Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 2: Diện tích hình chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.57 KB, 6 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I- MỤC TIÊU
- HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
- Để chứng minh các công thức trên vận dụng tính chất của diện tích đa giác
- Rèn kĩ năng vận dụng các công thức đã học và các tính chất về diện tích để giải
toán.
II- CHUẨN BỊ
GV: Hình vẽ 121 sgk trên bảng phụ, thớc kẻ
- Giấy kẻ ô vuông
HS: Thớc kẻ, bút chì
- Giấy kẻ ô vuông
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

Hoạt động của HS
HS : định nghĩa đa giác:

Ghi bảng

GV: Định nghĩa đa giác, đa giác đa giác luôn nằm trong 1
đều, vẽ 1 ngũ giác giác đều?

nửa mặt phẳng có bờ là
đờng thẳng chứa bất kì
cạnh nào của đa giác đó.
Đa giác đều: là đa giác
có tất cả các cạnh hình
bình hành và tất cả các
góc bằng nhau.



HĐ2: Bài mới (30ph)

Vẽ hình ...
HS hoạt động nhóm sau 1. Khái niệm diện tích


Gv: Nếu xem 1 ô vuông là 1 đơn đó đa ra kết luận để HS ?1
vị diện tích thì diện tích của các theo dõi

a) Hình A: 9 ô vuông;

hình A và B là bao nhiêu đơn vị HS : Hình C có 2 ô Hình D: 8 ô vuông
diện tích? Kết luận gì khi so vuông

Hình B: 9 ô vuông; Hình

sánh điện tích 2 hình này?

C: 2 ô vuông

Hình D có 8 ô vuông

+ Vì sao nói diện tích hình D HS : Hình E có diện tích b) Diện tích hình D gấp 4
gấp 4 lần diện tích hình C?

bẳng 4 lần diện tích hình lần diện tích hình C

+ Vì sao diện tích hình C với C


c) Diện tích hình C bằng

diện tích hình E?

1/4 hình D

+ Đa ra nhận xét
* Nhận xét sgk
GV: Nếu hình chữ nhật trên có HS hoạt động nhóm sau 2. Công thức tính diện tích
kích thớc là 3 3 đơn vị dài và 2 đó đa ra kết luận để HS hình chữ nhật
đơn vị dài. thì diện tích hình chữ theo dõi

* Định lý sgk /117

nhật trên là gì?

a=3,2 cm

HS : HC: có 2 ô vuông

+ Vậy tổng quát lên nếu hình Hd: có 8 ô vuông

b= 1,7 cm

chữ nhật có 2 kích thớc là a,b thì HS : hình E có diện tích S = a.b = 3,2.1,7 =
công thức tính diện tích hình bằng 4 lần diện tích hình 5,44(cm2)
chữ nhật nh thế nào?

C


+ Khái quát về công thức tính
diện tích hình chữ nhật

3. Công thức tính hình
vuông, tam giác vuông

HS: S = 3.2 = 6 (đ.v)

Sh.v = a2

GV: Từ công thức tính diện tích

St.g.v = 1/2 a.b

hình chữ hật hãy tìm công thức HS: S = a.b

Trong đó : a : cạnh hình

tính S hình vuông, S tam giác?

vuông

HS theo dõi và ghi bài

+ Đa ra công thức tính diện tích HS : Hình V là hình chữ A,b: 2 cạnh góc vuông
hình vuông, diện tích tam giác nhạt có 2 cạnh kề bằng
vuông

nhau. Suy ra :
S = a2



- Diện tích tam giác
vuông: S = 1/2 a.b
HS theo dõi và ghi bài
GV: Các nhóm làm ?3?

HS : hoạt động nhóm

+ Đa ra kết quả sau đó để các HS đa ra kết quả và nhận
nhóm tự chấm lẫn nhau.
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)

xét
HS theo dõi câu hỏi và

GV: 1. Nếu chiều dài tăng gấp sau đó trả lời
đôi, chiều rộng hình chữ nhật
không đổi, diện tích hình chữ
nhật thay đổi nh thế nào?
2. Nếu chiều dài và chiều rông
tăng gấp 3 lần , diện tích hình
chữ nhật đó thay đổi nh thế nào?
3. Nếu chiều dài tăng gấp 4 lần
và chiều rộng giảm 4 lần diện
tích hình chữ nhật đó thay đổi
nh thế nào?
4. Cho cạnh hình tam giác
vuông bằng 5 cm, cạnh thứ nhất
bằng 4cm, tìm diện tích tam giác

vuông đó?
Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 2 phút)
- Xem các bài tập đã chữa
- BT 7,8/119 sgk
LUYỆN TẬP

?3 sgk /118


I- MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố những tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình
chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích tổng hợp cho HS
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thớc
HS: Ôn lại cách tính diện tích đa giác
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

Hoạt động của HS
HS 1: nêu cách tính diện

Ghi bảng

GV: 1. Nêu cách tính diện tích tích
hình chữ nhật, hình vuông, tam S= 144 = a2
giác vuông

=> a= -12 9loại)


Nếu hình vuông có diện tích 144 A= 12
cm2 thì cạnh là bao nhiêu?

Vậy cạnh hình vuông là

2. Chữa BT 8/118 sgk

12 cm

GV gọi HS nhận xét và cho HS 2: AB = 3
điểm

AC = 2

SABC = 1/2 .3.2 = 3
Hoạt động 2: Luyện tập (35 HS : Tính S AEB và S ABCD BT 19/119
phút)

Sử dụng gt: SAEB = 1/3 SAEB = 1/2.12.x = 6x

GV: Nghiên cứu BT 9/119 ở SABCD

SABCD = 122 = 144

bảng phụ Để tìm x trong BT 9 ta HS hoạt động nhóm

Do SAEB = 1/3 SABCD

làm nh thế nào?


HS đa ra kết quả nhóm

=> 6x= 144 .1/3

+ Các nhóm giải BT 9

HS nhận xét và chữa bài

x= 144: 18 = 8

+ Cho biết kết quả của từng HS ở H124 các hình có Vậy x = 8 (cm)


nhóm?

cùng đơn vị diện tích là 6 BT 12/119

+ Đa ra đáp án để HS tự chấm đ.v

H124:

lẫn nhau.

H1: 6 đ.v S

GV: Cho biết diện tích các hình
H124?
+ Yêu cầu HS chữa bài vào vở HS chữa bài
BT


H2 : 6 đ.v S

HS cho ABCD là hình H3: 6 đ.v S

GV: Nghiên cứu BT 13/119 ở chữ nhật

H125

bảng phụ . Bài toán cho biết và FG//AD; HK//AB

Gt: ABCD là hcn, FG//AD

yêu cầu gì?

Yêu cầu : CMR: hai tứ

HK//AB

+ các nhóm trình bày lời giải BT giác EFBK và EGDH có Kl: S EFBK = S EGDH
13?

cùng diện tích.

CM: Ta có:

+ Cho biết kết quả của từng HS hoạt động nhóm

S ABC = S EFBK+S EKC


nhóm?

+ S AFE

HS đa ra kết quả nhóm

+ Chữa bài làm của từng nhóm? HS chốt lại phương pháp S ADC = SEHDG + S
Sau đó chốt phương pháp ?

EGC + S AME
Mà S ADC = S ABC = 1/2
S ABCD

GV: Nghiên cứu BT 14/119 sgk

HS đọc đề bài

=> S EFBK = S EGDH
BT14:

+ Tính diện tích hình chữ nhật?

HS trình bày tại chỗ

A= 700m

+ Yêu cầu HS sau khi tính xong

B= 400 m


đổi đơn vị

Tính S?

+ Chốt lại phương pháp đổi đơn

Ta có:

vị

S= 700.400 = 280.000(m2)

GV: Nghiên cứu BT 15/119 ở HS: nghiên cứu đề bài

= 0,28km2
BT 15/119

bảng phụ?

HS : yêu cầu vẽ hình Đố: sgk


+ bài toán yêu cầu gì?

theo các điều kiện đã cho HS tự vẽ hình

+ Gọi 4 HS lên bảng vẽ hình. H vẽ hình
Sau đó chữa
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)


HS trả lời và làm bài tập

GV: 1. Nêu công thức tính diện phần củng cố.
tích hình chữ nhật, hình vuông,
tam giác vuông?
2. Cho ABC . góc A = 1V, BC
=5., AB = 3,5. Tính AC?
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 10,11/119
- Mỗi tổ chuẩn bị 1 miếng bì vẽ H127/121.



×