Giáo án HH lớp 8
Ngày soạn:05/4/2009
Ch ơng IV
Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều
phần A - Hình lăng trụ đứng
Tiết 55
Hình hộp chữ nhật
I/ Mục tiêu :
- Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật, biết
xác định số đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen với khái niệm điểm,
đờng thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng trong không gian. Bớc đầu tiếp cận với khái niệm chiều
cao trong không gian
- Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế.
- Giáo dục HS tính thực tế của các khái niệm toán học
II/ Chuẩn bị :
GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phơng
HS:Thớc thẳng
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (20
/
) Hình thành khái niệm hình hộp chữ nhật :
GV đa mô hình hình hộp chữ nhật và giới
thiệu với HS khái niệm hình hộp chữ nhật
- Hớng dẫn HS vẽ hình
D C
A D
/
C
/
B
A
/
B
/
GV giới thiệu mặt, đỉnh, cạnh hình hộp chữ
nhật
Yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố đó trên hình vẽ
? Lấy VD về hình hộp chữ nhật trong thực tế
GV cho HS nhận biết mặt xung quanh, 2 mặt
đáy, phân biệt sự khác nhau
HS nghe GV giới thiệu
- vẽ hình vào vở
HS :
+ Mặt : có 6 mặt
ABCD; A
/
B
/
C
/
D
/
; AA
/
BB
/
; BB
/
CC
/
;
CC
/
DD
/
; DD
/
AA
/
+ Đỉnh : có 8 đỉnh
A; A
/
; B ; B
/
; C ; C
/
; D ; D
/
+ Cạnh : 12 cạnh
AA
/
; BB
/
; CC
/
; DD
/
AB ; A
/
B
/
; BC ; B
/
C
/
;
DC ; D
/
C
/
; AD ; A
/
D
/
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
56
Giáo án HH lớp 8
=> Mặt đối diện (mặt đáy)
mặt xung quanh
* Hình lập phơng
GV : Là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình
vuông
- GV hớng dẫn cách vẽ
N P
M Q
N' P
/
M
/
Q
/
GV yêu cầu HS chỉ vào hình nêu tất cả các
mặt, đỉnh, cạnh của hình lập phơng đó
HS lấy hình ảnh của vỏ bao diêm, ...
HS : mặt BB
/
CC
/
và mặt CC
/
DD
/
chung nhau
cạnh CC
/
. Còn mặt ABCD và A
/
B
/
C
/
D
/
không chung nhau cạnh nào
HS làm việc các nhân
- Các mặt : .................
- Các đỉnh : .................
- Các cạnh : .................
Hoạt động 2 (10
/
) Mặt phẳng và đ ờng thẳng
GV cho HS quan sát hình hộp ABCDA
/
B
/
C
/
D
/
- Đỉnh coi là điểm
- Các cạnh AD, BC, ... coi là đoạn thẳng
- Mỗi mặt là 1 phần của mặt phẳng trải rộng
* Chú ý : Đờng thẳng đi qua AB của (ABCD)
thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
(mọi điểm của AB đều thuộc mặt phẳng)
* Chiều cao của hình hộp : AA
/
HS nghe, theo dõi trên hình
Hoạt động 3 (15) Củng cố H ớng dẫn về :
Cho HS làm bài tập 1, 2 / SGK
GV kiểm tra kết quả
- Bài tập về : bài 4/ SGK; các bài trong SBT
HS làm việc cá nhân
a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ
nhật ABCDA
/
B
/
C
/
D
/
là :
b) O là trung điểm của CB
1
thì O có thể
thuộc B
1
?
c) K thuộc BC => K có thuộc C
/
D
/
?
d) Nếu DC = 5; CB = 4 cm; BB
1
= 3 cm .
Tính DC
1
, CB
1
= ?
Ngày soạn:05/4 /2009.
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
57
Giáo án HH lớp 8
Tiết 56
Hình hộp chữ nhật
I/ Mục tiêu :
- Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm đợc dấu hiệu 2 đờng thẳng song song,
đờng thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song
- Củng cố vững chắc công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật
-Rèn kĩ năng nhận biết đờng thẳng song song với mặt phẳng. 2 mặt phẳng song song
II/ Chuẩn bị :
GV: Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thớc thẳng
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7
/
) Kiểm tra :
GV đa mô hình hình hộp chữ nhật và yêu cầu
HS kể tên các mặt, đỉnh, cạnh
BB
/
và AA
/
có nằm trong cùng mặt phẳng
không ? Có thể nói AA
/
// BB
/
không ?
AB và DD
/
có hay không có điểm chung ?
GV : 2 đờng thẳng không có điểm chung
trong 1 mặt phẳng thì song song với nhau;
? Trong không gian nếu 2 đờng thẳng không
có điểm chung thì có song song với nhau
không ? => vào bài
HS1 trả lời theo mô hình
D C
A D
/
C
/
B
A
/
B
/
Hoạt động 2 (15
/
) Hai đ ờng thẳng song song trong không gian
?1 Trên mô hình thật.
KL : Trong không gian : a, b
một mặt
phẳng + không có điểm chung => a // b
D C
A
B
C
/
A
/
B
/
AA
/
song song BB
/
- Kí hiệu AA
/
// BB
/
GV đa mô hình lên cho HS quan sát rút ra
HS nhìn mô hình trả lời
- Các mặt của hình hộp : 6 mặt
- BB
/
và AA
/
cùng thuộc mặt phẳng AA
/
BB
/
- BB
/
và AA
/
không có điểm chung
HS a) CC
/
và C
/
B
/
cắt nhau tại C
/
cùng thuộc
mặt phẳng BB
/
CC
/
b) AB // A
/
B
/
chúng thuộc mặt phẳng
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
58
Giáo án HH lớp 8
nhận xét
GV yêu cầu HS tìm tiếp một vài cặp đờng
thẳng cắt nhau, song song, không cắt nhau
* Nhận xét : AD và BC; BC và B
/
C
/
=> AD và
B
/
C
/
?
AA
/
BB
/
c) AB và B
/
C
/
không cùng nằm trong mặt
phẳng nào => không cắt nhau, không song
song
AD // B
/
C
/
(cùng song song BC)
Hoạt động 3 (15
/
)
Đ ờng thẳng song song với mặt phẳng Hai mặt phẳng song song
?2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 77:
- AB có song song với A'B' hay không? Vì
sao?
- AB có nằm trong mặt phẳng (A'B'C'D') hay
không?
GV giới thiệu về khái niệm đờng thẳng song
song với mặt phẳng
AB // A'B'
AB // mp(A'B'C ' D')
A'B' (A'B'C'D')
?3: Tìm trên hình 77 các đờng thẳng song
song với mặt phẳng (A'B'C'D')
GV nêu nhận xét để đi tới khái niệm hai mp
song song nh SGK
?4: GV gọi HS đứng tại chỗ làm
Tiếp tục nêu nhận xét nh SGK
HS quan sát.......
HS trả lời..........
HS ghi vở...
HS lên bảng trình bày......
HS quan sát và ghi:
mặt phẳng (ABCD) song song với mặt
phẳng (A'B'C'D') kí hiệu là :
mp (ABCD) // mp (A'B'C'D')
Hoạt động 4 (5
/
): củng cố
GV gọi một HS lên bảng làm bài 5/100
Dùng mô hình hình lập phơng yêu cầu HS trả
lời bài 6/100
Bài tập 8: GV lấy ngay căn phòng đang học
để mô tả yêu cầu bài 8
HS: lên bảng dùng phấn màu tô đậm các đ-
ờng thẳng song song và bằng nhau
HS:........
HS giải thích......
Hoạt động 5 (3
/
): H ớng dẫn về nhà
Về nhà làm các bài 7, 9/100-SGK
* Hớng dẫn bài 7: Diện tíc cần quét vôi
bằng tổng diện tích trần và 4 bức tờng trừ đi
diện tích các cửa.
Ngày soạn:19/4 /2009. Ngày giảng :23/4 /2009
Tiết 57
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
59
D C
A B
D' C'
A' B'
Giáo án HH lớp 8
Thể tích của Hình hộp chữ nhật
I/ Mục tiêu :
- Dựa vào mô hình học sinh nắm đợc khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đờng thẳng
vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song - Công thức tính thể tích hình hộp
chữ nhật
- Rèn kĩ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, nắm chắc phơng pháp chứng
minh một đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song
II/ Chuẩn bị :
GV: Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thớc
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7
/
) Kiểm tra :
Cho hình hộp ABCDA
/
B
/
C
/
D
/
Chứng minh : AB // A
/
B
/
mp (ABCD) // mp (A
/
B
/
C
/
D
/
)
D C
A B
D
/ C
A
/
B
/
1HS lên bảng làm - HS dới lớp theo dõi
Hoạt động 2 (20
/
)
Đ ờng thẳng vuông góc với mặt phẳng hai mặt phẳng vuông góc
?1 : AD
AC = ?
GV : Ta nói
( )
ABCDmpAA
/
Kí hiệu :
? Khi nào 1 đờng thẳng vuông góc với một
mp ?
?
( )
/
AA mp ABCD
tại điểm nào ?
GV :
ACAA
/
(vì AC qua A)
=> Nhận xét : SGK
=> mp (ADD
/
A
/
) chứa
( )
ABCDmpAA
/
=>
( )
( )
ABCDmpAADDmp
//
?2 : Cho HS hoạt động nhóm
?3
HS quan sát trả lời
ADAA
/
(t/c hcn)
ABAA
/
(t/c hcn)
{ }
( )
ABCDmpAA
AABAD
=
/
HS : Khi đờng thẳng đó vuông góc 2
đờng thẳng giao nhau thuộc mặt phẳng đó
HS : tại A
HS : đọc nhận xét
HS hoạt động nhóm
A
/
A ; D
/
D ; B
/
B vuông góc mp (ABCD)
AB
mp (ABCD)
HS các mặt phẳng vuông góc mặt phẳng
A
/
B
/
C
/
D
/
là (AA
/
D
/
D) ; (A
/
B
/
BA) ; (BCB
/
C
/
) ;
(DCC
/
D
/
)
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
60
Giáo án HH lớp 8
Hoạt động 3(10
/
) Thể tích của hình hộp chữ nhật
GV cho HS nghiên cứu SGK tìm ra công thức
: V = a. b. c
Hình lập phơng có thể tích là : V = a
3
VD : SGK
HS nghiên cứu VD SGK
Hoạt động(8
/
) Củng cố H ớng dẫn về
Bài tập 10/103
Về làm bài tập : 11 ; 12 ; 13 / SGK
P C
A
B
E F
a)
FEBE
BF
FB (t/c hcn) => BF
(EFGH)
b) BF
(EFOH) mà BF
(ABFE)
=> (ABFE)
(EFGH)
tơng tự (BFGC)
(EFGH)
(AEHD)
(GHDC) vì (AEHD) chứa
EH
(HDCG)
Ngày soạn: 20/4 /2009 Ngày giảng : 25/4/2009
Tiết 58
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
61
Giáo án HH lớp 8
Luyện tập
I/ Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố khái niệm, dấu hiệu nhận biết một đờng thẳng vuông góc với
một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, đờng thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt
phẳng song song.
- Rèn kĩ năng chứng minh kĩ năng tính toán
II/ Chuẩn bị :
GV:Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thớc
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7
/
) Kiểm tra :
? Chứng minh :
- 1 đờng thẳng vuông góc 1 mặt phẳng
- 1 đờng thẳng song song 1 mặt phẳng
- 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng
HS : a
( )
{ }
=
AACAB
ACa
ABa
ABCD
a // (ABCD) <=> a // BC ; a
(ABCD)
(ABCD)
( )
( )
ABCDABDCBA
////
AB
( )
////
DCBA
Hoạt động 2 (35
/
) Luyện tập
1) Chữa bài 14/ 104 SGK
GV cho HS làm bài theo nhóm
Bài 15 / 105
GV cho HS đọc kĩ đề bài
HS : Thể tích nớc đổ vào là :
120 . 20 = 2400 (l) = 2,4 (m
3
)
Vì V = dài x rộng x cao
=> Chiều rộng bể là :
2,4 : (2 . 0,8) = 1,5 (m)
Dung tích bể là :
2 400 + 60 . 20 = 3 600 (l)
Chiều cao bể là :
3600 : (20 . 15) = 12 dm = 1,2 m
HS hoạt động nhóm : chú ý gì ?
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
62
Giáo án HH lớp 8
Và cho HS hoạt động nhóm - chú ý giả thiết
của bài
Vẽ hình minh hoạ
- gạch ngập trong nớc
- gạch hút nớc không đáng kể
Bài 16 / SGK
Cho HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu vẽ hình vào vở
A I
B
D G K
A
/ C H
D
/
B
/
C
/
Bài 18 / 115 SGK
GV : vẽ hình khai triển trải phẳng
P
1
2 2
P
Q 4
a) Đờng thẳng song song (ABKI) là :
B
/
C
/
; A
/
B
/
; A
/
D
/
; CH ; GH ; DC ; D
/
C
/
b) Đờng thẳng vuông góc với (DCC
/
D
/
)
là B
/
C
/
; A
/
D
/
; HC ; GD
c) mp (A
/
D
/
C
/
B
?
) và mp (DCC
/
D
/
) là vuông
góc
HS : PQ =
22
36
+
(Pi ta go)
=
45
P
1
Q =
22
54
+
(Pi ta go)
=
41
=> Độ dài P
1
Q là ngắn nhất
P
1
Q =
41
6,4 (cm)
Hoạt động 3 (3
/
) Củng cố H ớng dẫn về
- Làm bài tập 17 / SGK Bài 21 / SBT
Câu 1: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phơng là
2
,
độ dài AM bằng:
a) 2 , b) 2
6
, c)
6
, d) 2
2
Câu 2:Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là:
A, 3 cm ; B, 4 cm ; C, 5 cm ; D, Cả A, B, C đều sai
HS làm theo hớng dẫn
Ngày soạn:29/4 /2009 Ngày giảng :2/5 /2009
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
63
2
A
M
Giáo án HH lớp 8
Tiết 59
hình lăng trụ đứng
I/ Mục tiêu :
- HS nắm đợc các yếu tố của hình lăng trụ đứng . Biết gọi tên hình lang trụ đứng theo đa giác
đáy .biết vẽ 3 kích thớc của hình lăng trụ đứng .
- củng cố khái niệm song song .
II/ Chuẩn bị :
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng
HS: Thớc
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7
/
) Kiểm tra :
GV yêu cầu 1 HS lên bảng nhìn mô hình
tìm : - 1 đt vuông góc 1 mặt phẳng
- 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng
- 2 mặt phẳng song song
1 HS lên bảng trả lời
HS khác dới lớp quan sát nhận xét
Hoạt động 2(18
/
) : Hình lăng trụ đứng
GV : ta đã đợc học về hình hộp chữ nhật,
hình lập phơng. Các hình đó là dạng đặc biệt
của hình lăng trụ đứng. Vậy thế nào là hình
lăng trụ đứng ? => vào bài
GV ghi đề bài
- GV yêu cầu HS nhìn hình ảnh chiếc đèn
lồng và giới thiệu đó là hình lăng trụ đứng.
- GV đa hình 93 lên máy chiếu và yêu cầu
HS nghiên cứu SGK để trả lời :
? các đỉnh của hình lăng trụ ? các mặt bên ?
các cạnh và đặc điểm ?
Yêu cầu HS làm ?1
Sau đó GV hớng dẫn HS vẽ hình lăng trụ
đứng theo các bớc :
- Vẽ mặt đáy
- Vẽ các cạnh bên song song và bằng nhau
- Vẽ đáy thứ 2
GV : hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình
HS nghe GV trình bày và ghi bài
HS : - Các đỉnh của lăng trụ là :
- Các mặt bên của lăng trụ là :
- Các cạnh bên và đặc điểm các cạnh bên là
: + các cạnh bên song song và bằng nhau
- Mặt đáy là :
HS : 2 mặt phẳng chứa 2 đáy của 1 lăng trụ
đứng có song song
HS giải thích : AB, BC thuộc mp (ABCD)
cắt nhau
A
1
B
1
; B
1
C
1
mp (A
1
B
1
C
1
D
1
) cắt nhau mà
AB // A
1
B
1
; BC // B
1
C
1
HS : các cạnh bên vuông góc 2 mp đáy
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
64
Giáo án HH lớp 8
hành gọi là hình hộp đứng
* Hình hộp chữ nhật, hình vuông là dạng đặc
biệt hình bình hành gọi là lăng trụ đứng
GV đa mô hình và cho HS làm ?2
Ví dụ : SGK GV cho hs nghiên cứu SGK
* Cho biết chiều cao của lăng trụ
Vì .. (HS giảI thích)
Các mặt bên vuông góc với 2 mp đáy
Vì (HS giảI thích)
* HS vẽ hình theo hớng dẫn của giáo viên
Hoạt động 3 (20
/
): Củng cố luyện tập
Yêu cầu HS làm bàI tập 19/SGK : GV đa đề
bàI lên màn hình
GV kiểm tra qua màn hình
BàI 21/ 68 : GV cho hs hoạt động nhóm tìm
kết quả
HD về : - phân biệt mặt bên và mặt đáy hình
lăng trụ
- Luyện cách vẽ
- Làm bàI tập 20; 22 / SGK
HS quan sát mô hình sau đó làm bàI vào
giấy trong
a) (ABCD) // (A
/
B
/
C
/
D
/
)
b)(ABB
/
A
/
)
(ABC)
(BCC
/
B
/
)
(ABC)
(AA
/
C
/
C)
(ABC)
HS làm theo hớng dẫn của GV
Ngày soạn:2/5 /2009 Ngày giảng :5/5/2009
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
65
Giáo án HH lớp 8
Tiết 60
Diện tích xung quanh Hình lăng trụ đứng
I/ Mục tiêu :
- Nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- Biết vận dụng công thức vào tính toán
- Củng cố các kháI niệm đã học ở tiết trớc
II/ Chuẩn bị :
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng
HS: Thớc
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7
/
) Kiểm tra :
GV đa hinh vẽ hoặc mô hình lăng trụ tam
giác và yêu cầu : - chỉ đáy, mặt bên
- Cạnh AB
..; BE
..; AC // .. ?
A
C
B
E
D F
HS1 : lên trình bày
HS dới lớp quan sát nhận xét
Đáy : ABC ; DEF
AB
AD ; AB
BE ; BE
EF
BE
BC ; AC // DF
Hoạt động2 (15
/
) Công thức tính diện tĩch xung quanh
GV : Cho AB = 2 cm; CB = 1,5 cm ;
AC = 2,7 cm . Tính diện tích xung quanh ?
GV giới thiệu : diện tích xung quanh : S
xq
Bằng tổng diện tích các mặt bên
? Có cách tính nào khác?
HS làm việc cá nhân
Tính diện tích từng mặt sau đó cộng lại
2,7 . 3 + 1,5 . 3 + 2. 3 = 3 (2,7+1,5+2)
= 18,6 cm
2
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
66
Giáo án HH lớp 8
GV đa hình khai triển lăng trụ đứng lên giảI
thích => đa ra công thức
Sxq = 2. p h (p : nửa chu vi đáy, h : chiều
cao) => Stp = ?
=> Stp = Sxq + S
2
đáy
HS ; lấy chu vi đáy x chiều cao
Stp = Sxq + S
2
đáy
Hoạt động 3 (10
/
) : Ví dụ
Cho HS nghiên cứu SGK
HS nghiên cứu SGK
Hoạt động4 (10
/
) Củng cố luyện tập
GV đa bài tập 23 lên màn hình
Sau đó kiểm tra theo nhóm
BàI 24/ SGK :
GV cho hs hoạt động nhóm tìm kết quả
Kq : b => 8 ; c => 4 ; h => 2,3
2p => 18 ; 40 ; Sxq => 108 ; 45
HS hoạt đông nhóm :
a) Hình hộp chữ nhật (nhóm 1,2)
Sxq = (3+4)2.5 = 70cm
2
2Sđáy = 2. 3. 4 = 24cm
2
Stp = 70 + 24 = 94 cm
2
b) Lăng trụ đứng tam giác (nhóm 3, 4)
CB =
22
32
+
(Pitago)
CB =
13
Sxq =(2+3+
13
).5 = (5+
13
).5
2 Sđáy = 2 .
2
1
. 2 .3 = 6 cm
2
Stp = (5+
13
). 5 + 6 = 31+ 5
13
HS hoạt động nhóm tìm kết quả
Hoạt động 5 (3
/
) HD về :
- Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp
- Làm bàI tập 25 / SGK
- BàI 32; 33; 34/ SBT
Bài 30sgk: GV hớng dẫn HS làm
LT1 LT2 LT3
Ccao LT(h) 5 cm 7 cm
3 cm
Ccao tg đáy h
1
4 cm 2,8 cm
5cm
Cạnh tg ứngh
1
3cm 5cm
6cm
dtích đáy Sđ 6cm
2
7cm
2
15cm
2
VLT V
30cm
3
49cm
3
0,045l
HS làm theo hớng dẫn
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
67
Giáo án HH lớp 8
Ngày soạn:2/5/2009 Ngày giảng :5/5/2009
Tiết 61
Thể tích của Hình lăng trụ Đứng
I/ Mục tiêu :
- HS nắm đợc công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
- Biết vận dụng công thức vào tính toán
II/ Chuẩn bị :
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng
HS: Thớc
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7
/
) Kiểm tra :
? Phát biểu và viết công thức tính Sxq ; Stp
của hình lăng trụ đứng
Cho lăng trụ đứng tam giác tính Stp
B C
8 6
A 9
B
/
C
/
A
/
HS phát biểu nội dung GV yêu cầu và làm
bài tập :
BC =
22
68
+
= 10 (cm) (Pitago)
Sxq = (6+8+10).9 = 216 (cm
2
)
2 Sđáy = 2 .
2
1
. 6 . 8 = 48 (cm
2
)
Stp = Sxq +2Sđáy = 216 +48 = 264(cm
2
)
Hoạt động2 (12
/
) Công thức tính thể tích
GV giới thiệu công thức tính thể tích hình
hộp chữ nhật
- Cho HS làm ? / SGK
(GV đa câu hỏi lên màn hình)
+ So sánh thể tích lăng trụ đứng tam giác và
thể tích hình hộp chữ nhật (hình 106 / SGK)
+ Tính cụ thể thể tích lăng trụ đứng tam giác
HS : V = a . b . c
V = Sđáy . chiều cao
HS quan sát và nhận xét
Vlăng trụ đứng tam giác =
2
1
Shình hộp
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
68
Giáo án HH lớp 8
V = Sđáy x chiều cao
Với đáy là tam giác thờng hoặc đa giác công
thức vẫn đúng
Vhình hộp = 5 . 4. .7 = 140
Vlăng trụ tam giác =
2
7.4.5
= Sđáy . chiều
cao
Hoạt động 3 (10
/
) Ví dụ :
GV đa hình 107 SGK lên màn hình :
Cho lăng trụ đứng ngũ giác . Tính thể tích ?
7cm
4cm
2cm
GV nêu cách tính ? C
1
C
2
HS nêu 2 cách tính
C
1
: thể tích hình hộp chữ nhật :
4 . 5 . 7 = 140 cm
3
Thể tích lăng trụ đứng tam giác :
3
35
2
7.2.5
cm
=
Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác :
140 + 35 = 175 cm
3
C
2
: Diện tích ngũ giác
5 .4 +
2
25
2
2.5
cm
=
Thể tích lăng trụ ngũ giác
25 . 7 = 175 cm
3
Hoạt động 4 (10
/
) Củng cố h ớng dẫn
BàI 27/SGK
GV đa hình vẽ lên màn hình và yêu cầu hs
hoạt động nhóm tìm kết quả
GV kiểm tra các nhóm
BàI 28/SGK
GV đa đề bài lên màn hình
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
Về : học thuộc công thức
Làm bàI tập 29 ; 30 ; 31 ; 33 / SGK
Và bài tập 41 ; 43 / SBT
b 5 6 4
2,5
h 2
4 3
4
h
1
8 5 10
Sđ
5
12 6
5
V
40 60
12 50
Sđ =
h
Sd
b
hb 2
2
.
=
h=
b
Sd2
V = Sđ.h
1
=> Sđ =
1
h
V
HS : diện tích đáy thùng là :
2
1
. 90 . 60 = 2700 (cm
2
)
Thể tích thùng là :
V = Sđ . h = 2700 . 70 = 189 000 (cm
3
)
Vậy dung tích thùng là 189 lít
Ngày soạn:5/5 /2009 Ngày giảng: 9/5/2009
Tiết 62
Gv: Nguyễn Quang Thạch - -
69