Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

Đánh giá kết quả điều trị triệt căn ung thƣ trực tràng thấp bằng phẫu thuật nội soi có bảo tồn cơ thắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 173 trang )


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
MS •
MS •
Cắt gian cơ thắt
1
• Single port
4
Trước thấp
2
• Hibrid notes(pull-through)
5
NOTES
3 •
Cắt trước cực thấp
6
Khoảng cách cắt dưới u…….cm; Khoảng cách miệng nối – rìa HM:………cm
2. Tai biến trong mổ
MS
Thủng trực tràng, xì dịch phân vào trường mổ
1
Rách
2
Đứt ngang
3
Phát hiện trong mổ
4
Tổn thương niệu quản
Phát hiện sau mổ
5


Xử trí khâu nối
6
Xử trí DL ra da
7
Rách thanh mạc cơ
8
Thủng
9
Tổn thương bàng quang
Xử trí khâu bàng quang
10
Khâu BQ + DL trên xương mu
11
Tổn thương niệu đạo
12
Chảy máu mạc treo
13
Chảy máu tĩnh mạch trước xương cùng
14
Không phóng kim
15
Chảy máu miệng cắt
16
Tai biến máy cắt
Hở miệng cắt
17
Khác
18
Thiếu máu miệng nối
19

Hở miệng nối
20
Tai biến máy nối
Tổn thương tạng lân cận
21
Khác
22
2. Kết quả trong thời gian hậu phẫu
Biến chứng sớm và tử vong
Chảy máu miệng nối
Xì miệng nối, không phải mổ lại

MS
1
2

Nguyên nhân


Xì miệng nối gây viêm phúc mạc
3
Nhiễm trùng vết mổ
5
Hẹp miệng nối, đại tiện khó
6
Tắc ruột sớm sau mổ
7
Mức độ nhẹ
8
Rối loạn chức năng bàng

Mức độ vừa
9
quang
Mức độ nặng 10
Biến chứng toàn thân nặng
11
Tử vong
12
Theo dõi hậu phẫu
Nội dung
Đ.v
Thời gian dùng thuốc giảm đau sau mổ
Giờ
Thời gian rút sonde bàng quang
Giờ
Thời gian trung tiện
Giờ
Thời gian đi đại tiện lần đầu (ngày)
Ngày
Thời gian cắt chỉ
Ngày
Thời gian rút dẫn lưu trước xương cùng
Ngày
Tình trạng lưu thông tiêu hóa(bệnh nhân không có hậu môn bảo vệ)
MS
Không tự chủ
1
Khó
2
Tính chất đại tiện

Dễ
3
Đau
4
Khuôn
5
Sệt
6
Lỏng
7
Tính chất phân
Có nhày
8
Có máu
9
Nhày máu
10

Ghi nhận

3. Kết quả ra viện
Thể trạng: Yếu liệt giường:
Đi lại được nhưng cần trợ giúp:
Tự đi lại:
Tình trạng lưu thông tiêu hóa: Đại tiện đường tự nhiên:
Hâu môn nhan tạo
Tình trạng vết mổ: Liền tốt:
Nhiễm trùng còn hở da:
Tình trạng miệng nối:
BÁC SỸ LÀM BỆNH ÁN



Phụ lục 2
PHIẾU TÁI KHÁM
Bệnh nhân:………………………………………………………………………
Ngày ……… tháng………năm
1. Thời gian hiện tại : tháng ……….sau mổ.
2. Tình trạng sức khỏe và khả năng lao động sau mổ:
Khỏe bình thường
1
Lao động bình thường
Sức khỏe hồi phục
2
Chỉ tự phục vụ bản thân
Sức khỏe kém, liệt giường
3
Cần người khác phục vụ
Thời gian sống khỏe sau mổ
Thời gian sức khỏe kém,

4
5
6

3. Theo dỏi tình trạng đại tiện.
Tần xuất đại tiện trong ngày
Land
Đại tiện gấp
0: không, 1: có
Thời gian nhịn đại tiện

Phút
Đại tiện về đêm/ số lần
Có/ lần
Phải mang bỉm
0: không, 1: có
Yêu cầu làm hậu môn nhân tạo
0: không, 1: có
4. Tư chủ hậu môn (thang điểm Kirwan)
Kirwan I
tự chủ hoàn toàn
Kirwan II

không tự chủ được hơi

Kirwan III

thỉnh thoảng són ít

Kirwan IV

thường xuyên són nhiều

Kirwan V

đòi hỏi làm hậu môn nhân tạo

5. Đánh giá của bệnh nhân về kết quả phẫu thuật
Hài lòng
1
Chấp nhận được

Không hài lòng
3
Khác
6. Các thăm khám và xét nghiệm đã được làm
+ Cận lâm sàng:
Cận lâm sàng
Ngày làm
CEA
Siêu âm ổ bụng
Chụp X quang phổi
CT- Scan bụng
Nội soi đại trực tràng

2
4

Kết quả


+ Chẩn đoán tái phát tại chỗ:
Vị trí
Thời gian
(tháng)
Vết mổ đặt trocar
Vết mổ làm HMNT
Vết mổ lấy u ra
Miệng nối
Vùng chậu
+ Chẩn đoán di căn:
Vị trí

Thời gian
(tháng)

Mô tả

Mô tả

Gan
Phổi
Xương
Khác
7. Các biện pháp điều trị đã được làm
+ Mổ lại ngày: / /
nguyên nhân mổ lại : ……...……………
Phương pháp mổ : ………………………………………
Kết quả mổ: Khỏi: □. Đỡ: □.
Như cũ: □.
Nặng thêm: □.
Các thông tin khác về mổ lại:
……………………………………………………………………………
+ Điều trị bổ trợ:
Hóa chất:
- Phác đồ:...................
Tia xạ :
- Tổng liều: ...................Gy
8. Nếu bệnh nhân đã tử vọng, hỏi gia đình
+ Thời gian tử vong …………tháng sau mổ
+ Nguyên nhân tử vong:
Do bệnh lý ung thư : □, Do tuổi già : □, Do bệnh lý khác : □
Người trả lời bảng câu hỏi



Huế, ngày 4 tháng 3 năm 2018
Người hướng dẫn khoa học

1. PGS.TS. Phạm Anh Vũ

2. PGS.TS. Lê Quang Thứu



×