Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 2: Diện tích hình chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.5 KB, 7 trang )

Giáo án Hình học 8
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I.MỤC TIÊU :
-

Hs nắm được công thức tính diện tích hcn, hình vuông, tam giác vuông

-

Cho hs hiểu rằng để c/m các công thức đó cần vận dụng các tính chất của

diện tích đa giác
-

Giúp Hs vận dụng công thức để giải toán một cách thành thạo

-

Rèn luyện tính cẩn thận khi quan sát và tính toán

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

Bảng phụ có kẻ ô vuông, có dán hình vuông, hình chữ nhật, hình thang
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

1. Kiểm tra bài cũ :
Gv dùng bảng phụ có sẵn 3 hình
A

D


B

.

E

A

A

E
C

D

B

D

C
B

E

C

Hs1 : Trong các hình trên, hình nào là đa giác ? Vì sao ?
Hs2: Trong các hình trên, hình nào không là đa giác ? Vì sao ?
Hs3: Định nghĩa đa giác lồi ? Trong các hình trên, hình nào là đa giác lồi ?
2. Dạy và học bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

+ Đoạn thẳng có số đo, góc có

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG

Nội dung 1 : Khái niệm

1/ Khái niệm diện

diện tích đa giác

tích đa giác :

Diện tích cũng là một số đo

* Địnhnghĩa :


số đo. Vậy diện tích của một

- Số đo của phần mặt phẳng

hình có số đo không ? Và diện

bị giới hạn bởi 1 đa giác

tích có tính chất gì ?


được gọi là diện tích của đa
giác đó

(SGK/117)
* Tính chất :
(SGK/117)

Gv dùng bảng phụ có kẻ ô

- Mỗi đa giác có 1 diện tích

vuông và cắt các hình dán vào

xác định. Diện tích đa giác

Diện tích đa giác

như hình 121, xem mỗi ô

là một số dướng

ABCDE kí hiệu là :

vuông là 1 đơn vị diện tích

* Tính chất :

- Diện tích hình A là diện tích


a/ Hai tam giác bằng nhau

mấy ô vuông ?

S=

- Diện tích hình B là diện tích

b/ Nếu đa giác được chia

mấy ô vuông ?

thành những đa giác không

Gợi ý : Cắt hình tam giác của

có điểm trong chung thì S

hình B và gắn vào ô vuông còn

của nóbằng tổng S của

thiếu của hình B

những đa giác đó

- So sánh diện tích hình A và

c/ Nếu chọn hình vuông có


diện tích hình B ?

cạnh 1cm, 1dm, 1m làm đơn

- Gv cho tổ 1 so sánh diện tích

vị đo diện tích  Đơn vị S

hình D với diện tích hình C

tường ứng : 1cm2, 1dm2, 1m2

- Gv cho tổ 2 so sánh diện tích

- Diện tích ABCDE kí hiệu

hình C với diện tích hình E

là : SABCDE

SABCDE


- Cho hs nhắc lại công thức

Nội dung 2 :Công thức tính 2/ Công thức tính

tính diện tích hcn đã học ở lớp

diện tích hình chữ nhật:


diện tích hình chữ



Hs nêu công thức tính diện

nhật :

+ Cho hs làm ?2

tích hcn

S hình vuông có cạnh là a

?2 :

 S = a.a = a

2

Tam giác vuông là nữa hcn
+ Cho hs làm ?3

S = a.a = a2

A

B


b

a

D
ab
S
2

?3

C

SABCDE = a.b
3/ Công thức tính

Đường chéo hcn chia hcn đó diện tích hình
thành 2 tam giác vuông,
vuông, tam giác
không có điểm trong chung,

vuông :

bằng nhau nên S mỗi tam

a

a

giác vuông bằng nữa Shcn


S = a2
A

B

b
D

a

SABC =

C

AB
2

3. Luyện tập tại lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

+ Cho hs làm BT6/118SGK

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

BT6/118SGK
Gọi hcn có chiều dài a, chiều rộng b

a/ Chiều rộng lúc sau  S ?


a/ Khi chiều dài tăng 2 lần thì S = 2a.b S tăng 2

b/ Chiều rộng, dài lúc sau

lần

S?

b/ Khi chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng tăng 3 lần

c/ Chiều rộng, dài lúc sau

S = 3a.3b = 9ab S tăng 9 lần

S?

c/ Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần


+ Cho hs làm BT8/118 SGK

b
S 4a  ab  S không đổi
4

Nêu cách đo, tính SABC

BT8/118 SGK

Đo cạnh nào ?


AC = 2,5cm; AB = 3cm SABC 

4. Hướng dẫn về nhà :
+ Học bài , công thức tính Shcn, Svuông, Svuông
+ Làm BT 7/118 SGK ; 9,10,13,14/119 SGK
* Bài 7 : Tính S phòng
S các cửa
Tíng % S cửa với S phòng  ?

2,5.3
3, 75cm 2
2


LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
-

Kiến thức : Giúp Hs nắm chắc công thức và qui tắc tính diện tích hcn, hình

vuông, tam giác vuông
-

Kĩ năng : Rèn luyện tư duy logic và óc sáng tạo

-

Thái độ : Rèn luyện đức tính cẩn thận khi quan sát


II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
Cắt sẵn 6 tam giác vuông, mỗi tổ có 2 tam giác vuông bằng nhau+ SGK+ Giáo án
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
Hs1 : Tính S của 1 hcn biết kích thước của nó là 5cm, 7cm
Hs2: Tính S của 1 hình vuông biết cạnh bằng 6cm
Hs3: Tính S của tam giác vuông biết 2 cạnh góc vuông là 6cm và 10cm
2. Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

+ Cho hs làm BT7/118SGK

BT7/118SGK

Hs đọc đề

Diện tích nền nhà là :

Gv gọi hs nêu cách làm

4,2 . 5,4 = 22,68 (m2)

- Tính diện tích nền nhà

Diện tích cửa để đạt chuẩn về áng sáng

- Tính diện tích đạt chuẩn


20
22, 68 4,536 (m 2 )
100

- Tính diện tích cửa đã cộng rồi so
với diện tích đạt chuẩn rồi kết luận

Diện tích cửa số và cử ra vào là:
1.1,6+1,2 . 2 = 4 (m2)
So với diện tích đạt chuẩn về ánh sáng thì gian
phòng không đạt mức chuẩn về ánh sáng


+ Cho hs làm BT9/119SGK

BT9/119SGK

Gọi Hs đọc đề

Diện tích hình vuông là :

Hs nêu cách làm

12.12 = 144 (m2)

- Tính diện tích hình vuông ABCD

Diện tích tam giác vuông ABE là :

- Tính diện tích tam giác vuông


1
12 x 6x
2

ABE theo x

Vì diện tích tam giác vuông ABE bằng
- Thiết lập mối quan hệ giữa 2 diện
tích

1
3

diệntích hình vuông ABCD. Do đó :
1
144
6x  144 
48
3
3
x 48 : 6
x 8(cm)

BT10/119SGK
+ Cho hs làm BT10/119SGK

SABEF = c2

Gọi Hs đọc đề


SACGH = b2

- Tính diện tích hình vuông ABEF

SBCMN = a2

- Tính diện tích hình vuông ACGH

Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC

- Tính diện tích hình vuông BCMN

ta có :

- Áp dụng định lí Pitago vào tam

a2 = b2 + c2

giác vuông ABC vuông tại A

 SBCMN = SABEF + SACGH

Gọi hs lên bảng trình bày


F
H

E

A

G

b
B

c
a

M

C

N

+ Cho hs làm BT13/119SGK

BT13/119SGK

Gọi hs nêu cách làm

Vì đường chéo của hcn chia hcn thành 2 tam
giác vuông có diện tích bằng nhau

Tìm trong hình vẽ những cặp tam

Do đó : SABC =SADC (ABCD là hcn) (1)

giác vuông có diện tích bằng nhau


SEKC =SEGC (EKCG là hcn) (2)

rồi áp dụng tính chất 2

SAEF =SAEH (AFEH là hcn) (3)
SEFBK = SABC – (SEKC + SAEF) (4)
SEHDG = SADC – (SEGC + SAEH) (5)
Từ (1) (2) (3) (4) (5) SEFBK = SEHDG

3. Hướng dẫn về nhà :
+ Ôn lại các qui tắc, công thức
+ Xem lại các BT đã làm
+ Làm bài 14SGK/119
* HD : a = 700m, b = 400m  S = a.b =
a = 700m = … km



×