PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) ( x − 6 ) ( x + 3) = 0
b)
9 − 5x x 5 − 3x
− =
18
9
6
c) x 2 + 3 x − 28 = 0
d)
x
x
4x
+
= 2
x−2 x+2 x −4
Bài 2: (2 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
a) 2 x − 8 ≥ x + 1
b)
x − 2 2 x − 3 12 x − 8
+
>
3
5
15
Bài 3: (1,5 điểm)
Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi từ A đến B ôtô chạy với vận
tốc 80 km/h, lúc về từ B đến A ôtô chạy với vận tốc 60 km/h, vì vậy thời gian về
nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 4: (0,5 điểm)
Chứng tỏ phương trình x 2 − 5 x + 10 = 0 vô nghiệm.
Bài 5: (3 điểm)
Cho ∆ ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao (H∈BC). Cho biết
AB = 6 cm, AC = 8 cm.
S
a) Chứng minh: ∆ HBA
∆ ABC. Tính BC và AH.
b) Chứng minh: HA2 = HB.HC. Tính HB và HC.
c) Kẻ HE ⊥ AB tại E và HF ⊥ AC tại F. Chứng minh AE.AB=AF.AC
d) Hai đường thẳng BC và EF cắt nhau tại K. Chứng minh KB.KC=KE.KF
………HẾT……..
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 8 – HKII
Bài 1: (3 điểm)
a) ( x − 6 ) ( x + 3) = 0
x − 6 = 0
⇔
x + 3 = 0
x = 6
⇔
x = −3
(0.25đ)
(0.25đ)
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là: S = { −3; 6}
9 − 5x x 5 − 3x
− =
18
9
6
9 − 5 x 2 x 3 ( 5 − 3x )
⇔
−
=
18
18
6
⇔ 9 − 5 x − 2 x = 15 − 9 x
⇔ −5 x − 2 x + 9 x = 15 − 9
⇔ 2x = 6
⇔ x=3
(0.25đ)
b)
(0.25đ)
(0.25đ)
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là: S = { 3}
(0.25đ)
c) x 2 + 3 x − 28 = 0
⇔ x 2 + 7 x − 4 x − 28 = 0
⇔ ( x + 7)( x − 4) = 0
(0.25đ)
x = −7
⇔
x = 4
(0.25đ)
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là: S = { −7; 4}
(0.25đ)
d)
x
x
4x
+
= 2
x−2 x+2 x −4
ĐKXĐ : x ≠ 2; x ≠ – 2
x(x + 2)
x(x − 2)
4x
⇔
+
=
(x − 2)(x + 2) (x + 2)(x − 2) (x + 2)(x − 2)
⇒ x2 + 2x + x2 – 2x = 4x
⇔ 2x2 – 4x = 0
⇔ 2x(x – 2) = 0
⇔ x = 0 hay x – 2 = 0
⇔ x = 0 (nhận) hay x = 2 (loại) . Vậy S = {0}
(0,25)
(0,25)
(0,25)
Bài 2: (2 điểm)
a) 2 x − 8 ≥ x + 1
⇔ 2x − x ≥ 1 + 8
(0.5đ)
⇔ x≥9
(0.25đ
Biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số đúng
b)
x − 2 2 x − 3 12 x − 8
+
>
3
5
15
⇔
5 x − 10 6 x − 9 12 x − 8
+
>
15
15
15
(0.25đ)
(0.25đ)
⇔ 5 x − 10 + 6 x − 9 > 12 x − 8
⇔ − x > 11
(0.25đ)
⇔ x < −11
(0.25đ)
Biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số đúng
(0.25đ)
Bài 3: (1,5 điểm)
1) Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB, x > 0
(0.25đ)
Theo đề bài, ta có phương trình:
x
x 1
− =
60 80 2
Giải ra ta được: x = 120 ( nhận)
(0.5đ)
(0.5đ)
Vậy Quãng đường AB dài 120km
(0.25đ)
Bài 4: (0,5 điểm)
2
25 15
5 15
Vì x − 5 x + 10 = x − 5 x + + = x − ÷ + > 0 với mọi x
4 4
2
4
(0.25đ)
Vậy phương trình x 2 − 5 x + 10 = 0 vô nghiệm.
(0.25đ)
2
2
Bài 5: (3 điểm)
a)
Chứng minh được ΔHAB ~ ΔABC
Tính đúng BC
Tính đúng AH
b)
Chứng minh được ∆ HBA ∼ ∆ HAC
=>
HA HB
=
=> HA2 =HB.HC
HC HA
Tính đúng HB và HC
c)
d)
Chứng minh được ∆ HBA ∼ ∆ EHA
=> HA2 = AE.AB
Chứng minh được ∆ HCA ∼ ∆ FCH
=> HA2 = AF.AC
Do đó AE.AB=AF.AC
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Chứng Minh được: ∆ ABC ∼ ∆ AFE (c-g-c)
¶ = ·AFE
=> ACB
(0,25 đ)
Chứng Minh được: ∆ KBE ∼ ∆ KFE
=> KB.KC=KE.KF
(0,25 đ)
(Lưu ý: Học sinh có thể vận dụng tính chất khác của toàn bộ chương trình Toán
lớp 8 để chứng minh).