GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn:
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I/ MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng, biết cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng.
- Tự cho được các VD về đơn thức đồng dạng, có kỹ năng cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng .
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II- CHUẨN BỊ:
- GV : SGK, bảng phụ.
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Đơn thức là gì? Cho VD
? Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau.
3. Bài mới
HĐ CỦA GV
Hoạt động 1: Đơn thức đồng
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
1. Đơn thức đồng dạng
dạng
GV: Cho các biểu thức đại số:
-Đơn thức 3x2y4; 5x2 3y;
3x2y4; 5x2 3y; 7x2 y; -1/2
7x2 y; -1/2 x2y4; 4x2 y;
x2y4; 4x2 y; 0,5x2y4; 8x2 : y7
5x2y4;
? Biểu thức đại số nào là đơn
- Các biểu thức đại số chỉ
thức? Vì sao?
gồm một tích các số và các Hai đơn thức đồng dạng là
a. Định nghĩa
? Có nhận xét gì về phần biến
của các đơn thức trên.
biến.
+ Đơn thức 3x2y4;
hai đơn thức có hệ số khác
0 và có cùng phần biến.
-> K/n đơn thức đồng dạng.
-1/2 x2y4; 5x2y4 có phần
b. Ví dụ:
GV: Nêu Đ/n đơn thức đồng
biến giống nhau.
a./ 3xy4; -1/2xy4; 0,5xy4;
b./ 7x2y; 4/3 x2y
dạng
? 0.x2y4; 3x2y4 có đồng dạng
- Không vì 0.x2y4= 0
không?
? Gọi HS cho VD về đơn thức
- xyz,; 7xyz; 1/2xyz
? 2 Hai đơn thức 0,9xy2
đồng dạng với đơn thức xyz.
và 0,9x2y không đồng
Gọi HS đọc?2 , 1 HS lên bảng
dạng vì có phần biến
làm.
không giống nhau.
Giải thích và nhận xét
Hoạt động 2: Cộng trừ đơn
- 7x2 + 3x2 = 10x2
II. Cộng trừ đơn thức đồng
thức đồng dạngC
- Cộng hệ số, giữ nguyên
dạng
? Cho hai đơn thức đồng dạng: biến.
1. Công đơn thức:
7x2; 3x2, cộng hai đơn thức
- Để cộng hai đơn thức
a./ Quy tắc:
trên ta được đơn thức nào?
đồng dạng ta cộng các
Để cộng hai đơn thức đồng
? Vậy để cộng hai đơn thức
hệ số với nhau và giữ
dạng ta cộng các hệ số với
đồng dạng ta làm như thế nào? nguyên biến.
nhau và giữ nguyên biến.
Hãy phát biểu quy tắc.
b./ VD:
- 7x2 - 3x2 = 4x2
GV: Tương tự ta trừ đơn thức
2
2
7x2 + 3x2 = 10x2
5xy + 7xy = 12xy
7x cho đơn thức 3x ta được
- Trừ hệ số, giữ nguyên
2. Trừ đơn thức:
đơn thức nào?
biến.
a./ Quy tắc:
?Vậy để trừ hai đơn thức đồng
- Để trừ hai đơn thức đồng Để trừ hai đơn thức đồng
dạng ta làm như thế nào?
dạng ta trừ các hệ số với
dạng ta trừ các hệ số với
nhau và giữ nguyên biến.
nhau và giữ nguyên biến.
Hãy phát biểu quy tắc.
b./ VD:
- làm?3
7x2 - 3x2 = 10x2
3x2yz - x2yz = x2yz
8x x = 7x
Yêu cầu HS làm?3
?3
- Giải thích, nhận xét.
(xy3 ) + (5xy3 ) + (−7xy 3 )
= 1+ 5 + (−7) xy3 = − xy3
Bài tập 16 SGK - 34
4. Củng cố:
(25 xy2) + (55 xy2) + (75
Bài tập 16 (tr34-SGK)
xy2)
Tính tổng 25xy2; 55xy2 và
= 155 xy2
75xy2.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 SBT - 12.
Ngày soạn:
Tiết 55: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính
tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ CHUẨN BỊ
- GV : SGK, phấn, bảng phụ
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
Hoạt động 1: chữa bài tập:
HĐ CỦA HS
HS1:a) Thế nào là 2 đơn
HS1:
thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có
GHI BẢNG
I/ Chữa bài tập
2 2
2
x y vµ - x2y
3
3
3
* 2xy vµ xy
4
* 0,5x vµ 0,5x2
*
- Học sinh lên bảng giải
đồng dạng hay không ? Vì
sao.
* - 5x2yz vµ 3xy2z
HS 2:
- Học sinh lên bảng giải
HS2:
a) Muốn cộng trừ các đơn
x2 + 5x2 +(−3x2 )
thức đồng dạng ta làm như
= (1+ 5 −3)x2 = 3x2
thế nào ?
xyz −5xyz −
b) Tính tổng và hiệu các đơn
thức sau:
1
xyz
2
1
=1−5 − ÷xyz
2
−9
−8 1
=
− ÷xyz =
2
2
2
Hoạt đọng 2 : Luyện tập
- Học sinh lên bảng giải
1/ Giá trị biểu thức đại số.
- Các học sinh khác làm
Cho biểu thức đại số:
vào vở
- Mời 2 học sinh lên bảng
- Nhận xét bài làm của
tính
bạn
- Mời học sinh nhắc lại qui
II/ Luyện tập
1. Tính giá trị biểu thức đại số:
tại x =1 và x =-1 cho x2 - 5x
+ Thay x=1 vào biểu thức đại
số x2-5x ta được: 12 - 5.1= - 4
Vậy -4 là giá trị của biểu thức
đại số x2 -5x tại x =1
tắc tính giá trị của biểu thức
+ Thay x=-1 vào biểu thức đại
đại số.
số x2- 5x ta được:
- Yêu cầu các học sinh còn
(-1)2 5 (-1) = 1 + 5 = 6
lại làm vào vở bài tập.
Vậy 6 là giá trị của biểu thức
- Nhận xét hoàn thiện bài
đại số x2 - 5x tại x = - 1
giải của học sinh
2. Xếp các đơn thức sau thành
2/ Đơn thức đồng dạng
- Dùng bảng phụ cho các
- Học sinh lên bảng giải
đơn thức, xếp các đơn thức
Các học sinh còn lại làm
thành từng nhóm các đơn
vào vở và theo dõi bạn
thức đồng dạng
làm trên bảng
- Mời học sinh lên bảng giải, - Nhận xét, bổ sung nếu
các học sinh còn lại làm vào
có.
vở
- Học sinh lên bảng giải
3/ Tính tổng các đơn thức
- Làm vào vở
đồng dạng
- Nhận xét bổ sung nếu
từng nhóm các đơn thức đồng
dạng:
a)3x2y; -4x2y; 6x2y
b)-7xy; - ẵ xy; 10xy
c)12xyz; 8xyz; -5xyz
3. Tính tổng các đơn thức đồng
dạng:
a)3x2y + (-4)x2y + 6x2y
- Với các nhóm đơn thức
có.
đồng dạng trên tính tổng các
= [ 3 + (-4) + 6 ] x2y = 5x2y
b)(-7)xy + (-1/2xy) + 10xy
đơn thức theo từng nhóm
- Muốn cộng các đơn
= [(-7) + (-1/2) + 10].xy
các đơn thức đồng dạng.
thức đồng dạng, ta cộng
=5/2 xy
- Mời học sinh lên bảng giải
các hệ số với nhau và
c)12xyz + 8xyz +(-5)xyz
- Nhận xét bài giải trên
giữ nguyên phần biến.
=[12 + 8 + (-5)].xyz = 15xyz
bảng.
Bài tập 23 (tr36-SGK)
Hoạt động 4: Đơn thức thu
- Lên bảng giải
gọn và nhân hai đơn thức.
- Nhận xét bổ sung nếu
- Qui tắc nhân hai đơn
có
thức?
a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y
b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2
- Các đơn thức trên có phải
là đơn thức thu gọn chưa?
- Yêu cầu học sinh nhân
từng cặp đơn thức với nhau.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Ôn lại các phép toán của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trước bài đa thức.
c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5