Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tiet 38:khoang cach- hh11cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.62 KB, 14 trang )

GV: Nguyễn Trườ
ng
GV: Nguyn Tr
ng
Kiểm tra bàI cũ

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
SA

(ABCD) , SA=a. Gọi AH là đường cao của

SAB.
Chứng minh AH

(SBC)?



Tính khoảng cách giữa
điểm A và (SBC),
AD và (SBC)?
Ta có BC

SA

(SAB) (vì SA

(ABCD))
BC

AB



(SAB)

BC

(SAB) mà
AH

(SAB) ,AH

BC

(SBC). (1)
Lại có: AH

SB

(SBC) . (2)
Từ (1) và (2) ta có AH

(SBC)
D
A
B
C
H
S
GV: Nguyn Tr
ng
Tit 38 :Bài 5: Khoảng cách

1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng
Trong không gian cho một
điểm O và đường thẳng a.
a
H M
O
* Khoảng cách từ điểm O
tới đường thẳng a (tại H)
là bé nhất so với khoảng
cách từ O tới mọi điểm
thuộc a
Hãy nêu định nghĩa
khoảng cách từ điểm O
đến đường thẳng a trong
mặt phẳng ?
+ Kẻ OH a; H a
d(O,a) = OH
Xét điểm M bất kỳ thuộc
a. Hãy so sánh OH và OM
?
+ M a OM OH
+ O a OH = 0
P
M
H
GV: Nguyn Tr
ng
2. Khoảng cách từ một điểm tới môt mặt phẳng
Trong không gian cho một
mp(P) và điểm O

OH OM
P
H
O
+ Gọi H là hình chiếu của O
trên mp(P)
d(O, (P)) = OH
+ Xét M bất kỳ, M (P)
Hãy so sánh
OM và OH ?
+ Nếu M H OM là đư
ờng xiên xuất phát từ O.
HM là hình chiếu của đư
ờng xiên OM
M
Làm thế nào để tính đư
ợc khoảng cách từ
bóng điện" đến mặt
phẳng nền nhà ?
GV: Nguyễn Trườ
ng
P
H
O
N
M
2. Kho¶ng c¸ch tõ mét ®iÓm tíi m«t mÆt ph¼ng
+ XÐt N ∈ (P): N ≠ H
NÕu OM = ON ⇒ HM ? HN
OM > ON ⇒ HM ? HN

Tr¾c nghiÖm
=
>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×