Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BAI TAP ON CHUONG HALOGEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.75 KB, 7 trang )

Chuyên đề: HALOGEN VÀ HP CHẤT
I/. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1/. Đặc điểm cấu tạo:
Nguyên tử halogen có 7e lớp ngoài cùng ns 2np5, bán kính nguyên tử nhỏ, có
độ âm điện lớn ⇒ dễ nhận e, halogen có tính oxi hóa mạnh và là phi kim điển
hình.
Ion halogenua X- có mức oxi hóa thấp nhất nên thể hiện tính khử.
I2 Br2
Cl2
Tính oxi hóa tăng
F2
dần
2I- 2Br- 2ClTính khử giảm
2Fdần
2/. Lí tính:
Halogen
F2
Cl2
Br2
I2
Trạng
Khí
Khí
Lỏng
Rắn
thái
Màu
Xanh
Vàng
Đỏ
Tím


sắc
nhạt
lục
nâu
than
3/. Tính oxi hóa của halogen:
Tác dụng
Chú ý
Ví dụ
với
Kim loại
Oxi hóa kim loại
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
đến hóa trò cao
Fe + I2 → FeI2
(trừ I2) có nhiệt
độ.
Phi kim
Trừ N2, C, O2.
H2 + Cl2 → 2HCl
2P + 3Cl2 → PCl3 hay PCl5
Halogen
Đẩy halogen tính oxi
Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl
tính
hóa yếu khỏi dung
Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
oxi hóa
dòch muối.
yếu

Chất khử
H2S, Fe2+, Na2SO3, SO2
FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Br2 + SO2 + H2O → H2SO4 + 2HBr
4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Dung dòch
Loãng nguội hoặc
2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
kiềm
đặc nóng
đ, to
6KOH + 3Cl2 
→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
2Ca(OH)2 + Cl2 → CaCl2 + Ca(ClO)2 +
2H2O
H2O
F2 phân hủy H2O.
2F2 + 2H2O → 4HF + O2
I2 không phản ứng.
Cl2 + H2O ƒ HCl + HClO
4/. Tính khử của các halogenua:
a/. Các phản ứng minh họa khả năng khử giảm dần từ I- đến FChất phản
HI
HBr
HCl
HF
ứng
MnO2
I2
Br2

Cl2
H2SO4 đặc
I2 (H2S, S)
Br2 (SO2)
FeCl3
I2
b/. Dựa vào tính khử của X-, ta có phương pháp điều chế halogen
Cl2: có thể oxi hoá Cl- bằng KMnO4 hoặc MnO2 hoặc K2Cr2O7 trong môi trường axit.
2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O/
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
K2Cr2O7 + 14HCl → 2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7H2O
Br2: oxi hóa Br- bằng MnO2 trong môi trường axit.
MnO2 + 2KBr + 2H2SO4 → Br2 + K2SO4 + MnSO4 + 2H2O/ MnO2 + 4HBr → MnBr2 + Br2 + 2H2O
I2: oxi hóa I- bằng MnO2 trong môi trường axit.
MnO2 + 2KI + 2H2SO4 → I2 + K2SO4 + MnSO4 + 2H2O
F2: điện phân nóng chảy KF, với anot bằng than chì, catot bằng thép.
250o C
Chú ý: NaCl + H2SO4 (đ) 
→ NaHSO4 + HCl


2NaBr + 2H2SO4 (đ) → Na2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O/
2NaI + 2H2SO4 (đ) → Na2SO4 + I2 +
SO2 + 2H2O
II/. KIẾN THỨC BỔ SUNG:
1/. Hợp chất chứa oxi của clo: Trong hợp chất, clo ở nhiều số oxi hóa khác nhau,
chủ yếu là các số oxi hóa lẻ (-1, +1, +3, +5, +7).
a/. Nước Javen: Là dung dòch thu được khi cho khí clo qua dung dòch NaOH
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
Nước Javen có tính oxi hóa mạnh dùng để tẩy trắng, sát trùng.

NaClO là muối của axit yếu, trong không khí tác dụng với khí CO 2 tạo dung dòch
axit hipoclorơ là axit kém bền và có tính oxi hóa mạnh.
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
b/. Clorua vôi: Công thức cấu tạo: Cl – Ca – O – Cl
Chất bột màu trắng có mùi clo, được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng
với vơi sữa
Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
CaOCl2 là muối của 2 axit: HClO và HCl. Trong không khí, clorua vôi tác dụng với
CO2 tạo dung dòch axit hipoclorơ là axit kém bền và có tính oxi hóa mạnh
2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
c/. Kali clorat: Tinh thể màu trắng, được điều chế bằng cách cho khí clo qua dd KOH ở
nhiệt độ khoảng 70oC
đ, to
6KOH + 3Cl2 
→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2, phản ứng dễ dàng:
to
2KClO3 
→ 2KCl + 3O2
Chất oxi hóa mạnh, nổ dễ dàng khi đun nóng với lưu huỳnh hoặc cacbon:
to
2KClO3 + 3S 
→ 2KCl + SO2
o

t
2KClO3 + 3C 
→ 2KCl + 3CO2
d/. Các axit chứa oxi của clo:
Các axit chứa oxi của clo gồm: axit hipoclorơ HClO, axit clorơ HClO 2, axit clorit HClO3,

axit peclorit HClO4.
Tính axit trong dung dòch tăng dần và tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự: HClO,
HClO2, HClO3, HClO4.
HClO: axit yếu kém bền:
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
2HClO → 2HCl + O2
HClO2: axit trung bình, kém bền
3HClO2 → 2HClO3 + HCl
HClO3: axit mạnh, kém bền khi nồng độ > 50%
3HClO3 → HClO4 + ClO2 + H2O
HClO4: axit mạnh nhất trong các axit vô cơ, kém bền khi đun nóng với P 2O5
to
2HClO4 
→ Cl2O7 + H2O
2/. Giải toán liên quan đến halogen:
a/. Nhận biết X- bằng dung dòch AgNO3
ClBrIF↓AgCl
↓AgBr (vàng
↓AgI
AgF tan
AgNO3
(trắng)
nhạt)
(vàng)
Riêng I- sau khi oxi hóa bằng Fe 3+: 2Fe3+ + 2I- → 2Fe2+ + I2
Iot sinh ra làm hồ tinh bột có màu xanh đậm.
b/. Các halogen X2 (trong dung dòch) khi cô cạn sẽ bò bay hơi.
Chú ý: + 2 muối halogenua tác dụng với AgNO 3 có tạo kết tủa (có thể 2 hoặc
1 muối tạo kết tủa)
+ Cho halogen X tác dụng với muối halogenua NaY, có thể gặp trường hợp

X2 thiếu, Y2 bò đẩy ra không hoàn toàn.

BÀI TẬP ƠN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG HALOGEN
Dạng 1. Hồn thành sơ đồ phản ứng


Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a) HCl → Cl2→ FeCl3→ NaCl → HCl → CuCl2→AgCl
b) KMnO4→Cl2→HCl →FeCl3→AgCl→ Cl2→Br2→I2→ZnI2 →Zn(OH)2
c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi
d) Cl2→KClO3→KCl→Cl2→Ca(ClO)2→CaCl2→Cl2→O2
e) KMnO4 → Cl2→ KClO3→ KCl → Cl2 → HCl → FeCl2→ FeCl3 → Fe(OH)3
f) CaCl2 → NaCl → HCl → Cl2→ CaOCl2→ CaCO3→ CaCl2→ NaCl → NaClO
Câu 2: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:
1.
NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)
1.
(A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)
2.
(C) + NaBr → (F) + (G)
3.
(F) + NaI → (H) + (I)
4.
(G) + AgNO3→ (J) + (K)
5.
(A) + NaOH → (G) + (E)
Câu 3: Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
MnO2 + (A) → MnCl2 + (B)↑ + (C)
1.
(B) + H2 → (A)

1.
(A) + (D) → FeCl2 + H2
2.
(B) + (D) → FeCl3
3.
(B) + (C) → (A) + HClO
4.
5.

DẠNG 2: NHẬN BIẾT - GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG – ĐIỀU CHẾ
Câu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
a) KOH, K2SO4 , KCl, KNO3
c) NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2
b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4
d) Chỉ dùng quì tím: Na2SO4, NaOH, HCl, Ba(OH)2
Câu 2: Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng:
a) Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài.
b) Thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột.
c) Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím.
d) Sục khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước brom.
e) Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo?
Câu 3:
a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.
b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl 2 , HCl và nước Javel .
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI, PHI KIM
Câu 1: Điện phân nóng chảy một muối 11,7g halogenua NaX người ta thu được 2,24 lít khí (đktc).
a) Xác định nguyên tố X ?
b) Tính thế tích khí HX thu được khi người ta cho X tác dụng với 4,48 lít H 2 ở đktc ?
c) Tính tỷ lệ % các khí sau phản ứng ?
Câu 2: Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất

halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên halogen trên.
Câu 3: Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.
b)Xác định tên kim loại R.
c) Tính khối lượng muối khan thu được
Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
A và V lít khí H2 (đktc).
a) Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó.
b) Tính giá trị V.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 5: Khi cho m (g) kim loại canxi tácdụng hoàn toàn với 17,92 lít khí X2 (đktc) thì thu được 88,8g muối halogenua.
a) Viết PTPƯ dạng tổng quát.
b) Xác định công thức chất khí X2 đã dùng.
c) Tính giá trị m.
Câu 6: Cho 10,8g kim loại hoá trị III tác dụng với clo tạo thành 53,4g muối. a) Xác định tên kim loại.
b) Tính lượng mangan dioxit và thể tích dung dịch axit clohidric 37% (d = 1,19 g/ml) cần dùng để điều chế lượng clo
trong phản ứng trên, biết hiệu suất của phản ứng điều chế clo là 80%.
Câu 7: Hòa tan 16 g oxit của kim loại R hóa trị III cần dùng 109,5 g dung dịch HCl 20%. Xác định tên R.
Câu 8: Hòa tan 15,3 g oxit của kim loại M hóa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được 20,8 g muối. Xác
định tên M và khối lượng dung dịch HCl đã dùng.


Cõu 9: Hũa tan 27,6g mui R2CO3 vo mt lng dung dch HCl 2M thu c 29,8 g mui. Xỏc nh tờn R v th tớch
dung dch HCl ó dựng.
Cõu 10: Hũa tan hon ton 1,7g hn hp X gm Zn v kim loi (A) phõn nhúm chớnh nhúm 2 vo dung dch axit HCl
thu c 0,672 lớt khớ H2 (ktc). Mt khỏc nu hũa tan ht 1,9g (A) thỡ dựng khụng ht 200ml dd HCl 0,5M. Tỡm tờn A.
Dng 4. Xỏc nh 2 haogen liờn tipbng pp nguyờn t khi trung bỡnh.
Cõu 1: Cho 3,87 gam hn hp mui natri ca hai hologen liờn tip tỏc dng vi dung dch AgNO 3 d thu c 6,63g
kt ta . Hai halogen k tip l:
Cõu 2: Cho dung dch cha 6,03 gam hn hp gm hai mui NaX v NaY (X, Y l hai nguyờn t cú trong t nhiờn, hai

chu kỡ liờn tip thuc nhúm VIIA, s hiu nguyờn t ZX < ZY) vo dung dch AgNO3 (d), thu c 8,61 gam kt ta.
Phn trm khi lng ca NaX trong hn hp ban u l
Cõu 3: Cho dung dch cha 10 gam hn hp gm hai mui KX v KY (X, Y l hai nguyờn t cú trong t nhiờn, hai chu
kỡ liờn tip thuc nhúm VIIA, s hiu nguyờn t ZX < ZY) vo dung dch AgNO3 (d), thu c 14,35 gam kt ta. Phn
trm khi lng ca KX trong hn hp ban u l
Cõu 4: Cho 16,15 gam dung dch hn hp hai mui NaX, NaY ( X, Y l hai halogen liờn tip ) tỏc dng vi dung dch
AgNO3d thu c 33,15 gam kt ta trng. X v Y ln lt l:
Cõu 5: Cho dung dch cha 10 gam hn hp gm hai mui NaX v NaY (X, Y l hai nguyờn t cú trong t nhiờn, hai
chu kỡ liờn tip thuc nhúm VIIA, s hiu nguyờn t ZX < ZY) vo dung dch AgNO3 (d), thu c 7,175 gam kt ta.
Phn trm khi lng ca NaX trong hn hp ban u l
Cõu 6: Cho 12,65 gam dung dch hn hp hai mui NaX, NaY ( X, Y l hai halogen liờn tip ) tỏc dng vi dung dch
AgNO3 d thu c 21,15 gam kt ta trng. X v Y ln lt l:
Dng 5. Tng gim khi lng
Cõu 1. Dn Cl2 vo 200 gam dung dch KBr. Sau khi phn ng hon ton khi lng mui to thnh nh hn khi lng
mui ban u l 4,45 gam. Nng phn trm KBr trong dung dch ban u.
Cõu 2. Cho Cl2 tỏc dng vi 30,9 gam NaBr sau mt thi gian thu c 26,45 gam mui X. Tớnh hiu sut ca phn ng
Cõu 3. Cho Cl2 d tỏc dng hon ton vi 50 gam hn hp X ( gm NaCl v KBr ) thu c 41,1 gam mui khan Y.
Tớnh % khi lng ca mui NaCl cú trong X ?
Cõu 4. Cho Br2 d qua 41,45 gam hn hp A gm ( NaCl, NaBr, NaI ) thu c 36,75 gam hn hp mui B, tip tc cho
Cl2 d qua B thu c 23,4 gam hn hp mui C. % khi lng mui NaBr trong A l
Cõu 5 : Hỗn hợp dung dịch A ( KBr, KI) .Cho A vào dd brôm d ta thu đợc hỗn hợp B có khối lợng nhỏ
hơn của A là m gam .Cho B vào nớc clo ta đợc hh C có khối lợng nhỏ hơn của B là m gam.Tinh
% trong A ?
Cõu 6. Cú mt hn hp gm NaCl v NaBr, trong ú NaBr chim 10% v khi lng. Ho tan hn hp vo nc ri cho
khớ clo li qua dd cho n d. Lm bay hi dd cho n khi thu c mui khan. Khi lng hh u ó thay i bao
nhiờu %?
Cõu 7. lm sch 5g Br2 cú ln tp cht l Cl2 ngi ta phi dựng mt lng dd cha 1,6g KBr. Sau phn ng lm bay
hi dd thỡ thu c 1,155g mui khan. Hóy xỏc nh t l % khi lng Cl2 trong Br2 em phn ng?
Dng 6. Bi tp hiu sut
Cõu 1. Nung 12,87 g NaCl vi H2SO4 c, d thu c bao nhiờu lớt khớ ktc v bao nhiờu gam mui Na2SO4, bit hiu

sut ca phn ng l H= 90%.
Cõu 2. Cho 31,6 g KMnO4 tỏc dng vi dung dch HCl d s thu c bao nhiờu lớt Cl2 ( ktc) nu H ca phn ng l
75%.
Cõu 3. Cho 26,1 g MnO2 tỏc dng vi dung dch HCl d thu c 6,048 lớt Cl2 ( ktc).Tớnh hiu sut ca phn ng.
Cõu 4. Cho 2,24 lớt H2 tỏc dng vi 3,36 lớt Cl2 thu c khớ X. Cho X tỏc dng vi dung dch AgNO3 d thu c
11,48gam kt ta trng. Tớnh hiu sut ca phn ng ?
Cõu 5. Chi 1 lớt (ktc) H2 tỏc dng vi 0,672 lớt Cl2 (ktc) ri hũa tan sn phm vo nc c 20 gam dng dch A.
Ly 5 gam A tỏc dng vi dung dch AgNO 3 d thu c 0,17 gam kt ta. Tớnh hiu sut phn ng gia H 2 v Cl2 (gi
s Cl2 v H2 khụng tan trong nc).
Cõu 6. Hn hp 2,016 lớt (ktc) khớ A gm H2 v Cl2 cú t khi hi i vi heli l 8,1667. Nung A thu c B.
Sc B qua dung dch AgNO3, thu c 8,16 gam kt ta.
a. Tớnh thnh phn phn trm theo th tớch cỏc khớ trong A.
b. Tớnh thnh phn phn trm theo th tớch cỏc khớ trong B.
c. Tớnh hiu sut ca phn ng gia H2 v Cl2.
Dng 7. Bi tp Cl2 + ( NaOH, KOH )
Bi 1. Cho 0,896 lớt Cl2 tỏc dng vi 200 ml dung dch NaOH 1M t0 thng thu c dung dch X. Tớnh CM ca cỏc cht
trong dung dch X ?


Bi 3. Cho hn hp X gm 0,1 mol Cl2 v 0,15 mol Br2 tỏc dng vi 200 ml dung dch Y gm NaOH 1M v KOH
1M.Phn ng xy ra nhit thng, tớnh khi lng mui clorua thu c sau phn ng ?
Bi 4. Cho 2,24 lớt khớ Cl2 (ktc) tỏc dng vi 100ml dung dch X gm NaOH 2M v Ca(OH) 2 0,5M nhit thng.
Tớnh khi lng mui clorua thu c ?
Dng 8. Bo ton e + BT khi lng
Bi 1. Hũa tan 10,14 gam hn hp Cu, Mg, Al bng mt lng va dung dch HCl thu c 7,84 lớt khớ A (ktc) v
1,54gam cht rn B, dung dch C. Cụ cn dung dch C thu c m gam mui, m cú giỏ tr l:
Bi 2. Hũa tan hon ton 20 gam hn hp Mg, Al v Fe vo dung dch axit HCl d thy cú 11,2 lớt khớ thoỏt ra (ktc) v
dung dch X. Cụ cn dung dch X thỡ khi lng mui khan thu c l:
Bi 3. Hũa tan ht 38,60 gam hn hp gm Fe v kim loi M trong dung dch HCl d thy thoỏt ra 14,56 lớt H 2 (ktc).
Khi lng hn hp mui clorua khan thu c l:

Bi 4. Cho 5,1 gam hn hp Al, Zn v Mg tỏc dng vi dung dch HCl d thu c 2,8 lớt khớ (ktc). Cụ cn dung dch
thu c mui khan cú khi lng l:
Bi 5. Cho 8,3 gam hn hp Al, Fe, Mg tỏc dng ht vi dung dch HCl. Sau phn ng khi lng dung dch HCl tng
thờm 7,8 gam. Khi lng mui to ra trong dung dch l:
Bi 6: 1,75 gam hn hp gm 3 kim loi Fe, Al, Zn tan ht trong dung dch HCl thỡ thu c 1,12 khớ (ktc) v dung dch
X. Cụ cn X thu c m gam mui. m cú giỏ tr l:
Bài 7. Cho một lợng halogen tác dụng hết với Mg ta đợc 19 gam magiehalogenua. Cũng lợng
halogen đó tác dụng hết với Al tạo ra 17,8 gam nhôm halogenua . Xác định halogen đó .
Bi 8. Cho một lợng X2 tác dụng vừa đủ với kim lọai M hóa trị I , ngời ta thu đợc 4,12 gam h.chất
A. Cũng lợng X2 đó tác dụng hết với Al ta đợc 3,56 gam h.chất B. Còn nếu cho lợng M trên tác
dụng lu huỳnh thì thu đợc 1,56 gam h.chất C. Hãy xác định X2 ,A, B, C và M ?
Bi 9. Cho 23,1 gam hn hp X ( gm Cl2 v Br2 ) cú t l mol 1:1 tỏc dng va vi 8,85gam hn hp Y ( Fe v Zn)
Tớnh % khi lng ca Fe trong Y ?
Bi 10. Cho 6,72 lớt hn hp X ( O2 v Cl2 ) cú t khi so vi H2 l 22,5 tỏc dng va vi hn hp Y ( Al v Mg ) thu
c 23,7 gam hh clorua và oxit của hai kim loại . Tính % về K.lợng các chất trong X và Y .
Bi 11. Cho 11,2 lớt hh khớ gm Cl 2 v O2 ktc tỏc dng va ht vi 16,98g hh gm Mg v Al to ra 42,34g hh mui
clorua v oxit ca 2 kim loi ú.
a) Tớnh thnh phn % v th tớch ca tng cht trong hh A.
a) Tớnh thnh phn % ca mi cht trong B.
Bài tập phần halogen trong đề thi cao đẳng đại học
Cõu 1: (H B 2008) Dóy cỏc nguyờn t sp xp theo chiu tng dn tớnh phi kim t trỏi sang phi l
A. N, P, F, O.
B. N, P, O, F.
C. P, N, O, F.
D. P, N, F, O.
Cõu 2: Cho 31,84g hn hp NaX v NaY (X, Y l 2 nguyờn t halogen 2 chu kỡ liờn tip) vo dung dch AgNO 3 d thỡ
thu c 57,34g kt ta. Cụng thc ca 2 mui l
A. NaBr v NaI. B. NaF v NaCl.
C. NaCl v NaBr. D. Khụng xỏc nh c.
Cõu 3: (H A 2007) Cho t t dung dch cha a mol HCl vo dung dch cha b mol Na 2CO3 ng thi khuy u, thu

c V lớt khớ ( ktc) v dung dch X. Khi cho d nc vụi trong vo dung dch X thy cú xut hin kt ta. Biu thc
liờn h gia V vi a, b l
A. V = 22,4(a + b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b).
D. V = 22,4(a - b).
Cõu 4: (H B 2009) Cho cỏc phn ng sau
4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O.
2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Zn ZnCl2 + H2.
S phn ng trong ú HCl th hin tớnh kh l
A. 3. B. 1.
Cõu 5: (H A 2008) Cho cỏc phn ng sau
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
S phn ng trong ú HCl th hin tớnh oxi húa l A. 4. B. 2.

C. 4.

D. 2.

C. 3.

D. 1.



Câu6: (ĐH B – 2008) Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy
đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7: (ĐH A – 2009) Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. CaOCl2.
C. K2Cr2O7. D. MnO2.
Câu 8: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho tác dụng với Al dư
thu được 17,8g muối. X là
A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom.
Câu 9: (ĐH B – 2009) Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được
8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 52,8%.
B. 58,2%.
C.
47,2%.
D. 41,8%.
Câu 10: (CĐ A – 2009) Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và
tính khử là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 11: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch: A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom
Câu 12: (ĐH A – 2007) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. điện phân nóng chảy NaCl.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun
nóng.
Câu 13: (ĐH B – 2007) Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,48M.
B. 0,24M.

C. 0,4M.
D. 0,2M.
Câu 14: (ĐH B – 2009) Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2)
vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 28,7.
B. 68,2. C. 57,4.D. 10,8.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I
A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro
C. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
Câu 17: (ĐH B – 2007) Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H 2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24,
Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Ca và Sr.
B. Sr và Ba.
C. Mg và Ca. D. Be và Mg.
Câu 18: (ĐH A – 2008) Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối
thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,03 mol và 0,08 mol.
B. 0,03 mol và 0,04 mol.
C. 0,015 mol và 0,08 mol.
D. 0,015 mol và 0,04 mol.
Câu19: (CĐ A – 2009) Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc .
B. Na2SO3 khan.
C. dung dịch NaOH đặc.
D. CaO .
Câu 20: (ĐH A – 2009) Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
D. FeS, BaSO4, KOH.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×