Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ƯỚC CHUNG và bội CHUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.76 KB, 7 trang )

ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:- Học sinh nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được
khái niệm giao của hai tập hợp.
2. Kỹ năng:- HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt
kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng
ký hiệu giao của hai tập hợp.
3. Thái độ: - HS cẩn thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Gi¸o viªn : Gi¸o ¸n.
- Häc sinh : Häc bµi cò
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: KiÓm tra sÜ sè: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
Câu hỏi
Đáp án
HS1. Nêu cách tìm ước của một số?
HS 1 : Nêu cách tìm ước của một số
Tìm Ư (4); Ư (6); Ư (8)
Ư(4)={1;2;4}
HS2. Nêu cách tìm bội của một số ?
Ư(6)={1;2;3;6}
Tìm B(4); B(6); B(8)
Ư(8)={1;2;4;8}
- GV cho HS nhận xét bài làm của 2 HS HS 2: nêu cách tìm bội của một số
lên bảng và đặt vấn đề vào bài
B(4)={0;4;8;12;16;20;24...}
B(6)={0;6;12;18;24;...}
B(8)={0;8; 16; 24; 32; 40...}
3. Bài mới:
- ĐVĐ: (1’)Các số vừa là ước của 6, vừa là ước của 8 được gọi là ước chung của 6


và 8. Các số vừa là bội của 8 vừa là bội của 6 được gọi là bội chung của 6 và 8. Để
hiểu rõ hơn vấn đề này, chúng ta học qua bài “Ước chung và bội chung”.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
HĐ1. Ước chung:12’
1. Ước chung:
GV: qua bài của bạn trên bảng hãy cho biết
Ví dụ: SGK
Số nào vừa là ước của 4 vừa là ước của 6?
Ư(4) = {1; 2; 4}
HS: Các số 1 và 2.
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
GV: Dùng phấn màu tô đậm các số 1 và 2
Ký hiệu:
trong tập hợp ước của 4 và 6.
ƯC(4,6) = {1; 2}
GV: Giới thiệu 1 và 2 là ước chung của 4 và
Định nghĩa:sgk
6.
GV: Viết tập hợp các ước của 8.
HS: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}.
GV: Số nào vừa là ước của 4; 6 và 8? Và các


số đó gọi là gì của 4; 6; 8?
HS: Các số 1 và 2 là ước chung của 4; 6; 8.
GV: Từ ví dụ trên, em hãy cho biết ước
chung của hai hay nhiều số là gì?
HS: Đọc định nghĩa SGK trang 51.
GV: Giới thiệu kí hiệu tập hợp các ước chung

của 4 và 6 là ƯC(4,6).
Viết ƯC(4,6) = {1; 2}
GV: Lên viết tập hợp các ước chung của 4; 6
và 8?
HS: Ước chung(4,6,8) = {1; 2}
GV: Nhận xét 1 và 2 có quan hệ gì với 4 và
6?.
HS: 4 và 6 đều chia hết cho 1 và 2. Hoặc đều
là ước của 4 và 6.
GV: Vậy x�ƯC(a,b) khi nào?
HS: Khi a Mx và b Mx.
GV: Tương tự x �ƯC(a,b,c) nếu a Mx; bMx; cM
x.
GV cho HS làm ?1.
HĐ2. Bội chung:14’
GV: Nhắc lại cách tìm tập hợp bội của 1 số?
GV: Ví dụ trang52 SGK.
B(4)={0;4;8;12;16;20;24...}
B(6)={0;6;12;18;24;...}

Ta có:
x � ƯC(a, b) nếu a Mx và b Mx
x � ƯC(a, b, c) nếu a Mx; b Mx
và c Mx
- Làm ?1

2. Bội chung:
Ví dụ: SGK
B(4)={0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; ...}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24;....}

Ký hiệu:
BC(4,6) = {0; 12; 24; ....}
Định nghĩa: (SGK)
(Học phần in đậm đóng khung trang 52
SGK)

GV: Số nào vừa là thuộc B(4) vừa thuộc
B(6)?
HS: 0; 12; 24…….
GV: Dùng phấn màu tô đậm các số 0; 12; 24
trong tập hợp B(4) v à B(6)
x � BC(a,b) nếu x Ma; x Mb
GV: Có bao nhiêu số như vậy? Vì sao?
x�BC(a,b,c) nếu x Ma; x Mb và x Mc
HS: Có nhiều số vừa là bội của 4 vừa là bội
- Làm bài ?2
của 6.Vì: tập hợp bội có vô số phần tử.
GV: Giới thiệu 0; 12; 24… là bội chung của 4
và 6.
GV: Tương tự như ước chung. Cho học sinh
viết tập hợp các bội của 8?
- Em hãy cho biết bội chung của hai hay


nhiều số là gì?
HS: Đọc định nghĩa trang 52 SGK.
GV: Giới thiệu kí hiệu BC(4,6).
- Kí hiệu và viết tập hợp các bội chung của 4;
6; 8.
- Giới thiệu kí hiệu BC(4,6).

Em hãy kí hiệu và viết tập hợp các bội chung
của 4; 6; 8?
HS: BC(4,6,8) = {0; 24;…}
GV: Nhận xét 0; 12; 24…có quan hệ gì với 4 3. Chú ý:
và 6?
Giao của 2 tập hợp là một tập hợp gồm
HS: 0; 12; 24…đều chia hết cho 4; 6 (Hoặc
các phần tử chung của 2 tập hợp đó.
đều là bội của 4 và 6).
Ký hiệu:
GV: Vậy x�BC(a,b) khi nào?
Giao của 2 tập hợp A và B là:
A∩B
HS: x Ma; x Mb và x Mc.
Ví dụ 1:
♦ Củng cố: Làm ?2 (Có thể là 1; 2; 3; 6).
Ư (4)  Ư (6) = ƯC (4;6)
HĐ3: (4ph)
GV: Hãy quan sát ba tập hợp đã viết Ư(4);
B (4)  B (6) = BC (4;6)
Ư(6); Ưc(4,6). Tập hợp Ưc(4,6) tạo thành bởi
Ví dụ 2:
các phần tử nào của các tập hợp Ư(4) và
x = {7; 15}
Ư(6)?
HS: ƯC(4,6) tạo thành bởi các phần tử 1 và 2 y = {2 , 3}
x ∩y= �
của Ư(4) và Ư(6).
GV: Giới thiệu tập hợp Ưc(4,6) là giao của
hai tập Ư(4) và Ư(6).

- Vẽ hình minh họa: như SGK.
- Giới thiệu kí hiệu ∩ ( giao của hai tập hợp)
Viết: Ư(4)∩Ư(6) = ƯC(4,6).
4. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà: 7’
- Phát biểu định nghĩa ước chung, bội chung.
Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống (.......)
a) B(20)  ......
= BC (20;15)
Ư (8)  Ư(14) = .........
b) a  3 và a  8
 a …
36 x và 40  x
 x …
m  3, m  5 và m  8  m …
5. Hướng dẫn về nhà: 1’
- Học bài, làm bài tập: 134; 135; 136; 137; 138 trang 53;54 SGK.
- Tiết sau luyện tập.


RÚT KINH
NGHIỆM : ................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................


Tuần: 10
28/10/2014
Tiết: 30
dạy: ........./2014


Ngày soạn :
Ngày
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:- HS làm tốt các bài tập về ước chung, bội chung và các bài toán về
giao của hai tập hợp.
2. Kỹ năng:- Biết vận dụng linh hoạt các kiến thức về ước chung, bội chung, giao
của hai tập hợp .
3. Thái độ: - Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:KiÓm tra sÜ sè: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: 8’
HS1: Ước chung của 2 hay nhiều số là gì? x �ƯC(a, b) khi nào?
- Làm 169a;
HS2: Bội chung của 2 hay nhiều số là gì? x �BC(a,b) khi nào?
- Làm 169b; .
HS3: Thế nào là giao của hai tập hợp? Làm bài 172 trang 23 SBT.
3. Bài mới:35’
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức cần đạt

HĐ 1. Dạng BT liên quan đến tim
ƯC. BC
Bài 135 trang 53 SGK:
GV: - Cho HS thảo luận nhóm.
- Cho cả lớp nhận xét.

- Kiểm tra bài làm các nhóm trên
máy chiếu, nhận xét và ghi điểm.
Bài 137 trang 53 SGK
GV: Cho HS thảo luận nhóm
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Câu c và d: Yêu cầu HS:
+ Lên viết tập hợp A và B?

Bài 135 trang 53 SGK:
a/ Ư(6) = {1; 2; 3; 6; }
Ư(9) = {1; 3; 9}
ƯC(6,9) ={1; 3}
b/ Ư(7) = {1; 7}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
ƯC(7,8) = {1}
c/ ƯC(4; 6; 8) = {1; 2}
Bài 137 trang 53 SGK
a. A ∩ B = {cam, chanh}
b. A ∩ B là tập hợp các HS vừa giỏi văn


+ Tìm các phần tử chung của A và B?
+ Tìm giao của 2 tập hợp A và B?
GV: Cho thêm câu e. Tìm giao của 2 tập
hợp
HĐ 2.Giải toán liên quan đÕn thực
tế.
Bài 138 trang 53 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề,
Hỏi: Cô giáo muốn chia số bút và số vở

thành một số phần thưởng như nhau.
Như vậy số phần thưởng phải có quan
hệ gì với số bút (24 cây) và số vở (32
quyển)?
HS: Số phần thưởng phải là ước chung
của 24 và 32
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm bàn
Tìm ƯC(24; 32)
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.

vừa giỏi toán của lớp.
c. A ∩ B = B
d. A ∩ B = �
Bài 138 trang 53 SGK:
Vì số và số vở được chia đều thành một số
phần thưởng nên số phần thưởng phảI là
ƯC của số bút và số vở.
Mà ƯC(24;32)= 1;2;4;8
Suy ra cách chia a,c thực hiện được.
Điền số vào ô trống.

Bài 171 trang 23 SBT( tương tự bài 138
trang 53 SGK )

Cách Số phần Só bút Số vở ở
chia thưởng ở mỗi mỗi phần
phần
thưởng
thưởng
a


4

6

8

b

6

-

-

c
8
3
4
GV: Cho HS đọc đề bài và suy nghĩ làm
bài
Bài 171 trangb 3 SBT:
Hỏi: Muốn chia đều số nam, số nữ vào Điền số vào ô trống
các nhóm, thì số nhóm là gì của số nam,
Cách chia
Số

Só nữ ở
số nữ?
nhóm nam ở

mỗi
HS: Số nhóm phải là ước của số nam và
mỗi
nhóm
số nữ.
nhóm
GV: Gọi 1 HS lên điền vào ô trống
A
3
10
12
- Nhận xét và đánhgiá
B
5
-

4. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà: 1 ph
- Học kỹ phần lý thuyết đã học .

C

6

5

6

D

7


-

-


- Làm các bài tập 171 , 172 , 173 ở SBT toán 6 tập 1
Rót kinh nghiÖm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×