể riêng iệt hay hỉ
đề
h
đối t
đã ết h p
so s nh với quản trị quan hệ KH v
- Theo
ng
ảng tính ó hỗ tr We đ
ứng dụng phần
extranet, trong
PRM dựa trên we
vụ quản trị
ung ấp quản trị quan hệ đối t
đối t , hẳng hạn nh
đ
nhiệ
ề
Công ty
ng tr nh CRM nh
tổ hứ , nh ng nếu h ng
nh quản trị quan hệ đối
đối t
v
hi số
ng
ng ph p n y sẽ hạn hế tăng tr ởng [18]. Quản trị
16
quan hệ đối t
hứ
t xu h ớng quản ý quan hệ KH đã trở nên phổ iến hi
ắt đầu hú ý đến những
hệ ó ý nghĩa với tất ả
Chiến
òng
t
i í h to ớn ủa việ xây dựng v duy tr
đối t
t p trung v o việ giữ ho
h quản ý tất ả
iên ết v ng ời
nh v y tạo ra
ối quan hệ giữa
tăng thê
Nh v y, ta ó thể hiểu: “Q ả
ó
đ
ì
điều n y,
đối
n h ng tốt nhất ó thể L
gi trị âu d i ho Công ty.
ù
ộq
ung ấp h i
ịq
ọ
ề
Để
việ
ă ,
nh
th nh viên ủa ênh (
n ại) ung ấp ho KH ênh
ối quan hệ âu d i
ề
ối quan
inh doanh ủa họ hứ h ng t p trung v o KH.
quản trị quan hệ đối t
ng
tổ
ể q
ộ
Công ty khi t
d
ù
.
đ
đối t
phù h p,
ùng họ, v giúp họ trở nên hiệu quả h n trong việ xử ý KH ẫn nhau Qu
trình n y nh
đả
ảo th nh
ng hung ho tất ả
nh sự h i òng ho KH. Thu n
gia tăng phạ
vi thị tr ờng v
huyên iệt ao h
phạ
vi
đối t
i ớn nhất hi quan tâ
ủa
ng ty,
ng
đến quan hệ KH là làm
ó hả năng ung ấp
sản phẩ
v dị h vụ
ở r ng với giải ph p ho n hỉnh h n
1.2.2. Mô hình quản trị quan hệ đối tác
a. Ti p cận chu i trong quản trị quan hệ đối tác
Bản hất ủa
ối quan hệ đối t
Chuỗi ung ứng này ao gồ
n
trong
Công ty v hoạt đ ng inh doanh ần thiết để
thiết ế, sản xuất, phân phối v sử dụng sản phẩ
doanh tùy thu
t huỗi ung ứng inh doanh
hay dị h vụ C
v o huỗi ung ứng ung ấp ho họ những g họ ần để tồn tại v
ph t triển Mỗi doanh nghiệp phù h p với
t hoặ nhiều huỗi ung ứng v
trò nhất định trong huỗi ung ứng đó [8]. Chuỗi ung ứng
tổ hứ
hoạt đ ng inh
ó iên quan, th ng qua
qu tr nh v hoạt đ ng h
dị h vụ Việ sắp xếp năng ự
hay phía d ới nh
t
ạng
ó vai
ới gồ
ối iên ết phía trên v phía d ới, trong
nhau, s ng tạo ra gi trị d ới h nh thứ sản phẩ
ủa
v
th nh viên trong huỗi ung ứng ở phía trên
ụ đí h tạo ra gi trị ớn h n ho ng ời sử dụng, với hi phí