Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 4: Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.39 KB, 3 trang )

Giáo án Đại số 7

Tiết 53
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng.
- HS biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng: Chỉ cộng, trừ các hệ số, giữ nguyên phần biến của đơn
thức.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng linh hoạt khi quan sát làm bài.
II. Chuẩn bị
* HS: MTBT.
* GV: MTBT
- Bảng phụ ghi các bài tập
III. Tiến trình dạy học.
1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số. 1'
2. Kiểm tra. 6'
2 HS lên bảng, lớp chia 2 ngăn thực hiện ra nháp.
HS1: Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ về một đơn thức bậc 4 với các biến là x;y;z
Chữa BT 18a(12 SBT) 5x2y2
1
5
1
=5(-1)2(  )2=  1 .
2
4
4
Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào?
HS2: Thế nào là bậc của đơn thức với hệ số khác 0? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào?
Chữa BT 17( 12 SBT)
2


Viết đơn thức dưới dạng thu gọn:  xy2z.(-3x2y)2
3
X2yz (2xy)2 =x2yz.4x2y2z
- HS nhận xét bài của bạn.
? Em nào có kết quả đúng?
3. Bài mới. 38'
HĐ1. Khái niệm đơn thức đồng
dạng: 9’
- HS làm ?1 vào bảng nhóm.
- GV treo bảng nhóm.

?1 Đơn thức 3x2yz

= 6x5y4z
=4x4y3z


Giáo án Đại số 7
Yêu cầu của câu a là các đơn thức
đồng dạng.
Vậy thế nào là 2 đơn thức đồng dạng.

a. 2x2yz; -5x2yz;

1 2
x yz
2

b. 3x; 2yz; 5xyz
Các đơn thức ở phần a là các đơn thức đồng dạng với


2
- Em hãy lấy 3 ví dụ về 3 đơn thức đơn thức 3x yz
- Khái niệm. (SGK/33)
đồng dạng.

- GV nêu chú ý(33-SGK)
- GV cho HS làm ? 2 (33-SGK)
? 2 2 đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y không đồng dạng vì 2
đơn thức này có phần biến không giống nhau.
GV cho HS làm bài tập 15.

Bài 15(34-SGK)
Nhóm 1.

5 2
x y;
3

1 2
2
x y; x 2 y;  x2y
2
5

Nhóm 2. xy2; -2xy2;
HĐ2. Cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng. 15’
- HS đọc phần 2 SGK, rút ra qui tắc.
GV. Để cộmg hay trừ các đơn thức

đồng dạng ta làm như thế nào?
- GV cho HS làm ví dụ.

- GV cho HS làm ?3
GV cho HS làm phần thi viết
nhanh(SGK)
- GV cho HS nhận xét, so sánh 2 cách
làm. Rút ra kết luận. để tính giá trị biểu
thức.
+ Thu gọn biểu thức( nếu có thể)
+ Tính giá trị.
HĐ3. Củng cố. 12’
- Hệ thống lại các kiến thức tromg bài

1 2
xy
4

Qui tắc(SGK/34)
Ví dụ.
a. xy2 + (-2xy2) + 8xy2
= (1-2+8)xy2 = 7xy2
b. 5ab - 7ab - 4ab
= (5-7-4)ab = -6ab.
?3
3 đơn thức xy3; 5xy3 ; -7xy3 đồng dạng.
Xy3 + 5xy3 - 7xy3 =(1+5-7) xy = -xy3


Giáo án Đại số 7

bằng sơ đồ.

Bài 16(34-SGK)

- HS làm bài tập 16 cá nhân

25xy2 + 55xy2 + 75xy2

= 155xy2

- HS đổi bài kiểm tra chéo nhau.
- Bài tập 17
+ Muốn tính giá trị biểu thức ta làm
như thế nào? có mấy cách làm?
GV gọi 2 HS lên bảng làm theo 2 cách.

Bài 17. Tính giá trị biểu thức.
1 5
3
x y  x5y +x5y
2
4
Cách 1. Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có.
1 5
3 5
.1 .(-1)
.1 (-1)+15(-1)
5
4
=


1 3
2 3 4 3
 1 
  
2 4
4 4 4 4

Cách 2.

1 5
3
x y  x5 y  x5 y
2
4

1 3
3 5
5
=(   1) x y  x y
2 4
4
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức
Ta có:

3 5
3
.1 .(1) 
4
4


* GV chốt lại cách thực hiện nhanh
chóng, linh hoạt, chính xác.
HĐ4. HDVN. 2’
- Học bài làm bài tập 18-21(SGK)
19- 22(SBT).

- HS ghi nhớ

3 5
xy
4



×