CHỮA BỆNH KÊT HỢP
TÂM : Đan điền => Thận => Tâm bệnh => Can
=> xả ra ngón cái chân phải.
CAN: Đan điền => Phế => Can bệnh => Thận phải => xả ra 2 lòng bàn chân.
TỲ: Đan điền => Can => Tỳ bệnh => Tâm
=> xả ra ngón út tay trái.
PHẾ: Đan điền => Tâm => Phế bệnh => Tỳ
=> xả ra ngón cái chân trái.
THẬN:Đan điền => Tỳ => Thận bệnh => Phế
=> xả ra ngón cái 2 tay.
Ngũ hành
Số Hà Đồ
Cửu Cung
Thời gian
trong ngày
Năng lượng
Bốn phương
Màu sắc
Ngũ tạng
Mộc
3
3,4
Hỏa
2
9
Rạng sáng
Giữa trưa
Nảy sinh
Đông
Xanh Lục
Can (gan)
Cơ thể
Ngũ khiếu
Mùi vị
Gân
Mắt
Chua
Mở rộng
Nam
Đỏ
Tâm (tim)
Tiểu trường (ruột
non)
Mạch
Lưỡi
Đắng
Bốn mùa
Xuân
Hạ
Trạng thái
Vật biểu
Thời tiết
Thế đất
Ngũ tân
Ngũ đức
Xúc cảm
Giọng
Thú nuôi
Hoa quả
Ngũ cốc
Thập can
Sinh
Thanh Long
Gió (ấm)
Dài
Bùn phân
Nhân
Giận
Ca
Chó
Mận
Lúa mì
Giáp, Ất
Trưởng
Chu Tước
Nóng
Nhọn
Mồ hôi
Lễ
Mừng
Cười
Dê/Cừu
Mơ
Đậu
Bính, Đinh
Thập nhị chi
Dần, Mão
Tỵ, Ngọ
Âm nhạc
Mi
Mộc Tinh
(Tuế tinh)
Tốn, Chấn
Son
Hỏa Tinh
(Huỳnh tinh)
Ly
Lục phủ
Thiên văn
Bát quái
Đởm (mật)
Thổ
5
5,8,2
Kim
4
7,6
Thủy
1
1
Chiều
Tối
Nửa đêm
Cân bằng
Thu nhỏ
Trung tâm
Tây
Vàng
Trắng/Da Cam
Tỳ (hệ tiêu hoá)
Phế (phổi)
Đại trường (ruột
Vị (dạ dày)
già)
Thịt
Da lông
Miệng
Mũi
Ngọt
Cay
Chuyển mùa (mỗi
Thu
3 tháng)
Hóa
Thâu
Kỳ Lân
Bạch Hổ
Ẩm
Mát (sương)
Vuông
Tròn
Nước dãi
Nước mắt
Tín
Nghĩa
Lo
Buồn
Khóc
Nói (la, hét, hô)
Trâu/Bò
Gà
Táo tàu
Đào
Gạo
Ngô
Mậu, Kỷ
Canh, Tân
Thìn, Tuất, Sửu,
Thân, Dậu
Mùi
Đô
Rê
Thổ Tinh
Kim Tinh
(Trấn tinh)
(Thái Bạch)
Khôn, Cấn
Càn, Đoài
Bảo tồn
Bắc
Đen/Xanh lam
Thận
Bàng quang
Xương tuỷ não
Tai
Mặn
Đông
Tàng
Huyền Vũ
Lạnh
Ngoằn ngèo
Nước tiểu
Trí
Sợ
Rên
Heo
Hạt dẻ
Hạt kê
Nhâm, Quý
Tý, Hợi
La
Thủy Tinh
(Thần tinh)
Khảm