Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Tuần 35 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 34 trang )

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập đọc tuần 35

Anh hùng biển cả

(tiết 1)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển,
nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.
2. Kĩ năng: Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người, Cá heo đã
nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời được câu hỏi 1; 2 trong sách giáo khoa.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ý thức rèn chữ, giữ vở.
* Lưu ý: Chú trọng kĩ năng đọc trơn, hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu
nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa, bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Học sinh hát đầu giờ.
- Bài cũ: Cho học sinh đọc bài Người trồng na và trả - 2 em thực hiện.
lời câu hỏi:
+ Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ
điều gì?
+ Cụ tả lời thế nào?
- Nhận xét, cho điểm.


- Nhắc lại tựa bài.
- Giới thiệu bài: Anh hùng biển cả.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh đọc tốt bài đọc.
* Cách tiến hành:
 GV đọc mẫu bài văn: giọng kể, ngắt nghỉ hơi đúng - Học sinh lắng nghe.
chỗ.
 HS luyện đọc:
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: Luyện đọc các tiếng từ
khó hoặc dễ lẫn: nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng,
nhảy dù. Khi luyện đọc kết hợp phân tích tiếng để
củng cố kiến thức đã học.
- Luyện đọc câu:
+ Đọc nhẩm từng câu: giáo viên chỉ bảng từng chữ
ở câu thứ nhất, cho HS đọc trơn.
+ Tiếp tục với các câu còn lại

+ Nhóm (3 em)
+ Cá nhân – đồng thanh
- Lớp nhận xét

- Học sinh đọc trơn.


+ Cuối cùng cho HS tiếp nối nhau đọc trơn từng
câu văn theo cách: 1 HS đầu bàn đọc câu thứ nhất,
các em khác tự đứng lên đọc các câu tiếp theo
- Luyện đọc đoạn, bài:
+ Học sinh đọc bài, tiếp nối nhau đọc, đọc cả bài.

+ Cho các tổ thi đua đọc đúng, to, và rõ ràng.
+ Cho HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần.

- Học sinh đọc trơn, nối tiếp cả bài.

- Đọc nối tiếp theo nhóm 4.
- Các tổ thi đua đọc đúng, to, và rõ ràng.
- Đọc đồng thanh.

b. Hoạt động 2: Ôn các vần ân, uân (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các yêu cầu
trong sách giáo khoa.
* Cách tiến hành:
 Tìm tiếng trong bài có vần ân, uân.
 Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân.

Mào chơi trên sân.

- dẫn, huân.
- Các nhóm thi đua tìm và ghi vào nháp.
- Đọc tiếp nối

Cá heo được thưởng huân chương.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.




RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập đọc tuần 35

Anh hùng biển cả

(tiết 2)

(BĐ + MT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển,
nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.
2. Kĩ năng: Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người, Cá heo đã
nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời được câu hỏi 1; 2 trong sách giáo khoa.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ý thức rèn chữ, giữ vở.
* Lưu ý: Chú trọng kĩ năng đọc trơn, hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu
nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
* BĐ: Học sinh trả lời câu hỏi sách giáo khoa và kết hợp luyện nói, trao đổi về cá heo theo nội

dung của bài: Cá heo sống ở biển hay ở hồ? Cá heo đẻ trứng hay đẻ con? Cá heo thông minh như
thế nào? Cá heo trong bài học đã cứu sống được ai?, giáo dục học sinh thái độ yêu quý và bảo vệ
cá heo - một loài động vật có ích (liên hệ).
* MT: Học sinh trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa và kết hợp luyện nói (bài tập 3) : Hỏi nhau
về cá heo theo nội dung bài: Cá heo sống ở biển hay ở hồ? Cá heo đẻ trứng hay đẻ con? Cá heo
thông minh như thế nào? Con cá heo trong bài đã cứu sống được ai?Giáo viên giúp học sinh
nâng cao ý thức bảo vệ môi trường: yêu quý và bảo vệ cá heo - loài động vật có ích (trực tiếp).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa, bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (3 phút):
Cho học sinh nghỉ giải lao tại chỗ
Học sinh hát chuyển tiết.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh trả lời được các câu hỏi
trong theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bài.
* Cách tiến hành:
- Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
+ Cá heo bơi giỏi như thế nào?
+ Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
- Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
- Gọi 1 học sinh đọc cả bài, cả lớp đọc thầm.


- 1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Học sinh trả lời các câu hỏi.
- 2 học sinh đọc lại bài văn.
- 1 học sinh đọc cả bài, cả lớp đọc thầm.


- Tổ chức thi đua đọc diễn cảm.
* Giáo dục học sinh: Cá heo là con vật thông minh,
là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người
thóat nạn trên biển. Các em cần biết yêu quý và bảo
vệ cá heo.

- Học sinh thi đua đọc diễn cảm.

b. Hoạt động 2: Luyện nói (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện nói theo chủ đề
của bài học.
* Cách tiến hành:
 Đề tài: Hỏi nhau về cá heo.
 Cách thực hiện:
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo
đọc các câu dưới tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi viên.
để học sinh trao đổi với nhau, theo nhóm 3 học sinh,
+ Cá heo sống ở biển hay ở hồ?
hỏi nhau về đề tài cá heo.
+ Cá heo đẻ trứng hay đẻ con?
+ Cá heo thông minh như thế nào?
+ Con cá heo trong bài đã cứu sống được ai?
+ ...


- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
* BĐ+MT: Giáo viên giáo dục học sinh thái độ yêu
quý và bảo vệ cá heo - một loài động vật có ích.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập đọc tuần 35

Ò ... ó ... o

(tiết 1)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ.

2. Kĩ năng: Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật
đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời được câu hỏi 1 trong sách giáo khoa.
 Học sinh khá, giỏi trả lời được câu hỏi 2 trong bài.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ý thức rèn chữ, giữ vở.
* Lưu ý: Chú trọng kĩ năng đọc trơn, hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu
nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa, bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Học sinh hát đầu giờ.
- Bài cũ: Cho học sinh đọc bài Anh hùng biển cả và - 2 em thực hiện.
trả lời câu hỏi:
+ Cá heo bơi giỏi như thế nào?
+ Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: Ò ... ó ... o.
- Nhắc lại tựa bài.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh đọc tốt bài đọc.
* Cách tiến hành:
 GV đọc mẫu bài văn: giọng vui tươi, nhí nhảnh.

- Học sinh lắng nghe.


 HS luyện đọc:
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: Luyện đọc các tiếng từ
khó hoặc dễ lẫn: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con
trâu. Khi luyện đọc kết hợp phân tích tiếng để củng
cố kiến thức đã học.
- Luyện đọc câu:
+ Đọc nhẩm từng câu: giáo viên chỉ bảng từng chữ
ở câu thứ nhất, cho HS đọc trơn.
+ Tiếp tục với các câu còn lại

+ Nhóm (3 em)
+ Cá nhân – đồng thanh
- Lớp nhận xét

- Học sinh đọc trơn.


+ Cuối cùng cho HS tiếp nối nhau đọc trơn từng
dòng thơ theo cách: 1 HS đầu bàn đọc câu thứ nhất,
các em khác tự đứng lên đọc các câu tiếp theo
- Luyện đọc đoạn, bài:
+ Học sinh đọc bài, tiếp nối nhau đọc, đọc cả bài.
+ Cho các tổ thi đua đọc đúng, to, và rõ ràng.
+ Cho HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần.

- Học sinh đọc trơn, nối tiếp cả bài.

- Đọc nối tiếp theo nhóm 4.
- Các tổ thi đua đọc đúng, to, và rõ ràng.

- Đọc đồng thanh.

b. Hoạt động 2: Ôn các vần oăt, oăc (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các yêu cầu
trong sách giáo khoa.
* Cách tiến hành:
 Tìm tiếng trong bài có vần oăt.
 Nói câu chứa tiếng có vần oăt hoặc oăc.

Măng nhọn hoắc.

- hoắc.
- Các nhóm thi đua tìm và ghi vào nháp.
- Đọc tiếp nối

Bé ngoặc tay.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập đọc tuần 35

Ò ... ó ... o

(tiết 2)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ.
2. Kĩ năng: Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật
đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời được câu hỏi 1 trong sách giáo khoa.
 Học sinh khá, giỏi trả lời được câu hỏi 2 trong bài.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ý thức rèn chữ, giữ vở.
* Lưu ý: Chú trọng kĩ năng đọc trơn, hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu
nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa, bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên


Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (3 phút):
Cho học sinh nghỉ giải lao tại chỗ

Học sinh hát chuyển tiết.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh trả lời được các câu hỏi
trong theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bài.
* Cách tiến hành:
- Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc
- Cho hs đọc cả bài và trả lời :
+ Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
+ Tiếng gà gáy làm muôn vật thay đổi như thế
nào?
 Nhận xét: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới
đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết
trái.
- Học thuộc lòng bài thơ :

- 1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Học sinh trả lời các câu hỏi.


+ Cho hs đọc y/c.

- 2 học sinh đọc lại bài thơ.


+ Cho hs đọc bài nhiều lần.

- Học sinh học thuộc lòng bài thơ.

+ Gv xóa bớt cho hs đọc thuộc.
+ Cho hs thi đọc thuôc bài thơ.

- Học sinh thi đua học thuộc lòng.

- Nhận xét, tuyên dương.
b. Hoạt động 2: Luyện nói (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện nói theo chủ đề
của bài học.
* Cách tiến hành:
 Đề tài: Nói về các con vật em biết.
 Cách thực hiện:
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo
đọc các câu dưới tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi viên.
để học sinh trao đổi với nhau, theo nhóm 3 học sinh,
kể với nhau về đề tài các con vật.

- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:


...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập đọc tuần 35

Kiểm tra định kì Cuối năm

(Đọc)

I. MỤC TIÊU:
Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 30 tiếng /
phút; trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
II. ĐỀ BÀI THAM KHẢO:




RÚT KINH NGHIỆM BÀI KIỂM TRA:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................


Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập đọc tuần 35

Kiểm tra định kì Cuối năm

(Viết)

I. MỤC TIÊU:
Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức kĩ năng: 30 chữ /15
phút
II. ĐỀ BÀI THAM KHẢO:




RÚT KINH NGHIỆM BÀI KIỂM TRA:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


....................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Toán tuần 35 tiết 1


Luyện Tập Chung (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100;
cộng, trừ các số có hai chữ số; đặc điểm số 0 trong phép cộng, trừ; giải bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các
số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. Thực
hiện tốt các bài tập: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4; Bài 5.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu giờ.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng.

- Học sinh thực hiện.

+ Học sinh 1: 41 + 20 = ; 86 + 10 – 0 =.
+ Học sinh 2: 63 + 3 – 3 = ; 78 – 4 =
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: Luyện tập chung (tiết 2).

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:

a. Hoạt động 1: Đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số
trong dãy số đến 100; cộng, trừ các số có hai chữ
số (15 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ
năng về đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy
số đến 100; cộng, trừ các số có hai chữ số; đặc
điểm số 0 trong phép cộng, trừ.
* Cách tiến hành:
Bài 1. Số ?
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.

- 1 em nêu yêu cầu bài tập 1

- Giáo viên yêu cầu học sinh điền bằng bút chì vào - Học sinh điền bằng bút chì vào sách giáo
sách giáo khoa.

khoa.

- Yêu cầu học sinh lần lượt nêu miệng kết quả.

- Nêu miệng kết quả


- Giáo viên nhận xét.

- Nhận xét bài bạn, sửa bài.

Bài 2. Đặt tính rồi tính:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.


- 1 em nêu yêu cầu bài tập 2

- 3 học sinh lên bảng làm, mỗi em 1 cột.

- 3 học sinh lên bảng làm, mỗi em 1 cột.
- Cả lớp làm vào tập.

- Giáo viên nhận xét và chữa bài.

- Nhận xét bài trên bảng.

Bài 3. Viết số theo thứ tự:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.

- 1 em đọc đề bài tập 3.

- Giáo viên hỏi lại cách so sánh.

- Học sinh nhắc lại.

- Cho học sinh làm bằng bút chì vào sách giáo khoa. - Học sinh làm vào sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét.

- Nêu miệng từng kết quả.

b. Hoạt động 2: Bài toán có lời văn; đặc điểm số 0
trong phép cộng, phép trừ (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kĩ năng về bài
toán có lời văn; đặc điểm số 0 trong phép cộng, trừ.
* Cách tiến hành:

Bài 4. Toán văn:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài.

- Học sinh nêu yêu cầu đề bài.

- Bài toán cho biết gì?

- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.

- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm số con gà còn lại, ta làm như thế nào?
- Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở.

- 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở.

- Giáo viên nhận xét.
Bài 5. Số?
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài.

- Học sinh nêu yêu cầu đề bài.

- Giáo viên nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Học sinh làm bằng bút chì vào sách giáo
khoa, nêu miệng kết quả, giải thích đặc điểm
của số 0 trong từng trường hợp.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.




RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Toán tuần 35 tiết 2

Luyện Tập Chung (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về đọc, viết, số liền trước, số liền sau của một số; cộng,
trừ các số có hai chữ số; giải bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Biết đọc, viết, số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ
các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức,
kĩ năng: Bài 1; Bài 2 (cột 1, 2); Bài 3 (cột 1, 2); Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):


Hoạt động của học sinh
- Hát đầu giờ.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng:

- Học sinh thực hiện.

+ Học sinh 1: 36 + 12; 63 - 33
+ Học sinh 2: 84 + 11; 65 - 65
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: Luyện tập chung (tiết 3).

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Đọc, viết, số liền trước, số liền
sau của một số; cộng, trừ các số có hai chữ số (17
phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ
năng về đọc, viết, số liền trước, số liền sau của một
số; cộng, trừ các số có hai chữ số.
* Cách tiến hành:
Bài 1. Số liền trước, số liền sau:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.

- 1 em nêu yêu cầu bài tập 1

- Nhắc lại kiến thức về số liền trước, số liền sau.


- Nhắc lại.

- Giáo viên yêu cầu học sinh điền bằng bút chì vào - Học sinh điền bằng bút chì vào sách giáo
sách giáo khoa.

khoa.

- Yêu cầu học sinh lần lượt nêu miệng kết quả.

- Nêu miệng kết quả


- Giáo viên nhận xét.

- Nhận xét bài bạn, sửa bài.

Bài 2 (cột 1, 2). Tính nhẩm:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.

- 1 em nêu yêu cầu bài tập 2

- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính nhẩm.

- Học sinh nhắc lại cách tính nhẩm.

- Yêu cầu học sinh làm bằng bút chì vào sách giáo - Học sinh làm bằng bút chì vào sách giáo
khoa.

khoa.
- Học sinh nêu miệng kết quả.


- Giáo viên nhận xét và chữa bài.

- Nhận xét bài bạn.

Bài 3 (cột 1, 2). Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.

- 1 em đọc đề bài tập 3.

- Giáo viên hỏi lại cách đặt tính.

- Học sinh nhắc lại.

- Đọc từng bài cho học sinh làm bảng con.

- Học sinh làm bảng con.

- Giáo viên nhận xét từng lượt.
b. Hoạt động 2: Bài toán có lời văn (8 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kĩ năng về bài
toán có lời văn.
* Cách tiến hành:
Bài 4. Toán văn:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài.

- Học sinh nêu yêu cầu đề bài.

- Bài toán cho biết gì?


- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.

- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết Hà có tất cả bao nhiêu viên bi, ta làm
như thế nào?
- Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở.

- 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở.
Giải
Số viên bi Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên bi)
Đáp số: 44 viên bi.

- Giáo viên nhận xét, sửa bài.

- Học sinh nhận xét bài bạn, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................



...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Toán tuần 35 tiết 3

Luyện Tập Chung (tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về đọc số dưới mội vạch của tia số; thực hiện cộng, trừ
(không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Biết đọc, đọc đúng số dưới mội vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ
(không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4; Bài 5.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu giờ.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng:

- Học sinh thực hiện.

+ Học sinh 1: 42 + 8; 34 - 4
+ Học sinh 2: 87 - 55; 60 + 38

- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: Luyện tập chung (tiết 4).

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Đọc số dưới mội vạch của tia số;
thực hiện cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm
vi 100 (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ
năng về đọc số dưới mội vạch của tia số; thực hiện
cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
* Cách tiến hành:
Bài 1. Viết số vào tia số:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.

- 1 em nêu yêu cầu bài tập 1

- Yêu cầu học sinh đọc các số từ 86 đến 100.

- 2 em đọc.

- Giáo viên yêu cầu học sinh điền bằng bút chì vào - Học sinh điền bằng bút chì vào sách giáo
sách giáo khoa.

khoa.


- Yêu cầu học sinh lần lượt nêu miệng kết quả.


- Nêu miệng kết quả

- Giáo viên nhận xét.

- Nhận xét bài bạn, sửa bài.

Bài 2. Khoanh tròn vào số:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu học sinh làm bằng bút chì vào sách giáo
khoa.
- Giáo viên nhận xét và chữa bài.
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên hỏi lại cách đặt tính.
- Đọc từng bài cho học sinh làm bảng con.
- Giáo viên nhận xét từng lượt.
b. Hoạt động 2: Bài toán có lời văn; đọc giờ đúng
trên đồng hồ (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kĩ năng về bài
toán có lời văn; đọc giờ đúng trên đồng hồ.
* Cách tiến hành:
Bài 4. Toán văn:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
Bài 5. Nối đồng hồ với câu thích hợp:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.


- 1 em nêu yêu cầu bài tập 2
- Học sinh làm bằng bút chì vào sách giáo
khoa.
- Học sinh nêu miệng kết quả.
- 1 em đọc đề bài tập 3.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh làm bảng con.

- Học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở.

- Học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào sách giáo khoa.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Toán tuần 35 tiết 4

Kiểm Tra Định Kì Cuối Năm
I. MỤC TIÊU:
Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong
phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài toán có lời văn.
II. ĐỀ BÀI THAM KHẢO:




RÚT KINH NGHIỆM ĐỀ KIỂM TRA:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Chính tả tuần 35 tiết 1
Tập chép

Loài cá thông minh

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40

chữ trong khoảng 15 – 20 phút.
2. Kĩ năng: Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống ở bài tập 2 và bài tập 3 trong
sách giáo khoa.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Bài cũ:
+ Chấm một số vở của học sinh về viết lại.
+ Cho học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài: tập chép Loài cá thông minh.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh chép đúng bài chính tả.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên viết bảng đoạn chính tả cần chép.

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu giờ.
- Một số em được gọi nộp vở cho giáo viên.
- Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc lại tựa bài.

- Học sinh quan sát và 2 em đọc thành tiếng
đoạn chính tả.
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc những tiếng các - Học sinh tự nhẩm và viết vào bảng các từ

em dễ viết sai: xiếc, gác, Biển Đen, cứu sống, ...
đó.
- Tập chép
- HS chép vào vở.
+ Giáo viên hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang.
+ Tên bài: Đếm vào 5 ô.
+ Chữ đầu đoạn: Đếm vào 3 ô.
+ Sau dấu chấm phải viết hoa.
- Chữa bài:
- Dùng bút chì chữa bài.
+ Giáo viên chỉ từng chữ trên bảng.
+ Rà soát lại.
+ Đánh vần những tiếng khó.
+ Ghi số lỗi ra đầu vở.
+ Chữa những lỗi sai phổ biến.
+ Học sinh ghi lỗi ra lề. Đổi vở kiểm tra.
- Thu bài, chấm 1 số vở của học sinh.


b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập
theo yêu cầu của chuẩn kiến thức, kĩ năng.
* Cách tiến hành:
Bài 2. Điền vần ân hay uân ?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài.

- Đọc yêu cầu đề bài


- Mỗi từ có một chỗ trống phải điền ân hoặc uân - Lắng nghe.
vào từ mới hoàn chỉnh.
- Cho học sinh làm bài vào tập.

- Học sinh làm bài vào tập.

- Gọi 2 em lên bảng sửa bài.

- 2 học sinh sửa bài, miỗi em 1 câu.

- Giáo viên chốt lại trên bảng.

- Cả lớp sửa bài, nếu sai.

kh... vác

ph... trắng

Bài 3. Điền chữ g hay gh ?
- Giáo viên tổ chức thi làm bài tập đúng, nhanh.
- Giáo viên chốt lại trên bảng.

...ép cây

- Học sinh thi làm bài tập đúng, nhanh.
- Sửa bài nếu sai.

...ói bánh

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Chép lại những chữ viết sai, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Chính tả tuần 35 tiết 2
Nghe - viết

Ò ... ó ... o

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò ... ó ... o: 30 chữ trong khoảng
10 – 15 phút.
2. Kĩ năng: Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống ở bài tập 2 và bài
tập 3 trong sách giáo khoa.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu giờ.

- Bài cũ:
+ Chấm một số vở của học sinh về viết lại.

- Một số em được gọi nộp vở cho giáo viên.

+ Cho học sinh viết bảng con một số từ.

- Cả lớp viết bảng con.

- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài: nghe - viết Ò ... ó ... o.

- Nhắc lại tựa bài.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe - viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng bài chính tả.
* Cách tiến hành:
- Học sinh đọc 13 dòng thơ đã được giáo viên chép - Học sinh đọc đoạn thơ trên bảng phụ.
trên bảng phụ.
- Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai, viết - Học sinh phát hiện và viết tiếng khó vào
vào bảng con.


bảng con: giục, tròn xoe, nhọn hoắt, buồng
chuối

- Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
cách trình bày bài viết sao cho đẹp.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết 13 dòng thơ vào - Học sinh nghe viết chính tả theo yêu cầu
tập.

của giáo viên.

- Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính
tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên - Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi vở
bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em và sữa lỗi cho nhau.


gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, - Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.

giáo viên.

- Thu, chấm một số bài của các em.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập
theo yêu cầu của chuẩn kiến thức, kĩ năng.
* Cách tiến hành:
Bài 2. Điền vần oăt hay oăc ?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài.

- Đọc yêu cầu đề bài
- Mỗi từ có một chỗ trống phải điền oăt hoặc oăc - Lắng nghe.
vào từ mới hoàn chỉnh.
- Giáo viên tổ chức thi làm bài tập đúng, nhanh.
- Học sinh thi làm bài tập đúng, nhanh.
- Giáo viên chốt lại trên bảng.
- Sửa bài nếu sai.

Cảnh đêm khuya kh...

Chọn quả bóng h... máy bay ?

Bài 3. Điền chữ ng hay ngh ?
- Cho học sinh làm bài vào tập.

- Học sinh làm bài vào tập.

- Gọi 1 em lên bảng sửa bài.

- 1 học sinh sửa bài.

- Giáo viên chốt lại trên bảng.

- Cả lớp sửa bài, nếu sai.

Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
...oài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi ...iêng.


Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
ngoài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Chép lại những chữ viết sai, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...............................................................


Ngày dạy: thứ ………, ngày …… tháng …… năm 201…
Môn Đạo đức tuần 35

Ôn Tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh có thức bảo vệ môi trường.
2. Kĩ năng: Biết thực hiện những hành vi bảo vệ môi trường.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn, chăm sóc và bảo vệ môi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Hệ thống câu hỏi ôn tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút): Hát
- Kiểm tra bài cũ:
+ Vì sao phải bảo vệ môi trường ?
+ Em đã làm gì để góp phần bảo vệ môi
trường?
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: hệ thống kiến thức, kĩ năng
(10 phút).
* Muc tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại các kiến
thức đạo đức đã học ở 3 bài 10, 11, 12.
* Phương pháp: trực quan, đàm thoại, thảo luận
nhóm.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên đặt câu hỏi:
+ Khi gặp thầy cô giáo trên đường em phải
làm gì?
+ Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô giáo,
em phải có thái độ như thế nào?
+ Nói năng với thầy cô như thế nào?

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu.

- Lắng nghe, nhắc lại tựa bài.


- Học sinh suy nghĩ trả lời
+ Đứng nghiêm trang ngả mũ nón
chào thầy cô.
+ Em đưa và nhận bằng 2 tay với
thái độ lễ phép
+ Nói năng nhẹ nhàng, lễ phép.
+ Vâng lời và làm theo những điều


×