Tải bản đầy đủ (.pdf) (182 trang)

XÂY DỰNG HACCP CHO sản PHẨM sữa đậu NÀNH tại CÔNG TY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM QUANG MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 182 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG HACCP CHO SẢN PHẨM
SỮA ĐẬU NÀNH TẠI CÔNG TY CHẾ
BIẾN THỰC PHẨM QUANG MINH

GVHD : TRẦN THỊ CÚC PHƯƠNG
SVTH

: NGÔ THỊ HOÀNG THƯƠNG

LỚP

: 11HTP02

MSSV

: 1191100125

TP. HỒ CHÍ MINH 2013


BM06/QT04/ĐT

Khoa: Công nghệ Thực Phẩm.

PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ


LÀM ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

(Do giảng viên hướng dẫn ghi và giao cho sinh viên nộp chung với ĐA/KLTN
sau khi hoàn tất đề tài)
1. Tên đề tài: Xây dựng hệ thống HACCP cho sản phẩm sữa đậu nành tại công ty chế biến
thực phẩm Quang Minh

2. Giảng viên hướng dẫn: Trần Thị Cúc Phương
3. Sinh viên/ nhóm sinh viên thực hiện đề tài (sĩ số trong nhóm…01…):
(1): Ngô Thị Hoàng Thương
MSSV: 1191100125
Lớp: 11HTP02
Ngành
: Công nghệ thực phẩm
Chuyên ngành : ..........................................................................................................
Tuần
lễ
1
2
3
4
5
6
7
8

Ngày
29/12/12
05/01/13
05/01/13

12/01/13
12/01/13
19/01/13
19/01/13
26/01/13
26/01/13
02/02/13
02/02/13
09/02/13
09/02/13
16/02/13
16/02/13
23/02/13

Kiểm tra ngày:

Nội dung
Thực hiện chương 1: Tìm hiểu về
hệ thống HACCP

Tìm hiểu về điều kiện tiên quyết
của nhà xưởng sản xuất sữa đậu
nành và thực hiện Chương 2.

Nghỉ Tết

Đánh giá công việc hoàn thành: …………..%
Được tiếp tục: 

9

10
11
12

23/02/13
02/03/13
02/03/13
09/03/13
09/03/13
16/03/13
16/03/13
23/03/13

Nhận xét của GVHD
(Ký tên)

Không tiếp tục: 

Tìm hiểu và xây dựng chương trình
tiên quyết GMP, SSOP cho sản
phẩm sữa đậu nành (chương 3).
Xây dựng hệ thống HACCP cho sản
phẩm sữa đậu nành. Phân tích tìm ra

1


BM06/QT04/ĐT

Tuần

lễ
13
14
15

Ngày
23/03/13
30/03/13
30/03/13
06/04/13
06/04/13
18/04/13

Nhận xét của GVHD
(Ký tên)

Nội dung
các điểm CCP của dây chuyền và
xây dựng kế hoạch kiểm soát để
kiểm soát các điểm CCP này
(chương 4)
Thực hiện chương 5 và hoàn chỉnh
bài Đồ Án.

Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)

TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)


2


BM05/QT04/ĐT

Khoa: Công nghệ thực phẩm

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(Phiếu này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo ĐA/KLTN)

1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm…01…):
(1) Ngô Thị Hoàng Thương
MSSV: 1191100125
Lớp: 11HTP02
Ngành
: Công nghệ thực phẩm
Chuyên ngành :
2. Tên đề tài : Xây dựng HACCP cho sản phẩm sữa đậu nành tại công ty chế biến
thực phẩm Quang Minh
3. Các dữ liệu ban đầu : Tài liệu công ty Quang Minh, tiêu chuẩn HACCP, QCVN
01: 2009/QĐ - BYT
4. Các yêu cầu chủ yếu : Đánh giá điều kiện tiên quyết của nhà xưỏng, phân tích các
mối nguy ảnh hưởng đến sản phẩm sữa đậu nành, xây dựng HACCP cho sản phẩm
sữa đậu nành.
5. Kết quả tối thiểu phải có:
1) Tìm ra được những thuận lợi của nhà xưởng để xây dựng được HACCP
2) Công ty đang cố gắng sửa đổi hệ thống để áp dụng HACCP
3) Đánh giá được các mối nguy để tìm hướng khắc phục có hiệu quả cho HACCP
Ngày giao đề tài: 29/12/2012 Ngày nộp báo cáo: 22/04/2013


Chủ nhiệm ngành
(Ký và ghi rõ họ tên)

TP. HCM, ngày … tháng … năm
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)

Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG HỆ THỐNG HACCP CHO SẢN
PHẨM SỮA ĐẬU NÀNH TẠI CÔNG TY CHẾ
BIẾN THỰC PHẨM QUANG MINH

GVHD: TRẦN THỊ CÚ PHƯƠNG
SVTH: NGÔ THỊ HOÀNG THƯƠNG
LỚP: 11HTP02

MSSV: 1191100125

Tp.HCM, tháng 04 năm 2013
i



LỜI CẢM ƠN

Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ TP Hồ Chí Minh là nơi mà em học
tấp nghiên cứu, trao đổi kiến thức để có được hành trang vững chắc bước vào đời.
Để đạt được kết quả đó không chỉ do nỗ lực của bản thân mà còn thể hiện sự nhiệt
tình dìu dắt, tận tình truyền đạt, dạy dỗ của các thầy cô ở trường.
Bên cạnh đó, công ty chế biến thực phẩm Quang Minh là nơi em làm việc
đã tạo điều kiện giúp em tiếp cận quy trình và có cơ hội áp dụng những kiến thức
đã học vào thực tế.
Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp đã giúp em hiểu rõ hơn về HACCP
đồng thời đề tài này giúp em áp dụng cho chính công ty của mình để sau này áp
dụng cho thực tế và lấy được chứng nhận HACCP về cho công ty.
Em xin chân thành cảm ơn Khoa Công Nghệ Thực Phẩm, Ban Giám Hiệu,
cùng toàn thể quý thầy cô trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ đặc biệt em xin
chân thành cảm ơn cô Trần Thị Cúc Phương đã hướng dẫn và giúp đỡ trong em
suốt thời gian làm đồ án tốt nghiệp.
Em cũng xin cảm ơn các anh chị em trong công ty Quang Minh đã hổ trợ và
giúp đỡ em tìm hiểu rõ hơn về quy trình công nghệ cũng như các thông số trong
quy trình chế biến sữa đậu nành.
Do hạn chế về thời gian lẫn kiến thức nên quyển đồ án sẽ không tránh
khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp ý của Thầy, Cô.

ii


TÓM TẮT ĐỒ ÁN
Bài Đồ Án gồm 5 chương:
1. Chương 1: Tổng quan về công ty và HACCP

Giới thiệu sơ lược về công ty chế biến thực phẩm Quang Minh, các sản phẩm
chính của công ty.
Giới thiệu sơ lược về hệ thống HACCP. Lợi ích của HACCP trong ngành thực
phẩm.
2. Chương 2: Đánh giá các điều kiện tiên quyết nhà xưởng
Đánh giá một cách sơ lược các ưu nhược điểm về điều kiện tiên quyết của nhà
xưởng sản xuất sữa đậu nành. Đưa ra những nhận xét ý kiến để khắc phục những
nhược điểm của điều kiện tiên quyết.
3. Chương 3: Các điều kiện tiên quyết
Chương trình GMP, SSOP mà công ty chưa thực hiện nhằm đảm bảo nền tảng
vững chắc cho việc xây dựng HACCP trong nhà máy sắp tới.
4. Chương 4: Xây dựng HACCP cho sản phẩm sữa đậu nành
Phân tích đánh giá các mối nguy ảnh hưởng đến quy trình sản xuất sữa đậu nành.
Đồng thời tìm ra các điểm CCP trên dây chuyền và xây dựng kế hoạch HACCP
để kiểm soát CCP nhằm đảm bảo an toàn cho sản phẩm sữa đậu nành.
5. Chương 5: Kết luận và kiến nghị
Đưa ra những kết luận rút ra trong quá trình làm đồ án. Và những kiến nghị để áp
dụng hệ thống HACCP có hiệu quả hơn trong công ty.

iii


MỤC LỤC

Contents
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... ii
TÓM TẮT ĐỒ ÁN ............................................................................................................ iii
MỤC LỤC ......................................................................................................................... iv
DANH SÁCH HÌNH VẼ ................................................................................................. viii
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................. ix

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN CÔNG TY VÀ LÝ THUYẾT HACCP ........................... 1
1.1. TỔNG QUAN CÔNG TY ....................................................................................... 1
1.1.1. LỊCH SỬ THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ MÁY .......................... 1
1.1.2. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ TỔ CHỨC NHÂN SỰ .............................................................. 2
1.1.3. SƠ ĐỒ MẶT BẰNG CÔNG TY ......................................................................... 3
1.1.3.1.
Địa điểm xây dựng ........................................................................................... 3
1.1.3.2.
Sơ đồ mặt bằng ................................................................................................. 4
1.1.4. CÁC SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY .................................................................... 6
1.1.4.1.
Sản phẩm sữa.................................................................................................... 6
1.1.4.2.
Sản phẩm nước ngọt ......................................................................................... 6
1.1.4.3.
Sản phẩm nước tăng lực ................................................................................... 7
1.1.4.4.
Sản phẩm sữa chua uống .................................................................................. 7
1.1.4.5.
Sản phẩm lon .................................................................................................... 8
1.2. LÝ THUYẾT HACCP............................................................................................. 8
1.2.1. KHÁI NIỆM VỀ TIÊU CHUẨN HACCP........................................................... 8
1.2.1.1.
Thuật ngữ và định nghĩa ................................................................................... 8
1.2.1.2.
Lịch sử của HACCP ......................................................................................... 9
1.2.1.3.
Tại sao phải sử dụng HACCP?....................................................................... 10
1.2.1.4.

Lợi ích của việc sử dụng HACCP .................................................................. 10
1.2.2. CÁC NGUYÊN TẮC CỦA HỆ THỐNG HACCP............................................ 10
1.2.3. CÁC YÊU CẦU KHI ÁP DỤNG HACCP........................................................ 11
1.2.4. CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC KHI ÁP DỤNG HACCP........................................ 11
1.2.4.1.
Bước 1: Thành lập nhóm HACCP.................................................................. 11
1.2.4.2.
Bước 2: Mô tả sản phẩm................................................................................. 12
1.2.4.3.
Bước 3: Xác định mục đích sử dụng .............................................................. 12
1.2.4.4.
Bước 4: Xây dựng sơ đồ dây chuyền sản xuất ............................................... 12
1.2.4.5.
Bước 5: Thẩm định sơ đồ dây chuyền sản xuất.............................................. 12
1.2.4.6.
Bước 6: Phân tích mối nguy ........................................................................... 13
1.2.4.7.
Bước 7: Xác định các điểm kiểm soát tới hạn (CCP)..................................... 13
1.2.4.8.
Bước 8: Thiết lập các ngưỡng tới hạn cho từng CCP..................................... 13
1.2.4.9.
Bước 9: Thành lập hệ thống giám sát CCP .................................................... 13
1.2.4.10. Bước 10: Thiết lập hành động khắc phục ....................................................... 13
1.2.4.11. Bước 11: Thiết lập thủ tục kiểm tra xác nhận ................................................ 14
1.2.4.12. Bước 12: Thiết lập tài liệu và lưu giữ hồ sơ ................................................... 14
iv


CHƯƠNG 2
ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT CỦA CÔNG TY .... 15

2.1. NHÀ XƯỞNG ....................................................................................................... 15
2.1.1. NHÀ XƯỞNG VÀ CÁC KHU VỰC XUNG QUANH .................................... 15
2.1.2. THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG............................................................................. 15
2.1.3. LƯU ĐỒ VÀ SỰ NHIỄM CHÉO...................................................................... 16
2.1.4. CÁC CƠ SỞ TIỆN ÍCH ..................................................................................... 17
2.1.5. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG NƯỚC...................................................... 17
2.2. MÁY MÓC THIẾT BỊ........................................................................................... 17
2.3. NHÀ CUNG ỨNG................................................................................................. 17
2.4. VỆ SINH................................................................................................................ 18
2.5. KIỂM SOÁT CÔN TRÙNG/ĐỘNG VẬT............................................................ 18
2.6. NHÂN SỰ.............................................................................................................. 18
2.7. XẾP DỠ, LƯU KHO, PHÂN PHỐI...................................................................... 19
2.8. NHẬN DIỆN TRUY VẾT VÀ THU HỒI SẢN PHẨM ....................................... 19
CHƯƠNG 3:
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT ................................. 20
3.1. XÂY DỰNG GMP ................................................................................................ 20
3.1.2
GMP2: CÔNG ĐOẠN NGÂM ĐẬU NÀNH.................................................... 21
3.1.2.1
Quy trình......................................................................................................... 21
3.1.2.2
Mục đích ......................................................................................................... 21
3.1.2.3
Các thủ tục cần tuân thủ ................................................................................. 21
3.1.2.4
Phân công trách nhiệm và biểu mẫu giám sát ................................................ 21
3.1.3
GMP 3: CÔNG ĐOẠN TÁCH VỎ ................................................................... 22
3.1.3.1
Quy trình......................................................................................................... 22

3.1.3.2
Mục đích ......................................................................................................... 22
3.1.3.3
Các thủ tục cần tuân thủ ................................................................................. 22
3.1.3.4
Phân công trách nhiệm và biểu mẫu giám sát ................................................ 22
3.1.4
GMP4: CÔNG ĐOẠN NGHIỀN ĐẬU ............................................................. 22
3.1.4.1
Quy trình......................................................................................................... 22
3.1.4.2
Mục đích ......................................................................................................... 22
3.1.4.3
Các thủ tục cần tuân thủ ................................................................................. 23
3.1.4.4
Phân công trách nhiệm và biểu mẫu giám sát ................................................ 23
3.1.5
GMP5: CÔNG ĐOẠN LỌC THÔ ..................................................................... 23
3.1.5.1
Quy trình......................................................................................................... 23
3.1.5.2
Mục đích ......................................................................................................... 23
3.1.5.3
Các thủ tục cần tuân thủ ................................................................................. 24
3.1.5.4
Phân công trách nhiệm ................................................................................... 24
3.1.6
GMP6: CÔNG ĐOẠN LY TÂM ....................................................................... 24
3.1.6.1
Quy trình......................................................................................................... 24

3.1.6.2
Mục đích ......................................................................................................... 24
3.1.6.3
Các thủ tục cần tuân thủ ................................................................................. 24
3.1.6.4
Phân công trách nhiệm ................................................................................... 24
3.1.7
GMP 7: CÔNG ĐOẠN NẤU ............................................................................ 25
3.1.7.1
Quy trình......................................................................................................... 25
3.1.7.2
Mục đích ......................................................................................................... 25
3.1.7.3
Các thủ tục cần tuân thủ ................................................................................. 25
3.1.7.4
Phân công trách nhiệm giám sát và lưu trữ hồ sơ........................................... 26
v


3.1.8
GMP 8: CÔNG ĐOẠN PHỐI TRỘN ................................................................ 26
3.1.8.1
Quy trình......................................................................................................... 26
3.1.8.2
Mục đích ......................................................................................................... 26
3.1.8.3
Các thủ tục cần tuân thủ ................................................................................. 26
3.1.8.4
Phân công trách nhiệm giám sát ..................................................................... 26
3.1.9

GMP 9: CÔNG ĐOẠN ĐỒNG HÓA ................................................................ 27
3.1.9.1
Quy trình......................................................................................................... 27
3.1.9.2
Mục đích ......................................................................................................... 27
3.1.9.3
Các thủ tục cần tuân thủ ................................................................................. 27
3.1.9.4
Phân công trách nhiệm giám sát và lưu hồ sơ ................................................ 27
3.1.10 GMP 10: CÔNG ĐOẠN CHIẾT RÓT .............................................................. 27
3.1.10.1 Quy trình......................................................................................................... 27
3.1.10.2 Mục đích ......................................................................................................... 28
3.1.10.3 Các thủ tục cần tuân thủ ................................................................................. 28
3.1.10.4 Phân công trách nhiệm giám sát ..................................................................... 28
3.1.11 GMP 11: CÔNG ĐOẠN TIỆT TRÙNG............................................................ 29
3.1.11.1 Quy trình......................................................................................................... 29
3.1.11.2 Mục đích ......................................................................................................... 29
3.1.11.3 Các thủ tục cần tuân thủ ................................................................................. 29
3.1.11.4 Phân công trách nhiệm giám sát và lưu hồ sơ ................................................ 29
3.2
XÂY DỰNG SSOP................................................................................................ 30
3.2.2
AN TOÀN NGUỒN NƯỚC (SSOP-1) ............................................................. 30
3.2.2.1
Yêu cầu ........................................................................................................... 30
3.2.2.2
Điều kiện hiện nay của Công ty...................................................................... 30
3.2.2.3
Các thủ tục cần thực hiện ............................................................................... 30
3.2.2.4

Phân công thực hiện và giám sát .................................................................... 32
3.2.3
CÁC BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM (SSOP-2) ............. 33
3.2.3.1
Yêu cầu ........................................................................................................... 33
3.2.3.2
Điều kiện hiện nay của Công ty...................................................................... 33
3.2.3.3
Các thủ tục cần thực hiện ............................................................................... 34
3.2.3.4
Phân công thực hiện và giám sát .................................................................... 37
3.2.4
NGĂN NGỪA SỰ NHIỄM CHÉO (SSOP-3)................................................... 38
3.2.4.1
Yêu cầu ........................................................................................................... 38
3.2.4.2
Điều kiện hiện nay của Công ty...................................................................... 38
3.2.4.3
Các thủ tục cần thực hiện ............................................................................... 39
3.2.4.4
Phân công thực hiện và giám sát .................................................................... 40
3.2.5
VỆ SINH CÁ NHÂN (SSOP-4)......................................................................... 40
3.2.5.1
Yêu cầu ........................................................................................................... 40
3.2.5.2
Điều kiện hiện nay của Công ty...................................................................... 40
3.2.5.3
Các thủ tục cần thực hiện ............................................................................... 41
3.2.5.4

Phân công thực hiện và giám sát .................................................................... 43
3.2.6
BẢO VỆ SẢN PHẨM KHÔNG BỊ NHIỄM BẨN (SSOP-5)........................... 43
3.2.6.1
Yêu cầu ........................................................................................................... 43
3.2.6.2
Điều kiện hiện nay của Công ty...................................................................... 44
3.2.6.3
Các thủ tục cần thực hiện ............................................................................... 45
3.2.6.4
Phân công thực hiện và giám sát .................................................................... 48
vi


3.2.7
SỬ DỤNG BẢO QUẢN HÓA CHẤT (SSOP-6).............................................. 49
3.2.7.1
Yêu cầu ........................................................................................................... 49
3.2.7.2
Điều kiện hiện nay của Công ty...................................................................... 49
3.2.7.3
Các thủ tục cần thực hiện ............................................................................... 49
3.2.7.4
Phân công thực hiện và giám sát .................................................................... 50
3.2.8
SỨC KHỎE CÔNG NHÂN (SSOP-7) .............................................................. 51
3.2.8.1
Yêu cầu ........................................................................................................... 51
3.2.8.2
Điều kiện hiện nay của Công ty...................................................................... 51

3.2.8.3
Các thủ tục cần thực hiện ............................................................................... 51
3.2.8.4
Phân công thực hiện và giám sát .................................................................... 53
3.2.9
KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI (SSOP-8) .............................................. 53
3.2.9.1
Yêu cầu ........................................................................................................... 53
3.2.9.2
Điều kiện hiện nay của Công ty...................................................................... 54
3.2.9.3
Các thủ tục cần thực hiện ............................................................................... 54
3.2.9.4
Phân công thực hiện và giám sát .................................................................... 54
3.2.10 KIỂM SOÁT CHẤT THẢI (SSOP-9) ............................................................... 56
3.2.10.1 Yêu cầu ........................................................................................................... 56
3.2.10.2 Điều kiện hiện nay của Công ty...................................................................... 56
3.2.10.3 Các thủ tục cần thực hiện ............................................................................... 57
3.2.10.4 Phân công thực hiện và giám sát .................................................................... 59
CHƯƠNG 4 XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HACCP............................................................ 60
4.1. THÀNH LẬP ĐỘI HACCP................................................................................... 60
4.1.1. SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC ĐỘI HACCP....................................................... 60
4.1.2. BẢNG PHÂN CÔNG CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ ĐỘI HACCP ................... 60
4.2. MÔ TẢ SẢN PHẨM ............................................................................................. 64
4.3. THIẾT LẬP SƠ ĐỒ TIẾN TRÌNH SẢN XUẤT .................................................. 66
4.3.1. SƠ ĐỒ QUI TRÌNH CHẾ BIẾN SỮA ĐẬU NÀNH....................................... 66
4.3.2. MÔ TẢ SƠ ĐỒ QUI TRÌNH CHẾ BIẾN SỮA ĐẬU NÀNH .......................... 68
4.4. NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ MỐI NGUY............................................................ 72
4.5. PHÂN TÍCH MỐI NGUY ..................................................................................... 75
4.5.1. BẢNG PHÂN TÍCH MỐI NGUY NGUYÊN LIỆU KHO ............................... 75

4.5.2. PHÂN TÍCH MỐI NGUY CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT ......................... 85
4.5.3. PHÂN TÍCH MỐI NGUY DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT SỮA ĐẬU NÀNH . 99
4.6
PHÂN TÍCH CCP............................................................................................... 118
4.6.1
PHÂN TÍCH CCP NGUYÊN LIỆU KHO ...................................................... 118
4.6.2
PHÂN TÍCH CCP SẢN XUẤT SỮA ĐẬU NÀNH ....................................... 123
4.7
THIẾT LẬP CÁC GIỚI HẠN TỚI HẠN............................................................ 135
4.7.1
THIẾT LẬP GIÓI HẠN TỚI HẠN CCP NẤU ............................................... 135
4.7.2
THIẾT LẬP GIÓI HẠN TỚI HẠN CCP TIỆT TRÙNG ................................ 137
4.8. KẾ HOẠCH HACCP........................................................................................... 139
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 141
5.1
KẾT LUẬN.......................................................................................................... 141
5.2
KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 141
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 143
PHỤ LỤC........................................................................................................................ 144

vii


DANH SÁCH HÌNH VẼ

Trang
Hình 1.1 Sơ đồ bố trí nhân sự…………………………………………..2

Hình 1.2 Mặt bằng công ty……………………………………………….3
Hình 1.3 Sơ đồ bố trí mặt bằng công ty Quang Minh…………………….4

Hình 1.4 Sản phẩm sữa các loại……………………………….........6
Hình 1.5 Sản phẩm nước ngọt các loại…………………………….7
Hình 1.6 Sản phẩm nước tăng lực các loại……………………........7
Hình 1.7 Sản phẩm sữa chua uống………………………………….7
Hình 1.8 Sản phẩm nước yến và bí đao…………………………….8

viii


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT

KCS: Nhân viên kiểm tra dây chuyền sản xuất
QC: Nhân viên kiểm tra từng công đoạn sản xuất
QA: nhân viên kiểm tra khâu đầu vào
HCNS: hành chính nhân sự
TCHC: tổ chức hành chính
KN: khả năng
HQ: hậu quả
BQ: bảo quản
NL: nguyên liệu
SX: sản xuất
VSV: vi sinh vật
CN: công nhân
MT: môi trường
VS: vệ sinh
SP: sản phẩm


ix


CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN CÔNG TY VÀ LÝ THUYẾT HACCP

1.1.

TỔNG QUAN CÔNG TY

1.1.1.

LỊCH SỬ THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ MÁY

Năm 1989 – 1990: thành lập cơ sở sản xuất bia thủ công mặt hàng bia lên men,
thời gian này sản phẩm mới được đưa vào thị trường nhưng vẫn chưa mang nhãn
hiệu.
Năm 1991: thành lập một cơ sở lớn hơn tại 402 Hàm Tử Quận 5 với tên cơ sở là
Bia Bos 402.
Năm 1992: cơ sở dời về số 2 Hàm Tử và mở thêm một xưởng sản xuất tại số 1
Nguyễn Văn Cừ, sản phẩm có tên gọi là Bia Vito.
Năm 1993: Công ty TNHH Chế Biến Thực Phẩm Quang Minh chính thức thành
lập.
Tháng 4/ 1994: mặt hàng mới “ sữa đậu nành ”được sản xuất ở cơ sở và tung ra
thị trường.
Tháng 7/1999: sản phẩm nước tăng lực nhãn hiệu Sư Tử Đỏ được sản xuất và
nhanh chóng xâm nhập vào thị trường.
Năm 2000: mở thêm một xưởng sản xuất tại số 225 Phạm Thế Hiển Quận 8, bắt
đầu sản xuất nước ngọt và sữa chua.

Tháng 6/2001: bắt đầu sản xuất nước yến và sâm bí đao.
Ngoài trụ sở chính công ty còn có nhiều chi nhánh ở các tỉnh khác như:
Tháng 3/1996: công ty đã chuyển giao công nghệ và đầu tư sản xuất tại Hoa Lư –
Thanh Trì – Hà Nội.
Tháng 8/1997: chuyển giao công nghệ và mở xưởng sản xuất ở Thái Bình.
Tháng 2/1998: thành lập Công Ty Thăng Long Hà Nội với nhiệm vụ sản xuất mặt
hàng nước mắm và nước tương chất lượng cao.

1


Tháng 3/2004: công ty dời về khu công nghiệp Cát Lái Quận 2, nhằm đảm bảo
cho sản xuất và góp phần bảo vệ môi trường thành phố.
Ngoài ra công ty còn có một số chi nhánh nhỏ tại Cần Thơ, Phú Thọ. Sản phẩm
của công ty cung cấp trên toàn quốc.
1.1.2.

SƠ ĐỒ BỐ TRÍ TỔ CHỨC NHÂN SỰ

Giám Đốc

Phó Giám Đốc

Phòng kinh
doanh

Phòng kế
toán

Phòng sản

xuất

Ban công đoàn

Phòng
KCS

Phòng nhân
sự

Tổ cơ khí điện máy

Hình 1.1 Sơ đồ bố trí nhân sự
Trong nhà máy ngoài giám đốc và phó giám đốc là những người quản lý và điều
hành toàn bộ nhà máy thì còn lại các phòng ban sau đây:
Phòng kinh doanh: bao gồm trưởng phòng, phó phòng và các nhân viên kinh
doanh có nhiệm vụ điều hành, phân phối, tiếp thị sản phẩm của công ty và tiềm
hiểu thị trường.
Phòng kế toán: bao gồm kế toán trưởng, kế toán phó, thủ quỹ và nhân viên chịu
trách nhiệm quản lý tình hình tài chính, quản lý sổ sách kế toán của công ty.
Phòng điều hành sản xuất: bao gồm quản đốc, phó quản đốc và các tổ trưởng, tổ
phó, chịu trách nhiệm giám sát sản xuất, riêng tổ trưỏng cũng sẽ trực tiếp tham gia
sản xuất.

2


Phòng nghiên cứu và KCS: gồm các kỹ sư chuyên ngành hóa học thực phẩm
chịu trách nhiệm nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới và kiểm tra chất lượng các
sản phẩm trước khi được xuất xưởng.

Tổ cơ khí điện máy: chịu trách nhiệm về quản lý sửa chữa các máy móc, thiết bị
trong nhà máy.
Phòng hành chính nhân sự: bao gồm trưởng phòng, phó phòng và nhân viên
quản lý việc tuyển dụng nhân sự cũng như sa thải những nhân viên không đạt yêu
cầu.
Ban công đoàn: có nhiệm vụ lắng nghe và giải quyết những nguyện vọng của anh
em công nhân.
1.1.3.

SƠ ĐỒ MẶT BẰNG CÔNG TY

Hình 1.2 Mặt bằng công ty
1.1.3.1.

Địa điểm xây dựng

Nhà máy đặt tại lô M1 – M2, cụm 2, khu Công Nghiệp Cát Lái, Quận 2,
Tp.HCM. Nhà máy được xây dựng trên lô đất có diện tích 10.859m2, bao gồm:
Khu nhà văn phòng: có diện tích 290.5m2
Khu nhà xưởng: có diện tích 5.120m2
Khu phụ trợ: có diện tích 339.5m2

3


Khu nồi hơi: diện tích 175m2
Khu nhà bảo vệ: diện tích 100m2
Khu để xe nhân viên : diện tích 120m2
Khu thủy đài: diện tích 3.1m2
1.1.3.2.


Sơ đồ mặt bằng
9

10

11

12

8

7

13
14

15

6
16
Khu vực sản xuất

5
4

3
19
2


17
20

1

21
CỔNG
Hình 1.3 Sơ đồ bố trí mặt bằng công ty Quang Minh

CHÚ THÍCH:

4

18


1. Phòng hành chính
2. Nhà xe
3. Phòng phó giám đốc
4. Phòng kế toán
5. Kho nguyên liệu
6. Kho thành phẩm
7. Kho bán thành phẩm
8. Kho phế liệu
9. Lò hơi
10. Phòng thí nghiệm
11. Phòng điều hành
12. Nhà ăn
13. Kho sản phẩm thủy tinh
14. Kho sản phẩm chai nhựa

15. Lò hơi
16. Nhà vệ sinh
17. Khu xử lý nước cấp
18. Khu sản phẩm sữa chua
19. Phòng giám đốc
20. Phòng kinh doanh
21. Phòng bảo vệ
Công ty bố trí mặt bằng cũng khá hợp lý như việc bố trí phòng thí nghiệm gần
khu vực sản xuất tiện cho việc nhân viên QC kiểm tra sản phẩm. Phòng điều hành
gần khu sản xuất tiện cho việc quản lý công nhân…
5


1.1.4.

CÁC SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY

1.1.4.1.

Sản phẩm sữa

Sữa đậu nành chai thủy tinh 200ml
Sữa đậu nành Gasaco chai thủy tinh 230ml
Sữa tươi tiệt trùng chai thủy tinh 200ml
Sữa tươi tiệt trùng Gasaco chai thủy tinh 230ml
Sữa đậu xanh Gasaco chai thủy tinh 230ml

Hình 1.4 Sản phẩm sữa các loại
1.1.4.2.


Sản phẩm nước ngọt

Nước ngọt cola 1250ml
Nước ngọt cam 1250ml
Nước ngọt chanh 1250ml
Nước ngọt xá xị 500 ml
Nước ngọt chanh 500ml
Nước ngọt cam 500ml
Nước ngọt cola 500ml
Nước ngọt dâu tây 330ml

6


Hình 1.5 Sản phẩm nước ngọt các loại
1.1.4.3.

Sản phẩm nước tăng lực

Tăng lực nhực 200ml
Tăng lực nhựa 250ml
Tăng lực có ga 1250ml
Tăng lực thủy tinh Gasaco 230ml
Tăng lực dâu tây thủy tinh 230 ml
Tăng lực lon 240ml

Hình 1.6 Sản phẩm nước tăng lực các loại
1.1.4.4.

Sản phẩm sữa chua uống


Sữa chua dâu 90ml
Sữa chua cam 90ml
Hình 1.7 Sản phẩm sữa chua uống

7


1.1.4.5.

Sản phẩm lon

Nước yến ngân nhĩ 240ml
Trà bí đao 330

Hình 1.8 Sản phẩm nước yến và bí đao
1.2.

LÝ THUYẾT HACCP

1.2.1.

KHÁI NIỆM VỀ TIÊU CHUẨN HACCP

1.2.1.1.

Thuật ngữ và định nghĩa

HACCP: Xác định điểm kiểm soát tới hạn bằng phương pháp phân tích mối nguy
(Hazard Analysis and Critical Control Point).

HACCP Plan: Kế hoạch HACCP.
GMP: Thực hành sản xuất tốt (Good Maniufacturing Practice)
SOP: Quy trình thao tác chuẩn (Standard Operating Procedures)
SSOP: Quy trình thao tác vệ sinh chuẩn (Sanitation Standrd Operating
Procedures)
Kiểm soát: Tiến hành tất cả các hành động cần thiết để đảm bảo sự tuân thủ các
tiêu chuẩn được đề ra trong kế hoạch HACCP và các thủ tục, quy trình, quy
phạm.
Biện pháp kiểm soát: Các hoạt động có thể dùng để ngăn ngừa hoặc hạn chế mối
nguy đối với an toàn thực phẩm hoặc giảm nó xuống tới mức có thể chấp nhận
được.
Hành động khắc phục: Các hành động được tiến hành khi kết quả theo dõi tại
điểm kiểm soát tới hạn (CCP) cho thấy có sự mất kiểm soát.
Mức tới hạn: Mức phân biệt giữa khả năng có thể chấp nhận được và khả năng
không thể chấp nhận được.

8


Điểm kiểm soát tới hạn (CCP): Các điểm mà tại đó cần có sự kiểm soát và sự
kiểm soát này có thể được áp dụng để ngăn ngừ mối nguy ảnh hưởng an toàn thực
phẩm và giảm nó xuống mức có thể chấp nhận được.
Sự sai lỗi: sự vượt quá mức tới hạn.
Sơ đồ dây chuyền sản xuất: Cách trình bày có hệ thống trình tự các công đoạn
hoặc các hoạt động được sử dụng để sản xuất hoặc chế biến một sản phẩm cụ thể.
Mối nguy: Các tác nhân sinh học, vật lý, hóa học trong thực phẩm hoặc tìm ẩn
trong thực phẩm có thể gây hại cho sức khỏe người sử dụng hoặc làm giảm tính
khả dụng, tính kinh tế.
Phân tích mối nguy: Quá trình thu thập, đánh giá thông tin về các mối nguy và
các điều kiện dẫn đến sự xuất hiện các mối nguy đó, để quyết định mối nguy nào

là đáng kể đối với an toàn thực phẩm phải nêu trong kế hoạch HACCP.
Theo dõi: Việc tiến hành một cách hệ thống các quan sát hoặc đo đạc các thông
số cần kiểm soát để đánh giá xem điểm kiểm soát tới hạn có được kiểm soát
không?
Công đoạn: Điểm, hoạt động hay trạng thái trong dây chuyền thực phẩm, kể cả
nguyên liệu từ khâu sơ chế cho đến khâu thành phẩm cuối cùng.
Phê chuẩn: Thu thập các bằng chứng chứng tỏ kế hoạch HACCP có hiệu quả.
Xác nhận: Áp dụng các phương pháp, các thủ tục, các phép thử và các cách đánh
giá khác – cùng với việc theo dõi xác định xem kế hoạch HACCP có được tuân
thủ không.
1.2.1.2.

Lịch sử của HACCP

Năm 1959: NASA yêu cầu Công ty Pillsbury làm thực phẩm cho các phi hành
gia.
Dựa trên hệ thống phân tích các kiểu hư hỏng của Trung tâm nghiên cứu phát
triển Natic.
Năm 1971: HACCP đã được công bố tại Hội nghị quốc gia về Bảo vệ thực phẩm.

9


Năm 1960 – 1980: Các nguyên tắc bảo đảm chất lượng được chấp nhận trong
ngành công nghiệp thực phẩm.
Năm 1985: Viện khoa học quốc gia Hoa Kỳ khuyến cáo áp dụng HACCP trong
ngành công nghiệp thực phẩm.
Năm 1992: Ủy ban cố vấn quốc gia Hoa Kỳ về tiêu chuẩn vi sinh và điều chỉnh
HACCP theo các nguyên tắc.
Năm 1993: Ủy ban thực phẩm CODEX đưa ra hướng dẫn việc áp dụng hệ thống

HACCP.
Năm 1995 – 1997: 7 nguyên tắc của HACCP được chấp nhận bởi Ủy ban thực
phẩm CODEX.
1.2.1.3.

Tại sao phải sử dụng HACCP?

Do những tai nạn ngộ độc thực phẩm diễn ra trên toàn cầu.
Do yêu cầu về an toàn thực phẩm của người tiêu dùng ngày càng nâng cao.
Do yêu cầu luật định về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng thực phẩm cho
các nhà máy chế biến thực phẩm
1.2.1.4.

Lợi ích của việc sử dụng HACCP

Đáp ứng yêu cầu về quản lý chất lượng của các nước nhập khẩu.
Giúp nhà sản xuất phản ứng kịp thời hơn với các vấn đề trong sản xuất liên quan
đến an toàn/ chất lượng thực phẩm.
Tăng cường niềm tin của người tiêu thụ.
Là công cụ tối ưu kiểm soát an toàn thực phẩm, tiết kiệm chi phí cho xã hội.
Chi phí thấp, hiệu quả cao.
1.2.2.

CÁC NGUYÊN TẮC CỦA HỆ THỐNG HACCP

Nguyên tắc 1: Tiến hành phân tích các mối nguy.
Nguyên tác 2: Xác định các điểm kiểm soát tới hạn (CCP)
Nguyên tắc 3: Thiết lập các ngưỡng tới hạn.
Nguyên tắc 4: Thiết lập hệ thống giám sát cho mỗi điểm kiểm soát tới hạn.
10



Nguyên tắc 5: Xác định hành động khắc phục khi việc giám sát phát hiện một
CCP vi phạm ngưỡng tới hạn.
Nguyên tắc 6: Thiết lập các thủ tục kiểm tra để xác nhận hệ thống HACCP đang
hoạt động có hiệu quả.
Nguyên tắc 7: Thiết lập hệ thống tài liệu liên quan đến các thủ tục và các biểu
mẫu ghi chép phù hợp cho việc áp dụng hệ thống HACCP.
1.2.3.

CÁC YÊU CẦU KHI ÁP DỤNG HACCP

Tổ chức sản xuất thực phẩm cần tuân thủ các quy định của điều kiện vệ sinh thực
phẩm (Codex General Principles of Food Hygiene), quy tắc thực hành an toàn
thực phẩm (Codex Codes of Practice)
Cam kết và tham gia của Lãnh đạo doanh nghiệp.
Trong quá trình xác định mối nguy, đánh giá các hoạt động thiết kế và áp dụng hệ
thống HACCP cần xem xét tác động của nguyên liệu, các yếu tố đầu vào, các
bước thao tác chế biến đến thành phẩm cuối, các chứng cứ về dịch bện liên quan
đến an toàn thực phẩm.
Chú trọng đến việc kiểm tra các điểm kiểm soát tới hạn (CCP). Nếu xác định
đựơc mối nguy cần kiểm soát nhưng không tìm được điểm kiểm soát tới hạn thì
phải xem xét thiết kế lại quy trình chế biến thực phẩm.
Mỗi hệ thống HACCP phải được áp dụng cho một quy trình chế biến cụ thể. Khi
có sự thay đổi về sản phẩm, quá trình hay bất cứ thao tác nào đều phải xem xét
hiệu chỉnh cần thiết việt áp dụng hệ thống HACCP.
Việc áp dụng hệ thống HACCP phải linh hoạt, quan tâm đến tính chất và quy mô
của cơ sở sản xuất.
1.2.4.


CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC KHI ÁP DỤNG HACCP

1.2.4.1.

Bước 1: Thành lập nhóm HACCP

Phải xác định phạm vi kế hoạch HACCP.
Cam kết của lãnh đạo.
11


Điều kiện đối với thành viên đội HACCP.
Số lượng thành viên đội HACCP.
Quyết định thành lập nhóm HACCP.
Trách nhiệm của đội HACCP.
1.2.4.2.

Bước 2: Mô tả sản phẩm

Tên nguyên liệu và thành phần
Dạng nguyên liệu được cung cấp.
Nhà sản xuất hoặc vùng nuôi trồng.
Các đặc trưng lý hóa cơ bản.
Điều kiện bảo quản và cách tiếp nhận
Các biện pháp xử lý phân loại trước khi chế biến.
1.2.4.3.

Bước 3: Xác định mục đích sử dụng

Xác định mục đích sử dụng dựa trên cách sử dụng dự kiến của người sử dụng trực

tiếp.
1.2.4.4.

Bước 4: Xây dựng sơ đồ dây chuyền sản xuất

Xây dựng dây chuyền sản xuất bao gồm tất cả các công đoạn của quá trình sản
xuất. Phải xem xét các công đoạn trước và sau dây chuyền áp dụng HACCP.
1.2.4.5.

Bước 5: Thẩm định sơ đồ dây chuyền sản xuất

Mục đích: tránh sơ đồ dây chuyền sản xuất thiếu, dẫn đến phân tích mối nguy
thiếu.
Phải thẩm định và đảm bảo rằng sự phù hợp giữa hoạt động sản xuất thực tế với
sơ đồ dây chuyền sản xuất.
Trưởng nhóm HACCP sẽ ký và ghi ngày kiểm tra xác nhận kên sơ đồ dây chuyền
sản xuất.

12


×