Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Tuần 34 giáo án lớp 3 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 36 trang )

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 34 tiết 1

Ôn Tập Bốn Phép Tính Trong Phạm Vi 100
000
(tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi
100000.
2. Kĩ năng: Giải được bài toán bằng hai phép tính. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn
kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4 (cột 1, 2).
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập - 3 em thực hiện.
của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Ôn tập phép tính (12 phút)


* Mục tiêu: Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số
trong phạm vi 100 000.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách

- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.

- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích - Cả lớp làm vào vở bài tập.
về cách nhẩm đặc biệt là thứ tự thực hiện các phép - 1 em nêu miệng kết quả nhẩm:
tính trong biểu thức chẳng hạn:

a/ 3000 + 2000 x 2 = 3000 + 4000

3000 + 200 0 x 2 nhẩm như sau:

= 7 000

2 nghìn nhân 2 = 4 nghìn. Lấy 3 nghìn cộng 4 ( 3000 + 2000 ) x 2 = 5000 x 2
nghìn = 7 nghìn, …

= 10 000

- Yêu cầu lớp làm vào vở.

b/ 14000 – 8000: 2 = 14 000 - 4000
= 10 000
(14000 – 8000): 2 = 6000: 2
= 3000



- Giáo viên nhận xét đánh giá

- Học sinh khác nhận xét bài làm của bạn

Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách.

- Một em đọc đề bài 2 trong sách giáo khoa.

- Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính ở - Hai em lên bảng đặt tính và tính:
từng phép tính.

998 8000 5749 29999 5

- Mời hai em lên bảng giải bài.

+ 5 002 - 25 x 4 49 5999

- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.

6000 7975 22976 49
49
4

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn

- Hai em khác nhận xét bài bạn.

- Giáo viên nhận xét đánh giá

b. Hoạt động 2: Giải toán văn (12 phút)
* Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về giải bài toán
có 2 phép tính.
* Cách tiến hành:
Bài 3: Toán văn
- Gọi một em nêu đề bài 3 SGK

- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách.

- Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước.

- Lơp làm vào vở. Một em giải bài trên bảng

- Mời một em lên bảng giải bài.

Giải
Số lít dầu đã bán là:
6450: 3 = 2150 ( lít )
Số lít dầu còn lại:
6450 – 2150 8 =4300 (l)
Đ/S: 4300 lít dầu

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn

- Học sinh khác nhận xét bài bạn.

- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4 (cột 1,2 riêng học sinh khá, giỏi làm thêm
cột 3,4): Viết số vào ô trống
- Cho HS giải nháp và chữa trên bảng


- Viết số thích hợp vào ô trống:
3 26 211
X

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

3 X4

978 8 44

- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 34 tiết 2

Ôn Tập Về Đại Lượng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài,
khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
2. Kĩ năng: Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học. Thực hiện tốt

các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện.
tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Ôn tập đo độ dài và khối lượng
(15 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kiến thức về đơn
vị đo độ dài, khối lượng.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Khoanh tròn:
- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách.

- Quan sát và tìm hiểu nội dung bài toán


- Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài.

- Suy nghĩ đổi nhẩm: 7m 3cm = 703 cm sau

- Gọi một em lên bảng giải bài toán.

đó đối chiếu với các câu trả lời A, B, C, D để

- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.

thấy được câu B là đúng và khoanh câu B.
- Lớp thực hiện khoanh vào vở câu B

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn

- Em khác nhận xét bài làm của bạn.

- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2. Quan sát tranh av2 trả lời câu hỏi:
- Mời một học sinh đọc đề bài.

- Hai em đọc đề bài tập 2.

- Lưu ý học sinh quan sát hình vẽ rồi mới trả lời câu - Cả lớp thực hiện vào vở.


hỏi.

- Ba em nêu miệng kết quả.


- Mời ba em nêu kết quả mỗi em trả lời một ý.

a/ Quả cam cân nặng: 200g + 100g = 300 g.
b/ Quả đu đủ nặng: 500g + 200g = 700g
c/ Quả đu đủ nặng hơn quả cam:
700g – 300 g = 400g

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn.

- Lớp nhận xét kết quả của bạn.

- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
b. Hoạt động 2: Ôn tập đo thời gian và tiền Việt
Nam (15 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kiến thức về đơn
vị đo thời gian và tiền Việt Nam.
* Cách tiến hành:
Bài 3. Xem giờ
- Mời một học sinh đọc đề bài.

- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.

- Hỏi học sinh về đặc điểm đề bài toán.

- Lớp thực hiện làm trên mô hình đồng hồ.

- Yêu cầu cả lớp làm trên mô hình đồng hồ.

- Một học sinh lên bảng giải bài.


- Mời một học sinh lên bảng giải bài.

a/ Kim phút đồng hồ thứ nhất chỉ số 11, đồng

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn.

hồ thứ hai chỉ số 2

- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.

b/ 5 phút x 3 = 15 phút
- Vậy đi từ nhà tới trường hết 15 phút

Bài 4. Toán văn:
- Mời một học sinh đọc đề bài.

- Một em đọc yêu cầu đề bài.

- Hỏi học sinh về nội dung đề bài toán.

- Tìm dự kiện và yêu cầu đề bài.

- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.

- Một em lên bảng giải.

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một học sinh lên bảng giải bài.

Giải:

- Số tiền Bình có là:
2000 x 2 = 4000 ( đồng)
- Số tiền Bình còn lại là:
4000 – 2700 = 1300 ( đồng )
Đ/S: 1300 đồng

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn.

- Em khác nhận xét bài của bạn.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 34 tiết 3

Ôn Tập Về Hình Học (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
2. Kĩ năng: Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông. Thực hiện tốt các
bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.

3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện.
tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Nhận diện hình (7 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh nhận diện góc, cạnh,
trung điểm đoạn thẳng.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Xem hình và trả lời câu hỏi
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Cho HS học nhóm đôi


- Học nhóm đôi

- Gọi các nhóm trình bày

- Đại diện nhóm trình bày

- Nhận xét, chốt lại:

- Nhận xét.

+ Trong hình bên có 7 góc vuông.
+ M là trung điểm của đoạn thẳng BC.
+ N là trung điểm của đoạn thẳng ED.
b. Hoạt động 2: chu vi các hình (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về cách tính chu
vi hình tam giác, hình chữ nhật.
* Cách tiến hành:


Bài 2: Tính chu vi hình tam giác
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình tam giác, - 3 HS nêu
hình tứ giác, hình chữ nhật
- Mời 1 HS lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở

- 1 HS lên bảng sửa bài, cả lớp làm bài vào
vở

Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
35 + 26 + 40 = 101 (cm)
Đáp số: 101cm.

- Nhận xét, chốt lại.

- Nhận xét bài của bạn.

Bài 3: Tính chu vi hình chữ nhật
- Cho HS đọc yêu cầu đề bài

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Cho HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật

- 2 HS nêu.

- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.

- 1 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
Đáp số: 386cm.

- Nhận xét.

- Nhận xét


Bài 4: Toán văn
- Mời 1 HS yêu cầu đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.

- 1 HS nhắc lại

- Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu hỏi

- HS trả lời theo hướng dẫn

- Cho cả lớp làm vào vở, 1 HS giải trên bảng

- Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm trên bảng
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
Cạnh hình vuông là:
200: 4 = 50 (cm)
Đáp số: 50cm.

- Nhận xét, chốt lại.

- Nhận xét

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 34 tiết 4

Ôn Tập Về Hình Học (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi
hình chữ nhật, hình vuông.
2. Kĩ năng: Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện.
tiết trước.

- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Diện tích một hình (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về biểu tượng về
diện tích của một hình.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Mỗi hình có diện tích bao nhiêu cm2?
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK và tính diện - Quan sát hình trong SGK
tích các hình A, B, C, D.
- Yêu cầu HS tự làm.

- Cả lớp làm bài vào vở

- Gọi HS trả lời miệng.

- 2 HS trả lời

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn

- Nhận xét.

- Nhận xét, chốt lại

b. Hoạt động 2: Diện tích, chu vi hình chữ nhật và
hình vuông (10 phút)


* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về cách tính diện
tích, chu vi hình vuông và hình chữ nhật.
* Cách tiến hành:
Bài 2: Tính chu vi, diện tích hình vuông, hình
chữ nhật
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình tam giác, - 3 HS nêu
hình tứ giác, hình chữ nhật
- Mời 2 HS lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở

- 2 HS lên bảng sửa bài, cả lớp làm bài vào
vở

- Nhận xét, chốt lại.

- Nhận xét bài của bạn.

Bài 3: Tính diện tích hình H
- Cho HS đọc yêu cầu đề bài

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Cho HS nêu lại lưu ý thứ 3 trong bài “Diện tích - 2 HS nêu

một hình”
- Cho HS thảo luận nhóm đôi tìm cách chia hình

- HS thảo luận

- Nhận xét và hướng dẫn từng cách chia hình.
- Cho HS làm vào vở, 2HS lên bảng làm theo hai - HS lắng nghe
cách

- HS làm bài.
Cách 1:

Cách 2:

Cách 1: Diện tích hình ABEG + diện tích hình Cách 2: Diện tích hình ABCD + diện tích
CKHE

hình DKHG

Bài 4: Xếp hình (dành cho học sinh khá, giỏi)
- Mời 1 HS yêu cầu đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Cho HS xếp hình cá nhân

- Cá nhân xếp hình

- Gọi 2 HS xếp xong trước lên bảng xếp


- 2 HS thi xếp

- Nhận xét, tuyên dương em thắng cuộc.

- Cả lớp nhận xét.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 34 tiết 5

Ôn Tập Về Giải Toán

(tiết 1)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết giải toán bằng hai phép tính.
2. Kĩ năng: Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập - 3 em thực hiện.
của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giải toán bằng 2 phép tính (7
phút)
* Mục tiêu: Củng cố cho HS kĩ năng giải bài toán
có hai phép tính.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Toán giải
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- Yêu cầu HS tóm tắt và tự làm.

- Cả lớp làm bài vào vở


- Mời 1 HS lên bảng làm bài.

- 1 HS lên bảng làm bài.

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng.

Cách 2:

Cách 1:

Bài giải
Bài giải

Số dân năm ngoái là:

Số dân tăng sau hai năm là:

5236 + 87 = 5323 (người)

87 + 75 = 162 (người)

Số dân năm nay là:

Số dân năm nay là:

5323 + 75 = 5398 (người)


5236 + 162 = 5398 (người)


Đáp số: 5398 người.

Đáp số: 5398 người.
- Nhận xét, chốt lại

- Nhận xét.

b. Hoạt động 2: Giải toán bằng 2 phép tính liên
quan đến một phần của một số (17 phút)
* Mục tiêu: Củng cố cho HS kĩ năng giải bài toán
có hai phép tính liên quan đến 1 phần của một số.
* Cách tiến hành:
Bài 2: Toán giải
- Mời 2 HS đọc yêu cầu đề bài.

- 2 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Mời 1 HS lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào - 1 HS lên bảng sửa bài, cả lớp làm bài vào
vở.

vở
Bài giải
Số cái áo đã bán là:
1245 : 3 = 415 (cái áo)
Số cái áo còn lại là:
1245 – 415 = 830 (cái áo)
Đáp số: 830 cái áo.

- Nhận xét, chốt lại.


- Nhận xét bài của bạn.

Bài 3: Toán giải
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.

- 1 HS đọc yêu cầu của bài.

- Mời 1 HS tóm tắt đề bài, 1 HS lên bảng giải bài - 1 HS tóm tắt bài toán, 1HS lên bảng làm
toán.

bài.

- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở

- Cả lớp làm bài vào vở
Bài giải
Số cây đã trồng là:
20 500 : 5 = 4100 (cây)
Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là:
20 500 – 4100 = 16 400 (cây)
Đáp số: 16 400 cây.

- Nhận xét, chốt lại

- Cả lớp nhận xét.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập đọc - Kể chuyện tuần 34 (2 tiết)

Sự Tích Chú Cuội Cung Trăng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Hiểu nội dung, ý nghĩa: ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu
của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiện và ước mơ bay lên cung trăng của loài người.
2. Kĩ năng : Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Trả lời được các
câu hỏi trong sách giáo khoa. Kể lại được tửng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu - 3 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.

hỏi trong sách giáo khoa.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: trực tiếp.

- Nêu lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc (22 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu đọc đúng các từ
khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài, hiểu
nghĩa từ mới.
* Cách tiến hành:
- Đọc diễn cảm cả bài.

- Lắng nghe, đọc thầm theo

- Cho HS luyện đọc từng câu.

- Đọc tiếp nối từng câu.

- Cho HS phát hiện từ khó đọc dễ sai và HDHS đọc

- Đọc theo HD của GV

- Cho HS chia đoạn (theo SGK): 4 đoạn

- 1 HS chia đoạn

- Cho HS luyện đọc đoạn trước lớp.


- Đọc tiếp nối đoạn từng đoạn

- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn

- 4 HS đọc 4 đoạn trong bài

- Cho HS giải thích từ mới.

- 3 HS giải thích các từ khó trong bài.


- Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.

- Đọc nhóm đôi

+ Cho 6 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.

- 6 nhóm đọc đọc 4 đoạn.

+ Gọi 1 HS đọc cả bài.

- Một HS đọc cả bài.

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài (18 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được cốt truyện, hiểu
nội dung bài.
* Cách tiến hành:
+ Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
+ Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì?
+ Thuật lại những việc đã xảy ra với vợ của chú Cuội

+ Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng
+ Em tưởng tượng chú Cuội sống trên cung trăng như
thế nào? Chọn một ý em cho là đúng
c. Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh đọc trôi chảy, diễn cảm
theo yêu cầu thể hiện của bài đọc.
* Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn đọc thể hiện đúng nội dung từng
đoạn.
- Đọc diễn cảm đoạn 3
- Gọi 3 HS đọc trước lớp.
- Cho HS thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
d. Hoạt động 4: Kể chuyện (15 phút)
* Mục tiêu: Theo gợi ý của tranh, giúp học sinh kể lại
nội dung câu chuyện.
* Cách tiến hành:
- GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào các gợi ý trong SGK kể
được tự nhiên từng đoạn của câu chuyện
- Gọi HS tập kể từng đoạn truyện
- Cả lớp và GV bình chọn bạn kể hay nhất.
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung

- 3 HS tiếp nối nhau đọc
- 1 HS đọc toàn bộ câu chuyện


- 1 HS đọc lại gợi ý
- Từng cặp HS tập kể
- 3 HS thi tiếp nối nhau kể 3 đoạn của câu
chuyện trước lớp.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập đọc tuần 34 tiết 2

Mưa
(MT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Hiểu nội dung: tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hạot ấm cúm của gia
đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả.
2. Kĩ năng : Biết ngắt nhịp hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. Trả lời được các câu hỏi
trong sách giáo khoa; thuộc 2; 3 khổ thơ.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* MT: Giáo viên liên hệ: Mưa làm cho cây cối, đồng ruộng thêm tươi tốt; mưa cung cấp nguồn
nước cần thiết cho con người chúng ta (gián tiếp).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu - 3 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
hỏi trong sách giáo khoa.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: trực tiếp.

- Nêu lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc (8 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu đọc đúng các từ
khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài, hiểu
nghĩa từ mới
* Cách tiến hành:
- Đọc diễn cảm toàn bài, giọng nhẹ nhàng, vui tươi, - Lắng nghe.
nhanh.
- Cho HS xem tranh trong SGK.

- Xem tranh.

- Cho HS luyện đọc từng dòng thơ.


- Đọc tiếp nối từng dòng.

- Cho HS tìm từ khó và hướng dẫn HS đọc từ khó

- Đọc theo HD của GV


- Cho HS luyện đọc từng khổ thơ trước lớp.

- Đọc từng khổ thơ trước lớp.

- Cho HS giải thích các từ mới: cọ.

- 2 HS giải thích

- Cho cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.

- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được cốt truyện, hiểu
nội dung bài bài đọc.
* Cách tiến hành:
+ Tìm những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài thơ?

- Đọc thầm bài thơ và trả lời các câu hỏi.

+ Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng như

- Nhận xét, bổ sung


thế nào?
+ Vì sao mọi người thương bác ếch?
+ Hình ảnh bác ếch cho em nghĩ đến ai?
 Kết luận: Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh
hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa; thể hiện
tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác
giả.
c. Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ (8 phút).
* Mục tiêu: Giúp HS nhớ và đọc thuộc bài thơ.
* Cách tiến hành:
- Gọi một số HS đọc lại toàn bài thơ bài thơ.

- 3 HS đọc

- Hướng dẫn HS học thuộc lòng khổ, bài thơ theo - Học thuộc lòng theo hướng dẫn của GV
cách xoá dần bảng.
- Cho HS thi đua HTL từng khổ thơ của bài thơ.

- Thi đua đọc thuộc lòng từng khổ thơ.

- Mời 2 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ.

- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ.

- Nhận xét.

- Nhận xét.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học.
*MT: Gíao viên liên hệ: Mưa làm cho cây cối, đồng
ruộng thêm tươi tốt; mưa cung cấp nguồn nước cần
thiết cho con người chúng ta.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập làm văn tuần 34

Nghe - Kể

Vươn Tới Các Vì Sao

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao.
2. Kĩ năng : Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có thức “Rèn chữ - Giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.

- Bài cũ : Gọi học sinh lên làm bài tập tiết trước.

- 2 em thực hiện.

- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Nghe - kể : Vươn tới các vì sao (15
phút)
* Mục tiêu: Giúp các em hiểu ND câu chuyện.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Nghe và nói lại từng mục trong bài vươn
tới các vì sao
- Mời HS đọc yêu cầu của bài.

- 1 HS đọc yêu cầu của bài.

- Cho HS quan sát từng ảnh minh họa, đọc tên tàu vũ - Quan sát tranh minh họa, đọc tên tàu vũ trụ
trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ.


và tên 2 nhà du hành vũ tru.


- Cho HS đọc bài rồi trả lời câu hỏi:
+ Ngày tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công
tàu vũ trụ Phương Đông?
+ Ai là người bay lên con tàu đó?
+ Con tàu bay mấy vòng trong trái đất?
+ Ngày nhà du hành vũ trụ Am-xtơ-rông được tàu
vũ trụ A-pô-lô đưa lên mặt trăng là ngày nào?
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay trên
tàu Liên hợp của Liên Xô năm nào?
- Đọc bài lần 2, 3.
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để TLCH
- Nhận xét
b. Hoạt động 2: HS thực hành (15 phút)
Bài tập 2. Ghi vào sổ tay những ý chính trong bài
trên.
* Mục tiêu: Giúp HS biết ghi vào sổ tay những ý
chính của từng tin.
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Nhắc HS lựa chọn những ý chính của từng tin để
ghi vào sổ tay.
- Yêu cầu cả lớp làm vào sổ tay
- Mời HS tiếp nối nhau đọc trước lớp.
- Nhận xét.

- Cá nhân phát biểu


- Lắng nghe
- Học nhóm đôi, đại diện các cặp lên phát
biểu.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Lắng nghe
- Viết bài vào sổ tay.
- Tiếp nối nhau đọc trước lớp.


3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

- Nhận xét.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Chính tả tuần 34 tiết 1

Nghe - Viết

Thì Thầm


Phân biệt tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã; tên riêng nước ngoài
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
2. Kĩ năng : Đọc và viết đúng tên một số nước đông Nam Á trong Bài tập 2. Làm đúng
Bài tập (3) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng
của tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con.
một số từ của tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết
bài chính tả (20 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính
tả vào vở.

- Nhắc lại tên bài học.



* Cách tiến hành:
 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
- GV đọc bài thơ

- HS lắng nghe.

+ Bài thơ cho thấy các sự vật, con vật đều biết trò - HS trả lời
chuyện thì thầm với nhau. Đó là những sự vật, con
vật nào?
+ Hướng dẫn HS nhận xét chính tả

- 2 em đọc lại bài thơ.
- HS đọc thầm lại bài thơ.
- Ghi nhớ những chữ mình dễ viết sai.

 Viết chính tả:
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài

- HS viết bài vào vở.

- Chấm, chữa bài

- 5; 7 HS mang vở chấm

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
(10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài
tập theo yêu cầu.
* Cách tiến hành:

Bài tập 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.

- HS đọc yêu cầu bài

- GV hỏi về cách viết tên riêng

- 2, 3 HS đọc tên riêng của 5 nước Đông
Nam Á.

Bài tập 3a:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT 3a

- HS đọc yêu cầu bài

- Cả lớp và GV nhận xét.

- HS quan sát tranh minh họa
- Gợi ý giải đố, tự làm bài.
- 2 HS thi làm bài đứng nhanh trên bảng lớp

- Nhận xét, chốt kết quả.
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Chính tả tuần 34 tiết 2

Nghe - Viết

Dòng Suối Thức

Phân biệt tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập (3) a/b hoặc Bài tập chính tả phương
ngữ do giáo viên soạn.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng
của tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con.
một số từ của tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết
bài chính tả (20 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài
chính tả vào vở.

- Nhắc lại tên bài học.


* Cách tiến hành:
 Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- Đọc 1 lần bài viết.

- Lắng nghe.

- Mời 2 HS đọc lại bài.


- Hai HS đọc lại.

- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài - 2 HS trả lời.
thơ.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như
thế nào?
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
- Yêu cầu HS tìm và viết bảng con những từ dễ viết - Tìm và viết bảng con
sai
 Viết bài chính tả:
- Yêu cầu HS nghe viết bài vào vở

- Nghe viết bài vào vở.

- Cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày bài
thơ lục bát.
- Chấm 7 bài.
- Hướng dẫn HS chữa lỗi

- Chữa lỗi theo hướng dẫn

- Nhận xét bài viết của HS.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
(10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài
tập theo yêu cầu.
* Cách tiến hành:
Bài tập 2: Chọn phần a: Tìm các từ chứa tiếng có
thanh hỏi hoặc thanh ngã
- Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- Cho HS học nhóm đôi

- Học nhóm đôi.

- Gọi 1 số cặp HS hỏi đáp

- Từng cặp hỏi đáp

- Nhận xét

- Nhận xét, bổ sung.

Bài tập 3: Chọn phần b: Đặt trên những chữ in
đậm dấu hỏi hay dấu ngã (dành cho học sinh
khá, giỏi làm thêm):
- Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- Dán 2 băng giấy mời 2 đội thi làm bài tiếp sức

- 2 đội thi làm bài tiếp sức

- Nhận xét, chốt lời giải đúng.

- Nhận xét.


- Cho HS đọc lại các dòng thơ đã hoàn chỉnh.

- Đọc lại các câu đã hoàn chỉnh.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 34

Ôn Chữ Hoa A, M, N, V (kiểu 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2) A, M (1 dòng) N, V (1
dòng) viết đúng tên riêng An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười ... Bác Hồ (1
lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa A, M (N, V), các chữ An Dương Vương và

câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Viết bảng con.

- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng
con (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ,
hiểu từ và câu ứng dụng.
* Cách tiến hành:
 Luyện viết chữ viết hoa

- Nhắc lại tên bài học.


- Gv viết mẫu các chữ hoa

Hs tìm các chữ viết hoa có trong bài: A, D, V,
T, M, N, B, H.

- Hs tập viết bảng con

 Luyện viết từ ứng dụng.

- Hs đọc từ ứng dụng An Dương Vương

An Dương vương là tên hiệu của Thục Phán, vua - Hs tập viết bảng con
nước Âu Lạc sống cách đây trên 2000 năm
Ông là người đã xây thành Cổ Loa.

 Luyện viết câu ứng dụng.

- Hs đọc câu ứng dụng

Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người đẹp nhất

- Hs tập viết trên bảng con các chữ Tháp
Mười, Việt Nam.

Tháp Mười
Việt Nam
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở
tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình - Hs viết bài vào vở
bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Viết các chữ A, M: 1 dòng
- Viết các chữ N, V: 1 dòng
- Viết tên riêng An Dương vương: 2 dòng
- Viết câu thơ 2 lần

Chấm, chữa bài
Yêu cầu HS nộp bài
Chấm một số bài
Nhận xét chung
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Kết thúc môn học.

5, 7 Hs mang vở chấm.


 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tự nhiên Xã hội tuần 34 tiết 1

Bề Mặt Lục Địa (tiết 1)
(KNS + MT + BĐ)
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.
2. Kĩ năng: Mô tả được bề mặt lục địa theo tranh.

3. Thái độ: Yêu thích môn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.
* MT: Giúp học sinh biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển,
… là thành phần tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật. Có ý
thức giữ gìn môi trường sống của con người (bộ phận).
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Biết xử lí các thông
tin để có biểu tượng về suối, sông, hồ, núi, đồi, đồng bằng...Quan sát, so sánh để
nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi; giữa đồng bằng và cao
nguyên.
- Các phương pháp: Làm việc nhóm, quan sát tranh, sơ đồ và đưa ra nhận
xét. Trò chơi nhận biết các dạng địa hình trên bề mặt lục địa.
* BĐ: Giúp học sinh có thêm kiến thức về Đại dương, biển; liên hệ giáo dục chủ
quyền Biển Đông và các quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa(liên hệ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Hát đầu tiết.
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học lên sinh trả lời 2 - 2 em lên kiểm tra bài cũ.
câu hỏi của tiết trước.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận (12
phút)
* Mục tiêu : Biết mô tả bề mặt lục địa.
* Cách tiến hành :
Bước 1 :
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 trong SGK - HS quan sát và trả lời.
trang 128 và trả lời theo các gợi ý sau :
+ Chỉ trên hình 1 chỗ nào mặt đất nhô cao, chỗ
nào bằng phẳng, chỗ nào có nước.
+ Mô tả bề mặt lục địa.
Bước 2 :
- GV gọi một số HS trả lời trước lớp.
- HS trả lời trước lớp.
- GV hoặc HS bổ sung, hoàn thiện câu trả lời.
Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao (đồi, núi), có chỗ bằng phẳng (đồng bằng,
cao nguyên), có chỗ dòng nước chảy (sông, suối) và những nơi chứa nước.
* MT: Giúp học sinh biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển,…
là thành phần tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật. Có ý thức giữ
gìn môi trường sống của con người.
b. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm (9 phút)
* Mục tiêu : Nhận biết được suối, sông, hồ.
* Cách tiến hành :
Bước 1 :
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, quan sát - HS làm việc theo nhóm và trả lời
hình 1 tranh 128 trong SGK và trả lời theo các theo các gợi ý.
gợi ý sau :
+ Chỉ con suối, con sông trên sơ đồ.
+ Con suối thường bắt nguồn từ đâu ?

+ Chỉ trên sơ đồ dòng chảy của các con suối,
con sông (dựa vào mũi tên trên sơ đồ)
+ Nước suối, nước sông thường chảy đi đâu ?
Bước 2 :
- GV hỏi : Trong 3 hình (hình 2, 3, 4), hình nào - HS dựa vào vốn hiểu biết, trả lời
thể hiện suối, hình nào thể hiện sông, hình nào thể câu hỏi.
hiện hồ ?
c. Hoạt động 3 : Làm vịêc cả lớp (7 phút)


* Mục tiêu : Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ.
* Cách tiến hành :
Bước 1 :
- GV khai thác vốn hiểu biết của HS hoặc yêu - HS nêu tên một số con suối, sông,
cầu HS liên hệ với thực tế ở địa phương để nêu hồ ở địa phương.
tên một số con suối, sông, hồ.
Bước 2 :
- GV yêu cầu HS trả lời.
- Vài HS trả lời kết hợp với tranh
ảnh.
* BĐ: Giúp học sinh có thêm kiến thức về Đại dương, biển; liên hệ giáo dục chủ
quyền Biển Đông và các quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM:


......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tự nhiên Xã hội tuần 34 tiết 2

Bề Mặt Lục Địa (tiết 2)
(KNS + MT + BĐ)
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.
2. Kĩ năng: Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao
nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Biết xử lí các thông
tin để có biểu tượng về suối, sông, hồ, núi, đồi, đồng bằng...Quan sát, so sánh để
nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi; giữa đồng bằng và cao
nguyên.


×