Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GA Dai so 8 tiet 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.1 KB, 3 trang )

Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
Soạn: 13/01/2009
Giảng: 16/01/2009
LUN TËP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức . HS biết cách giải bài tốn thực tế bằng cách đưa về phương trình
dạng ã + b = 0.
2. Kỹ năng . luyện kỹ năng viết phương trình từ một bài tốn có nội dung thực tế, giải
phương trình đưa được về phương trình dạng ax + b = 0.
3. GDHS : Rèn luyện tính chính xác khoa học, tư duy suy luận lôgic.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : − Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, phiếu học tập, bảng phụ
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 8’
HS
1
: Giải bài tập 12b tr 13 SGK Đáp số : S = { −
2
51
}
HS
2
: Giải bài tập 13b tr 13 SGK
Đáp án : Hòa giải sai vì đã chia cả hai vế của pt cho ẩn x (được pt mới không tương đương).
Cách giải đúng : x(x+2) = x(x+3) ⇔ x
2
+2x = x
2
+3x


⇔ 2x −3x = 0 ⇔ −1x = 0 ⇔ x = 0
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
5’
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 14 tr 13 SGK
GV treo bảng phụ bài 14 tr
13 SGK
GV cho HS cả lớp làm bài
GV lần lượt gọi HS làm
miệng
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm bài
HS
1
: Giải thích câu (1)
HS
2
: Giải thích câu (2)
HS
3
: Giải thích câu (3)
Bài 14 tr 13 SGK
Giải
−1 là nghiệm của pt :
x

1
6
= x+4

2 là nghiệm của pt : |x| = x
−3 là nghiệm của pt :
x
2
+ 5x + 6 = 0
7’
Bài 15 tr 13 SGK
(bảng phụ)
GV cho HS đọc kỹ đề toán
rồi trả lời câu hỏi :
HS đọc kỹ đề bài
HS cả lớp suy nghó làm bài
Bài 15 tr 13 SGK
Giải
Trong x giờ, ô tô đi được 48x
(km)
1
Tuần : 21
Tiết : 44
Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
Hãy viết các biểu thức biểu
thò :
− Quãng đường ô tô đi trong
x giờ
− Quãng đường xe máy đi từ
khi khởi hành đến khi gặp ô

GV có thể gọi 1HS khá tiếp
tục giải pt

HS
1
: Viết biểu thức biểu thò
ý 1
HS
2
: Viết biểu thức biểu thò
ý 2
1HS khá giải pt :
48x = 32(x+1)
Thời gian xe máy đi là
x+1(giờ)
Quãng đường xe máy đi được
là : 32(x+1)(km)
Phương trình cần tìm là : 48x
= 32(x+1)
7’
Bài 17 tr 14 SGK
GV cho HS làm bài 17(e, f)
Giải phương trình :
e) 7 − (2x+4) = −(x+4)
f) (x−1) −(2x−1) = 9−x
GV gọi 2 HS lên bảng làm
bài
GV gọi HS nhận xét bài làm
của bạn
HS : cả lớp làm bài
2 HS lên bảng giải
HS
1

: Câu e
HS
2
: Câu f
1 vài HS nhận xét
Bài 17 tr 14 SGK
e) 7 − (2x+4) = −(x+4)
⇔ 7−2x−4 = −x−4
⇔ −2x+x = −4+4−7
⇔ −x = −7 ⇔ x = 7
f) (x−1) −(2x−1) = 9−x
⇔ x−1−2x+1 = 9−x
⇔ x−2x +x = 9+1−1
⇔ 0x = 9. ⇒ pt vô nghiệm
7’
Bài 18 tr 14 SGK
GV cho HS làm bài 18 (a)
GV gọi HS nêu phương pháp
giải pt trên
GV gọi 1HS lên bảng trình
bày
GV gọi HS nhận xét
HS đọc đề bài
HS nêu phương pháp giải.
1HS lên bảng làm bài
Một vài HS nhận xét
Bài 18 tr 14 SGK
Giải
a)
62

12
3
xxx
=
+

− x
⇔ 2x − 3(2x+1) = x−6x
⇔ 2x − 6x − 3 = x − 6x
⇔ 2x−6x−x+6x = 3
⇔ x = 3. S = {3}
7’
HĐ 2 : Củng cố, luyện tập
GV yêu cầu HS nêu lại các
bước chủ yếu để giải pt
GV treo bảng phu bài 20 tr
14 SGK
GV cho HS hoạt động theo
nhóm
GV gọi đại diện nhóm cho
biết bí quyết của Trung
GV gọi HS nhận xét bài làm
HS : nêu phương pháp
− B
1
: Thực hiện phép tính để
bỏ dấu ngoặc hoặc quy đồng
mẫu để khử mẫu.
− B
2

: Chuyển các hạng tử
chứa ẩn sang một vế, còn
các hằng số sang vế kia.
− B
3
: Giải phương trình nhận
được
1HS đọc to đề bài trước lớp
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày bài
làm
Một vài HS nhận xét bài làm
Bảng nhóm :
Gọi số mà Nghóa nghó trong
đầu là x (x ∈ N)
Nếu làm theo bạn Trung thì
Nghóa đã cho Trung biết số
2
Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
của nhóm của nhóm A={[(x+5)2 −10]3 + 66}: 6
A = (6x + 66) : 6
A = x + 11 ⇒ x = A − 11
Vậy : Trung chỉ việc lấy kết
quả của Nghóa cho biết thì có
ngay được số Nghóa đã nghó
3’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− HS nắm vững phương pháp giải phương trình 1 ẩn
− Xem lại các bài tập đã giải

− Ôn lại các kiến thức : Cho a, b là các số :
+ Nếu a = 0 thì a.b = . . . . . ?
+ Nếu a.b = 0 thì . . . . .. . . . ?
− Bài tập về nhà bài 16, 17 (a, b, c, d) ; 19 tr 14 SGK
− Bài tập 24a, 25 tr 6 ; 7 SBT
τ Bài làm thêm : Phân tích các đa thức thành nhân tử :
2x
2
+ 5x ; 2x(x
2
− 1) − (x
2
−1)
IV RÚT KINH NGHIỆM:……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×