UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2016-2017
Ngày kiểm tra: 24/04/2017
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (1,5 điểm): Số học sinh nữ của tất cả các lớp của một trường THCS được ghi
nhận như sau:
21
23
19
22
23
22
22
23
20
21
20
22
20
21
21
20
20
21
19
23
19
20
23
19
19
23
21
22
23
22
a) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
b) Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 (3 điểm): Cho hai đa thức:
A(x) –3x5 – x4 – 4x + 2x3 – 1
B(x) 2x4 – 3x – 3x5 + 4 – x
a) Sắp xếp A(x) và B(x) theo giảm dần của biến.
b) Tính: A(x) B(x) và A(x) B(x).
Câu 3 (1,5 điểm): Thu gọn, tìm bậc rồi tính giá trị của đơn thức sau:
�2 3 2�
�9 2 �
2 �
xy �
� x y �tại x = –1 và y = –2
�3
�
�4
�
1
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm nghiệm của đa thức P(x) = – x – 6
2
Câu 5 (0,5 điểm): Trong một khu vườn trồng cỏ hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6m,
4
chiều dài bằng
chiều rộng. Tại một góc của hình chữ nhật người ta cắm cọc có cột
3
dây, đầu dây còn lại cột vào con Dê. Cần dùng sợi dây dài tối thiểu bao nhiêu mét để
con Dê có thể ăn cỏ ở mọi nơi trong khu vườn ?
Câu 6 (3 điểm): Cho ABC cân tại A có điểm H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: ABH = ∆ACH. Từ đó suy ra AH BC.
b) Kẻ HD AB và HE AC (D �AB, E �AC). Chứng minh: BD = CE.
c) Chứng minh: DE // BC.
d) Lấy điểm M tùy ý trên cạnh HE, trên tia đối của tia EH lấy điểm N sao cho HM
= EN. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với HE cắt BC tại I. Chứng minh: IN AN.
---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán lớp 7
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Bảng tần số:
0.5đ
Giá trị
19
20
21
22
23
b) Giá trị trung bình: X
Tần số
5
6
6
6
7
N = 30
634
�21 ; M0 = 23
30
Câu 2 (3 điểm):
a) A(x) –3x5 – x4 – 4x + 2x3 – 1 = –3x5 – x4 + 2x3 – 4x– 1
B(x) 2x4 – 3x – 3x5 + 4 – x = – 3x5 + 2x4 – 4x + 4
b) *) Tính A(x) + B(x) (–3x5 – x4 + 2x3 – 4x– 1) + (– 3x5 + 2x4 – 4x + 4)
– 6x5 + x4 + 2x3 – 8x + 3
*) Tính A(x) – B(x) (–3x5 – x4 + 2x3 – 4x– 1) – (– 3x5 + 2x4 – 4x + 4)
– 3x4 + 2x3 – 5
Câu 3 (1,5 điểm): Thu gọn, tìm bậc rồi tính giá trị của đa thức sau:
�2 3 2�
�9 2 �
5 3
2 �
xy �
� x y �= – 3x y
�3
�
�4
�
Đơn thức trên có bậc là: 8
Thay x = –1 và y = –2 vào đơn thức 3x5y3 ta được: –3.(-1)5.(-2)3 = – 24
Vậy giá trị của đơn thức – 3x5y3 tại x = –1 và y = –2 là –24.
0.5đ+0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
1đ
0.25đ
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm nghiệm của đa thức P(x) = –3x + 18
1
Đa thức P(x) có nghiệm khi và chỉ khi: P(x) = 0 suy ra – x – 6 = 0 � x = –12
2
0.25đ+0.25đ
Câu 5 (0,5 điểm):
4
Chiều dài khu vườn: .6 = 8m
3
Đường chéo hình chữ nhật: 62 82 100 10m
Vậy cần dùng sợi dây dài tối thiểu là 10m.
Câu 6 (3 điểm):
A
N
D
E
M
B
H
I
C
a) Chứng minh: ABH = ∆ACH.
ABH và ∆ACH có :
AB = AC (tam giác ABC cân tại A)
HB = HC (H là trung điểm của BC)
AH là cạnh chung
Do đó ABH = ∆ACH (c-c-c)
� AHC
�
Suy ra AHB
(2 góc tương ứng)
� AHC
� 1800
Mà AHB
� AHC
� 900
� AHB
Nên AH BC.
b) Chứng minh: BD = CE.
vuông BHD và ∆ vuông CHE có :
HB = HC (H là trung điểm của BC)
�
�
(tam giác ABC cân tại A)
ECB
= DBC
Do đó: vuông BHD = ∆ vuông CHE (ch-gn)
Suy ra BD = CE (2 cạnh tương ứng)
c) Chứng minh: DE // BC.
Ta có: BD = CE (cmt) và AB = AC (cmt) nên AD = AE
� AED cân tại A
�
1800 BAC
�
� ADE
2
0
�
� 180 BAC (tam giác ABC cân tại A)
Và ABC
2
� ABC
�
Suy ra ADE
và hai góc này ở vị trí đồng vị
Nên DE // BC.
d) Chứng minh: IN AN.
Ta có: HE = HM + ME ; MN = NE + ME và HM = EN nên HE = MN
Mà: AN2 = AE2 + EN2 (Pitago trong tam giác vuông ANE)
IN2 = MN2 + IM2 (Pitago trong tam giác vuông IMN)
AE2 = AH2 – HE2 (Pitago trong tam giác vuông AHE)
IM2 = HI2 – HM2 (Pitago trong tam giác vuông HMI)
AI2 = AH2 + HI2 (Pitago trong tam giác vuông AHI)
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Suy ra AN2 + IN2 = AE2 + EN2 + MN2 + IM2 = AH2 – HE2 + EN2 + HE2 + HI2 – HM2
= AH2 + HI2 = AI2
0.25đ
Do đó tam giác AIN vuông tại N (Pitago đảo)
0.25đ
� IN AN.
---Hết ---
Người ra đề
Trần Huệ Mẫn
DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO
Trần Minh Kha