Tải bản đầy đủ (.pdf) (231 trang)

Quản lý đào tạo ngành kỹ thuật – công nghệ theo hướng đảm bảo chất lượng tại trường đại học tây đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.4 MB, 231 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
------------------------------------------

TRỊNH HUỀ

QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH
KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ THEO HƯỚNG ĐẢM BẢO
CHẤT LƯỢNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

HÀ NỘI – 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
------------------------------------------

TRỊNH HUỀ

QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH
KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ THEO HƯỚNG ĐẢM BẢO
CHẤT LƯỢNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 9.14.01.14
Cán bộ hướng dẫn:
1. TS. TRẦN VĂN HÙNG
2. PGS. TS PHẠM VĂN SƠN



HÀ NỘI – 2018


i

LỜI CẢM ƠN

L

uận án này là kết quả của quá trình học tập tại Viện Khoa học Giáo dục
Việt Nam và quá trình công tác của bản thân tại Trường Đại học Tây Đô
thành phố Cần Thơ.

Tác giả xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến các Nhà khoa học trong và ngoài
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam đã tham
gia giảng dạy lớp Chuyên đề Tiến Sĩ (Khóa 2013-2016) và các hoạt động đào
tạo tiến sĩ tại Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam; các Cán bộ ở Trung tâm Đào tạo Bồi
dưỡng thuộc Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam; các Giảng viên và Cán bộ ở Hội đồng
Quản trị, Ban Giám hiệu, các Phòng, Khoa, Trung tâm Trường Đại học Tây Đô, Trường
Đại học Nam Cần Thơ đã có nhiều giúp đỡ, tạo điều kiện cho tác giả trong quá trình
học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này.
Đặc biệt tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với các thầy hướng dẫn
TS. Trần Văn Hùng và PGS. TS Phạm Văn Sơn đã tận tình giúp đỡ tác giả trong việc
nghiên cứu và hoàn thành luận án này.
Hà Nội, ngày

tháng

Tác giả luận án


Trịnh Huề

năm 2018


ii

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan những gì được viết trong luận án này là do sự tìm hiểu và nghiên
cứu của bản thân tôi. Mọi kết quả nghiên cứu cũng như ý tưởng của các tác giả khác nếu
được trích dẫn sẽ được ghi chú nguồn gốc cụ thể.
Luận án này cho đến nay chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những lời cam đoan trên.
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2018

Tác giả luận án

Trịnh Huề


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt


Từ đầy đủ

1

BGH

Ban Giám hiệu

2

CBQL

Cán bộ quản lý

3



Cao đẳng

4

CLGD

Chất lượng giáo dục

5

CNH-HĐH


Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa

6

CNTT

Công nghệ Thông tin

7

CSVC

Cơ sở vật chất

8

CTĐT

Chương trình đào tạo

9

DH

Dạy học

10

ĐBCL


Đảm bảo chất lượng

11

ĐBSCL

Đồng bằng sông Cửu Long

12

ĐH

Đại học

13

ĐHSP

Đại học Sư phạm

14

ĐHTĐ

Đại học Tây Đô

15

ĐNA


Đông Nam Á

16

ĐVHT

Đơn vị học trình

17

ĐVT

Đơn vị tính

18

GD&ĐT

Giáo dục và Đào tạo

19

GDĐH

Giáo dục đại học

20

GS/ PGS


Giáo sư/ Phó Giáo sư

21

GV

Giảng viên

22

HĐQT

Hội đồng Quản trị

23

HSSV

Học sinh Sinh viên

24

KĐCL

Kiểm định chất lượng

25

KHGDVN


Khoa học Giáo dục Việt Nam

26

KHCN

Khoa học công nghệ

27

KS

Khảo sát

28

KT-CN

Kỹ thuật – Công nghệ

29

KT-XH

Kinh tế - xã hội

30

KTTT


Kinh tế thị trường

31

LĐSX

Lao động sản xuất

32

NCKH

Nghiên cứu khoa học

33

NLTH

Năng lực thực hiện

Ghi chú


34

PPGD

Phương pháp giảng dạy

35


QLCL

Quản lý chất lượng

36

QLĐT

Quản lý đào tạo

37

QLGD

Quản lý giáo dục

38

QLSV

Quản lý sinh viên

39

SVTN

Sinh viên tốt nghiệp

40


TCTK

Tổng cục Thống kê

41

TD

Thí dụ

42

TPCT

Thành phố Cần Thơ

43

TP. HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

44

TTLĐ

Thị trường lao động

45


XH

Xã hội


DANH MỤC CÁC HÌNH, BẢNG, BIỂU ĐỒ
Hình Bảng

Biểu
đồ

NỘI DUNG

Trang

1.1

Sơ đồ nguyên nhân và kết quả

13

1.2

Sơ đồ khái quát về “Mô hình nhân cách”

28

1.3


Sơ đồ khái quát về “Mô hình nội dung đào tạo”

29

1.4

Quá trình đào tạo tổng thể trong nhà trường

31

1.5

Khái niệm về chất lượng đào tạo đại học KT-CN

32

1.6

Sơ đồ các khái niệm liên quan đến quản lý

34

1.7

Năng lực thực hiện = Kiến thức + Kỹ năng + Thái độ

34

1.8


Các phương thức QL chất lượng theo Edward Sallis

35

1.9

Biểu tượng Vòng tròn chất lượng của Deming

36

Đánh giá chất lượng theo đầu vào - quá trình và đầu ra

1.10

của Mỹ

47

1.11

Mô hình đánh giá chất lượng theo Hệ thống Châu Âu
(EFQM)

48

1.12

Mô hình của một hệ thống QLCL dựa trên quá trình

50


1.13

Bản chất của CDIO

51

1.14

Phương pháp tiếp cận CDIO

51

1.1

Các tiêu chuẩn của CDIO

52

1.2

Khung chuẩn đầu ra của CDIO

53

1.15

Quy trình xây dựng CTĐT theo CDIO

54


1.16

Mô hình AUN-QA cho giáo dục đại học

55

1.17

Mô hình AUN-QA cấp trường

56

1.18

Mô hình AUN-QA về ĐBCL bên trong IQA

56

1.19

Mô hình AUN-QA cấp chương trình

57

Tiêu chuẩn ĐBCL GD của AUN-QA

58

Chu trình cơ bản phát triển một chương trình đào tạo


60

Mô hình phát triển chương trình giảng dạy có hệ thống
(SCID)

61

Mối quan hệ của ba loại mô hình trong phát triển chương
trình giảng dạy theo năng lực thực hiện

63

1.5

So sánh giảng dạy truyền thống với các mô hình giảng
dạy mới

66

1.6

Các cấp độ kiến thức

69

1.3
1.20
1.4
1.21



1.7

Các cấp độ kỹ năng

70

1.8

Thang đánh giá sự thực hiện (PRS)

70

1.9

Các mức độ đánh giá thái độ

71

Sự phát triển số lượng trường CĐ, ĐH tại VN 2006- 2015

80

Sự phát triển số lượng SV CĐ, ĐH tại VN 2006- 2015

80

Sự phát triển số lượng SV CĐ, ĐH tại VN 2006- 2015


81

2.3

Tỷ lệ SV/1 vạn dân – Số SV tốt nghiệp 2006-2015

81

2.4

Tỷ lệ SV/ 1 vạn dân của VN và một số nước trên thế giới

82

2.5

Sự phát triển GD CĐ, ĐH ngoài công lập 2006-2015

82

2.1

2.1

2.2
2.2

2.5

Sự phát triển số trường CĐ, ĐH ngoài công lập 20062015


83

Đội ngũ cán bộ, giảng viên và nhân viên phân theo trình
độ chuyên môn

84

Đội ngũ cán bộ, giảng viên và nhân viên phân theo trình
độ chuyên môn

85

Số SV Trường Đại học Tây Đô giai đoạn 2006 – 2015

85

2.7

Quy mô đào tạo sinh viên CĐ, ĐH từ 2006-2015

85

2.8

Số SV tuyển mới vào Trường ĐH Tây Đô giai đoạn 2006
– 2015

86


Số SV Đại học Tây Đô tốt nghiệp giai đoạn 2010-2015

86

Số SV Đại học Tây Đô tốt nghiệp giai đoạn 2010-2015

87

2.10 2.10

Phân bổ nguồn sinh viên trong 3 năm gần đây theo tỉnh
tại ĐBSCL

87

2.11

Quy mô đào tạo sinh viên ngành Kỹ thuật – Công nghệ

88

2.12

Đánh giá Quản lý Mục tiêu,Chương trình đào tạo
ngành KT-CN của trường ĐH Tây Đô

92

2.13


Quản lý chất lượng hoạt động giảng dạy của giảng viên

94

2.14

Tổng hợp kết quả lấy ý kiến phản hồi của SV ĐHTĐ từ
2008 – 2015

100

2.15

Quản lý sinh viên trong quá trình đào tạo

102

2.16

Kết quả học tập của sinh viên ngành KT-CN Trường ĐH
Tây Đô - Từ khóa 1 – khóa 6 (tốt nghiệp năm học 20092010 đến 2014-2015)

108

2.17

Kết quả khảo sát QL đánh giá kết quả học tập của iên

109


2.18

Đánh giá Quản lý cơ sở vật chất phục vụ đào tạo

113

2.6
2.6
2.7

2.8
2.9

2.9


2.19

Bộ Tiêu chuẩn, Tiêu chí kiểm định chất lượng GDĐH

116

2.20

Tổng hợp kết quả tự đánh giá

118

2.21


Kiểm định chất lượng đào tạo, quản lý chất lượng bên
trong

120

2.22

QLCL đội ngũ cán bộ GV và cán bộ quản lý giáo dục

123

Tỷ lệ SV ĐHTĐ có việc làm trong các năm 2008-2012

2.23

(ĐVT %)

128

Sơ đồ các hình thức bồi dưỡng nâng cao trình độ GV

139

3.1

Kết quả thăm dò về tính cần thiết, tính khả thi của các
biện pháp.

150


3.2

Giá trị Mean của tính cần thiết, tính khả thi của các biện
pháp

151

3.3

Tỷ lệ số người ủng hộ của từng biện pháp

153

3.3

Khảo sát tính cần thiết/ khả thi của 7 biện pháp

153

3.4

Kết quả KS về tính cần thiết và khả thi của các BP theo 2
154
mức độ (%)

3.1

3.4
3.5


Số liệu đăng ký thao giảng Học kỳ 2 năm 2016-2017
của GV Khoa KT-CN Trường ĐHTĐ

157

3.6

Trình độ GV cơ hữu từ 2012 đến 2017

159

Kết quả thi đua học tốt trong SV

164

3.8

Thành tích của Nhà trường trong những năm vừa qua

165

3.9

So sánh 7 tiêu chuẩn được đề xuất với Bộ tiêu chuẩn của
AUN-QA và Bộ tiêu chuẩn của CIPO

170

3.10


Mối quan hệ giữa 7 Tiêu chuẩn đề xuất với 10 Tiêu chuẩn
đánh giá CLGD trường đại học của Bộ GD&ĐT

171

3.7

3.7


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 3
3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu ............................................................................. 3
3.1. Khách thể nghiên cứu........................................................................................ 3
3.2. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................ 3
4. Giả thuyết khoa học .................................................................................................. 3
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................................... 3
6. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 4
7. Phương pháp tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ................................................. 4
7.1. Phương pháp tiếp cận ........................................................................................ 4
7.2. Phương pháp nghiên cứu................................................................................... 6
8. Những luận điểm bảo vệ ........................................................................................... 7
9. Những đóng góp mới của luận án ............................................................................ 8
10. Nơi thực hiện đề tài ................................................................................................ 9
11. Cấu trúc của luận án ............................................................................................... 9
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG
NGHỆ THEO HƯỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG TRONG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...... 10


1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ............................................................................ 10
1.1.1. Lịch sử nghiên cứu quản lý chất lượng trên thế giới ..................................... 10
1.1.2. Đảm bảo chất lượng đào tạo đại học trên thế giới ......................................... 14
1.1.2.1. Đảm bảo chất lượng đào tạo đại học ở Châu Âu ................................... 14
1.1.2.2. Đảm bảo chất lượng đào tạo đại học ở Mỹ ............................................ 16
1.1.2.3. Đảm bảo và đánh giá chất lượng đào tạo đại học tại Nga .................... 20
1.1.3. Các công trình nghiên cứu trong nước ........................................................... 24
1.2. Một số khái niệm cơ bản ..................................................................................... 26
1.2.1. Khái niệm về khoa học, kỹ thuật, công nghệ ................................................. 26
1.2.2. Khái niệm về nguồn nhân lực, nhân lực KT-CN ........................................... 27
1.2.2.1. Khái niệm về nguồn nhân lực ................................................................. 27
1.2.2.2. Nhân lực kỹ thuật – công nghệ ............................................................... 27
1.2.3. Khái niệm về mục tiêu, chương trình, nội dung đào tạo ................................ 28


1.2.3.1. Mục tiêu đào tạo ..................................................................................... 28
1.2.3.2. Chương trình giảng dạy, chương trình đào tạo...................................... 28
1.2.3.3. Nội dung đào tạo..................................................................................... 29
1.2.4. Quản lý và Quản lý đào tạo ............................................................................ 29
1.2.4.1. Khái niệm về quản lý .............................................................................. 29
1.2.4.2. Các chức năng của quản lý .................................................................... 30
1.2.4.3. Khái niệm về Quản lý đào tạo ................................................................ 31
1.2.4.4. Quản lý đào tạo ngành KT-CN trong trường đại học ............................ 32
1.2.5. Chất lượng và Quản lý chất lượng đào tạo đại học ngành KT-CN................ 32
1.2.5.1. Khái niệm về Chất lượng ........................................................................ 32
1.2.5.2. Chất lượng trong đào tạo đại học ngành KT-CN ................................... 32
1.2.5.3. Quản lý chất lượng đào tạo đại học ngành kỹ thuật – công nghệ .......... 33
1.2.6. Sơ đồ các khái niệm liên hệ đến quản lý của ISO 9000-2007 ....................... 33
1.2.7. Khái niệm về năng lực thực hiện ................................................................... 34

1.3. Quản lý đào tạo ngành Kỹ thuật – Công nghệ trong trường đại học theo
hướng đảm bảo chất lượng ........................................................................................ 35
1.3.1. Các phương thức quản lý chất lượng ............................................................. 35
1.3.2. Đặc trưng đào tạo các ngành kỹ thuật - công nghệ trong trường đại học ...... 37
1.3.2.1 Các ngành kỹ thuật - công nghệ trong trường đại học........................... 37
1.3.2.2 Một số đặc trưng đào tạo các ngành KT-CN trong trường đại học ....... 38
1.3.3. Sơ lược nội dung quản lý đảm bảo chất lượng quá trình đào tạo KT-CN ..... 42
1.3.4. Năng lực thực hiện trong đào tạo ngành KT-CN và quy trình đào tạo
Đảm bảo chất lượng theo năng lực thực hiện .......................................................... 42
1.3.5. Mô hình đảm bảo chất lượng giáo dục của Việt Nam ................................... 45
1.4. Một số mô hình đảm bảo chất lượng giáo dục trên thế giới ............................ 47
1.4.1. Một số mô hình quản lý việc đánh giá chất lượng giáo dục .......................... 47
1.4.1.1. Mô hình CIPO trong quản lý đánh giá chất lượng giáo dục.................. 47
1.4.1.2. Đánh giá CLGD theo Mô hình “đầu vào - quá trình - đầu ra” của Mỹ 47
1.4.1.3. Đánh giá chất lượng giáo dục theo Mô hình Châu Âu (EFQM) ............ 48
1.4.1.4. Cách đánh giá chất lượng giáo dục của ILO & ADB – 500 dành cho
các loại hình trường kỹ thuật - nghề nghiệp ........................................................ 48
1.4.2. Một số mô hình quản lý theo hướng đảm bảo chất lượng ............................. 49


1.4.2.1. Mô hình quản lý đảm bảo chất lượng ISO.............................................. 49
1.4.2.2. Mô hình quản lý ĐBCL trong giáo dục kỹ thuật – công nghiệp CDIO .. 51
1.4.2.3. Mô hình ABET quản lý ĐBCL đào tạo ngành Kỹ thuật – công nghệ ..... 54
1.4.2.4. Mô hình ĐBCL của mạng lưới các trường Đại học Đông Nam Á ......... 55
1.5. Nội dung quản lý đào tạo ngành kỹ thuật - công nghệ trong trường đại học
theo hướng đảm bảo chất lượng ............................................................................... 58
1.5.1. Quản lý mục tiêu, chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội ........................ 58
1.5.1.1. Quản lý việc xây dựng mục tiêu, chương trình đào tạo .......................... 58
1.5.1.2. Phát triển chương trình đào tạo ............................................................. 60
1.5.1.3. Quản lý việc thực hiện mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo .......... 63

1.5.2. Quản lý hoạt động giảng dạy của giảng viên ................................................. 64
1.5.2.1. Nội dung quản lý hoạt động giảng dạy của GV ..................................... 64
1.5.2.2. Quản lý đổi mới phương pháp giảng dạy của giảng viên ...................... 65
1.5.3. Quản lý hoạt động học tập, rèn luyện của sinh viên ..................................... 66
1.5.3.1. Nội dung quản lý hoạt động học tập, rèn luyện của SV ......................... 66
1.5.3.2. Một số nội dung quản lý học tập, rèn luyện của SV ngành KT-CN ....... 67
1.5.3.3. Quản lý hoạt động lao động sản xuất của sinh viên ............................... 67
1.5.3.4. Quản lý hoạt động hướng nghiệp cho sinh viên ..................................... 68
1.5.4. Quản lý việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh viên ...................... 68
1.5.4.1. Khái quát về kiểm tra đánh giá............................................................... 68
1.5.4.2. Nội dung quản lý kiểm tra đánh giá ....................................................... 71
1.5.5. Quản lý Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo ........................................................ 72
1.5.6. Quản lý quá trình Kiểm định chất lượng trong trường đại học...................... 72
1.5.7. Quản lý nâng cao trình độ cán bộ quản lý giáo dục ....................................... 72
1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến QLĐT ngành KT-CN trong trường đại học........ 73
1.6.1. Yếu tố về cơ sở pháp lý ................................................................................. 73
1.6.1.1. Tiêu chuẩn đánh giá CLGD trường đại học .......................................... 73
1.6.1.2 Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục đại học .................................... 74
1.6.1.3 Một số định hướng đổi mới quản lý giáo dục đại học theo hướng
nâng cao và đảm bảo chất lượng giáo dục đại học Viêt Nam đến năm 2020 .... 76
1.6.2. Những điều kiện về nhân lực, vật lực và tài lực ............................................ 77
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ................................................................................................... 77


CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ ........................................................................ 79

2.1. Khái quát sự phát triển giáo dục đại học Việt Nam ......................................... 79
2.1.1. Phát triển mạng lưới các trường cao đẳng, đại học ........................................ 79
2.1.2. Phát triển số lượng sinh viên cao đẳng, đại học ............................................. 80

2.1.3. Tỉ lệ sinh viên/ 1 vạn dân ............................................................................... 81
2.1.4. Số sinh viên tốt nghiệp ................................................................................... 82
2.1.5. Sự phát triển giáo dục đại học ngoài công lập ............................................... 82
2.2. Giới thiệu khái quát về Trường Đại học Tây Đô ............................................. 83
2.2.1. Cơ cấu tổ chức................................................................................................ 84
2.2.2. Cơ sở vật chất ................................................................................................. 84
2.2.3. Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên .......................................... 84
2.2.4. Quy mô đào tạo .............................................................................................. 85
2.3. Giới thiệu khái quát về Khoa Kỹ thuật – Công nghệ ....................................... 88
2.4. Khái quát về phương pháp và tổ chức thu thập dữ liệu .................................. 88
2.4.1. Hồi cứu tư liệu................................................................................................ 89
2.4.2. Phương pháp thống kê.................................................................................... 90
2.4.3. Phương pháp khảo sát điều tra bằng phiếu hỏi .............................................. 90
2.4.4. Lấy ý kiến phản hồi từ sinh viên .................................................................... 90
2.5. Thực trạng và đánh giá thực trạng QLĐT ngành KT-CN tại ĐHTĐ ............ 91
2.5.1. Thực trạng quản lý mục tiêu, chương trình đào tạo KT-CN tại ĐHTĐ........ 91
2.5.2. Thực trạng quản lý chất lượng hoạt động giảng dạy của giảng viên ........... 94
2.5.2.1. Quy định, quy trình, biểu mẫu và các chỉ tiêu, chỉ số đánh giá
hoạt động giảng dạy của GV ........................................................................ 95
2.5.2.2. Đánh giá về công tác lập kế hoạch dạy học của nhà trường ................. 96
2.5.2.3. Đánh giá về công tác tổ chức dạy học của nhà trường .......................... 96
2.5.2.4. Đánh giá mức độ thực hiện nề nếp, nội quy, thời khóa biểu của GV ..... 97
2.5.2.5. Đánh giá mức độ chất lượng giảng dạy của Giảng viên ........................ 98
2.5.2.6. Đánh giá chính sách khuyến khích GV áp dụng các PPDH hiện đại .... 98
2.5.2.7. Quản lý tính công bằng, công khai trong đánh giá kết quả học tập của
GV đối với SV................................................................................................ 99


2.5.2.8. Quản lý khuyến khích các phương pháp đánh giá tiên tiến kết quả
học tập của GV đối với SV .......................................................................... 99

2.5.2.9. Quản lý lấy thông tin phản hồi của SV về HĐ giảng dạy của GV.......... 100
2.5.3. Quản lý sinh viên trong quá trình đào tạo ................................................... . 101
2.5.3.1. Đánh giá công tác tuyển sinh ................................................................. . 104
2.5.3.2. Quản lý học tập, rèn luyện của sinh viên trong quá trình đào tạo ......... 104
2.5.3.3. Quản lý hoạt động học tập, rèn luyện của sinh viên trong giờ học
lý thuyết trên lớp .......................................................................................... 105
2.5.3.4. Quản lý hoạt động học tập, rèn luyện trong giờ học thực hành
ở phòng thí nghiệm, nhà xưởng, phòng vi tính ............................................. 105
2.5.3.5. Quản lý hoạt động tự học của sinh viên ................................................. 105
2.5.3.6. Quản lý hoạt động hướng nghiệp cho sinh viên ..................................... 106
2.5.3.7. Hoạt động học tập, rèn luyện, lao động sản xuất của SV ở cơ sở
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ...................................................................... 106
2.5.3.8. Quản lý thực tập, làm đồ án hoặc khóa luận tốt nghiệp của SV ............ 106
2.5.3.9. Quản lý dịch vụ hỗ trợ sinh viên trong quá trình đào tạo ...................... 106
2.5.3.10. Đánh giá việc thực hiện chế độ chính sách của nhà nước đối với SV
của nhà trường ............................................................................................ 106
2.5.3.11. Đánh giá chính sách và việc thực hiện chính sách hỗ trợ SV của
nhà trường .................................................................................................. 106
2.5.3.12. Thủ tục hành chính, tiếp nhận và giải quyết các vướng mắc của SV ... 107
2.5.3.13. Đánh giá các kênh tư vấn và mức độ thực hiện hoạt động tư vấn ....... 107
2.5.3.14. Dịch vụ hỗ trợ đáp ứng chỗ ở, ký túc xá cho SV .................................. 107
2.5.3.15. Dịch vụ hỗ trợ đáp ứng việc ăn và sinh hoạt hàng ngày cho SV .......... 107
2.5.3.16. Dịch vụ khắc phục hậu quả học tập và thi cử....................................... 107
2.5.4. Thực trạng quản lý kiểm tra đánh giá kết quả học tập của SV .................... . 108
2.5.4.1. Đánh giá SV nhập học bằng kết quả đầu vào......................................... 110
2.5.4.2. Quản lý đánh giá chất lượng sinh viên ................................................. 110
2.5.4.3. Đánh giá sự tiến bộ trong học tập của SV thông qua một ma trận
điểm số/biểu đồ thể hiện năng lực của SV theo kết quả đầu ra .................. 110
2.5.4.4. Đánh giá bài thi cuối khóa/tốt nghiệp bằng các bài kiểm tra năng lực
sinh viên hoặc bằng kỳ kiểm tra tốt nghiệp toàn diện ................................. 111



2.5.4.5. Xây dựng ngân hàng đề thi, bảo mật và sử dụng trong thi và kiểm tra 111
2.5.4.6. Đánh giá quy trình &thực hiện giải quyết khiếu nại kết quả đánh giá. 111
2.5.5. Thực trạng quản lý cơ sở vật chất phục vụ đào tạo...................................... . 111
2.5.5.1. Thực trạng quản lý hoạt động các phòng máy vi tính .......................... 111
2.5.5.2. Thực trạng quản lý các phòng thí nghiệm Điện - Điện tử .................... 112
2.5.5.3. Thực trạng quản lý các phòng thí nghiệm Xây dựng............................ 112
2.5.5.4. Thực trạng quản lý hoạt động thư viện ............................................... 112
2.5.5.5. Kết quả khảo sát đánh giá thực trạng quản lý CSVC phục vụ đào tạo 113
2.5.6. Kiểm định chất lượng nhà trường tại Trường Đại học Tây Đô ................... 116
2.5.6.1. Bộ Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục đại học ........................ 116
2.5.6.2. Kết quả tự đánh giá của Trường Đại học Tây Đô năm 2013 ............... 117
2.5.6.3. Phân tích kết quả Khảo sát CBQL và GV về Kiểm định chất lượng
đào tạo, quản lý chất lượng bên trong........................................................... 119
2.5.7. Quản lý chất lượng đội ngũ cán bộ giảng viên và cán bộ quản lý GD ........ 122
2.5.7.1. Đội ngũ GV đủ về số lượng, đạt chuẩn về trình độ và năng lực để
thực hiện chương trình đào tạo của nhà trường.......................................... 124
2.5.7.2. Đánh giá năng lực và kết quả thực hiện nhiệm vụ của CBGV so với
mong muốn của nhà trường .......................................................................... 124
2.5.7.3. Có hệ thống đánh giá GV hữu hiệu, sử dụng các hình thức đánh giá như:
SV đánh giá CBGV, CBGV đánh giá, Hội đồng nhà trường đánh giá......... 124
2.5.7.4. Kế hoạch, quy hoạch dài hạn phát triển đội ngũ về số lượng, chất
lượng, nâng cao kiến thực, năng lực thực hiện nhiệm vụ ............................ 125
2.5.7.5. Quy trình, tiêu chí, tiêu chuẩn và các chỉ số chất lượng cho quy hoạch,
tuyển dụng, phân công, bổ nhiệm, nâng bậc ............................................... 125
2.5.7.6. Chính sách, chế độ thu hút các giảng viên giỏi về trường nhằm
nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu ............................................ 125
2.5.7.7. Đánh giá việc thực hiện đào tạo bồi dưỡng nâng cao chất lượng GV
theo kịp với nhu cầu phát triển giảng dạy của nhà trường ........................ 126

2.5.7.8. Xây dựng môi trường học hỏi, động lực phát triển đạo đức, văn hóa
nghề nghiệp cho đội ngũ giảng viên .......................................................... 126
2.5.7.9. Sàng lọc, chấm dứt hợp đồng, cho nghỉ hưu sớm, cắt phúc lợi xã hội
đối với những GV không hoàn thành nhiệm vụ .......................................... 126


2.5.7.10. Đánh giá nhu cầu nâng cao trình độ quản lý của CBQL ................... 127
2.5.7.11. Đánh giá nhu cầu nâng cao trình độ chuyên môn của các CBQL
trong nhà trường đáp ứng chuẩn các vị trí quản lý..................................... 127
2.5.8. Theo dõi việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp ..................................... 127
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................................................................................................. 128

CHƯƠNG 3. CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
THEO HƯỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ ....... 130

3.1. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp .................................................................... 130
3.1.1. Nguyên tắc mục tiêu..................................................................................... 130
3.1.2. Nguyên tắc toàn diện .................................................................................... 130
3.1.3. Nguyên tắc hiệu quả ..................................................................................... 130
3.1.4. Nguyên tắc khả thi ....................................................................................... 130
3.2. Đề xuất các biện pháp quản lý đào tạo ngành kỹ thuật – công nghệ
theo hướng đảm bảo chất lượng tại trường Đại học Tây Đô................................ 130
3.2.1. Biện pháp quản lý đổi mới mục tiêu, chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật - Công
nghệ theo nhu cầu xã hội ........................................................................................ 130
3.2.1.1. Mục tiêu ................................................................................................ 130
3.2.1.2. Nội dung ................................................................................................ 131
3.2.1.3. Cách thực hiện ...................................................................................... 132
3.2.1.4. Điều kiện thực hiện ............................................................................... 133
3.2.2. Biện pháp QL nâng cao chất lượng giảng dạy, bồi dưỡng trình độ của GV 133
3.2.2.1. Quản lý nâng cao chất lượng giảng dạy của giảng viên ...................... 133

3.2.2.2 Quản lý công tác bồi dưỡng trình độ của giảng viên ............................ 139
3.2.3. Biện pháp quản lý nâng cao chất lượng học tập của sinh viên .................... 140
3.2.3.1. Mục tiêu ................................................................................................ 140
3.2.3.2. Nội dung ................................................................................................ 140
3.2.3.3. Cách thực hiện ...................................................................................... 140
3.2.3.4. Điều kiện thực hiện ............................................................................... 142
3.2.4. Biện pháp quản lý kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của sinh viên .......... 142
3.2.4.1. Mục tiêu ................................................................................................ 142
3.2.4.2. Nội dung ................................................................................................ 142
3.2.4.3. Cách thực hiện ...................................................................................... 142


3.2.4.4. Điều kiện thực hiện ............................................................................... 144
3.2.5. Biện pháp quản lý tăng cường cơ sở vật chất phục vụ đào tạo .................... 144
3.2.5.1. Mục tiêu ................................................................................................ 144
3.2.5.2. Nội dung ................................................................................................ 144
3.2.5.3. Cách thực hiện ...................................................................................... 145
3.2.5.4. Điều kiện thực hiện ............................................................................... 145
3.2.6. Biện pháp quản lý tham gia kiểm định chất lượng theo Luật giáo dục ....... 146
3.2.6.1. Mục tiêu ................................................................................................ 146
3.2.6.2. Nội dung ................................................................................................ 146
3.2.6.3. Cách thực hiện ...................................................................................... 146
3.2.6.4. Điều kiện thực hiện ............................................................................... 147
3.2.7. Biện pháp quản lý nâng cao trình độ cán bộ QLGD .................................... 147
3.2.7.1. Mục tiêu ................................................................................................ 147
3.2.7.2. Nội dung ................................................................................................ 148
3.2.7.3. Cách thực hiện ...................................................................................... 149
3.2.7.4. Điều kiện thực hiện ............................................................................... 149
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp quản lý......................................................... 149
3.4. Thăm dò tính cần thiết và khả thi của các biện pháp quản lý ...................... 150

3.4.1. Phiếu thăm dò các biện pháp ........................................................................ 150
3.4.2. Kết quả thăm dò ý kiến về tính cần thiết, tính khả thi của 7 biện pháp ....... 151
3.4.3. Phân tích kết quả khảo sát ............................................................................ 151
3.4.3.1. Phân tích dựa vào giá trị Mean ........................................................... 151
3.4.3.2. Phân tích kết dựa vào Tỷ lệ đánh giá .................................................. 153
3.5. Thử nghiệm một số biện pháp quản lý ............................................................ 155
3.5.1. Thử nghiệm biện pháp 2: "Nâng cao chất lượng giảng dạy, bồi dưỡng
trình độ của giảng viên" .............................................................................. 155
3.5.1.1 Nội dung 1: Quản lý công tác nâng cao chất lượng giảng dạy của GV 155
3.5.1.2. Nội dung 2: Quản lý việc bồi dưỡng trình độ của GV.......................... 158
3.5.2. Thử nghiệm biện pháp 3: "Nâng cao chất lượng học tập của SV" .............. 159
3.5.2.1. Mục tiêu ................................................................................................ 159
3.5.2.2. Tổ chức thực hiện ................................................................................. 160
3.5.2.3. Kết quả sau thử nghiệm ........................................................................ 164


3.5.2.4. Đánh giá Kết quả thử nghiệm biện pháp 3 ........................................... 165
3.5.3. Thử nghiệm biện pháp 6: "Tham gia Kiểm định chất lượng theo quy định
của Luật giáo dục” ........................................................................................ 166
3.5.3.1. Mục tiêu ................................................................................................ 166
3.5.3.2. Tổ chức thực hiện ................................................................................. 166
3.5.3.3. Kết quả bước đầu trong tiến trình KĐCL ............................................. 168
3.5.3.4. Đánh giá kết quả tiến trình KĐCL ....................................................... 168
3.6. Đề xuất Bộ tiêu chuẩn để Quản lý đào tạo ngành KT-CN theo hướng
đảm bảo chất lượng trong trường đại học ............................................................. 169
3.6.1. Bộ 7 tiêu chuẩn được đề xuất để Quản lý đào tạo ngành KT-CN theo hướng
đảm bảo chất lượng trong trường đại học ....................................................... 169
3.6.2. So sánh 7 tiêu chuẩn đề xuất với bộ tiêu chuẩn của AUN-QA và CIPO
(UNESCO 2000) ............................................................................................. 170
3.6.3. So sánh Bộ 7 tiêu chuẩn đề xuất với 10 tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT .......... 171

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................................. 172

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ........................................................................................ 174
CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC................................................................................................ 176
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 177
PHỤ LỤC ................................................................................................................... .......... 186


1

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước không chỉ đòi hỏi cần phải có tài
nguyên, vốn, kỹ thuật, công nghệ hay nói chung là những phương tiện mà còn cần phải có
những người có đủ năng lực, trình độ và sử dụng hiệu quả những phương tiện trên vào sản
xuất để làm ra của cải vật chất cho xã hội. Đó chính là nguồn nhân lực và yếu tố này đóng
vai trò ngày càng lớn trong đời sống kinh tế xã hội hiện nay. Nguồn nhân lực đáp ứng nhu
cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá bao gồm:
- Đội ngũ công nhân trưởng thành về chính trị, có tinh thần kỹ luật, kỹ năng nghề
nghiệp cao, có trình độ làm chủ khoa học - kỹ thuật - công nghệ mới;
- Những con người có đức, có tài, ham học hỏi, thông minh, sáng tạo, năng động;
được chuẩn bị tốt về kiến thức văn hóa, có năng lực trong sản xuất kinh doanh; có trình độ
khoa học - kỹ thuật tiên tiến đáp ứng sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa; có khả năng
tham gia điều hành nền kinh tế.
Cần đào tạo một đội ngũ nhân lực đủ về số lượng, tốt về chất lượng, có cơ cấu đồng
bộ bao gồm các lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, cán bộ nghiên cứu và triển
khai công nghệ, cán bộ quản lý, nghiệp vụ các ngành; bên cạnh các kỹ sư, chuyên viên có
chuyên môn cao, không thể thiếu đội ngũ nhân viên, công nhân kỹ thuật lành nghề.
Kinh nghiệm Nhật Bản cho thấy, sau chiến tranh thế giới lần thứ hai, nước Nhật bị
tàn phá nặng nề, trong đó có cả những thảm họa nghiêm trọng do 2 quả bom nguyên tử mà

Mỹ ném xuống ở Hiroshima và Nagasaki. Kinh tế Nhật Bản khi đó kiệt quệ, khó khăn,
thiếu thốn mọi thứ, xã hội rối loạn nhưng chỉ sau khoảng 10 năm (1945 –1954), kinh tế
Nhật Bản đã phục hồi nhanh chóng và trong giai đoạn 1954 –1973 đã phát triển với tốc độ
thần kỳ để trở thành cường quốc kinh tế thứ hai thế giới sau Mỹ. Đó chính là kết quả của
việc phát huy tối đa vai trò nguồn nhân lực nói chung và nguồn nhân lực kỹ thuật – công
nghệ nói riêng trong xây dựng và phát triển đất nước.
Để thực hiện được những mục tiêu trên, phải coi trọng việc đầu tư cho giáo dục,
đào tạo, đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo phải thực sự trở thành quốc sách hàng
đầu.
Quốc sách này đã được thể hiện trong một số văn kiện quan trọng của Đảng và chính
phủ:


2
- Kết luận số 51-KL/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI ngày 29
tháng 10 năm 2012 về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu
công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa và hội nhập quốc tế” [4].
- Chỉ thị Số: 02/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 22 tháng 01 năm
2013 giao Bộ Giáo dục và Đào tạo những nhiệm vụ chính như sau:
a) Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan tiếp tục nghiên cứu, hoàn chỉnh Đề
án “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa,
hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập
quốc tế”, trình Ban Cán sự đảng Chính phủ tháng 7 năm 2013.
b) Hoàn thiện Quy hoạch phát triển mạng lưới các trường đại học, cao đẳng đến năm
2020, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành trong quý I năm 2013.
Tóm lại: Nguồn nhân lực kỹ thuật - công nghệ là điều kiện cần cho sự phát triển của
đất nước; "Quản lý đào tạo kỹ thuật - công nghệ trong trường đại học” là một trong
những khâu quan trọng hàng đầu để góp phần vào công tác đào tạo nguồn nhân lực kỹ
thuật - công nghệ.

Quản lý đào tạo luôn phải đi kèm với quản lý đảm bảo chất lượng đào tạo. Nâng cao
chất lượng ĐT luôn là nhiệm vụ cơ bản, quan trọng của nhà trường, là sợi chỉ đỏ xuyên
suốt quá trình phát triển giáo dục và đào tạo. Trong bối cảnh cạnh tranh của nền kinh tế thị
trường và hội nhập quốc tế, việc tăng cường quản lý đảm bảo chất lượng đào tạo là yêu
cầu sống còn của các trường nói chung và của các trường ĐH nói riêng.
- Trong giáo dục và đào tạo, sản phẩm tạo ra là con người nên không thể dễ dàng bị
loại bỏ như phế phẩm, nên không áp dụng phương thức Kiểm soát chất lượng;
- Trong phương thức quản lý chất lượng tổng thể (TQM), phải cải tiến liên tục và
đòi hỏi phải có “Môi trường văn hóa chất lượng”, cơ sở vật chất, nhân sự. mang tính ý thức
cao, tích cực để thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng.
Do đó, Phương thức ĐBCL với đặc điểm “bao gồm các quy trình chặt chẽ để chất
lượng sản phẩm đầu ra được đảm bảo” là thích hợp cho đa số các ĐH ở VN.
Phương thức "đảm bảo chất lượng” là phù hợp với điều kiện nền kinh tế - xã hội
đang trong thời kỳ phát triển của nước ta, phù hợp với các quy định đảm bảo chất lượng
hiện nay của nhà nước (Luật giáo dục đại học 2012 dành cả chương VII để qui định về
"Đảm bảo chất lượng và Kiểm định chất lượng Giáo dục đại học” [50]), của Bộ GD&ĐT,
phù hợp với các hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục của nhiều nước tiên tiến trên thế


3
giới (Mỹ, Anh, Pháp...), trong đó có hệ thống ĐBCL của Mạng lưới các Trường Đại học
Đông Nam Á (AUN - QA: ASEAN University Network – Quality Assurance) [24].
Từ các lý do trên, tác giả chọn đề tài: “Quản lý đào tạo ngành Kỹ thuật - Công nghệ
theo hướng đảm bảo chất lượng tại Trường Đại học Tây Đô” làm đề tài luận án.
2. Mục tiêu nghiên cứu

Xây dựng cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý đào tạo ngành KT-CN trong
trường đại học từ đó đề xuất những biện pháp quản lý đào tạo ngành KT-CN trong
trường ĐH Tây Đô theo hướng đảm bảo chất lượng nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả
đào tạo ngành KT-CN tại Trường ĐH Tây Đô.


3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Quản lý đào tạo ngành kỹ thuật - công nghệ trong trường đại học.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Quản lý đào tạo ngành Kỹ thuật - Công nghệ theo hướng đảm bảo chất lượng tại
Trường Đại học Tây Đô.

4. Giả thuyết khoa học
Nếu đề xuất và áp dụng được các biện pháp có tính khoa học, khả thi và hiệu quả
trong quản lý đào tạo ngành Kỹ thuật - Công nghệ (KT-CN) theo hướng đảm bảo chất
lượng tại Trường ĐH Tây Đô thì có thể nâng cao hơn nữa hiệu quả công tác quản lý đào
tạo cũng như nâng cao chất lượng đào tạo của nhà trường, góp phần đảm bảo chất lượng,
đáp ứng nhu cầu nhân lực ngành KT-CN cho xã hội.

5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận
Nghiên cứu cơ sở lý luận của quản lý hoạt động đào tạo để nâng cao chất lượng đào
tạo ngành kỹ thuật - công nghệ theo hướng đảm bảo chất lượng trong trường ĐH. Nghiên
cứu kinh nghiệm quốc tế và trong nước.
5.2. Nghiên cứu thực tiễn
Nghiên cứu thực trạng quản lý hoạt động đào tạo các bộ môn của ngành Kỹ thuật Công nghệ tại Trường Đại học Tây Đô.
5.3. Đề xuất các biện pháp quản lý đào tạo


4
Đề xuất các biện pháp quản lý đào tạo ngành Kỹ thuật - Công nghệ theo hướng đảm
bảo chất lượng tại Trường Đại học Tây Đô.
5.4. Thử nghiệm các biện pháp
Tiến hành thử nghiệm một số biện pháp nhằm thăm dò và đánh giá tính cần thiết khả

thi và hiệu quả của các biện pháp khi được áp dụng trong thực tiễn của nhà trường.

6. Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu trong luận án này không nghiên cứu các biện pháp quản lý đào tạo chung
cho tất cả các ngành học theo hướng đảm bảo chất lượng mà chỉ giới hạn nghiên cứu 3
ngành kỹ thuật - công nghệ đang được đào tạo tại 3 bộ môn của trường:
- Công nghệ Thông tin;
- Điện – Điện tử;
- Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (dân dụng và công nghiệp).

7. Phương pháp tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp tiếp cận
7.1.1. Tiếp cận thực tiễn
Theo Trần Khánh Đức: “Thực tiển là tiêu chuẩn, là thước đo của chân lý”. Vì vậy,
các nghiên cứu trong khoa học giáo dục đều cần dựa trên các cơ sở thực tiễn của giáo dục
và của đời sống xã hội, văn hóa, hoạt động nghề nghiệp. Đồng thời, hướng tới giải quyết
những nhu cầu thực tế trong các loại hình hoạt động này [29, tr. 32].
Trong nghiên cứu các đề tài, luận án, muốn cho các biện pháp đề xuất được khả thi
và hiệu quả thì phải căn cứ trên thực trạng, thực tiễn của vấn đề nghiên cứu.
7.1.2. Tiếp cận mục tiêu
Trong luận án, quan điểm tiếp cận mục tiêu thể hiện cách tiếp cận với mục tiêu đào
tạo trong quản lý đào tạo ngành kỹ thuật - công nghệ trong trường đại học.
Trong quá trình quản lý đào tạo, việc xác định được mục tiêu đào tạo sẽ giúp chúng ta tìm
ra được các nội dung giảng dạy phù hợp và tập trung được nguồn lực đủ mạnh để có thể
đạt được mục tiêu đó.
7.1.3. Tiếp cận phát triển
Bản chất của vật chất, sự vật quanh ta là vận động, chính Ăngghen trong tác phẩm
“Biện chứng của tự nhiên” đã khẳng định: “Không thể tưởng tượng được vật chất mà
không có vận động”. Cách tiếp cận này sẽ giúp cho người cán bộ quản lý có cái nhìn chính
xác, đúng đắn hơn về một sự việc, hiện tượng, con người được quản lý, tránh được các tư



5
tưởng chủ quan, bảo thủ. Trong giáo dục, các chương trình đào tạo phải luôn được cập nhật
theo nhu cầu xã hội thì mới đào tạo ra được nguồn nhân lực có năng lực đáp ứng nhu cầu
xã hội.
7.1.4. Tiếp cận theo năng lực thực hiện (Competency)
- Khi tuyển sinh, cần tuyển những học viên có năng lực nhất định; nếu ruyển những
học viên quá yếu sẽ ảnh hưởng khó khăn trong quá trình đào tạo.
- Mục tiêu của Quản lý đào tạo ngành KT-CN tại Trường ĐHTĐ cũng là góp phần
hình thành năng lực thực hiện về KT-CN cho các sinh viên tốt nghiệp đáp ứng theo nhu
cầu của thị trường xã hội.
- Trong quản lý đào tạo KT-CN cũng như trong đào tạo nghề, lý thuyết phải đi đôi
với thực hành tức là phải biết làm được việc và do đó tiếp cận theo năng lực hay còn gọi là
năng lực thực hiện (Competency) là cần thiết.
7.1.5. Tiếp cận thị trường (cung - cầu)
Tiếp cận cung - cầu cho chúng ta nhận diện và giải quyết vấn đề theo quy luật cung –
cầu, nhà trường (cung nhân lực) và thị trường lao động (cầu nhân lực).

Các nhân tố tác động đến thị trường đào tạo nhân lực như chi phí, chất lượng
đào tạo, năng lực cạnh tranh… Để quản lý đào tạo theo tiếp cận cung – cầu, cần phải
khảo sát, nắm bắt được các nhu cầu của thị trường, từ đó quản lý thiết kế chương trình, tiến
trình đào tạo sao cho sản phẩm đầu ra đáp ứng được các nhu cầu đó.
7.1.6. Tiếp cận hệ thống – tiếp cận quá trình
Tiếp cận hệ thống cho phép nhận diện và nghiên cứu các vấn đề quản lý đào tạo, quản
lý chất lượng đào tạo trong hệ thống quản lý đào tạo và hệ thống quản lý chất lượng đào
tạo của nhà nước về giáo dục một cách toàn diện.
Việc xác định một cách có hệ thống và quản lý các quá trình được triển khai trong tổ
chức (Đầu vào – Quá trình – Đầu ra) và đặc biệt là quản lý sự tương tác giữa các quá
trình đó gọi là “ cách tiếp cận quá trình”. Ví dụ: Tiếp cận quá trình đào tạo.

7.1.7. Tiếp cận theo hướng đảm bảo chất lượng
Tất cả các cách tiếp cận trên đều có tác động tích cực cho tiếp cận theo hướng ĐBCL.
Quá trình quản lý tiếp cận theo hướng ĐBCL luôn làm nhiệm vụ phòng ngừa trước sự xuất
hiện của các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn. đảm bảo rằng các sản phẩm ở cuối quá trình sản
xuất có chất lượng đáp ứng được theo nhu cầu xã hội.


6
7.2. Phương pháp nghiên cứu
7.2.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
Nghiên cứu tài liệu; phân tích; tổng hợp; hệ thống và khái quát hóa để xây dựng các
khái niệm; công cụ và các luận cứ cho vấn đề nghiên cứu.
Phân tích và tổng hợp các tài liệu của Đảng, nhà nước, các tài liệu khoa học, các công
trình nghiên cứu trong và ngoài nước… có liên quan đến công tác quản lý đào tạo, bồi
dưỡng KT-CN trong trường đại học. Các phương pháp tư duy khoa học như phân tích tổng hợp, diễn dịch - quy nạp, trừu tượng hóa, khái quát hóa dựa trên tập hợp những khái
niệm là đặc trưng của quá trình nghiên cứu lý luận.
7.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
Tổng kết kinh nghiệm thực tiễn. Tổng kết kinh nghiệm về công tác quản lý việc đào
tạo KT-CN. Khảo sát thông qua việc phỏng vấn lấy thông tin và số liệu vào phiếu, trưng
cầu và xin ý kiến tham gia của đối tượng là cán bộ quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, giảng viên, nhân viên có liên hệ đến quá trình đào tạo, giảng dạy KT-CN. Nhóm phương
pháp nghiên cứu thực tiễn có thể bao gồm:
7.2.2.1. Phương pháp quan sát
Quan sát là một phương pháp nhận thức thông qua công cụ thị giác cùng với sự phát
triển của não bộ đủ sức để phản ánh, ghi nhớ và nhận thức hay tư duy.
Trong nghiên cứu QLGD, đối tượng quan sát có thể là con người (GV khi giảng dạy,
CBQL khi điều hành…) hoặc quá trình sư phạm, mối quan hệ người – máy.
Thành phần cơ bản của công cụ quan sát là các phiếu quan sát, phản ảnh thông tin mà
người quan sát ghi nhận về đối tượng quan sát theo từng thời điểm hoặc giai đoạn khác
nhau để làm cơ sở cho các nhận xét, đánh giá.

7.2.2.2. Phương pháp điều tra khảo sát
Sử dụng các phiếu hỏi dành cho các đối tượng CBQL, GV và SV để thu thập thông
tin về thực trạng quản lý hoạt động đào tạo KT-CN trong nhà trường; thực trạng cơ sở vật
chất, ưu khuyết của các biện pháp quản lý đào tạo đang thực hiện. Các đề xuất các biện
pháp mới nhằm nâng cao chất lượng đào tạo.
7.2.2.3. Phương pháp chuyên gia
Tổ chức xemina hoặc hội thảo khoa học theo một chủ đề nhất định hoặc phỏng vấn
(interview) các chuyên gia có kinh nghiệm trong các lĩnh vực liên quan đến đề tài nghiên
cứu. Phương pháp này thường ít tốn kém, thu thập được nhiều thông tin; giá trị khách quan


7
của thông tin còn tùy thuộc nhiều vào trình độ cũng như sự am hiểu vấn đề của các thành
viên tham gia xemina, hội thảo hoặc phỏng vấn.
7.2.2.4. Phương pháp thống kê
Các phiếu thăm dò, điều tra, các số liệu, dữ liệu được xử lý theo phương pháp thống
kê cùng với việc ứng dụng các phần mềm chuyên dụng để tìm ra những đặc điểm của dãy
số liệu, các quy luật và các kết quả nhằm phân tích và đánh giá một cách chính xác, khoa
học và khách quan thực trạng quản lý của trường, các ý kiến đánh giá kết quả cũng như áp
dụng phương pháp này cho nhiều mục đích khác của luận án.
7.2.2.5. Phương pháp điều tra theo dấu vết
Điều tra theo dấu vết (Process Tracing Method) SV là phương pháp tương đối mới
trên thế giới và được áp dụng khá rộng rãi ở Việt Nam trong những năm gần đây. Phương
pháp điều tra theo dấu vết là điều tra sinh viên đã tốt nghiệp sau một thời gian nhất định
theo nhiều hình thức: online, liên lạc qua email, điện thoại; bảng hỏi để biết được thông tin
về sinh viên sau tốt nghiệp. Các kết quả thu thập được qua cho ta những thông tin có giá
trị như: khoảng thời gian có việc làm sau tốt nghiệp, số công việc đã trải qua, sự phù hợp
của ngành đào tạo và công việc, lương bổng, các kiến thức và kỹ năng đào tạo phù hợp và
không phù hợp với công việc, các kiến thức và kỹ năng cần được chú trọng hơn trong quá
trình đào tạo, các góp ý, phản hồi. Những thông tin này là những căn cứ quan trọng để đánh

giá mức độ phù hợp về mặt số lượng và chất lượng sinh viên được đào tạo, từ đó có các
biện pháp quản lý phù hợp hơn.

8. Những luận điểm bảo vệ
 Chất lượng đào tạo ngành kỹ thuật công nghệ của các trường ĐH kỹ thuật – công
nghệ nói chung và trường ĐH Tây Đô nói riêng hiện nay chưa được nhà trường đảm bảo,
chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội do một số nguyên nhân, trong đó có nguyên nhân về sự
bất cập trong QL chất lượng ĐT ở các trường ĐH KT-CN.
 Đào tạo ngành kỹ thuật công nghệ trong trường đại học có những đặc trưng riêng
biệt kéo theo việc quản lý đào tạo kỹ thuật công nghệ có những nét đặc thù riêng. Phương
thức quản lý "đảm bảo chất lượng” nói chung và phương pháp đảm bảo chất lượng chủ yếu
theo tiếp cận AUN-QA với sự đối chiếu và bổ sung từ bộ 10 Tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục ĐH của BGD&ĐT là phù hợp điều kiện của trường đại học và điều kiện
nền kinh tế - xã hội của nước ta trong thời kỳ phát triển hiện nay;


×