®Ò sè 15
Câu 1.
M
Trong mặt phẳng phức gọi
z
điểm biểu diễn cho số phức
A.
C.
M′
M′
đối xứng với
đối xứng với
− x 2 + 18x − 50
x →−∞ − x 3 + 3 x − 1
M
M
qua
qua
là điểm biểu diễn cho số phức
z = a + bi ( a, b ∈ ¡ , ab ≠ 0 )
,
M′
là
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Oy
O
.
B.
.
D.
.
C.
M′
đối xứng với
M′
đối xứng với
M
qua
M
Ox
.
qua đường thẳng
lim
Câu 2.
bằng
1
A. .
Câu 3.
Câu 4.
−∞
50
0
.
D. .
10
3
M
1
phần tử. Số tập con gồm phần tử của
và không chứa phần tử là:
C93
C103
93
B.
.
C.
.
D. .
h
B
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là
Cho tập hợp
A93
A. .
A.
Câu 5.
B.
1
V = Bh
3
Cho hàm số
M
có
V=
.
y = f ( x)
B.
1
Bh
6
.
C.
xác định, liên tục trên tập
V = Bh
¡ \ { 1}
V=
.
D.
1
Bh
2
.
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên tập
B. Hàm số đồng biến trên tập
C. Hàm số đồng biến trên tập
¡ \ { 1}
.
( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
.
( −∞; +∞ )
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( −∞;1)
và
( 1; +∞ )
.
Trang 1/8
Câu 6.
Cho hai hàm số
[ a;b ]
. Goi
D
x=a x=b
,
y = f ( x)
và
y = g ( x)
[ a;b ]
liên tục trên đoạn
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
( a < b)
và
f ( x)
y = f ( x)
. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay
,
,
g ( x)
y = g ( x)
D
không âm trên đoạn
và hai đường thẳng
quanh trục hồnh được tính
theo cơng thức
b
b
V = 2π ∫ ( f 2 ( x ) − g 2 ( x ) ) dx
V = π ∫ f 2 ( x ) − g 2 ( x ) dx
a
A.
V =π
Câu 8.
∫ ( f ( x ) + g ( x ) ) dx
2
Cho hàm số
V =π
2
.
y = f ( x)
.
b
2
∫ f ( x ) − g ( x ) dx
a
D.
.
có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
B. Hàm số có hai điểm cực đại.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
ln ( 2e ) = 1 + ln 2
.
B.
ln ( e 2 ) = 2
f ( x) =
Câu 9.
a
B.
b
2
a
C.
Câu 7.
.
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
1
5x − 2
C.
A.
dx
.
B.
dx
C.
∫ 5x − 2 = ln 5x − 2 + C
.
D.
1
∫ 5 x − 2 = 5 ln 5 x − 2 + C
dx
.
. D.
ln ( e 2 ) = 1
.
dx
∫ 5x − 2 = 5ln 5x − 2 + C
ln ( 2e2 ) = 2 + ln 2
.
1
∫ 5 x − 2 = − 2 ln 5 x − 2 + C
.
Trang 2/8
Câu 10.
Trong không gian với hệ tọa độ
M
trên mặt phẳng
H ( −3; 2;0 )
A.
.
( Oxz )
Oxyz
, cho điểm
. Tọa độ điểm
H ( 0; 2; 0 )
B.
.
H
M ( −3; 2; −5 )
là?
C.
. Gọi
H ( −3; 0; −5 )
.
H
là hình chiếu vng góc của
D.
H ( 0; 2; −5)
.
Trang 3/8
Câu 11.
Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
x
O
A.
Câu 12.
y = 2 x4 + 3x2 − 2
Trong không gian
phẳng
A.
Câu 13.
Oxyz
B.
, cho mặt phẳng
.
C.
S = [ −4; +∞ )
S
.
B.
uu
r
u2 = ( 1; −2; −3)
.
C.
1
9
3x+ 2 ≥
của bất phương trình:
.
B.
S = ( −∞; 0]
4a,
Cho hình nón có bán kính đáy là
y = 2 x 4 − 3x2 − 2
( P ) : x − 2 y − 3z − 2 = 0
có một vectơ chỉ phương là
ur
u1 = ( 1; −2; −2 )
Tìm tập nghiệm
A.
Câu 14.
( P)
.
y = 2 x3 + 3x 2 − 2
.
. D.
y = −2 x 4 − 3x 2 − 2
. Đường thẳng
uu
r
u3 = ( 1; −3; −2 )
.
D.
d
.
vng góc với mặt
uu
r
u4 = ( 1;2;3)
.
.
C.
S = [ 0; +∞ )
chiều cao là
3a.
.
D.
S = ( −∞; −4 ]
.
Khi đó diện tích xung quanh của hình nón
bằng:
A.
Câu 15.
20π a 2
B.
Trong khơng gian
phẳng
A.
Câu 16.
.
( P)
Oxyz
đi qua điểm
2x + y + z − 4 = 0
.
40π a 2
.
, cho điểm
A
B.
C.
A ( 1; 2;0 )
và vng góc với
x + 2y − z + 4 = 0
24π a 2
.
D.
x = −1 + 2t
d :y = t
z = 1− t
và đường thẳng
d
12π a 2
.
. Tìm phương trình mặt
.
. C.
2x − y − z + 4 = 0
. D.
2x + y − z − 4 = 0
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
A.
y = x4 − 2 x2 + 2
.
B.
4 x2 + 1
y=
x−2
y=
.
C.
x2 + 1
x −1
.
D.
y = x3 − 3x 2 + 1
.
Trang 4/8
Câu 17.
Cho hàm số
y = f ( x)
có bảng biến thiên như sau
f ( x) − 2 = 0
Số nghiệm của phương trình
A.
Câu 18.
4
.
B.
2042
.
B.
1
I = 1 + ln 2
Gọi
A.
z1 , z2
26
.
3
D. .
.
[- 1; 2]
B.
Cho lăng trụ
đường thẳng
A.
2018
.
C.
ABC. A′B′C ′
AB
BB ′
I = 2 − ln 2
.
3a 13
13
13 + 13
C.
.
A′C ′
I = 1 − ln 2
13
D.
. Tính
B.
A′C
.
D.
. Khi đó
.
có đáy là tam giác đều cạnh
d=
.
.
z 2 − 4 z + 13 = 0
C.
, góc giữa đường thẳng
và
2017
bằng
2050
.
là
B.
.
d=
trên đoạn
là hai nghiệm phức của phương trình
là trung điểm
Câu 22.
2
x
dx
x +1
0
Giá trị của tích phân
A.
Câu 21.
C.
Giá trị lớn nhất của hàm số
I =∫
Câu 20.
.
f ( x ) = 2 x 4 - 2 x 2 + 2018
A.
Câu 19.
0
là
D.
a
I = 2 + ln 2
z1.z2 + z1
13 + 5
bằng
.
A′
. Hình chiếu vng góc của
và mặt đáy bằng
600
. Gọi
d
.
trên
( ABC )
là khoảng cách giữa hai
d
a 3
5
d=
.
C.
2a 3
5
d=
.
D.
2a 3
7
.
Anh Đua muốn tiết kiệm tiền để sắm Iphone-X nên mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản
tiền
a
đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất
tiền trong ngân hàng là
40
0,7
triệu đồng. Hỏi số tiền
% mỗi tháng. Biết rằng sau
a
2
năm anh Đua có số
gần với số tiền nào nhất trong các số sau ?
Trang 5/8
A.
Câu 23.
1.500.000
đồng.
Một hộp đựng
20
B.
1.525.717
quả cầu trong đó có
màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời
có đủ
A.
Câu 24.
4
19
3
.
B.
phẳng đi qua
Câu 25.
A
Oxyz
.
.
S . ABC
trung điểm của cạnh
30°
2
57
1.525.718
đồng.
quả cầu màu trắng,
4
D.
1.525.500
đồng.
quả cầu màu xanh và
quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để trong
.
C.
, cho ba điểm
và vng góc với
x − 4 y − 2z − 4 = 0
Cho hình chóp
A.
3
6
C.
3
10
quả cầu
quả cầu được chọn
màu.
Trong không gian
A.
đồng.
B.
BC
A ( 4; 3; 2 )
1
57
,
x − 4 y − 2z + 4 = 0
. Biết
B.
∆SBC
45°
.
D.
B ( −1; − 2;1)
,
.
C ( −2; 2; − 1)
. Phương trình mặt
là
. C.
x − 4 y + 2z + 4 = 0
có đáy là tam giác đều cạnh
BC
.
3
20
a
60°
x + 4 y − 2z − 4 = 0
. Hình chiếu vng góc của
đều, tính góc giữa
C.
. D.
.
SA
và
( ABC )
S
lên
.
( ABC )
là
.
D.
90°
.
Trang 6/8
n
Câu 26.
Cho nhị thức
1
x− ÷
x
hạng khơng chứa
A.
Câu 27.
−3
.
B.
.
C.
B. .
S . ABC
đo của góc hợp bởi
30°
A.
.
Câu 29.
252
1
.
Cho hình chóp
Trong khơng gian
IJ
và
C.
.
60°
.
C.
d1 :
, cho hai đường thẳng
. Đường thẳng vng góc với
Câu 30.
Câu 31.
x + 3 y −1 z + 2
=
=
1
1
1
.
D.
7
−525
.
là:
.
D.
4
.
a I J
SA BC
. , lần lượt là trung điểm của
,
. Số
.
( P)
B.
.
90°
.
D.
x −1 y +1 z
=
=
2
−1 1
x−
C.
. Khi đó số
SB
B.
1
3
2
y+
z+
5=
5=
5
1
1
1
−252
log 4 ( x + 12 ) .log x 2 = 1
có tất cả các cạnh đều bằng
Oxyz
( P) : x + y + z +1 = 0
A.
36
trong khai triển nhị thức đã cho bằng
Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
A.
Câu 28.
525
x
trong đó tổng 3 hệ số đầu tiên của khai triển nhị thức đó là
D.
cắt
d1
và
và
d2
.
x = −1 + 5t ′
d 2 : y = −1 + 4t ′
z =
3t ′
và mặt phẳng
có phương trình là
x − 3 y +1 z − 2
=
=
1
1
1
x y z
= =
1 1 1
45°
.
.
m
¡ y = sin 2 x + mx
Tìm
để hàm số sau nghịch biến trên :
.
m ≤1
m ≤ −2
m ≥ −1
m ≥ −2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
(H)
y = 2x −1
Cho
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
và nửa đường trịn có phương trình
y = 2 − x2
A.
3π + 2
6
.
(với
− 2≤x≤ 2
B.
) (phần tơ đậm trong hình vẽ). Diện tích của
3π − 2
6
.
C.
3π + 10
6
.
D.
(H)
bằng
3π + 10
3
.
Trang 7/8
2
∫
Câu 32.
Câu 33.
Biết
A.
m
Tìm
A.
Câu 35.
x2 + 1 −1
π 25 6
108
với
V=
.
để phương trình
−1 < m < 9
B.
π 125 3
108
,
[ 0; π ]
1
A. .
Gọi
S
B.
V=
.
90
C.
8
3
.
C.
m
π 125 6
108
V=
.
D.
π 25 6
36
.
có hai nghiệm trái dấu.
8
3
.
để phương trình
D.
m<9
2sin x − 1
=m
sin x + 3
.
có nghiệm thuộc vào
?
B.
2
B.
S
3
C. .
.
m
các giá trị nguyên của
nhất. Tổng các phần tử của
A.
,
4 x − 2 ( m + 1) 2 x + 3m − 8 = 0
m<
.
a b c
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đoạn
Câu 36.
= a 5 +b 2 +c
P = a+b+c
là các số hữu tỷ. Tính
.
5
7
5
P=
P=
P=−
2
2
2
P=2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ABCD
5
V
ABCD
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng . Tính thể tích
của khối nón nội tiếp tứ diện
.
1
V=
Câu 34.
x 3 dx
D.
4
.
y = ln x − 2 x 2 + m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
[ 1; e]
là nhỏ
là:
12
C.
180
D.
104
Trang 8/8
Câu 37.
Cho hàm số
f ( 7) =
A.
Câu 38.
−1
ln 2
3
1
ln10 + 1
6
A.
P =1
.
xác định trên
. Giá trị của biểu thức
.
Cho số phức
P = a +b
f ( x)
B.
z = a + bi
1
ln10
6
( a,
b∈¡
¡ \ { −1; 5}
f ( 0 ) + f ( −3 )
f ′( x) =
thỏa mãn
,
f ( 1) = 1
và
bằng:
ln10 + 1
.
C.
)
z − 8 i + z − 6i = 5 ( 1 + i )
thỏa mãn
1
x − 4x − 5
2
.
D.
3
2
ln
2018
))2
( (
ln10 3
.
. Tính giá trị của biểu thức
.
B.
P = 14
.
C.
P=2
.
D.
P=7
.
Trang 9/8
Câu 39.
y = f ( x)
Cho hàm số
y = f ′ ( x)
. Hàm số
có đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f ( 1 − x2 )
nghịch biến
trên khoảng:
A.
( 1; 2 )
.
B.
1
; +∞ ÷
2
.
y = f ( x ) = − x3 + 6 x 2 + 2
C.
( −2; −1)
( C)
.
D.
M ( m; 2 )
( −1;1)
S
.
Câu 40.
Cho hàm số
Câu 41.
S
có hai tiếp tuyến với đồ thị
. Tổng các phần tử của là
13
12
16
2
3
3
B.
.
C.
.
D.
.
M ( 1; 2; 5)
(α)
Oxyz
Ox
M
Trong không gian
, cho điểm
. Số mặt phẳng
đi qua
và cắt các trục
,
m
thực của
20
3
A.
.
để qua
có đồ thị
và điểm
. Gọi
là tập hợp các giá trị
( C)
M
Oy Oz
OA = OB = OC ≠ 0
A B C
,
lần lượt tại , ,
mà
là:
1
A. .
Câu 42.
Cho dãy số
n≥2
A.
Câu 43.
( un )
.
B.
Tổng các giá trị của tham số
A.
13
5
3553
m
−
.
B.
2
3
4
C. . D. .
.
log 2 u1 log 2 u5 − 2 log 2 u1 + 2 log 2 u5 = 20
thỏa mãn:
. Tính tổng tất cả các giá trị của
3542
−
B.
n
thỏa mãn
.
201829 < un < 201830
C.
3870
.
và
.
D.
y = x5 − 5 x3 + 5 x 2 + 10m − 1
để hàm số
27
10
.
có
C.
1
10
.
un = 2un −1 u1 > 1
;
với mọi
D.
4199
4
.
điểm cực trị là
14
5
.
Trang 10/8
Câu 44.
Trong khơng gian
Oxyz
, cho ba điểm
ABC
đường trịn ngoại tiếp tam giác
A.
Câu 45.
13
x = 98 − t
40
y = − + 2t
49
135
z = 98
Cho hình vng
Gọi
H
A.
Câu 46.
B.
ABCD
là điểm chia
khối đa diện
5
6
.
ABCDSEF
số
ABEF
, song song với mặt phẳng
.
C.
6
x = 49 − t
41
+ 2t
y =
49
135
z = − 98
( Oxy )
.
. Đường thẳng đi qua tâm
và vng góc với
D.
13
x = − 98 − t
40
+ 2t
y =
49
135
z = 98
AB
.
.
1
cạnh bằng , lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
và
S
là điểm trên tia đối của
7
6
.
C.
z = a + bi ( a, b ∈ ¡
phức
,
HB
1
SH = BH
3
sao cho
. Thể tích
là
B.
các
,
6
x = 49 − t
41
+ 2t
y =
49
135
z = 98
1
EH = ED
3
.
Xét
và
A ( 1;0;0 ) B ( 0; 2;0 ) C ( 0;0;3 )
)
11
12
.
D.
11
18
.
z + 2 + 3i = 2
thỏa
mãn
.
Tính
P = a+b
khi
z + 2 − 5i + z − 6 + 3i
đạt giá trị lớn nhất.
A.
Câu 47.
P =3
.
B.
Cho hình hộp chữ nhật
phẳng
A.
( BC ' D )
45, 2°
.
và
P = −3
.
ABCD. A′B′C ′D′
( A′C ′D )
B.
là
α
C.
P=7
có các cạnh
.
.
C.
53, 4°
P = −7
AB = 2, AD = 3; AA′ = 4
. Tính giá trị gần đúng của góc
38,1°
D.
.
α
.
. Góc giữa hai mặt
?
D.
61, 6°
.
Trang 11/8
Câu 48.
Trong
không
( S2 ) : x 2 + ( y − 2)
Oxyz
gian
2
+ ( z − 4) = 4
2
tiếp xúc với cả ba mặt cầu
A.
Câu 49.
Có
2
.
5
và
cho
4
.
ba
mặt
cầu
( S1 ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 4 y − 1 = 0
( S1 ) , ( S2 ) , ( S3 )
B.
học sinh lớp
,
( S1 ) : ( x + 3)
2
+ ( y − 2) + ( z − 4) = 1
2
2
,
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
?
C.
6
8
D. .
.
A 5
B
, học sinh lớp
được xếp ngẫu nhiên vào hai dãy ghế đối diện nhau mỗi dãy
5
Câu 50.
2
ghế (xếp mỗi học sinh một ghế). Tính xác suất để học sinh bất kì ngồi đối diện nhau khác lớp.
2
2
2
2 ( 5!)
25. ( 5!)
( 5!)
5!
10!
10!
10!
10!
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
f ( x)
[ 0;1]
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
liên
tục
trên
thỏa
mãn
1
1
1
1
f ( 0 ) = 1, ∫ f ′ ( x ) dx = , ∫ ( 2 x − 1) f ( x ) dx = −
30 0
30
0
A.
1
30
.
2
B.
11
30
.
C.
11
4
1
∫ f ( x ) dx
. Tích phân
.
0
bằng
D.
11
12
.
Trang 12/8