Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

LUẬN văn sư PHẠM vật lý xây DỰNG WEBSITE QUẢN lý KHỐI LƯỢNG GIẢNG dạy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 72 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TT

BỘ MÔN HTTT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG WEBSITE
QU N
H I Ƣ NG GI NG D Y

Giáo viên hướng dẫn:
Ts Trư ng Qu
nh
MSCB: 1531

Sinh viên thực hiện
Nguyễn o ng nh
MSSV: 1063172

n Th , 12/2010


TRƢỜNG Đ I HỌC CẦN THƠ

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TT

BỘ MÔN HTTT VÀ TƯD

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


XÂY DỰNG WEBSITE
QU N
H I Ƣ NG GI NG
D Y
Sinh viên thực hiện

Giáo viên hướng dẫn

Nguyễn o ng nh
MSSV: 1063172

Ts. Trư ng Qu
MSCB: 1

nh

Cán bộ phản biện
Ths Lê ức Thắng
MSCB: 0515
Ths.Tr n Ngân Bình
MSCB: 1231
Lu n v n ư
ảo vệ t i: ội ng h m lu n v n t t nghiệp
m n ệ Th ng Th ng Tin ho
ng nghệ Th ng tin Trư ng
h
n Th v o ng y 17 tháng 12 n m 2010
Mã s ề tài:
Có thể tìm hiểu t i:
 Thư viện Khoa Công Nghệ Th ng Tin Trư ng

Website : httt://www.cit.ctu.edu.vn/
C n Th

12/2010

i H c C n Th


i


ỜI C M T
Th i gian h c t p, rèn luyện t i Trư ng i h c C n Th sắp kết thúc. Trong
su t th i gian h c t p em luôn nh n ư c sự h m lo ủng hộ v ộng viên
của cha mẹ v gi ình sự d y bảo t n tình của quý th y cô, sự giúp ỡ của
b n è Trước những tình cảm vô cùng trân tr ng ó em xin ư c bày tỏ:
L i cảm n sâu sắ ến cha mẹ và t t cả những ngư i thân trong gi ình ũng
như quý th y cô củ Trư ng i h c C n Th nói hung v quý th y cô Khoa
Công nghệ th ng tin nói riêng ã truyền t cho em những kiến thức và những
kinh nghiệm quý báu.
Em vô cùng biết n th y Trư ng Qu
nh ã t o iều kiện ể em có thể
thực hiện ề tài lu n v n v ã t n tình chỉ bảo hướng dẫn, góp ý trong su t
quá trình làm lu n v n
Em xin cảm n quý th y cô phản biện ã óng góp nhiều ý kiến bổ ích phục
vụ cho lu n v n
ám n á

n ã th m gi góp ý ho


i lu n v n

C n Th

ng y 05/12/2010

Nguyễn o ng nh


TÓM TẮT
ng tá quản lý kh i lư ng giảng y trong trư ng
i
l một
ng việ r t qu n tr ng vì nó ảnh hướng trự tiếp ến ho t ộng giảng y
ủ trư ng nh t l
i với á trư ng ó s lư ng giảng viên v sinh viên lớn.


We site quản lý kh i lư ng giảng y thự hiện ng việ v tự ộng
ng tá quản lý nh m mụ
h tiết kiệm th i gi n v
ng sứ .

We site ã
ản giải quyết ư
giảng y nh nh hóng v h nh xá .

v n ề giúp quản lý kh i lư ng

Song o h n hế về kiến thứ nên We site vẫn hư giải quyết ư

ả á yêu u ủ ề t i.
ho

S u hư ng trình nghiên ứu We site ó thể ư
ứng ụng á k thu t v o á v n ề khá tư ng tự.

t t

tiếp tụ phát triển

Trong quá trình xây dựng we site em ã sử dụng Microsoft SQL
Server 2005 xpress Visu l Stu io 2010 xpress với SP Net v một s
ng
ụ miễn ph khá .


ABSTRACT
Quantitative teaching administration is one of the important issues of
universities since this action strongly affects to teaching activities, especially
to those in which have many lecturers and students.
To perform this action, a website is therefore designed to implement the
action automatically to save time and effort.
The website has solved the problem where quantitative teaching has
been managed quickly and precisely.
Due to some limitations of knowledge, the website has not completely
tackled all the requirements of the research.
The result of this website can prominently be developed or applied into
other problem-related issues.
To implement the website, I used Microsoft SQL Server 2005 Express
for databases management, C# supported ASP.NET for programming and

some opensource component.


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Ts. Trư ng Qu

nh


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PH N BIỆN


Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 1 :T NG QU N

MỤC ỤC
ƯƠNG 1 : T NG QU N ............................................................................. 1
11

t v n ề: ............................................................................................... 1

1.1.1. B i cảnh xu t hiện: ............................................................................1
1.1.2. L ch sử giải quyết v n ề: .................................................................1
1 2 Ph m vi ề t i ..........................................................................................1
1.2.1. ánh giá ph m vi ủ
1 2 2 Mứ




1.2.3. Yêu

u ủ

ề t i: .............................................................1

n phải giải quyết ...............................................................2
ề t i .............................................................................2

1 3 hướng giải quyết v n ề...........................................................................3
ƯƠNG 2 : Ơ S L T UY T .................................................................4
2 1 M hình 3 t ng( 3 tier architecture) ........................................................5
2 1 1 M hình kiến trú 3 t ng l gì? .........................................................5
2 1 2 Ưu iểm v như

iểm: ...................................................................6

2.1.3. Những công nghệ nào hỗ tr xây dựng các ứng dụng 3 t ng: ..........6
214

á h á t ng ủ m hình 3 t ng liện l

với nhau: ........................7

2.2. Mô hình 3 lớp: .........................................................................................8
23

hứ n ng ủ t ng t ng: ........................................................................9


2.3.1. Data Acess Layer...............................................................................9
2.3.2. Business Logic Layer ........................................................................9
2.3.3. Presentation Layer .............................................................................9
2 4 Giới thiệu .NET FRAMEWORK ..........................................................10
2 4 1 N T R M WOR l gì? ...........................................................10
2 4 2 L h sử r
243

i: .................................................................................10

á th nh ph n ủ .NET Framework ............................................11

2 4 4 Ưu iểm v khuyết iểm .................................................................12
2 5 Giới thiệu về SP.NET .........................................................................14
2.5.1. ASP.NET: ........................................................................................14
2.5.2. Khác biệt giữa ASP.NET và ASP: ..................................................14
2.5.3. Một s
GV

: Trư ng Qu

iểm chính của ASP.NET: ...........................................15
nh

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 1 :T NG QU N


2.5.4. Giới thiệu về sự kiện (Event) trong ASP.NET:...............................17
2.6. ADO.NET ..............................................................................................20
2 6 1 Giới thiệu ADO.NET ......................................................................20
2 6 2 So sánh
263

iến trú

ƯƠNG 3 : NỘ
31

O Net v

O .............................................................20

O.Net..........................................................................21
UNG V

T QUẢ NGHIÊN CỨU ...........................23

ết quả iều tr thu th p th ng tin ........................................................24

3.1.1. Các khái niệm ..................................................................................24
312

i tư ng áp ụng ...........................................................................24

3 1 3 Quy


nh h nh ................................................................................25

3 2 M hình M

........................................................................................30

3 3 M hình LM ........................................................................................31
34

u trú

3.4.1.

á

ng

ảng...................................................................................36
p( BANGCAP) ...................................................................36

3.4.2. Bảng lư ng (

ngLuong)................................................................36

3.4.3. Bảng phân công chức vụ (BangPhanCongChucVu) .......................36
3.4.4. Bảng phân công d y ngo i trư ng
(BangPhanCongDayNgoaiTruong) ...........................................................36
3.4.5. Bảng phân công giảng d y (BangPhanCongGiangDay) .................36
346


áo áo huyên ề (BaoCaoChuyenDe) .........................................37

3.4.7. Báo cáo khoa h c (BaoCaoKhoaHoc) ............................................37
3.4.8. Bộ môn (BoMon) ............................................................................37
3.4.9. Bộ môn làm việc (BoMonLamViec) ...............................................37
3.4.10. Chức danh giảng d y (ChucDanhGiangDay)................................37
3.4.11. Chức vụ (ChucVu) ........................................................................38
3 4 12

huyên ề (ChuyenDe) .................................................................38

3.4.13. C v n h c t p (CoVanHocTap) ...................................................38
3 4 14
3 4 15

ề tài lu n v n ( eT iLu nV n) ..................................................38
nv

o t o (DonViDaoTao) ....................................................38

3.4.16. Danh sách giảng viên hướng dẫn làm lu n v n
(DSGVHuongDanLamLuanVan) ..............................................................38

GV

: Trư ng Qu

nh

SVT : Nguyễn o ng nh



Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 1 :T NG QU N

3.4.17. Danh sách hội ng bảo vệ lu n v n ề ư ng
(DSHoiDongBVLVDC) ............................................................................39
3.4.18. Danh sách nhóm (DSNhom) .........................................................39
3.4.19. Giảng viên (GiangVien) ................................................................39
3.4.20. Gi chuẩn (GioChuan) ..................................................................39
3.4.21. Hệ

o t o (HeDaoTao) ................................................................39

3.4.22. Hệ s lư ng ( eSoLuong) ............................................................40
3.4.23. H c kỳ niên khóa (HocKiNienKhoa) ............................................40
3.4.24. Hội ng bảo vệ lu n v n ề ư ng
(HoiDongBaoVeLuanVanDeCuong) ........................................................40
3.4.25. Khoa (Khoa) ..................................................................................40
3.4.26. Lo i báo cáo khoa h c (LoaiBaoCaoKhoaHoc) ...........................40
3.4.27. Lo i báo cáo (LoaiBaoCao) ..........................................................40
3.4.28. Lo i hình

o t o (LoaiHinhDaoTao) ...........................................40

3 4 29 Lo i hội

ng (LOAIHOIDONG).................................................41


3 4 30 Lo i lu n v n (LOAILUANVAN) ................................................41
3 4 31 Lo i sá h (LOAISACH) ................................................................41
3 4 32 Lớp (LOP) .....................................................................................41
3 4 33 M n h

( MONHOC ) .................................................................41

3 4 34 Nhóm m n h ( NHOMMONHOC ) ...........................................41
3 4 35 Nhóm thự h nh ( NHOMTHUCHANH ) ....................................41
3.4.36. PHANCONGHDTHUCHANH ....................................................42
3 4 37 Ph ng( PHONG ) ..........................................................................42
3 4 38 Sá h th m khảo giáo trình ( SACHTHAMKHAOGIAOTRINH )
...................................................................................................................42
3.4.39. Sinh viên ( SINHVIEN ) ...............................................................42
3 4 40 Th i khó

iểu( THOIKHOABIEU ) ...........................................42

3 4 41 Thứ trong tu n( THUTRONGTUAN ) .........................................43
3 4 42 Tổ hứ ( TOCHUC ) .....................................................................43
3 4 43 V i Tr ( VAITRO ).......................................................................43
3 5 Lưu

ng ữ liệu...............................................................................43

3 5 1 Lưu
GV

ng ữ liệu mứ 0: ............................................................43


: Trư ng Qu

nh

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 1 :T NG QU N

3 5 2 Lưu

ng ữ liệu mứ 1: ............................................................43

3 5 3 Lưu

ng ữ liệu mứ 2: ............................................................44

36 S

tổ hứ we site ............................................................................47

3 6 1 hứ n ng ủ

án ộ ph ng

o t o: .............................................48

3 6 2 hứ n ng ủ giảng viên phụ trá h ộ m n: ..................................50

363

hứ n ng ủ giảng viên: ..............................................................50

3.7. LƯU

G Ả T U T ........................................................................51

3.8. GIỚI THIỆU MỘT S
ƯƠNG 4 :
41

T LU N V

ƯỚNG P

ƯƠNG TR N ........55
T TR N ................................59

T LU N ...........................................................................................59

411
412
42

Ứ N NG

ết quả

t ư


.............................................................................59

n hế: ...........................................................................................59

ƯỚNG P

T TR N ........................................................................59

TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................61

GV

: Trư ng Qu

nh

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 1 :T NG QU N

CHƢƠNG 1 : T NG QU N
1.1. Đ t v n

:

1.1.1. Bối cảnh xu t hiện:

Quản lý giảng d y là một ho t ộng quan tr ng củ
nh t l

á trư ng

ih c

á trư ng có kh i lư ng giảng viên và sinh viên lớn. Nhu c u c n quản

lý ư c cán bộ, các lớp h c cùng những th ng tin liên qu n ến quá trình h c
t p của sinh viên và thông tin giảng d y của giảng viên là r t quan tr ng trong
á trư ng

i h c.

Trong ó ho t ộng quản lý kh i lư ng giảng
tr ng yêu

u th i gi n v sự h nh xá

y l một ph n qu n

o Ng y n y với sự phát triển ủ

ng Nghệ Th ng Tin ã m r giải pháp giúp ho ho t ộng quản lý kh i
lư ng giảng

y một á h hiệu quả Vì v y việ xây ựng một hư ng trình ể

quản lý kh i lư ng giảng


yl r t

n thiết.

1.1.2. ch s giải quy t v n :
ư giải quyết i ph n mềm quản lý
Ph n Mềm.

1.2. Ph m vi

GV

ng Nghệ

t i

1.2.1. Đ nh gi ph m vi c
i
h
i h
g
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.


o t o ủ Trung Tâm

t i:
h

g

:

Quản lý phân ng giảng y lý thuyết.
Quản lý phân ng hướng ẫn thự h nh.
Quản lý hướng ẫn lu n v n.
Quán lý áo áo kho h .
Quản lý hội ng ảo vệ lu n v n.
Quản lý v n h t p.
Quản lý giảng viên.

: Trư ng Qu

nh

Trang 1

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 1 :T NG QU N


1.2.2. M c
c n phải giải quy t
i h i gi i
1.
2.
3.
4.

:

Quản lý giảng viên
Quản lý phân ng giảng y lý thuyết
Quản lý phân ng hướng ẫn thự h nh
Tự ộng t nh toán kh i lư ng giảng y.

1.2.3. Y u c u c
t i
Xây dựng we site “Quản lý kh i lư ng giảng
các chứ n ng ứng với t ng nhóm ngư i dùng sau:

y ủ giảng viên với

 Giảng vi n:
 Xem thông tin cá nhân.
 Xem th ng tin phân ng giảng y.
 Xem th ng tin kh i lư ng giảng y.
 Th y ổi m t khẩu ng nh p.
 Nh n hướng ẫn sinh viên l m lu n v n.
 Ngƣời ph tr ch:
 Hiển th :

 Xem thông tin giảng viên.
 Xem th ng tin á m n h .
 Cập nhật:
 Th y ổi m t khẩu á nhân

p nh t th ng tin giảng viên.

p nh t th ng tin m n h .
 Tìm ki m:
 Tìm kiếm m n h theo : mã m n h s t n hi lý thuyết s t n
hỉ thự h nh tên m n h lo i hình o t o hệ o t o h kì m .
 Tìm giảng viên theo: mã án ộ hứ
nh h tên giới t nh
ng p.
 Ph n c ng giảng d y:
 Tự ộng phân ng giảng viên y á nhóm lý thuyết v hướng
ẫn thự h nh

GV

: Trư ng Qu

nh

Trang 2

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp


ƯƠNG 1 :T NG QU N

1.3. hƣớng giải quy t v n
 V lý thuy t:
 Tìm hiểu á phư ng pháp phân t h hệ th ng tổ hứ v thiết kế
s
ữ liệu
 Tìm hiểu hệ quản tr
s ữ liệu
 Tìm hiểu về ng n ngữ ể l p trình
 V chƣơng trình:
 Sử ụng Mi rosoft SQL Server 2005 xpress l m hệ quản tr
s ữ
liệu
 Sử ụng Visu l Stu io 2010 xpress ể thiết kế tr ng we
 Sử ụng ng n ngữ # ó hỗ tr
ng nghệ SP N T ể l p trình
 Web server : INTERNET INFORMATION SERVER ( IIS ).
 Một s thư viện mã ngu n m .

GV

: Trư ng Qu

nh

Trang 3

SVT : Nguyễn o ng nh



Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 2 : Ơ S L T UY T

CHƢƠNG 2 : CƠ SỞ

THUY T

Tìm hiểu một s lý thuyết liên qu n ến hệ th ng, bao g m:
2.1. M hình 3 t ng
2.2. M hình 3 lớp
2.3. .NET Framework
2.4. ASP.Net
2.5. ADO.Net

GV

: Trư ng Qu

nh

Trang 4

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp


ƯƠNG 2 : Ơ S L T UY T

2.1. M hình 3 t ng( 3 tier architecture)

2.1.1. M hình ki n tr c 3 t ng l gì?
3- ie l
i
ú iể lie / e e
g
gi diệ gười dù g
(UI- e i e f e)
ắ xử lý(BR-business rule hay BL-business logic),
iệ lư ữ dữ liệ ượ h
iể hư hữ g
d le
lậ
hầ h
l ượ d
ì
g
lậ
ô hì h 3 ầ g (3- ie ) ượ
i
l
i
ú hầ
l
ẫ hi
.”
Như v y t

o g m:

ó thể m hình n y phân tá h ứng ụng r l m 3 mo ule riêng iệt

 T ng Client: ư
ùng ể gi o tiếp với ngư i ùng nhiệm vụ
h nh l hiển th ữ liệu v nh n ữ liệu t ngư i ùng
 T ng Application: nhiệm vụ h nh l ung p á hứ n ng ủ
ph n mềm
 T ng t : lưu trữ ữ liệu ho phép lớp usiness Logi ó thể
tìm kiếm tr h xu t p nh t… ữ liệu
Tư ng ứng với á th nh ph n v t lý riêng l :

GV

: Trư ng Qu

nh

Trang 5

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 2 : Ơ S L T UY T

 Một máy t nh l m lient ảm nhiệm v i tr


ủ t ng present tion.

 Một máy hủ ứng ụng ( ó thể l ứng ụng m ng ho
we ) ảm nhiệm v i tr ủ t ng ussiness Logi .
 Một máy hủ ữ liệu l một t
ủ t ng ữ liệu( Data Tier ).

ứng ụng

se Server ảm nhiệm v i tr

2.1.2. Ƣu iểm v nhƣ c iểm:
 Ƣu iểm:


ễ ng m rộng th y ổi quy m ủ hệ th ng: hi n tải lớn
ngư i quản tr ó thể ễ ng thêm á máy hủ v o nhóm ho
l y ớt r trong trư ng h p ngư l i
 Ứng ụng máy hủ ứng ụng ó thể ể ng th y ổi ể l m
việ với 1 máy hủ
s ữ liệu khá v ngư l i t o r sự linh
ho t ho ứng ụng.
 Nhƣ c iểm:
 Việ truyền ữ liệu giữ á t ng sẽ h m h n vì phải truyền giữ
á tiến trình khá nh u ( P ) ữ liệu n phải ư
óng gói ->
truyền i -> m gói trướ khi ó thể ùng ư
 Việ phát triển ứng ụng phứ t p h n
2.1.3. Nh ng c ng nghệ n o h tr x y d ng c c ng d ng 3 t ng:
Tùy thuộ v o nền tảng

như J (J2 ) N T OM+
máy hủ we như nền tảng xây
nhiên J v OM+ l h i tùy
hỗ tr như O je t Pooling
m n gement Remote O je t

n ó thể h n một trong á
ng nghệ
(Win ows) h y ũng ó thể ùng á
ựng lớp giữ ( ùng we servi e) Tuy
h n t t nh t vì nó ó nhiều ng nghệ
uthenti tion v
uthority Resour e
ess Tr ns tion…

á
ng nghệ truyền th ng iệp như JMS h y MSMQ ũng hỗ
tr nhiều trong việ t o á l i g i kh ng ng ộ

GV

: Trư ng Qu

nh

Trang 6

SVT : Nguyễn o ng nh



Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 2 : Ơ S L T UY T

ên lac vơi nhau:

2.1.4. C ch c c t ng c

M hình 3 t ng tr o ổi ữ liệu giữ
ắt
yêu

GV

á t ng theo thứ tự t trên xu ng v t

ưới lên:

ut
lient gửi yêu u ho máy hủ ứng ụng máy hủ s u ó sẽ gửi
u kết n i v l y ữ liệu t máy hủ ữ liệu v gửi về ho lient.

: Trư ng Qu

nh

Trang 7

SVT : Nguyễn o ng nh



Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 2 : Ơ S L T UY T

2.2. Mô hình 3 lớp:
M hình 3 lớp t ng thứ 2 v thứ 3 trong m hình 3 t ng ( t ng ứng
ppli tion v t ng lient ) v l một mẫu thiết kế ph n mềm phổ iển M
hình 3 lớp ư
hi th nh 3 th nh ph n ảm nhiệm á v i tr khá nh u v
phân iệt nh u mứ logi ( M hình 3 t ng phân iệt nh u mứ v t lý).
G m 3 th nh ph n:

1. Business Logic Layer
2. Data Access Layer
3. Presentation Layer
Ngo i r
n 1 lớp phụ nữ l V lue O je t lớp n y ó nhiệm vụ như
n v truyền th ng tin giữ á lớp trong m hình 3 lớp.

ì h i h h a: M hình 3 lớp n m
t ng.

GV

: Trư ng Qu

nh

ph n m u x nh lá v m u l m trong m hình 3


Trang 8

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 2 : Ơ S L T UY T

2.3. Ch c n ng c a t ng t ng:
2.3.1. Data Acess Layer
hứ n ng ủ lớp n y l liên l giữ t ng ữ liệu v t ng ứng ụng
trong m hình 3 t ng ảm ảo việ truy xu t ữ liệu lưu trữ v gưi ữ liệu lên
ho lớp ussiness L yer.

2.3.2. Business Logic Layer
Lớp n y ó nhiệm vụ l l m trung gi n giữ lớp
Presentation.

t

ess v lớp

2.3.3. Presentation Layer
Lớp này làm nhiệm vụ giao tiếp với ngư i dùng cu i ể thu th p dữ liệu
và hiển th kết quả/dữ liệu thông qua các thành ph n trong giao diện ngư i sử
dụng. Lớp này sẽ sử dụng các d ch vụ do lớp Business Logic cung c p.

GV


: Trư ng Qu

nh

Trang 9

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 2 : Ơ S L T UY T

2.4. Giới thiệu .NET FRAMEWORK
2.4.1. .NET FR MEWOR l gì?
.NET Framework của Microsoft là một nền tảng l p trình t p h p các
thư viện l p trình có thể ư c cài thêm ho
ã ó sẵn trong các hệ iều hành
Windows. Nó cung c p những giải pháp thiết yếu cho những yêu c u thông
thư ng củ á hư ng trình iện toán như l p trình giao diện ngư i dùng, truy
c p dữ liệu, kết n i
s dữ liệu, ứng dụng web, các giải thu t s h c và giao
tiếp m ng.
ch s r đơi:
u n m 1998 s u khi ho n t t phiên bản Version 4 của Internet
nform tion Server( S) á ội ngũ l p trình Microsoft nh n th y h còn r t
nhiều sáng kiến ể kiện toàn IIS.

2.4.2.


 11/2000 Microsoft phát hành bản Beta 1.
 2/2002 Microsoft phát h nh ản N T r mework 1 0 h nh thứ
u tiên
hổ tr Win ows 98 Me NT 4 0 2000 n XP v ã ngưng hổ tr v o n m
2007.
 Phiên ản Net r meWork 1 1 r
i n m 2003 ùng với sự r
i ủ ộ
Visual Studio 2003.
o Th y ổi so với version trướ :

ổ tr mo ile sp.net control.

i kèm với Net omp k r mework ho thiết
m t y.

ổ tr pv6.
 Nhiều P ư th y ổi v ổ sung.
 Phiên ản .Net Framework 2 0 r
i n m 2005 ùng với Visu l Stu io
2005 v Sql Server 2005.
h
i
i e i
ư :

ổ tr máy t nh 64 bit.
 T h h p SQL Server.
 Thêm v th y ổi nhiều ontrol.

 Partial classes
 Nullable types
 Anonymous methods
 Iterators
 Data tables
 Phiên ản .Net r meWork 3 0 r
i v o tháng 11/2006 ư
trong Win ows vist v Win ows Server 2008.
h
e
i:
 Windows Presentation Foundation (WPF)
 Windows Communication Foundation (WCF),
GV

: Trư ng Qu

nh

Trang 10

t h h p sẵn

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 2 : Ơ S L T UY T


 Windows Workflow Foundation (WF)
 Windows CardSpace

 .Net r mework 3 5 r
i v o tháng 7 n m 2008 ùng với SqlServer 2008.
Th y ổi v thêm mới một s th nh ph n:
 Thêm một s hứ n ng mới v o ng n ngữ # 3 0 v
Basic.Net 9.0.

ho r
i L NQ hổ tr nhiều ng ữ liệu:




LINQ to Objects
LINQ to XML
LINQ to SQL


ổ tr phân tr ng ho
 V v…


ến n m 2010 Mi rosoft ho r
hi

g
h


O.NET

i ản .Net FrameWork 4.
h
iể
gd g h

.

2.4.3. C c th nh ph n c a .NET Framework
C 2 th nh ph n ch nh:
1.
2.

Assembly
Commom Language Runtime(CLR)

a. Assembly:

Một Assembly là một file ll trên
ứng của b n n i m lưu
trữ các lớp của .NET, ví dụ t t cả các lớp trong .ASP.NET Framework
ều n m trong ssem ly System we ll Trước khi sử dụng các lớp
trong dll b n c n t o một tham chiếu ến file dll này.
b. Commom Language Runtime(CLR):

Gi ng như JR
thi mã ứng dụng.
ể h hiệ i


ủ J v

LR ủ .NET ch u trách nhiệm về thực

R h i

i

gi i

:

h mã ngu n th nh Microsoft Intermediate Language (MS-

1.
IL)
2.

h L th nh mã nền ụ thể

i LR

hi một ứng ụng ư viết trên nền .Net Framework mã của
b n sẽ ư c không bao gi biên d ch trực tiếp thành mã máy. Thay

GV

: Trư ng Qu

nh


Trang 11

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 2 : Ơ S L T UY T

v o ó húng ư c biên d ng sang ngôn ngữ c tả MSIL (Microsoft
intermediate Language).
MSIL nhìn r t gi ng với ngôn ngữ hướng
i tư ng
ssem ly nhưng kh ng gi ng kiểungôn ngữ Assembly. MSIL là
ngôn ngữ b c th p và phụ thuộc vào Platform.
Khi ứng dụng của b n thự thi mã MS L l “just in time
biên d ch sang mã máy b i J TT R(just in time ompiler) Như v y
khi b n viết các lớp trên .Net b ng b t kỳ ngôn ngữ nào khi b n biên
d ch sang Assembly b n ều có thể sử dụng ssem ly ó ho á
ngôn ngữ khác.
2.4.4. Ƣu iểm v khuy t iểm
 Ƣu iểm:
 Đ c lập n n
Nó có ngh l á
nền n o v o th i gi n h
ó thể h y trên một nền
s ng nterme i te L ngu
gi ng như á h
h mã

ộ l p nền trong J v

file hứ mã lệnh ó thể h y trên t kì
y trình iên h u i sẽ ho t ộng v mã
ụ thể Nói á h khá việ
h mã ngu n
ge ho phép ộ l p nền trong N T nó
ngu n s ng J v yte o e ung p sự

 S cải ti n trong th c thi
MS L l trình iên
h Just-In-Time ngư l i J v yte
o e thì thư ng l th ng
h Một trong những t l i ủ J v l
v o lú thự thi quá trình
h t j v yte o e s ng mã máy t n
nhiều t i nguyên
Th y vì phải
h to n ộ ứng ụng một l n trình iên
h
J T sẽ iên
h t ng ph n mã khi nó ư g i hi mã ư
h
r i mã kết quả sẽ ư giữ l i ho tới khi thoát khỏi ứng ụng
chính vì thế nó kh ng phải iên
h l i trong l n h y kế tiếp
Theo Mi rosoft á h xử l n y ó hiệu lự
oh nl
h to n ộ
ứng ụng

i vì ó trư ng h p một kh i lư ng lớn mã ủ ứng
ụng kh ng o gi ư sử ụng trong th i gi n h y hi sử
ụng trình iên
h J T á o n mã n y sẽ kh ng o gi ư
h
Nó n ó thể t i ưu mã thi h nh u i ùng ng á h th m
hiếu ến á
trưng ủ t ng á ộ lệnh ứng với á lo i vi xử
l ó
 Tƣơng ho t gi a các ngôn ng

GV

: Trư ng Qu

nh

Trang 12

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp

ƯƠNG 2 : Ơ S L T UY T

Mã ngu n ư
iên
h th nh MS L v nó l th ng nh t
với m i ng n ngữ ho nên hỉ n hư ng trình ư viết ng

ng n ngữ N T l húng ó thể gi o tiếp với nh u á thư viện
viết ng V Net ó thể ư
ùng trong # N T v v…


huy t iểm:
Kh ng như JR ó k h thướ khá nh
Net r meWork ó
k h thướ lớn trên ưới 200M nên gây khó kh n ho việ phân
ph i sản phẩm.

GV

: Trư ng Qu

nh

Trang 13

SVT : Nguyễn o ng nh


Lu n v n t t nghiệp

2.5. Giới thiệu v

ƯƠNG 2 : Ơ S L T UY T

SP.NET


2.5.1. ASP.NET:
Tên y ủ của ASP.NET là Active Server Pages .NET (.NET
ây l
N T fr mework) Nói n giản thì ASP.NET là một công nghệ có tính cách
m ng ùng ể phát triển các ứng dụng về m ng hiện n y ũng như trong tư ng
lai. B n lưu ý chỗ ASP.NET là một phư ng pháp tổ chức hay khung tổ chức
(fr mework) ể thiết l p các ứng dụng hết sức hùng m nh cho m ng dựa trên
CLR (Common Language Runtime) chứ không phải là một ngôn ngữ l p trình.
Tuy mang h tên g n gi ng như SP ổ iển nhưng SP N T kh ng
phải là ASP. Ta s lư c
ây v i khá iệt giữ SP N T v SP ể có khái
niệm tổng quát về ASP.NET.
h c biệt gi
SP.NET v SP:
SP N T ư c phác thảo (re-design) l i t s kh ng nó ư th y ổi
t n g c rễ và phát triển (develop) phù h p với yêu c u hiện n y ũng như v ch
một hướng i vững chắ ho tư ng l i Tin
Lý o h nh l Mi rosoft ã
quá chán nản trong việc thêm thắt và kết h p các công dụng mới vào các kiểu
mẫu l p trình hay thiết kế m ng theo kiểu cổ iển nên Mi rosoft ngh r ng t t
nh t là làm l i một kiểu mẫu hoàn toàn mới thay vì vá víu chỗ này chỗ n vào
SP Ðó l hư kể ến nhiều phát minh mới r
i sau này dựa trên các khái
niệm mới mẽ theo xu hướng phát triển hiện nay của công nghệ Tin H c
(Information Technology) c n ư
ư v o kiểu mẫu phát triển mới ó Nh
v y, ta mới có thể nói ... ASP.NET không phải là ASP. Th t v y , ASP.NET
cung c p một phư ng pháp ho n to n khá iệt với phư ng pháp ủa ASP.

2.5.2.


SP kh ng n áp ứng ủ nhu c u hiện nay trong lãnh vực phát triển
m ng của công nghệ Tin H
SP ư c thiết kế riêng biệt và n m t ng phía
trên hệ iều h nh Win ows v nternet nform tion Server o ó á
ng
dụng của nó hết sức r i r t và giới h n.
Trong khi ó SP N T l một
u trong á
u của hệ iều
h nh Win ows ưới d ng nền h y khung N T ( N T fr mework) như v y
ASP.NET không những có thể dùng các object của các ứng dụng ũ m
n ó
thể xử dụng t t cả m i tài nguyên mà Windows có.
Ta có thể tóm tắ

i khái s

h

i hư

:

 T p tin ủ
SP N T ( SP N T file) ó extension l
SPX
nt p
tin ủ SP l
SP

 T p tin ủ SP N T ( SP N T file) ư phân t h ngữ pháp (p rse )
i SP S P LL n t p tin ủ SP ư phân t h i SP LL
GV

: Trư ng Qu

nh

Trang 14

SVT : Nguyễn o ng nh


×