Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Tìm hiểu nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Hà Nội (SHB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 78 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI CỔ PHẦN SÀI
GÒN – HÀ NỘI
(SHB)
GIÁO VIÊN:

Hồ Hữu Tín

NHÓM THỰC HIỆN :

Lê Nữ Thiện Duyên(0916758046)

41K06.6

Huỳnh Trần Hoàng Oanh

41K06.6

Đinh Hà Phương

41K06.6

Võ Thị Ngọc Thanh

41K06.6

Nguyễn Hoàng Anh Thơ

41K06.6



0


Mục lục
Mục lục............................................................................................................................................0
I.

TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN – HÀ NỘI (SHB).................................2
1.

Giới thiệu chung:..................................................................................................................2

2.

Tầm nhìn và chiến lược phát triển:.......................................................................................2

II. TÀI SẢN CỦA NGÂN HÀNG:...............................................................................................3
III.

NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN CỦA NGÂN HÀNG:.............................................................5

1.

Vốn tự có:.............................................................................................................................5

2.

Vốn huy động:......................................................................................................................5


IV.
1.

NGHIỆP VỤ NHẬN TIỀN GỬI..........................................................................................7
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN................................................................................................7
A. Tiền gửi tiết kiệm..............................................................................................................7
B. Tài khoản thanh toán.......................................................................................................14

2.

KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP..................................................................................18
A. Tiền gửi và dịch vụ quản lý tài khoản.............................................................................18
B. Dịch vụ đầu tư và phòng ngừa rủi ro..............................................................................22
C. Tiết kiệm theo kỳ hạn:.....................................................................................................24

V.

NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG:......................................................................................................25
1.

KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN..............................................................................................25

2.

KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP..................................................................................40

VI.

NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH..................................................................................................60


VII.

NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ:......................................................................................................65

VIII. NGHIỆP VỤ KINH DOANH ĐỐI NGOẠI:......................................................................66
1.

Giao dịch hối đoái giao ngay (SPOT).................................................................................66

2.

Giao dịch hối đoái hoán đổi (SWAT):.................................................................................67

IX.
1.

CÁC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC CỦA NGÂN HÀNG...........................................68
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN..............................................................................................68
A. Dịch vụ chuyển tiền quốc tế............................................................................................68
1


B. Dịch vụ chuyển tiền trong nước:.....................................................................................70
2.

KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP..................................................................................71
A. Nhận tiền về từ nước ngoài và nhờ thu xuất khẩu..........................................................71
B. Nhờ thu CAD nhập khẩu.................................................................................................72
C. Thư tín dụng xuất khẩu:..................................................................................................73
D. Bao thanh toán xuất khẩu................................................................................................75

E. Nhờ thu xuất khẩu...........................................................................................................75
F.

Thư tín dụng nhập khẩu..................................................................................................76

G. Thanh toán biên mậu.......................................................................................................76
X. TÀI LIỆU THAM KHẢO:.....................................................................................................77

2


I. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN – HÀ NỘI
(SHB)

1. Giới thiệu chung:
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) thành lập theo Quyết định số 214/QĐ
– NH5 ngày 13/11/1993; Quyết định số 93/QĐ – NHNN ngày 20/1/2006 và Quyết
định số 1764/QĐ-NHNN ngày 11/9/2006. Trãi qua 23 năm xây dựng và phát triển,
SHB tự hào là một trong những ngân hàng thương mại có tốc độ phát triển mạnh
mẽ qua từng năm, gặt hái nhiều thành công rực rỡ nhờ chiến lược phát triển toàn
diện song hành với mục tiêu phát triển vì lợi ích của cộng đồng. SHB hiện nằm
trong Top 5 các ngân hàng TMCP tư nhân lớn nhấ Việt Nam không do Nhà nước
chi phối vốn.
Tính đến ngày 31/03/2017, SHB có Tổng vốn tự đạt 16.559,1 tỷ đồng, Vốn điều lệ
11.196,9 tỷ đồng; Tổng tài sản 247.910,5 tỷ đồng. Với gần 7.000 các bộ nhân viên,
mạng lưới rộng gần 500 điểm giao dịch ở Việt Nam, Lào và Campuchia, SHB đang
phục vụ gần 4 triệu khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
2. Tầm nhìn và chiến lược phát triển:
a. Tầm nhìn:
SHB đặt mục tiêu trở thành ngân hàng bán lẻ đa năng hiện đại, đa năng hàng đầu

Việt Nam và tầm nhìn đến năm 2020 trở thành một tập đoàn tài chính mạnh theo
chuẩn quốc tế với hạ tầng công nghệ hiện đại, nhân sự chuyên nghiệp, mạng lưới
rộng trên toàn quốc và quốc tế nhằm mang đến cho đối tác và khách hàng các sản
phẩm dịch vụ đồng bộ, tiện ích với chi phí hợp lý nhất, chất lượng dịch vụ cao.
b. Chiến lược phát triển:
Luôn xây dựng chiến lược phù hợp cho từng giai đoạn phát triển, có tính định
hướng dài hạn với chiến lược cạnh tranh, luôn tạo ra sự khác biệt, hướng tới thị
trường và khách hàng.
3


Hệ thống quản trị rủi ro được xây dựng đồng bộ có chiều sâu trên toàn hệ thống,
chất lượng, hiệu quả và chuyên nghiệp đảm bảo cho hoạt đồng được an toàn bền
vững.
Xây dựng văn hóa SHB thành yếu tố tinh thần gắn kết xuyên suốt toàn hệ thống.
Xây dựng chiến lược quản trị và đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp, đảm bảo
quá trình vận hành thông suốt, hiệu quả và liên tục trên toàn hệ thống SHB.
Phát triển các sản phẩm dịch vụ, tăng trưởng lợi nhuận từ dịch vụ/tổng lợi nhuận
qua từng năm với nền tảng công nghệ hiện đại tiên tiến.
Luôn đáp ứng lợi ích cao nhất của các cổ đông, các nhà đầu tư vì một SHB thịnh
vượng.

II.TÀI SẢN CỦA NGÂN HÀNG:
Theo báo cáo tài chính 6 tháng đầu năm của năm 2017, tổng tài sản có của ngân
hàng SHB là 263.596.410, trong đó:

4


- Tài sản ngân quỹ:

= Tiền mặt tại quỹ + Tiền gửi tại NHNN + Tiền gửi tại các TCTD khác
= 1.276.726
+
2.174.570
+
21.442.875
=
24.894.171
- Tài sản chứng khoán thanh khoản
= Chứng khoán kinh doanh
=
2.399.412
- Tài sản cho vay
= Cho vay các TCTD khác + Cho vay khách hàng
=
2.240.000
+
177.903.580
=
180.143.580
- Tài sản đầu tư
5


= Chứng khoán đầu tư + Góp vốn, đầu tư dài hạn + Bất động sản đầu tư
=
21.550.989
+
225.462
+

16.745
=
21.793.196
- Tài sản cố định và Tài sản khác thuộc sở hữu
= 3.911.924 +
16.596.472
=
20.508.396

III. NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN CỦA NGÂN HÀNG:
1. Vốn tự có:
Theo báo cáo tài chính 6 tháng đầu năm 2017 của ngân hàng SHB ta có
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Tổng tài sản : 249.738.755
Vốn chủ sở hữu: 13.857.655
Suy ra: Tài sản có = Tổng tài sản + Vốn chủ sở hữu
= 249.738.755 + 13.857.655 = 263.596.410
Tổng nợ phải trả = 235.878.716
Vậy Vốn tự có = Tài sản có – Nợ phải trả = 263.596.410 – 235.878.716 =
27.717.694
2. Vốn huy động:
Ngân hàng SHB huy động vốn qua cách huy động tiền gửi từ một số hoạt động
sau:
 Huy động tiền gửi của khách hàng : 179.322.299

6


 Huy động tiền gửi qua phát hành công cụ nợ: 17.050.528


 Huy động vốn trên thị trường liên ngân hàng: 33.641.859

7


Vậy vốn huy động là 227.014.686

IV. NGHIỆP VỤ NHẬN TIỀN GỬI
1. KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
A. Tiền gửi tiết kiệm
1) Tiết kiệm gửi góp – Tình yêu cho con







Lợi ích:
Giúp khách hàng có được sự chủ động về tài chính trong tương lai cho con
cái
Được tặng bảo hiểm “An tâm tích lũy” với số tiền bảo hiểm tối đa lên tới
800 triệu đồng
Có thể mở sổ tiết kiệm một nơi và gửi tiền định kỳ tại bất cứ điểm giao dịch
nào của SHB
Có thể ủy quyền cho người khác gửi tiền vào tài khoản thay cho mình trong
những lần gửi tiền định kỳ
Có thể nộp chậm hơn so với định kỳ tối đa 60 ngày kể từ ngày đăng ký gửi
tiền
Được cầm cố sổ tiết kiệm để vay vốn hoặc bảo lãnh cho người thứ ba vay

vốn tại SHB và các tổ chức tín dụng khác (nếu TCTD khác chấp nhận)

8


 Lãi suất sản phẩm:
Kỳ hạn












Lãi suất (%/năm)
VND

USD

6 tháng

6.40

0.00


1 năm

7.20

0.00

2-20 năm

7.40

0.00

Đặc điểm:
Loại tiền gửi: VNĐ/USD
Mức gửi tối thiểu: 300.000VNĐ / 50USD. Số tiền gửi lần đầu phải là bội số
của 100.000VNĐ / 10USD, số tiền gửi các lần tiếp theo là bội số của số tiền
gửi lần đầu tiên
Kỳ hạn gửi: 6 tháng và từ 1 – 20 năm (chẵn năm)
Định kỳ gửi tiền: gửi góp hàng tháng theo số tiền đăng ký, khách hàng có
thể nộp trước số tiền tích lũy của các tháng tiếp theo
Khách hàng có thể nộp chậm so với định kỳ đăng ký nhưng không quá 60
ngày. Sau 60 ngày khách hàng không nộp tiền hệ thống sẽ tự động tất toán
sổ tiết kiệm gửi góp và trả gốc lãi vào tài khoản thanh toán cho khách hàng
Thời gian trả lãi: lãi được trả cho khách hàng vào cuối kỳ hoặc khi khách
hàng tất toán sổ trước hạn
Lãi suất: được tự động điều chỉnh 3 tháng/lần theo từng sổ tiết kiệm của
khách hàng
Không được rút gốc nhiều lần
Rút trước hạn: cho phép rút trước hạn và hưởng lãi không kỳ hạn thấp nhất
tại thời điểm rút. Nếu rút trước 5 ngày thực lãi kể từ ngày gửi lần đầu thì

không hưởng lãi
Đến hạn nếu khách hàng không rút, hệ thống tự động tất toán gốc lãi đổ vào
tài khoản thanh toán cho khách hàng.

Hồ sơ thủ tục:
 Giấy đăng ký mở sổ tiết kiệm gửi góp (theo mẫu SHB)
 Giấy đăng ký kỳ hạn gửi thực tế (theo mẫu SHB)
 Giấy tờ tùy thân: CMND/Hộ chiếu/…
9


 Giấy tờ liên quan khác (nếu cần)
2) Tiết kiệm online





Lợi ích:
Dễ dàng gửi tiết kiệm mọi lúc mọi nơi mà không cần đến Ngân hàng
Được phép tất toán sổ trước hạn qua Internet Banking mà không cần phải
đến tận quầy giao dịch
Dễ dàng theo dõi thông tin tài khoản tiết kiệm với dịch vụ Internet Banking,
Mobile Banking, SMS Banking
Lãi suất tiết kiệm online:
STT

Loại kỳ hạn

Lãi suất (%/năm)


1

Kỳ hạn 01 tháng

5.40

2

Kỳ hạn 02 tháng

5.40

3

Kỳ hạn 03 tháng

5.50

4

Kỳ hạn 04 tháng

5.50

5

Kỳ hạn 05 tháng

5.50


6

Kỳ hạn 06 tháng

6.40

7

Kỳ hạn 07 tháng

6.40

8

Kỳ hạn 08 tháng

6.40

9

Kỳ hạn 09 tháng

6.40

10

Kỳ hạn 10 tháng

6.40


11

Kỳ hạn 11 tháng

6.40

12

Kỳ hạn 12 tháng

7.30

13

Kỳ hạn 13 tháng

7.50

14

Kỳ hạn 18 tháng

7.50

15

Kỳ hạn 24 tháng

7.50


16

Kỳ hạn 36 tháng

7.60
10












Đặc điểm:
Loại tiền gửi: VNĐ
Mức gửi tối thiểu: 1.000.000 VNĐ
Kỳ hạn trên sổ: 1 – 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng
Thời gian trả lãi: lãi được trả vào cuối kỳ hoặc khi khách hàng tất toán sổ
trước hạn
Phương thức đáo hạn: khách hàng lựa chọn một trong các phương thức sau
Lãi nhập gốc và tự động gia hạn theo kỳ hạn ban đầu với lãi suất của sản
phẩm tại thời điểm gia hạn
Lãi được trả vào tài khoản thanh toán, gốc tự động gia hạn theo kỳ hạn ban
đầu với lãi suất của sản phẩm tại thời điểm gia hạn

Lãi và gốc được trả vào tài khoản thanh toán cho khách hàng
Số tiết kiệm online không được vay cầm cố tại SHB
Hồ sơ thủ tục:
Khách hàng chỉ cần mở tài khoản thanh toán và đăng ký dịch vụ Ngân hàng
điện tử tại SHB để thực hiện mở và tất toán sổ tiết kiệm online

3) Tiết kiệm bậc thang theo số tiền
Lợi ích:
 Được hưởng lãi suất hấp dẫn và cạnh tranh theo số tiền gửi
 Có thể rút tiền trước hạn và rút gốc từng phần với thủ tục đơn giản, nhanh
chóng
 Được dùng sổ tiết kiệm để sử dụng cho việc cầm cố, thế chấp, bảo lãnh vay
vốn






Đặc điểm:
Loại tiền gửi: VNĐ / USD
Mức gửi tối thiểu: 100.000VNĐ / 50USD
Kỳ hạn gửi: 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần (đối với VNĐ), 1 – 13 tháng, 18 tháng, 24
tháng, 36 tháng (đối với VNĐ và USD)
Thời gian trả lãi: lãi được trả cho khách hàng vào cuối kỳ hoặc khi khách
hàng tất toán sổ trước hạn
Rút trước hạn hưởng lãi không kỳ hạn tại thời điểm rút. Nếu khách hàng rút
trước 5 ngày thực lãi kể từ ngày gửi lần đầu đối với kỳ hạn tháng và rút
11



trước 2 ngày thực lãi kể từ ngày gửi lần đầu đối với kỳ hạn tuần thì không
hưởng lãi
 Đến hạn nếu khách hàng không rút thì lãi nhập gốc và tự động chuyển sang
kỳ hạn tương ứng tiếp theo với lãi suất tại thời điểm chuyển tiếp kỳ hạn
Hồ sơ thủ tục
 Giấy gửi tiền tiết kiệm (theo mẫu SHB)
 Giấy tờ tùy thân: CMND/Hộ chiếu/…
 Giấy tờ liên quan khác (nếu cần)
4) Tiết kiệm lĩnh lãi trước
Lợi ích:
 Được nhận lãi ngay khi gửi tiền, do đó có ngay vốn để sử dụng vào các mục
đích khác của mìnhCó thể rút tiền trước hạn để đáp ứng nhu cầu sử dụng
vốn linh hoạt của mình
 Thủ tục đơn giản, nhanh chóng
 Được dùng sổ tiết kiệm để sử dụng cho việc cầm cố, thế chấp, bảo lãnh vay
vốn









Đặc điểm:
Loại tiền gửi: VNĐ/USD
Mức gửi tối thiểu: 100.000VNĐ / 50USD
Kỳ hạn gửi: 1 – 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng

Thời gian trả lãi: lãi được trả cho khách hàng ngay khi gửi tiền
Không được rút gốc nhiều lần
Rút trước hạn hưởng lãi không kỳ hạn tại thời điểm rút trên số tiền gốc trừ đi
số lãi khách hàng đã nhận, khách hàng phải hoàn trả số tiền lãi đã nhận khi
gửi tiền. Nếu rút trước 5 ngày thực lãi kể từ ngày gửi lần đầu thì không
hưởng lãi
Đến hạn nếu khách hàng không rút thì hệ thống tự động gia hạn gốc sang kỳ
hạn tương ứng của sản phẩm này (lãi đã trả vào tài khoản thanh toán cho
khách hàng từ đầu kỳ)

Hồ sơ thủ tục:
 Giấy gửi tiền tiết kiệm (theo mẫu SHB)
 Giấy tờ tùy thân: CMND/Hộ chiếu/…
12


 Giấy tờ liên quan khác (nếu cần)
5) Tiết kiệm lĩnh lãi hằng tháng















Lợi ích:
Chủ động trong kế hoạch chi tiêu với lãi được trả định kỳ hàng tháng
Có thể rút tiền trước hạn để đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn linh hoạt của mình
Thủ tục đơn giản, nhanh chóng
Được dùng sổ tiết kiệm để sử dụng cho việc cầm cố, thế chấp, bảo lãnh vay
vốn
Đặc điểm:
Loại tiền gửi: VNĐ/USD
Mức gửi tối thiểu: 100.000VNĐ / 50USD
Kỳ hạn gửi: 1 – 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng
Thời gian trả lãi: lãi được trả định kỳ hàng tháng cho khách hàng
Không được rút gốc nhiều lần
Rút trước hạn hưởng lãi không kỳ hạn tại thời điểm rút trên số tiền gốc đối
với kỳ đầu và từ kỳ sau trên số tiền gốc trừ đi số lãi khách hàng đã nhận
hàng tháng, khách hàng phải hoàn trả lại số tiền lãi đã nhận hàng tháng. Nếu
rút trước 5 ngày thực lãi kể từ ngày gửi lần đầu thì không hưởng lãi
Đến hạn nếu khách hàng không rút thì hệ thống tự động gia hạn gốc sang kỳ
hạn tương ứng của sản phẩm này (lãi đã trả vào tài khoản thanh toán cho
khách hàng hàng tháng)

Hồ sơ thủ tục:
 Giấy gửi tiền tiết kiệm (theo mẫu SHB)
 Giấy tờ tùy thân: CMND/Hộ chiếu/…
 Giấy tờ liên quan khác (nếu cần)
6) Tiết kiệm EUR
Lợi ích:
 Khách hàng được hưởng lãi suất theo số tiền gửi
 Khách hàng có thể rút tiền trước hạn với thủ tục đơn giản, nhanh chóng

13


 Được dùng sổ tiết kiệm để sử dụng cho việc cầm cố, thế chấp, bảo lãnh vay
vốn








Đặc điểm:
Loại tiền gửi: EUR
Mức gửi tối thiểu: 50 EUR
Kỳ hạn gửi: 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng, 24 tháng và 36 tháng
Thời gian trả lãi: lãi được trả cho khách hàng vào cuối kỳ hoặc khi khách
hàng tất toán sổ trước hạn
Không được rút gốc nhiều lần
Rút trước hạn hưởng lãi không kỳ hạn tại thời điểm rút. Nếu khách hàng rút
trước 5 ngày thực lãi kể từ ngày gửi lần đầu thì không hưởng lãi
Đến hạn nếu khách hàng không rút thì lãi nhập gốc và tự động chuyển sang
kỳ hạn tương ứng tiếp theo với lãi suất tại thời điểm chuyển tiếp kỳ hạn

Hồ sơ thủ tục:
 Giấy gửi tiền tiết kiệm (theo mẫu SHB)
 Giấy tờ tùy thân: CMND/Hộ chiếu/…
 Giấy tờ liên quan khác (nếu cần)
7) Tiết kiệm điều chỉnh lãi suất cao nhất

Lợi ích:
 Lãi suất được điều chỉnh định kỳ phù hợp với lãi suất thị trường, do đó
khách hàng sẽ không mất nhiều thời gian để đổi sổ
 Thủ tục đơn giản, nhanh chóng


Được dùng sổ tiết kiệm để sử dụng cho việc cầm cố, bảo lãnh vay vốn

STT

Loại kỳ hạn

Lãi suất (%/năm)

1

Kỳ hạn 13 tháng

7.40

2

Kỳ hạn 18 tháng

7.40

3

Kỳ hạn 24 tháng


7.50

4

Kỳ hạn 36 tháng

7.60

Đặc điểm:
14
















Loại tiền gửi: VNĐ
Mức gửi tối thiểu: 50.000.000 VNĐ
Kỳ hạn: 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng
Lãi suất được tự động điều chỉnh 3 tháng/lần theo từng sổ tiết kiệm của

khách hàng
Thời gian trả lãi: lãi được trả cho khách hàng vào cuối kỳ hoặc khi khách
hàng tất toán sổ trước hạn
Không được rút gốc nhiều lần
Rút trước hạn: cho phép rút trước hạn và hưởng lãi không kỳ hạn thấp nhất
tại thời điểm rút. Nếu rút trước 5 ngày thực lãi kể từ ngày gửi lần đầu thì
không hưởng lãi
Đến hạn theo kỳ hạn trên sổ nếu khách hàng không rút thì lãi nhập gốc và tự
động gia hạn sang kỳ hạn tương ứng tiếp theo với lãi suất tại thời điểm gia
hạn
Hồ sơ thủ tục:
Giấy gửi tiền tiết kiệm (theo mẫu SHB)
Giấy đăng ký kỳ hạn gửi thực tế (theo mẫu SHB)
Giấy tờ tùy thân: CMND/Hộ chiếu/…
Giấy tờ liên quan khác (nếu cần)

B. Tài khoản thanh toán
1) Gói tài khoản An phát trọn đời
Lợi ích:
 Được mở tài khoản thanh toán SHB với các tiện ích vượt trội:
 Nhận lãi suất không kỳ hạn cao trên số dư tài khoản;
 Hưởng đầy đủ tính năng của tài khoản: Thanh toán, Chuyển khoản, Ngân
hàng điện tử, gửi tiết kiệm online, đăng ký cấp hạn mức thấu chi,…
 Được phát hành thẻ SHB với nhiều ưu đãi:
 Miễn phí phát hành thẻ (thẻ ghi nợ nội địa/thẻ ghi nợ quốc tế/thẻ tín dụng
quốc tế)
 Miễn phí thường niên 01 năm đầu tiên kể từ ngày phát hành thẻ (đối với thẻ
ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng quốc tế).
15



 Cấp hạn mức giao dịch ATM cao (đối với thẻ ghi nợ nội địa): Tối đa 20 triệu
VNĐ/lần và 100 triệu VNĐ/ngày.
 Được tư vấn & cung cấp sản phẩm bảo hiểm An phát trọn đời của Bảo Việt
Nhân Thọ ngay tại SHB với:
 Giá trị bảo hiểm vượt trội;
 Được bảo vệ tài chính toàn diện trước rủi ro bất ngờ với số tiền bảo hiểm do
khách hàng chủ động lựa chọn gấp từ 5 – 85 lần Phí bảo hiểm quy năm;
 Hưởng Lãi suất đầu tư cạnh tranh có cam kết tối thiểu 5%/năm;
 Linh hoạt trong việc lựa chọn giải pháp tài chính;
 Lựa chọn Số tiền bảo hiểm tự động gia tăng 5%/năm nhằm nâng cao sự bảo
vệ tài chính;
 Thanh toán phí bảo hiểm tự động.
 Được tặng voucher ưu đãi giảm phí bảo hiểm lên tới 20% đối với sản phẩm
bảo hiểm của TCT Bảo hiểm Sài Gòn – Hà Nội (BSH):
 Bảo hiểm Tín gia an: Bảo hiểm vật chất ngôi nhà (bao gồm nhà/ nhà chung
cư):
 Bảo hiểm Dặm trường an: Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới
Đặc điểm:
 Loại tiền: VNĐ
 Số dư bình quân tối thiểu: 500.000 VNĐ/tháng
 Lãi suất áp dụng: Lãi suất không kỳ hạn cao, theo biểu lãi suất riêng của Sản
phẩm do SHB quy định trong từng thời kỳ.
Hồ sơ thủ tục:
 Giấy đăng ký mở tài khoản An phát trọn đời (theo mẫu SHB)
 Giấy tờ tùy thân: CMND/Hộ chiếu/…
 Giấy tờ khác liên quan (nếu có)
2) Tài khoản thanh toán thông thường
Lợi ích:
 Có thể nộp tiền vào và rút tiền ra bất cứ khi nào có nhu cầu

16


 Được phát hành thẻ ATM và rút tiền miễn phí tại tất cả các cây ATM của
ngân hàng trong nước
 Dễ dàng thực hiện các giao dịch thanh toán trong nước và quốc tế dưới các
hình thức séc, ủy nhiệm chi, lệnh chuyển tiền giúp tiết kiệm chi phí và đảm
bảo an toàn cho khách hàng
 Dễ dàng thực hiện các giao dịch thanh toán, mua sắm, chuyển tiền, … mọi
lúc mọi nơi qua dịch vụ ngân hàng điện tử
 Dễ dàng quản lý và tra cứu thông tin tài khoản qua hệ thống ngân hàng điện
tử của SHB: SMS Banking, Internet Banking, Mobile Banking và Phone
Banking
Đặc điểm:
 Loại tiền: VNĐ / USD / EUR
 Số dư bình quân tối thiểu: 100.000VNĐ/tháng (không quy định số dư tối
thiểu đối với ngoại tệ)
 Hạn mức rút tiền từ thẻ ATM: 5 triệu/lần và 20 triệu/ngày
Hồ sơ thủ tục:
 Giấy đăng ký mở tài khoản thanh toán và phát hành thẻ solid dành cho cá
nhân (theo mẫu SHB)
 Giấy tờ tùy thân: CMND/Hộ chiếu/…
 Giấy tờ khác liên quan của khách hàng (nếu có)
3) Tài khoản đầu tư chứng khoán
Đặc điểm:
 Loại tiền: VNĐ
 Tài khoản chứng khoán kết nối với tài khoản thanh toán tại SHB, thuận tiện
cho khách hàng khi giao dịch; có thể chuyển khoản thông qua Internet
Banking mọi lúc mọi nơi
 Giao dịch chứng khoán trực tuyến với tốc độ ưu việt và độ bảo mật cao






Hồ sơ thủ tục:
Hồ sơ của KH cá nhân:
Giấy đề nghị mở tài khoản giao dịch chứng khoán (mẫu dành cho cá nhân)
Hợp đồng mở tài khoản giao dịch chứng khoán (02 bản gốc)
Hợp đồng sử dụng margin (02 bản gốc)
17


 Giấy đăng ký sử dụng tiện ích giao dịch chứng khoán
 CMTND bản sao còn hiệu lực








Hồ sơ của KH doanh nghiệp:
Giấy đề nghị mở tài khoản giao dịch chứng khoán (mẫu dành cho tổ chức)
Hợp đồng mở tài khoản giao dịch chứng khoán (02 bản gốc)
Hợp đồng sử dụng margin (02 bản gốc)
Giấy đăng ký sử dụng tiện ích giao dịch chứng khoán
Giấy đăng ký kinh doanh (01 bản sao công chứng)
Điều lệ tổ chức hoạt động của công ty (sao y bản chính có xác nhận của tổ

chức)
 Quyết định bổ nhiệm (Tổng) Giám đốc, Kế toán trưởng hoặc Giám đốc tài
chính bản sao có dấu xác nhận của tổ chức
 Giấy ủy quyền người đại diện bản chính có dấu xác nhận của tổ chức
 CMTND còn hiệu lực của chủ tài khoản và người được ủy quyền (01 bản
sao và giấy tờ gốc để đối chiếu)
4) Tài khoản thể thao – Sporting Account
Lợi ích:
 Được hưởng lãi suất bậc thang trên số dư cuối ngày (số dư càng nhiều lãi
suất càng cao)
 Có thể thực hiện các giao dịch nộp rút tiền, thanh toán, mua sắm, chuyển
tiền… dễ dàng như tài khoản thanh toán thông thường
 Được phát hành thẻ ATM với thiết kế riêng mang phong cách thể thao
Đặc điểm:
 Loại tiền: VNĐ
 Số dư bình quân tối thiểu: 50.000 VNĐ/tháng
 Hạn mức rút tiền từ thẻ ATM cao 20 triệu/lần và 100 triệu/ngày
Hồ sơ thủ tục:
 Giấy đăng ký mở tài khoản Sporting account và phát hành thẻ Sporting
card (theo mẫu SHB)
 Giấy tờ tùy thân: CMND/Hộ chiếu/…
 Giấy tờ khác liên quan của khách hàng (nếu có)
18


2. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
A. Tiền gửi và dịch vụ quản lý tài khoản
1) Dịch vụ tài khoản ký quỹ
Lợi ích:
Khách hàng được lựa chọn loai tài khoản ký quỹ có kỳ hạn và không kỳ hạn

với lãi suất hấp dẫn










Đối tượng và điều kiện:
Các tổ chức đăng ký mới, bổ sung ngành nghề và/hoặc hoạt động kinh
doanh các ngành nghề sau:
Kinh doanh tư vấn du học;
Kinh doanh lữ hành;
Cho thuê lại lao động; Hoạt động dịch vụ việc làm; Hoạt động đưa người lao
động đi làm việc nước ngoài;
Dịch vụ đòi nợ;
Kinh doanh sản xuất phim;
Dịch vụ kinh doanh bất động sản;
Dịch vụ bảo vệ;
Dịch vụ bảo hiểm

Hồ sơ thủ tục:
 Theo quy định mở tài khoản thông thường của SHB.
 Quý khách vui lòng liên hệ với chi nhánh SHB gần nhất hoặc gọi điện tới số
hotline 1800.5888.56 để biết thêm chi tiết
2) Thu chi tiền mặc tại chỗ
Lợi ích:

 Giảm bớt thời gian và nguồn nhân lực cho việc thu chi tiền mặt.
 Giảm thiểu rủi ro trong nghiệp vụ quỹ như tiền giả, tiền rách, lẫn tiền khác
loại.
19


 Đảm bảo sự an toàn, nhanh chóng và chính xác với khối lượng giao dịch lớn.
 Kế toán giao dịch của Ngân hàng sẵn sàng tư vấn, hướng dẫn và giúp khách
hàng hoàn tất các thủ tục sử dụng dịch vụ của Ngân hàng.
 SHB có thể linh hoạt trong việc thương lượng về điều kiện và phí thu chi
tiền mặt tại chỗ với những trường hợp khối lượng tiền cần thu chi nhiều và
diễn ra thường xuyên.
 SHB cung cấp các dịch vụ hiện đại giúp khách hàng kiểm tra số dư tài khoản
và các giao dịch trực tuyến của mình như: dịch vụ SMS Banking, Internet
Banking…
Đối tượng và điều kiện:
Là việc khách hàng yêu cầu ngân hàng cung cấp dịch vụ thu hoặc chi tiền
mặt tại Doanh nghiệp hay địa điểm cụ thể do khách hàng chỉ định
Hồ sơ thủ tục:
 Theo quy định SHB
 Khi thực hiện các giao dịch của tài khoản, phải xuất trình giấy tờ phù hợp
với từng loại giao dịch theo quy định của NHNN và SHB.
 Quý khách vui lòng liên hệ với chi nhánh SHB gần nhất hoặc gọi điện tới số
hotline 1800.5888.56 để biết thêm chi tiết
3) Két sắt an toàn







Lợi ích:
Được SHB cam kết giữ bí mật các thông tin về khách hàng, các thông tin
liên quan đến việc bảo quản tài sản quý, giấy tờ có giá
Tiết kiệm không gian và chi phí mua sắm thiết bị cất giữ tài sản, giấy tờ…
Được ủy quyền cho người khác giao dịch với SHB khi có văn bản ủy quyền
theo quy định của pháp luật
Số lần kiểm tra được SHB miễn phí: đối với kỳ hạn gửi từ 3 tháng trở xuống
tối đa 01 lần; đối với kỳ hạn gửi trên 3 tháng tối đa 03 lần
Được chấm dứt hợp đồng bảo quản tài sản trước thời hạn.
Đặc điểm:
Các tài sản có giá trị như vàng bạc, đá quý, các vật gia bảo, giấy tờ, tài liệu
quan trọng… được ngân hàng cất giữ an toàn và bảo mật tuyệt đối
Hồ sơ thủ tục:
20


 Theo quy định SHB
 Quý khách vui lòng liên hệ với chi nhánh SHB gần nhất hoặc gọi điện tới số
hotline 1800.5888.56 để biết thêm chi tiết
4) Dịch vụ trả lương qua tài khoản






Lợi ích:
Tiết kiệm chi phí và thời gian lao động cho Doanh nghiệp.
Giảm bớt rủi ro khi phải giữ một lượng tiền lương lớn tại Doanh nghiệp,

tăng tính chính xác trong việc trả lương.
Tránh được rủi ro tiền giả.
SHB có thể linh hoạt trong việc thương lượng về điều kiện chi trả lương, phí
chi trả trong trường hợp danh sách chi trả lương thường xuyên lớn.
Giao dịch viên của Ngân hàng sẵn sàng tư vấn, hướng dẫn và giúp khách
hàng hoàn tất các thủ tục liên quan đến việc sử dụng dịch vụ của Ngân hàng.
Đối tượng và điều kiện:
Là khách hàng Doanh nghiệp có tài khoản tại SHB có nhu cầu sử dụng dịch
vụ trả lương qua tài khoản.

Hồ sơ thủ tục:
 Theo quy định SHB
 Quý khách vui lòng liên hệ với chi nhánh SHB gần nhất hoặc gọi điện tới số
hotline 1800.5888.56 để biết thêm chi tiết
5) Sản phẩm E-Corporation – Internet Banking dành cho KHDN








Lợi ích:
Các hoạt động tài chính của Doanh nghiệp được quản lý và ký duyệt mọi
lúc, mọi nơi.
Tiết kiệm được chi phí và thời gian cho Doanh nghiệp.
Phương thức bảo mật an toàn và hiện đại nhất.
Miễn phí phí đăng ký và phí thường niên.
Miễn phí phí chuyển khoản trong hệ thống.

Miễn phí phí dịch vụ thanh toán và nhiều giao dịch tài chính.
Miễn phí hạch toán lương điện tử cho CBNV.
21


 Phí chuyển khoản liên ngân hàng cạnh tranh nhất.
 Hạn mức giao dịch có thể được gia tăng theo đề xuất của Doanh nghiệp





Đặc điểm:
Truy vấn thông tin tài khoản, ngoại tệ và dịch vụ ngân hàng
Chuyển khoản thanh toán trong và ngoài hệ thống SHB, chuyển khoản theo
lô, …
Hạch toán lương, thông báo số dư và nhắc nợ tự động
Kê khai, nộp thuế, ký hợp đồng trực tuyến
Đối tượng và điều kiện:
Là khách hàng Doanh nghiệp có tài khoản tại SHB có nhu cầu đăng ký sử
dụng dịch vụ E-Corporation.

Hồ sơ thủ tục:
 Theo quy định của SHB.
 Quý khách vui lòng liên hệ với chi nhánh SHB gần nhất hoặc gọi điện tới số
hotline 1800.5888.56 để biết thêm chi tiết
6) Gói tiện ích dịch vụ tài khoản ưu đãi cho Doanh nghiệp S-Business
Lợi ích:
 Khách hàng được sử dụng dịch vụ E-banking (Ngân hàng điện tử) dành cho
Doanh nghiệp với nhiều tiện ích và ưu đãi về các loại phí.

 Được hưởng các ưu đãi phí chuyển tiền và lãi suất.
 Được hưởng chế độ chăm sóc sức khỏe đặc biệt dành cho Lãnh đạo Doanh
nghiệp.
 Được tư vấn miễn phí về các gói chăm sóc sức khỏe
Đối tượng và điều kiện:
Tất cả các tổ chức kinh tế (không bao gồm tổ chức tín dụng) mở tài khoản
tại SHB và thỏa mãn điều kiện của sản phẩm.
Hồ sơ thủ tục:
22


 Theo quy định mở tài khoản thanh toán thông thường của SHB.
 Quý khách vui lòng liên hệ với chi nhánh SHB gần nhất hoặc gọi điện tới số
hotline 1800.5888.56 để biết thêm chi tiết.
7) Gói tài khoản vốn đầu tư nước ngoài
Lợi ích:
Giúp khách hàng thực hiện các giao dịch thu, chi để đầu tư trực tiếp/gián
tiếp nước ngoài vào Việt Nam thuận tiện, phù hợp quy định Pháp luật
Đối tượng và điều kiện:
 Gói tài khoản vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài bao gồm 2 loại tài khoản vốn
đầu tư:
 Tài khoản vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài: dành cho Doanh nghiệp có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài, nhà đầu tư trực tiếp nước ngoài là cá nhân/tổ
chức.
 Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài: dành cho nhà đầu tư gián tiếp
nước ngoài là cá nhân/tổ chức.
Hồ sơ thủ tục:
 Hồ sơ riêng theo từng đối tượng khách hàng và hình thức đầu tư.
 Khi thực hiện các giao dịch của tài khoản, phải xuất trình giấy tờ phù hợp
với từng loại giao dịch theo quy định của NHNN và SHB..

 Quý khách vui lòng liên hệ với chi nhánh SHB gần nhất hoặc gọi điện tới số
hotline 1800.5888.56 để biết thêm chi tiết
B. Dịch vụ đầu tư và phòng ngừa rủi ro
1) Môi giới giao dịch phái sinh hàng hóa tập trung
Lợi ích:
 Được SHB phân tích, tư vấn phương án giao dịch và phòng ngừa rủi ro.
 Chủ động phòng ngừa rủi ro thị trường trong hoạt động kinh doanh hàng hóa
vật chất.
 Có thể tận dụng cơ hội thu lợi nhuận nếu thị trường biến động có lợi.
 Thị trường thanh khoản cao; giá cả công khai, minh bạch; rủi ro đối tác rất
thấp.
23


 Chương trình giao dịch trực tuyến hiện đại, thân thiện người sử dụng.
 Chi phí giao dịch cạnh tranh, linh hoạt kèm theo nhiều tiện ích miễn phí.
 Dịch vụ trọn gói (tư vấn, giao dịch, tín dụng, thanh toán, ngoại tệ).
Đối tượng và điều kiện:
 Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thu mua, sản xuất, chế biến, mua bán
và xuất nhập khẩu hàng hóa và chịu rủi ro biến động giá hàng hóa trong các
nhóm ngành:






Thức ăn chăn nuôi & dầu thực vật (đậu tương, ngô, dầu nành, dầu cọ)
Thực phẩm – đồ uống (lúa mạch, lúa mỳ, cà phê, ca cao)
Dệt may (bông sợi)

Cơ – điện – hàng tiêu dùng (đồng, nhôm, chì, kẽm…)
Vận tải – điện – xăng dầu (dầu thô, khí tự nhiên, khí hóa lỏng…)







Hồ sơ thủ tục:
Hồ sơ pháp lý
Hồ sơ tình hình tài chính
Chứng từ, hợp đồng giao dịch hàng hóa vật chất
Hợp đồng khung giao dịch phái sinh hàng hóa tập trung
Các phụ lục hợp đồng, hồ sơ, chứng từ khác theo quy định

2) Môi giới giao dịch phái sinh hàng hóa phi tập trung OTC
Lợi ích:
 Được SHB phân tích, tư vấn phương án giao dịch và phòng ngừa rủi ro
 Chủ động phòng ngừa rủi ro thị trường trong hoạt động kinh doanh hàng hóa
vật chất với khối lượng lớn và kỳ hạn dài
 Có thể linh hoạt cân đối giữa phòng ngừa rủi ro, lợi nhuận kỳ vọng và chi
phí giao dịch theo nhận định thị trường
 Các điều khoản của hợp đồng có thể tùy chỉnh phù hợp với nhu cầu của
khách hàng.
 Nguồn thông tin, dữ liệu thị trường cập nhật và đáng tin cậy
 Dịch vụ trọn gói (tư vấn, giao dịch, tín dụng, thanh toán, ngoại tệ)
Đối tượng và điều kiện:
24



×