Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 4: Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.55 KB, 5 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn :……/……../…….

Tiết 54:

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

A.Mục tiêu bài dạy: - HS hiểu được thế nào là đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
B.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ , thước thẳng , phấn màu, phiếu học tập .

HS:

Bảng nhóm , bút .
C. Tiến trình bài dạy:
I. Kiểm tra bài cũ: (7’) Thế nào là đơn thức ? Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ?
Muốn nhân 2 đơn thức ta làm thế nào ? Sửa bài tập 17/12-SBT
2
3

2
3

a)  xy 2 z.(3x 2 y )2   xy 2 z.9 x 4 y 2  6x5 y 4 z b) x 2 yz (2 xy) 2 z  x 2 yz.4 x 2 y 2 z  4 x 4 y 3 z 2
II. Dạy học bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
HĐ1: Đơn thức đồng dạng. (10’)

GHI BẢNG
1.Đơn thức đồng dạng :


- GV treo bảng phụ ghi [?1] . HS hoạt

*Ví dụ: 2x3y2; - 5 x3y2; 1/4 x3y2 là những

động nhóm .

đơn thức đồng dạng

-GV: Các đơn thức viết theo câu a là các *Khái niệm : SGK/ 33 .
đơn thức đồng dạng . Các đơn thức

Chú ý: SGK/33

viết theo câu b không phải là đơn

[?2] /33. Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn

thức đồng dạng với đơn thức đã

thức 0,9xy2 và 0,9x 2 y có phần hệ số giống

cho .

nhau nhưng phần biến khác nhau nên

-GV:Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng?

không đồng dạng.

-GV:Cho 3 ví dụ về đơn thức đồng


Bài 15/13sgk

dạng?

- Nhóm 1: 5/3x2y; - 1/2 x2y; x2y; - 2/5 x2y


-GV nêu chú ý trong SGK/33 và cho ví

- Nhóm 2: xy 2 ; -2 xy 2; 1/4xy 2

dụ minh họa . -HS giải ?2/33 và bài

2) Cộng, trừ đơn thức đồng dạng:

15/34-SGK (GV treo bảng phụ)

-Ví dụ1: 2 x2y + x2y = (2+1) x2y = 3 x2y

HĐ2: Cộng, trừ đơn thức đồng dạng

-Ví dụ2: 3 xy 2- 7 xy 2 = (3-7) xy 2 = -

(17’).

4xy 2

- HS tự nghiên cứu SGKtìm ra quy tắc *Khái niệm : SGK/16
.


*[?3] /34

- GV:Để cộng, trừ các đơn thức đồng

xy 3+ 5 xy 3 + (-7) xy 3 = - xy 3

dạng là làm như thế nào?

*Bài 16/34 SGK

- GV gọi học sinh tính:

25 xy 2 + 55 xy 2 + 75 xy 2 = 155 xy 2

a) xy2 + (-2xy2) + 8xy2

*Bài 17/35 SGK

b) 5ab – 7ab – 4ab

Cách 1: Tính trực tiếp :

- Chú ý: Có thể tính nhẩm, bỏ bước

Thay x= 1 và y = - 1 vào biểu thức ta có:

trung gian.

½ . 15. (-1) – 3/4 . 15 . (-1) + 15 .(-1) =


- HS giải ?3/34 :GV hỏi :Ba đơn thức có -1/2 + 3/4 –1 = - 3/4
đồng dạng không? Vì sao? Tính tổng ba Cách 2 : thu gọn biểu thức trước.
đơn thức đó ?

1/2x5 y - 3/4 x5 y + x5 y = (1/2 –3/4 +1)

- HS làm bài 16/34-SGK .

x5 y = 3/4 x5 y

- GV treo bảng phụ bài 17/35 và hỏi :

Thay x= 1 và y = - 1 vào biểu thức ta có:

+Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm

3/4 . 15 . (-1) = -3/4

như thế nào?
+ Ngồi cách đã nêu, còn cách nào khác
nhanh hơn?
- GV hướng dẫn học sinh làm 2 cách .
- HS nhận xét và so sánh hai cách làm
trên ?
-GV: Trước khi tính giá trị biểu thức ta


nên thu gọn biểu thức đó (cộng hay trừ
các đơn thức đồng dạng ) rồi tính giá trị

biểu thức .
III.Củng cố , luyện tập (10’)
- GV:Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? Ư :17/3XY ;U : -12 x2y ; Ê : 6 xy2 ; L : Nêu cách cộng, trừ các đơn thức đồng

2/5x2

dạng?

V: 9/2x2 ; N: 1/2x2 ; H : 3xy ; Ă : 0

- HS hoạt động nhóm bài 18/35-SGK ,
GV phát phiếu học tập cho các nhóm .
- Đại diện 1 nhóm trình bày bài , nhóm
khác nhận xét .
IV. Hướng dẫn học ở nhà(2’)
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng . Thành thạo cộng trừ các đơn thức
đồng dạng .
- BTVN: 19, 20, 21 / 36-SGK; 19 , 20 , 21 , 22 / 12-SBT.


Ngày soạn :……/……../…….

Tiết 55:

LUYỆN TẬP

A.Mục tiêu bài dạy: -HS được củngcố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu
gọn, đơn thức đồng dạng .
-HS được rèn kỹ năng tính giá trị của 1 biểu thức đại số, tính tích các đơn thức,
tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức .

B.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ , thước thẳng , phấn màu .

HS: Bảng nhóm ,

bút .
C. Tiến trình bài dạy:
I. Kiểm tra bài cũ: (10’) +HS 1: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? Sửa bài 20/12
SBT . Giải thích .
HS2 : Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ? Sửa bài 21/ 12-SBT
II. Dạy học bài mới : LUYỆN TẬP (34’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
*Bài 19/36-SGK

GHI BẢNG
*Bài 19/36 SGK

-GV: Muốn tính giá trị biểu thức ta làm

Thay x = 0,5, y = 1 vào biếu thức ta có

như thế nào?

16x2y5 – 2x3y2 = 16. (0,5)2 . (-1)5 – 2 .

- 1 HS trình bày trên bảng .

(0,5)3 . (-1)2

-GV: Em còn cách nào tính nhanh hơn


= 16 .0,25.(-1) - 2. 0,125 . 1 = - 4 - 0,25

không ?

= - 4,25 .

( đổi x = 0,5 =1/2 thì khi thay vào biểu

*Bài 20/ 36 SGK

thức có thể rút gọn dễ dàng ) -> HS nêu

-2x2y - 5 x2y + 1/2 x2y

cách làm , GV ghi trên bảng .

= (-2 –5 +1/2) x2y = -13/2 x2y

*Bài 20 /36-SGK : Hoạt động nhóm

*Bài 21/ 36 SGK

+4 HS của từng nhóm đứng tại chổ tìm

3 / 4 xyz 2  1/ 2 xyz 2  1/ 4 xyz 2 

3 đơn thức đồng dạng với –2x2y  đại







diện 4 nhóm lên tính tổng.

( 3/4+ ½ + (-1/4) ) xyz 2 = xyz 2

+HS thực hiện tính tổng như nhóm của

*Bài 22/ 36 SGK :

mình , nhận xét , sau đó sửa 1 bài cụ thể a ) 12/15x4y2 . 5/9xy = 12/15 .5/9 x4y2 .
vào vở .

x . y = 4/9x5y3

*Bài 21/ 36-SGK :1 HS lên bảng , HS

Đơn thức 4/9x5y3 có bậc 8

khác làm bài vào vở .

2
4
2
1/ 7.  2 / 5  �
b) 1/ 7 x y.  2 / 5 xy   �

�. (x


*Bàøi 22 /36-SGK : - GV: Muốn tính
tích các đơn thức ta làm thế nào ? Thế
nào là bậc của đơn thức ?
x2 y

- 2 2HS trình bày trên bảng , HS khác
làm bài vào vở .
*Bài 23/ 36-SGK và bài 23/13-SBT:
GV treo bảng phụ HS lần lượt điền vào
ô trống . Chú ý câu c- bài 23 / SGK và
câu b- bài 23/SBT có nhiều kết quả.
III. Hướng dẫn học ở nhà(1’)
Đọc trước bài “Đa thức”

.x)
.(y . y 4 ) = 2/35 x3 y 5
*Bài 23/36 SGK :
a ) 3x2y +

= 5 x2y

b) –5x2 – 2x2 = -7x2
c ) 6x5 +2 x5 + (-7x5) = x5
*Bài 23/36 SBT:
a) - 8xy + 5xy = - 3xy
b) 4 x 2 z + 2 x 2 z - x 2 z = 5 x 2 z




×