Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Bài tập vận dụng NGUYÊN hàm TÍCH PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 77 trang )

Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn

MỤC LỤC
MỤC LỤC........................................................................................................................................... 2
ÁP DỤNG BẲNG NGUYÊN HÀM VÀ PHÂN TÍCH ........................ Error! Bookmark not defined.
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT .......................................................... Error! Bookmark not defined.
B – BÀI TẬP ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
C – ĐÁP ÁN ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
PHƢƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN VÀ VI PHÂN ...................................................................................... 21
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT .......................................................... Error! Bookmark not defined.
B – BÀI TẬP ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
C – ĐÁP ÁN ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
PHƢƠNG PHÁP TỪNG PHẦN .......................................................... Error! Bookmark not defined.
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT .......................................................... Error! Bookmark not defined.
B – BÀI TẬP ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
C – ĐÁP ÁN ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
TÍCH PHÂN...................................................................................................................................... 22
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT .......................................................... Error! Bookmark not defined.
B – BÀI TẬP ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG BẢNG NGUYÊN HÀM VÀ MTCT ............ Error! Bookmark not
defined.
PHƢƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN VÀ MTCT ..................................... Error! Bookmark not defined.


PHƢƠNG PHÁP TỪNG PHẦN VÀ MTCT ................................ Error! Bookmark not defined.
C – ĐÁP ÁN ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
TÍCH PHÂN TỔNG HỢP HẠN CHẾ MTCT.................................................................................... 34
ĐÁP ÁN .......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
ỨNG DỤNG TÍNH DIỆN TÍCH ......................................................... Error! Bookmark not defined.
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT .......................................................... Error! Bookmark not defined.
B – BÀI TẬP ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
C – ĐÁP ÁN ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
ỨNG DỤNG TÍNH THỂ TÍCH ......................................................................................................... 58
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT .......................................................... Error! Bookmark not defined.
B – BÀI TẬP ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
C – ĐÁP ÁN ................................................................................... Error! Bookmark not defined.

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn

ÁP DỤNG BẲNG NGUYÊN HÀM VÀ PHÂN TÍCH

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Khái niệm nguyên hàm
 Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F đƣợc gọi là nguyên hàm của f trên K nếu:
F'(x)  f (x) , x  K
 Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là:
 f (x)dx  F(x)  C , C  R.
 Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
2. Tính chất

  f '(x)dx  f (x)  C
  f (x)  g(x)dx   f (x)dx   g(x)dx
  kf (x)dx  k  f (x)dx (k  0)
3. Nguyên hàm của một số hàm số thƣờng gặp

 k.dx  k.x  C

1)

1

1
C
x

3)

x

5)

 (ax  b)

7)

 sin x.dx   cos x  C
1
 sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C

dx  


1

9)

1

 cos

11)
1

 sin

2

2

x

2

x

n

dx  

1
 C;

a(n  1)(ax  b) n 1

dx   (1 tg 2 x).dx  tgx  C

n
 x dx 

4)

 x dx  ln x  C

6)

1

1

8)
10)

 cos x.dx  sin x  C
1
 cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C

12)

dx   1  cot g 2 x  dx   cot gx  C

1


1

 cos (ax  b) dx  a tg(ax  b)  C

14)

 sin

15)

 e dx  e

16)

e

19)
21)
23)
25)

1

 (ax  b) dx  a ln ax  b  C

13)

17)

x n 1

C
n 1

2)

2

x

x

C

1 (ax b)
 e dx  a e  C
ax
x
a
dx

C

ln a
1
1 x 1
 x 2  1 dx  2 ln x  1  C
1
1
x a
 x 2  a 2 dx  2a ln x  a  C

1
x
 a 2  x 2 dx  arcsin a  C
(ax  b)

2

x

1
1
dx   cot g(ax  b)  C
(ax  b)
a

dx  e x  C

1 (ax  b) n 1
n
(ax

b)
.dx

.
 C (n  1)
18) 
a
n 1
1

20)  2 dx  arctgx  C
x 1
1
1
x
22)  2
dx  arctg  C
2
x a
a
a
1
24) 
dx  arcsin x  C
1 x2
1
26) 
dx  ln x  x 2  1  C
2
x 1

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải



27)




1

Page: live.edu.vn

dx  ln x  x 2  a 2  C

28)
x a
x 2
a2
x
a 2  x 2 dx 
a  x 2  arcsin  C
2
2
a
2
x 2 2 a
29)  x 2  a 2 dx 
x  a  ln x  x 2  a 2  C
2
2
2

2

B – BÀI TẬP
Câu 1: Nguyên hàm của 2x 1  3x 3  là:

A. x  x  x   C

B. x 1  3x   C

Câu 2: Nguyên hàm của

1
1
 x 2  là:
2
x
3
3
x 1 x
B.     C
3 x 3

2

A. 

3

2

x4  x2  3
C
3x

2


 6x 3 
D. x 1 
C
5 


C. 2x  x  x   C

2

3

C.

x 4  x 2  3
C
3x

D. 

1 x3
 C
x 3

Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f  x   3 x là:
A. F  x  

33 x2
C

4

B. F  x  

3x 3 x
C
4

là:
x x
2
C
B. F  x   
x

2
C
x

4x
C
33 x

C. F  x  

x
C
2

D. F  x  


4x
33 x2

C

1

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. F  x  

C. F  x  

D. F  x   

x
C
2

5

Câu 5:    x 3  dx bằng:
x

2 5
2 5
2 5
2 5
A. 5ln x 
B. 5ln x 

x C
x  C C. 5ln x 
x  C D. 5ln x 
x C
5
5
5
5
dx
Câu 6: 
bằng:
2  3x
1
1
1
3
A.
B. 
C. ln 2  3x  C
D.  ln 3x  2  C
C
C
2
2
3
3
 2  3x 
 2  3x 

Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f  x  

A. F  x  
C. F  x  

2  x  1



 C

x 1

C

B. F  x  

2

23 x
C
x

D. F  x  

1 2 x
C
x

x

Câu 8: Tìm nguyên hàm:

A.

x x x
là:
x2

53 5
x  4ln x  C
3

(

3

x

2

4
x 2  )dx
x

B. 

33 5
x  4ln x  C
5

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831



Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải
C.

33 5
x  4ln x  C
5

Câu 9: Tìm nguyên hàm:

Page: live.edu.vn
D.

 (x

2



33 5
x  4ln x  C
5

3
 2 x )dx
x

x3
4 3
 3ln x 

x C
3
3
x3
4 3
C.
 3ln x 
x C
3
3
A.

5 1 3

x )dx
x2 2
5 1 5
5 1 5
x C
x C
A.  
B. 
x 5
x 5
2
Câu 11: Tìm nguyên hàm:  (x 3   x )dx
x
1
2 3
A. x 4  2ln x 

x C
4
3
1
2 3
C. x 4  2ln x 
x C
4
3
dx
Câu 12: Tính 
, kết quả là:
1 x
C
A.
B. 2 1  x  C
1 x

x3
4 3
 3ln X 
x
3
3
x3
4 3
D.
 3ln x 
x C
3

3
B.

Câu 10: Tìm nguyên hàm:  (

5 4 5
x C
C.  
x 5

D.

5 1 5

x C
x 5

1 4
2 3
x  2ln x 
x C
4
3
1
2 3
D. x 4  2ln x 
x C
4
3


B.

2
C
1 x

C.

D. C 1  x

2

 x2 1 
Câu 13: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  
 là hàm số nào trong các hàm số sau?
 x 
x3 1
x3 1
A. F(x)    2x  C
B. F(x)    2x  C
3 x
3 x
3

 x3

 x
D. F(x)   3 2   C
 x 



 2 
x(2  x)
Câu 14: Hàm số nào dƣới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) 
(x  1) 2

x3
x
3
C
C. F(x) 
x2
2

x2  x 1
x2  x 1
B.
x 1
x 1
Câu 15: Kết quả nào sai trong các kết quả sao?
A.

2x 1  5x 1
1
2
 10x dx  5.2x.ln 2  5x.ln 5  C
x2
1 x 1
dx  ln
xC

C. 
2
1 x
2 x 1
A.

Câu 16: 

C.

x2  x 1
x 1

D.

x2
x 1

x 4  x 4  2
1
dx  ln x  4  C
3
x
4x

B.



D.


 tan

2

xdx  tan x  x  C

x 2  2x  3
dx bằng:
x 1

x2
 x  2ln x  1  C
A.
2

x2
 x  ln x  1  C
B.
2

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải
C.

x2
 x  2ln x  1  C
2


Câu 17: 

D. x  2ln x  1  C

x2  x  3
dx bằng:
x 1

A. x  5ln x  1  C
C.

Page: live.edu.vn

B.

x2
 2x  5ln x  1  C
2

x2
 2x  5ln x  1  C
2

D. 2x  5ln x  1  C

20x 2  30x  7
3
; F  x   ax 2  bx  c  2x 3 với x  . Để hàm số
2

2x  3
F  x  là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì giá trị của a, b, c là:
A. a  4;b  2;c  1
B. a  4;b  2;c  1 C. a  4;b  2;c  1 . D. a  4;b  2;c  1

Câu 18: Cho các hàm số: f (x) 

Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 – 3x 

x 3 3x 2
A. F(x) =

 ln x  C
3
2
x 3 3x 2

 ln x  C
C. F(x) =
3
2
2x
Câu 20: Cho f  x   2
. Khi đó:
x 1
A.  f  x dx  2ln 1  x 2   C

1

x


x 3 3x 2

 ln x  C
B. F(x) =
3
2
x 3 3x 2

 ln x  C
D. F(x) =
3
2

B.  f  x dx  3ln 1  x 2   C

C.  f  x dx  4ln 1  x 2   C

D.  f  x dx  ln 1  x 2   C

x 3  3x 2  3x  1
1
biết F(1) 
2
x  2x  1
3
2
2
13
A. F(x)  x 2  x 

B. F(x)  x 2  x 
6

x 1
x 1 6
x2
2
13
x2
2
x

x
6
C. F(x) 
D. F(x) 
2
x 1 6
2
x 1
1

Câu 22: Nguyên hàm của hàm số y  3x  1 trên  ;   là:
3

Câu 21: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 

3 2
2
2

3
3
x xC
B.
C.
D.
 3x  1  C
 3x  1  C
2
9
9
Câu 23: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. F(x) = x4 – x3 - 2x -3
B. F(x) = x4 – x3 - 2x + 3
4
3
C. F(x) = x – x + 2x + 3
D. F(x) = x4 + x3 + 2x + 3
A.

Câu 24: Một nguyên hàm của f (x) 





x ln x  x 2  1




x2 1

 là:





A. x ln x  x 2  1  x  C

B. ln x  x 2  1  x  C

C. x ln x 2  1  x  C

D.

Câu 25: Nguyên hàm của hàm số y 

3 2
x x C
2





x 2  1ln x  x 2  1  x  C

2x 4  3
là:

x2

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải
A.

2x 3 3
 C
3 x

B. 3x 3

Page: live.edu.vn

3
C
x

C.

2x 3 3
 C
3
x

D.

x3 3

 C
3 x

Câu 26: Cho  f (x)dx  F(x)  C. Khi đó với a  0, ta có  f (a x  b)dx bằng:
A.

1
F(a x  b)  C
2a

B. F(a x  b)  C

C.

1
C
x2

C. F(x) 

B. Đáp số khác

Câu 28: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 

D. F(a x  b)  C

1
là:
(x  2)2


Câu 27: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 
A. F(x) 

1
F(a x  b)  C
a

1
C
x2

D. F(x) 

1
C
(x  2)3

x2  x 1

x 1

x2
 ln | x  1| C
2
1
C. F(x)  x 
C
x 1
A. F(x) 


B. F(x)  x 2  ln | x 1| C
D. Đáp số khác

Câu 29: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2x 2  x 3  4 thỏa mãn điều kiện F  0   0 là
B. 2x3  4x 4

A. 4

C.

2 3 x4
x   4x
3
4

D. x3  x 4  2x

Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 3 trên  là
A.

x4
xC
4

Câu 31: Tính

B. 3x 2  C

C. 3x 2  x  C


D.

x4
C
4

D.

x3
1
 2 C
3 2x

x5  1
 x 3 dx ta đƣợc kết quả nào sau đây?
3

A. Một kết quả khác

B.

2

x x
 C
3 2

x6
x
C. 6 4  C

x
4

Câu 32: Một nguyên hàm F(x) của f (x)  3x 2  1 thỏa F(1) = 0 là:
A. x 3  1
B. x3  x  2
C. x 3  4

D. 2x 3  2

Câu 33: Hàm số f  x  có nguyên hàm trên K nếu
A. f  x  xác định trên K

B. f  x  có giá trị lớn nhất trên K

C. f  x  có giá trị nhỏ nhất trên K

D. f  x  liên tục trên K

Câu 34: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)  x  3 x  4 x ?

2 32 3 43 4 54
x  x  x C
3
4
5
2
4
2 3 4 3 5 54
C. F(x)  x  x  x  C

3
3
4
A. F(x) 

2 23 3 43 4 54
x  x  x C
3
4
5
1
3
2 2 1 3 4 54
D. F(x)  x  x  x  C
3
3
5
B. F(x) 

Câu 35: Cho hàm số f (x)  x 3  x 2  2x  1 . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4
thì
x 4 x3
49
x 4 x3
2
  x2  x 1
A. F(x)    x  x 
B. F(x) 
4 3
12

4 3

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải
C. F(x) 

x 4 x3
  x2  x  2
4 3

Page: live.edu.vn
D. F(x) 

x 4 x3
  x2  x
4 3

Câu 36: Họ nguyên hàm của hàm số y  (2x  1)5 là:
1
1
1
A.
B. (2x  1)6  C
C. (2x  1)6  C .
D. 10(2x  1)4  C
(2x  1)6  C
12
6

2
1
Câu 37: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x) 
x 9  x
2
3
A.
B. Đáp án khác
 x  9  x3  C
27
2
2
3
C.
D.
x  9  x3  C
C

3
27
3(  x  9   x 3 )










Câu 38: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên  a; b  và C là hằng số thì  f (x)dx  F(x)  C .
B. Mọi hàm số liên tục trên  a; b  đều có nguyên hàm trên  a; b  .

C. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên a;b  F(x)  f (x), x  a;b.
D.

  f (x)dx   f (x)

Câu 39: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2  x 2 biết F  2  

7
3

x3 1
x3
x3
19

B. F  x   2x  x 3 
C. F  x   2x   1
D. F  x   2x   3
3 3
3
3
3
Câu 40: Cho hai hàm số f (x),g(x) là hàm số liên tục,có F(x),G(x) lần lƣợt là nguyên hàm của
f (x),g(x) . Xét các mệnh đề sau:
(I): F(x)  G(x) là một nguyên hàm của f (x)  g(x)
A. F  x   2x 


(II): k.F  x  là một nguyên hàm của kf  x   k  R 
(III): F(x).G(x) là một nguyên hàm của f (x).g(x)
Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. I
B. I và II

C. I,II,III

2
:
(x  1) 2
2
C.
x 1

D. II

Câu 41: Hàm nào không phải nguyên hàm của hàm số y 
x  1
2x
B.
x 1
x 1
Câu 42: Tìm công thức sai:

A.

x 1
x 1


ax
 C  0  a  1
ln a
D.  sin xdx  cos x  C
B.  a x dx 

A.  ex dx  ex  C
C.  cos xdx  sin x  C

Câu 43: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
sin 3 x
(I) :  sin 2 x dx 
C
3
4x  2
(II) :  2
dx  2ln  x 2  x  3  C
x  x 3

(III) :  3x  2x  3 x  dx 

D.

6x
xC
ln 6

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831



Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải
A. (III)

B. (I)

Page: live.edu.vn
C. Cả 3 đều sai.

Câu 44: Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số y 

D. (II)

1
và F(2)  1 thì F(3) bằng
x 1

1
3
B. ln
C. ln 2
D. ln 2  1
2
2
Câu 45: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
x 1
dx
A. 
B.  x  dx 
 C    1

 ln x  C
 1
x
ax
dx
C.  a x dx 
D. 
 C  0  a  1
 tan x  C
ln a
cos x
Câu 46: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
F  x   1  tan x
f  x   1  tan 2 x
A.
là một nguyên hàm của hàm số

A.

B. Nêu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng

F x  C

(C là hằng số)
u ' x 
 u  x  dx  lg u  x   C
C.
F  x   5  cos x
f  x   sin x
D.

là một nguyên hàm của
Câu 47: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
x4 x2
1
3
 C
A.   x  x  dx 
B.  e2x dx  e x  C
4
2
2
2
dx
4
C.  sin xdx  cos x  C
D.  2
 ln
x x
3
1
Câu 48: Trong các khẳng định sau, khăng định nào sai?
 f  x   f2  x  dx   f1  x  dx   f2  x  dx
A.  1
Fx
G  x  đều là nguyên hàm cùa hàm số f  x  thì F  x   G  x   C là hằng số
B. Nếu

f x  2 x
F x  x
là một nguyên hàm của

C.
F x   x2
f  x   2x
D.
là một nguyên hàm của
Câu 49: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
F  x   7  sin 2 x
f  x   sin 2x
A.
là một nguyên hàm của hàm số
Fx
G x
 F  x   G  x  dx có dạng
B. Nếu

đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì 
h  x   Cx  D (C,D là các hằng số, C  0 )
u ' x 
 u x  u x  C
C.
f  t  dt  F  t   C
f  u  x   dt  F  u  x    C
D. Nếu 
thì 
Câu 50: Cho hàm số f (x) 
A.  f (x)dx 

5  2x 4
. Khi đó :
x2


2x 3 5
 C
3
x

B.  f (x)dx  2x 3 

5
C
x

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải
C.  f (x)dx 

2x 3 5
 C
3
x

Page: live.edu.vn
D.  f (x)dx 

2x 3
 5lnx 2  C
.
3


Câu 51: Cho hàm số f  x   x  x 2  1 . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số y  F  x  đi
4

qua điểm M 1;6  . Nguyên hàm F(x) là.
A. F  x 

x


C. F  x 

x


2

 1

2

5

4
2

 1

5


B. F  x 

x


D. F  x 

x


4

5

2

5

2

 1

5

5
2

 1

4




2
5



2
5

4

x3 1
biết F(1) = 0
x2
x2 1 3
x2 1 1
B. F(x) 
C. F(x) 
 
 
2 x 2
2 x 2

Câu 52: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của f (x) 
A. F(x) 

x2 1 1
 

2 x 2

D. F(x) 

Câu 53: Một nguyên hàm của hàm số f (x)  1  2x là:
3
3
1
A. (2x  1) 1  2x
B. (2x  1) 1  2x
C.  (1  2x) 1  2x
4
2
3

D.

x2 1 3
 
2 x 2

3
(1  2x) 1  2x
4

1

Câu 54: Cho f (x) là hàm số lẻ và liên tục trên  . Khi đó giá trị tích phân

 f (x)dx


là:

1

A. 2

B. 0

C. 1

D. -2

Câu 55: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn y '  x .y và f(-1)=1 thì f(2) bằng bao nhiêu:
2

A. e3

B. e 2

C. 2e

Câu 56: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số
A. ln 2  1

B.

1
2


Câu 57: Nguyên hàm của hàm số
A.

1
C
2  4x

B.

1

 2x  1
1

 2x  1

3

2

D. e  1

1
và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
x 1
3
C. ln
D. ln 2
2




C

C.

1
C
4x  2

D.

1
C
2x  1

Câu 58: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  4x 3  3x 2  2x  2 thỏa mãn F(1)  9 là:
A. F(x)  x 4  x 3  x 2  2
B. F(x)  x 4  x 3  x 2  10
C. F(x)  x 4  x 3  x 2  2x
D. F(x)  x 4  x 3  x 2  2x  10
Câu 59: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.  0dx  C ( C là hằng số)
C.

x



dx 


B.

1 1
x  C ( C là hằng số)
 1

Câu 60: Một nguyên hàm của f  x  

1

 x dx  ln x  C ( C là hằng số)

D.  dx  x  C ( C là hằng số)

x 2  2x  3

x 1

x2
x2
 3x  6ln x  1 B.
 3x-6ln x  1
A.
2
2
Câu 61: Cho  f (x)dx  x 2  x  C

x2
 3x+6ln x  1

C.
2

x2
 3x+6ln x  1
D.
2

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn

Vậy  f (x 2 )dx  ?
A.

x5 x3
 C
5 3

B. x 4  x 2  C

C.

2 3
x xC
3


D. Không đƣợc tính

Câu 62: Hãy xác định hàm số f(x) từ đẳng thức: x 2  xy  C   f (y)dy
A. 2x

B. x

D. Không tính đƣợc

C. 2x + 1

Câu 63: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: eu  ev  C   f (v)dv
C. e v
4 1
Câu 64: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: 3  2  C   f (y)dy
x y
1
3
2
A.  3
B.  3
C.  3
y
y
y
A. e v

D. eu

B. e u


D. Một kết quả khác.

Câu 65: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức: sin u.cos v  C   f (u)du
A. 2cosucosv

B. -cosucosv

Câu 66: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 

x2
8
x
A.
2
x 1

C. cosu + cosv

D. cosucosv

x 3  3x 2  3x  7
với F(0) = 8 là:
(x  1)2

x2
8
x
B.
2

x 1

x2
8
x
C.
2
x 1

Câu 67: Tìm nguyên hàm của: y  sin x.sin 7x với F    0 là:
2
sin 6x sin 8x
sin 6x sin 8x
sin 6x sin 8x
A.
B. 
C.



12
16
12
16
12
16
2x  3
Câu 68: Cho hai hàm số F(x)  ln(x 2  2mx  4) vaø f (x)  2
.
x  3x  4

nguyên hàm của f(x)
3
3
2
A.
B. 
C.
2
2
3
1
Câu 69:  2
dx bằng:
sin x.cos 2 x
A. 2 tan 2x  C
B. -4 cot 2x  C
C. 4 cot 2x  C

D. Một kết quả khác

 sin 6x sin 8x 
D.  

16 
 12

Định m để F(x) là một
D. 

2

3

D. 2 cot 2x  C

Câu 70:   sin 2x  cos2x  dx bằng:
2

A.

 sin 2x  cos2x 
3

3

2

C

1
C. x  sin 2x  C
2
2x
Câu 71:  cos 2
dx bằng:
3
3
2x
1
2x
A. cos 4

B. cos 4
C
C
2
3
2
3

1
 1

B.   cos2x  sin 2x   C
2
 2

1
D. x  cos4x  C
4

x 3
4x
x 4
4x
D.  cos
 sin
C
C
2 8
3
2 3

3
1
Câu 72: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  
và F  0   1 . Khi đó, ta có F  x  là:
cos 2 x
A.  tan x
B.  tan x  1
C. tan x  1
D. tan x  1

C.

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn

Câu 73: Hàm số F(x)  ln sin x  3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau
đây:
cos x  3sin x
A. f (x) 
B. f (x)  cos x  3sin x
sin x  3cos x
 cos x  3sin x
sin x  3cos x
C. f (x) 
D. f (x) 
sin x  3cos x

cos x  3sin x
Câu 74: Tìm nguyên hàm:  (1  sin x)2 dx
2
1
3
1
B. x  2cos x  sin 2x  C ;
x  2cos x  sin 2x  C ;
3
4
2
4
2
1
3
1
C. x  2cos 2x  sin 2x  C ;
D. x  2cos x  sin 2x  C ;
3
4
2
4
4m
Câu 75: Cho f (x) 
 sin 2 x . Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và



 
F  

4 8

A.

A. m  

4
3

B. m 

3
4

C. m  

3
4

D. m 

3
4

Câu 76: Cho hàm f  x   sin 4 2x . Khi đó:
1
1

A.  f  x  dx   3x  sin 4x  sin 8x   C
8

8

1
1

C.  f  x  dx   3x  cos 4x  sin 8x   C
8
8


1
1

B.  f  x  dx   3x  cos 4x  sin 8x   C
8
8

1
1

D.  f  x  dx   3x  sin 4x  sin 8x   C
8
8


Câu 77: Một nguyên hàm của hàm số y  sin 3x
1
1
A.  cos3x
B. 3cos3x

C. 3cos3x
D. cos3x
3
3
1
Câu 78: Cho hàm y 
. Nếu F  x  là nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số y  F  x  đi qua
sin 2 x
 
điểm M  ;0  thì F  x  là:
6 
3
3

 cot x
A.
C.  3  cot x
 cot x
3
B.
D. 3  cot x
3
Câu 79: Nguyên hàm của hàm số f (x)  tan 3 x là:
A. Đáp án khác
tan 4 x
C
C.
4

B. tan 2 x  1

1
D. tan 2 x  ln cos x  C
2

Câu 80: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  sin 2 x là
1
A. F(x)  (2x  sin 2x)  C
B. Cả (A), (B) và (C) đều đúng
4
1
1
sin 2x
C. F(x)  (x  sinx.cosx)  C
D. F(x)  (x 
)C
2
2
2
Câu 81: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?
1
A. sin 2x và cos2 x
B. tan x 2 và
C. e x và e  x
D. sin 2 x và sin 2 x
2 2
cos x

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831



Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn

Câu 82: Gọi F1(x) là nguyên hàm của hàm số f1 (x)  sin 2 x thỏa mãn F1(0) =0 và F2(x) là nguyên hàm
của hàm số f 2 (x)  cos2 x thỏa mãn F2(0)=0.
Khi đó phƣơng trình F1(x) = F2(x) có nghiệm là:

k
2
3
Câu 83: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin 4  2x  thỏa mãn điều kiện F  0  

8
3
1
1
3
3
1
1
A. x  sin 2x  sin 4x 
B. x  sin 4x  sin 8x
8
8
64
8
8
8
64

3
1
1
3
C.  x  1  sin 4x  sin 8x
D. x  sin 4x  sin 6 x 
8
8
64
8
4
Câu 84: Một nguyên hàm của hàm số f (x) 
là:
cos 2 x
4x
4
A.
B. 4 tan x
C. 4  tan x
D. 4x  tan 3 x
2
sin x
3

A. x  k2

B. x  k

C. x 



 k
2

D. x 

Câu 85: Biểu thức nào sau đây bằng với  sin 2 3xdx ?
A.

1
1
(x  sin 6x)  C
2
6

B.

1
1
(x  sin 6x)  C
2
6

C.

1
1
(x  sin 3x)  C
2
3


D.

1
1
(x  sin 3x)  C
2
3

 14
Câu 86: Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x và F ( )  thì
2
3
1
13
A. F ( x)  sin 3x 
3
3
B.
1
C. F ( x)  sin 3x  5
3
1
13
D. F ( x)   sin 3x 
3
3
Câu 87: Một nguyên hàm của f (x)  cos3x cos 2x bằng
1
1

1
1
1
1
A. sin x  sin 5x
B. sin x  sin 5x
C. cos x  cos 5c
2
2
2
10
2
10

D.

1
sin 3x sin 2x
6

Câu 88: Tính  cos3 xdx ta đƣợc kết quả là:

cos 4 x
C
A.
x
cos 4 x.sin x
C
C.
4


1
3sin x
sin 3x 
C
12
4
1  sin 3x

 3sin x   C
D. 
4 3


B.

Câu 89: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x)  tan 2 x
A.

tan 3 x
C
3

B. Đáp án khác

Câu 90: Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) =
 x 
A. F(x) = 1 + cot   
2 4


C. Tanx-1+C

D.

sin x  x cos x
C
cos x

1
:
1  sin x

B. F(x) = 

2
1  tan

x
2

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải
C. F(x) = ln(1 + sinx)

Page: live.edu.vn
D. F(x) = 2tan

x

2

Câu 91: Họ nguyên hàm của f(x) = sin 3 x
cos3 x
cos3 x
1
A. cos x 
B.  cos x 
C
 C C.  cos x 
c
3
3
cos x
x
Câu 92: Cho hàm số f  x   2sin 2 Khi đó  f (x)dx bằng ?
2
A. x  sin x  C
B. x  sin x  C
C. x  cos x  C

D.

sin 4 x
C
4

D. x  cos x  C

Câu 93: Nguyên hàm của hàm số f  x   2sin x  cos x là:

A. 2cos x  sinx  C

B. 2cos x  sinx  C

Câu 94: Họ nguyên hàm của sin x là:
1
sin 2x 
1
A.  x  2cos 2x   C B.  x 

2
2 
2

C. 2cos x  sinx  C

D. 2cos x  sinx  C

2

C.

x sin 2x

C
2
4

D.


1
 x  2cos 2x   C
2

Câu 95: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2x là
1
A. F  x    cos 2x  C
B. F  x   cos 2x  C
2
1
C. F  x   cos 2x  C
D. F  x    cos 2x  C
2
Câu 96: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x. cosx là:
A. F(x) = cos6x
B. F(x) = sin6x
1  sin 6x sin 4x 
11
1

C.  
D.  sin 6x  sin 4x 


2 6
4 
26
4



Câu 97: Tính  cos5x.cos3xdx
1
1
sin 8x  sin 2x  C
8
2
1
1
C.
sin 8x  sin 2x
16
4

A.

1
1
sin 8x  sin 2x
2
2
1
1
D.
sin 8x  sin 2x
16
4

B.

Câu 98: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos2 x là:

x cos 2x
x cos 2x
x sin 2x
x sin 2x
B. 
C. 
D. 

C
C
C
C
2
4
2
4
2
4
2
4
dx
Câu 99: Tính: 
1  cos x
x
x
1
x
1
x
A. 2 tan  C

B. tan  C
C. tan  C
D. tan  C
2
2
2
2
4
2
Câu 100: Cho f (x)  3  5sin x và f (0)  7 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
   3
A. f (x)  3x  5cos x  2
B. f   
2 2
C. f     3
D. f  x   3x  5cos x

A.

Câu 101:   cos4x.cos x  sin 4x.sin x dx bằng:
1
sin 5x  C
5
1
1
C. sin 4x  cos4x  C
4
4

A.


1
sin 3x  C
3
1
D.  sin 4x  cos4x   C
4

B.

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn

Câu 102:  cos8x.sin xdx bằng:
1
sin 8x.cosx  C
8
1
1
C.
cos7x  cos9x  C
14
18

1
B.  sin 8x.cosx  C

8
1
1
D.
cos9x  cos7x  C
18
14

A.

Câu 103:  sin 2 2xdx bằng:
1
1
1
1
1
1
1
B. sin 3 2x  C
C. x  sin 4x  C
D. x  sin 4x  C
x  sin 4x  C
2
8
3
2
8
2
4
Câu 104: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  x  sin x thỏa mãn F(0)  19 là:


A.

x2
2
2
x
C. F(x)  cosx   20
2

x2
2
2
x2
D. F(x)  cosx   20
2

A. F(x)  cosx 

B. F(x)  cosx 

Câu 105: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa mãn điều kiện:

f  x   2x  3cos x, F    3
2
2
A. F(x)  x 2  3sin x  6 
4
2


C. F(x)  x 2  3sin x 
4

B. F(x)  x 2  3sin x 

D. F(x)  x 2  3sin x  6 

Câu 106: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  2x 
A. F(x)  cotx  x 2 

2
4

2
4

C. F(x)  cotx  x 2

2
4

1

thỏa mãn F( )  1 là:
2
sin x
4
2
B. F(x)  cotx  x 2 
16

2
2
D. F(x)  cotx  x 
16

Câu 107: Cho hàm số f  x   cos3x.cos x . Nguyên hàm của hàm số f  x  bằng 0 khi x  0 là hàm số
nào trong các hàm số sau ?
sin 4x sin 2x
sin 4x sin 2x
cos 4x cos 2x
A. 3sin 3x  sin x
B.
C.
D.



8
4
2
4
8
4
Câu 108: Họ nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   cot 2 x là:
A. cot x  x  C

B.  cot x  x  C

C. cot x  x  C


D. tan x  x  C

Câu 109: Tính nguyên hàm I  

dx
x  
đƣợc kết quả I  ln tan   2   C với a; b;c  . Giá trị của
cosx
a b 

a 2  b là:
A. 8

C. 0 D. 2

B. 4

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 110: Nguyên hàm của hàm số f  x   e13x là:
A. F  x  

3
13x

e

C

e13x
C
B. F  x  

3

C. F  x   

3e
C
e3x

D. F  x   

e
C
3e3x

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải
1

Câu 111: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. F  x  

5
e25x

C

B. F  x   


Câu 112:   3x  4x dx bằng:
A.

3x
4x

C
ln 3 ln 4



B.



e
5

2 5x

e25x

Page: live.edu.vn
là:

C

3x
4x


C
ln 4 ln 3

C. F  x   

e25x
C
5

D. F  x  

C.

4x
3x

C
ln 3 ln 4

D.

C.

2x
2 3

x C
3.ln 2 3

D. 3.


e5x
C
5e2

3x
4x

C
ln 3 ln 4

Câu 113:  3.2x  x dx bằng:
A.

2x 2 3

x C
ln 2 3

B. 3.

2x 2 3

x C
ln 2 3

2x
 x3  C
ln 2


Câu 114: Nguyên hàm của hàm số f  x   23x.32x là:

23x 32x
.
C
3ln 2 2ln 3
23x.32x
C
C. F  x  
ln 6

72
C
ln 72
ln 72
D. F  x  
C
72

A. F  x  

B. F  x  

Câu 115: Nguyên hàm của hàm số f  x  
x

4
 
3
A. F  x   3    C

3
ln
4

3x 1
là:
4x
x

x

3
 
4
B. F  x      C
3
ln
4

C. F  x  

22x.3x.7 x
C
ln 4.ln 3.ln 7

C. 84x  C

x
C
2


3
 
4
D. F  x   3    C
3
ln
4

Câu 116:  22x.3x.7 x dx là
A.

84x
C
ln 84

B.

D. 84x ln 84  C

Câu 117: Hàm số F(x)  ex  e x  x là nguyên hàm của hàm số
1
B. f (x)  e x  e x  x 2
2
1
D. f (x)  e x  e  x  x 2
2

A. f (x)  e x  ex  1
C. f (x)  ex  e x  1


ex  e x
Câu 118: Nguyên hàm của hàm số f  x    x
e  ex
1
A. ln ex  e x  C
B. x  x  C
e e

C. ln ex  e x  C

D.

1
C
e  e x
x

1

Câu 119: Một nguyên hàm của f  x    2x  1 e x là
1

A. x.e x

1

B.  x 2  1 e x

1


1

C. x 2 e x

D. e x

Câu 120: Xác định a,b,c để hàm số F(x)  (ax 2  bx  c)e x là một nguyên hàm của hàm số
f (x)  (x 2  3x  2)e x
A. a  1, b  1,c  1
B. a  1, b  1,c  1
C. a  1, b  1,c  1 D. a  1, b  1,c  1
Câu 121:

Cho hàm số f (x) 

2x 1  5x 1
. Khi đó :
10x

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn

2
1
 x

C.
5 .ln 5 5.2 .ln 2
5x
5.2x
C.  f (x).dx 

C
2ln 5 ln 2

A.  f (x).dx  

2
1
 x
C
5 ln 5 5.2 .ln 2
5x
5.2x
D.  f (x).dx  

C
2ln 5 ln 2

B.  f (x).dx 

x

x

Câu 122: Nếu  f (x) dx  ex  sin 2 x  C thì f (x) bằng:

A. ex  2sin x

B. ex  sin 2x

C. ex  cos2 x

D. ex  2sin x

Câu 123: Nếu  f (x)dx  ex  sin 2 x  C thì f (x) là hàm nào ?
A. ex  cos2 x

B. ex  sin 2x

C. ex  cos 2x

D. ex  2sin x

1
x

Câu 124: Một nguyên hàm của f (x)  (2x  1).e là:
1

A. F(x)  x.e x

1

B. F(x)  e x

1


C. F(x)  x 2 .e x

1

D. F(x)   x 2  1 .e x

Câu 125: Nếu F  x  là một nguyên hàm của f (x)  ex (1  e x ) và F(0)  3 thì F(x) là ?
B. ex  x  2

A. ex  x

Câu 126: Một nguyên hàm của f (x) 

C. ex  x  C

D. ex  x  1

e3x  1
là:
ex  1

1
A. F(x)  e2x  e x  x
2
1
C. F(x)  e2x  e x
2

1

B. F(x)  e2x  e x
2
1
D. F(x)  e2x  e x  1
2

Câu 127: Nguyên hàm của hàm số f  x   e x (2 
A. F  x   2ex  tanx
C. F  x   2ex  tanx  C

e x
) là:
cos 2 x
B. F  x   2ex - tanx  C
D. Đáp án khác

Câu 128: Tìm nguyên hàm:  (2  e3x )2 dx
4
1
A. 3x  e3x  e6x  C
3
6
4 3x 1 6x
C. 4x  e  e  C
3
6
ln 2
dx , kết quả sai là:
Câu 129: Tính  2 x
x




A. 2 2

x



1  C

B. 2

x

C

4
5
B. 4x  e3x  e6x  C
3
6
4 3x 1 6x
D. 4x  e  e  C
3
6

C. 2

x 1




C

D. 2 2

x



1  C

Câu 130: Hàm số F(x)  e x là nguyên hàm của hàm số
2

2

A. f (x)  2xe

x2

B. f (x)  e

2x

ex
C. f (x) 
2x


D. f (x)  x 2ex  1
2

Câu 131:  2x 1 dx bằng
A.

2 x 1
ln 2

B. 2x 1  C

C.

2x 1
C
ln 2

D. 2x 1.ln 2  C

Câu 132: Nguyên hàm của hàm số f  x   312x.23x là:

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải
x

8
 
9

A. F  x      C
8
ln
9

x

9
 
8
B. F  x   3    C
8
ln
9

Page: live.edu.vn
x

8
 
9
C. F  x   3    C
8
ln
9

x

8
 

9
D. F  x   3    C
9
ln
8

Câu 133: Nguyên hàm của hàm số f  x   e3x .3x là:

 3.e   C
A. F  x  
ln  3.e 
3 x

B. F  x   3.

3

C. F  x  

 3.e 

x

ln  3.e3 

D. F  x 

C

e3x

C
ln  3.e3 

3.e 


3 x

C

ln 3

2

1

Câu 134:   3x  x  dx bằng:
3 

2

 3x ln 3 
A. 
 x  C
 ln 3 3 
9x
1

 2x  C
C.

x
2ln 3 2.9 ln 3

3

1  3x
1 
B. 
 x
 C
3  ln 3 3 ln 3 

D.

1  x 1
9  x
2ln 3 
9


  2x  C


Câu 135: Gọi  2008x dx  F  x   C , với C là hằng số. Khi đó hàm số F  x  bằng
A. 2008x ln 2008

B. 2008x 1

Câu 136: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


1
8x
ln
C
ln12 1  8x
1
8x
ln
C
C. F  x  
ln 8 1  8x
A. F  x  

C. 2008x

D.

2008x
ln 2008

1

1  8x

1
8x
ln
C
12 1  8x
8x

C
D. F  x   ln
1  8x
B. F  x  

Câu 137: Nguyên hàm của hàm số f (x)  ex (1  3e2x ) bằng:
A. F(x)  ex  3e x  C
C. F(x)  ex  3e2x  C

B. F(x)  ex  3e3x  C
D. F(x)  ex  3e x  C

Câu 138: Hàm số F(x)  ex  tan x  C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
1
A. f (x)  e x  2
B. Đáp án khác
sin x

e x 
1
C. f (x)  e x  2
D. f (x)  e x 1 

2
sin x
 cos x 
cosxesinx ; x  0

Câu 139: Cho f  x    1
. Nhận xét nào sau đây đúng?

;

x

0

 1 x
cosx

; x  0
e
A. F  x   
là một nguyên hàm của f  x 

2 1  x  1 ; x  0
sinx

; x  0
e
B. F  x   
là một nguyên hàm của f  x 

2 1  x ; x  0

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn


cosx

; x  0
e
C. F  x   
là một nguyên hàm của f  x 
2
1

x
;

x

0


esinx
; x  0

D. F  x   
là một nguyên hàm của f  x 
2
1

x

1
;


x

0


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------3
Câu 140: 
dx bằng:
2x  5
3
3
A. 2ln 2x  5  C
B. ln 2x  5  C
C. 3ln 2x  5  C
D. ln 2x  5  C
2
2
1
Câu 141: 
dx bằng:
2
 5x  3

A. 

1
C
5  5x  3


B.

1
C
5  5x  3

3x  1
dx bằng:
x2
A. 3x  7 ln x  2  C
B. 3x  ln x  2  C

C. 

1
C
 5x  3

D. 

1
C
5  5x  3

Câu 142: 

Câu 143: 

1


 x  1 x  2 

C. 3x  ln x  2  C

D. 3x  7 ln x  2  C

dx bằng:

C. ln x  1  C

x 1
C
x2
D. ln x  2  C

x 1
dx bằng:
x  3x  2
A. 3ln x  2  2ln x  1  C

B. 3ln x  2  2ln x 1  C

C. 2ln x  2  3ln x  1  C

D. 2ln x  2  3ln x 1  C

A. ln x  1  ln x  2  C

Câu 144: 


B. ln

2

1
dx bằng:
x  4x  5
x 5
x 5
C
C
A. ln
B. 6 ln
x 1
x 1

Câu 145: 

2

Câu 146: Tìm nguyên hàm:
A.

1
x
ln
C
3 x 3

Câu 147: 


1 x 5
ln
C
6 x 1

1 x 5
C
D.  ln
6 x 1

C.

1
x
ln
C
3 x 3

D.

1 x 3
ln
C
3
x

1
C
x 3


D.

1
C
3 x

1

 x(x  3)dx .
B.

1 x 3
ln
C
3
x

1
dx bằng:
x  6x  9
2

1
C
x 3
1
Câu 148: Cho hàm f  x   2
. Khi đó:
x  3x  2

x 1
C
A.  f  x  dx  ln
x2

A. 

C.

1
C
x 3

B.

C. 

B.  f  x  dx  ln

x 1
C
x2

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải
C.  f  x  dx  ln

Page: live.edu.vn


x2
C
x 1

D.  f  x  dx  ln

x2
C
x 1

1

x  4x  3
1
x 3
1
x 1
A. F(x)  ln |
B. F(x)  ln |
| C
| C
2
x 1
2
x 3
x 3
C. F(x)  ln | x 2  4x  3 | C
D. F(x)  ln |
| C

x 1
1
Câu 150: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x)  2
thỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó F(3)
x  3x  2
bằng:
A. 2ln2
B. ln2
C. -2ln2
D. –ln2
2x  3
Câu 151: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x)  2
x  4x  3
2
x  3x
A. 
B. (2x  3) ln x 2  4x  3  C
C
2
 x 2  4x  3

Câu 149: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 

C.

x 2  3x
C
x 2  4x  3

Câu 152: Tính

A.

x

2

2

D.

1
 ln x  1  3ln x  3   C
2

C.

1 x 3
ln
C
4 x 1

dx
 2x  3

1 x  1
ln
C
4
x 3


B.

1 x  3
ln
C
4
x 1

Câu 153: Họ nguyên hàm của f(x) =
x 1
C
x
1
x
C. F(x) = ln
C
2 x 1

B. F(x) = ln

x
C
x 1

D. F(x) = ln x(x  1)  C
x 3
, F(0)  0 thì hằng số C bằng
x  2x  3
2
3

C. ln 3
D.  ln 3
2
3

Câu 154: Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm f (x) 
B.

3
ln 3
2

Câu 155: Nguyên hàm của hàm số: y =

a

2

2

dx
là:
 x2

1
ax
1 x a
1 xa
ln
+C

C. ln
+C
D. ln
+C
2a a  x
a xa
a x a
dx
Câu 156: Nguyên hàm của hàm số: y =  2 2 là:
x a
1
x a
1
xa
1 x a
1 xa
ln
ln
A.
+C
B.
+C
C. ln
+C
D. ln
+C
2a x  a
2a x  a
a xa
a x a

1
Câu 157: Để tìm họ nguyên hàm của hàm số: f (x)  2
. Một học sinh trình bày nhƣ sau:
x  6x  5
1
1
1 1
1 

 

(I) f (x)  2

x  6x  5 (x  1)(x  5) 4  x  5 x  1 
A.

1
ax
ln
+C
2a a  x

1 x 1
ln
C
4 x 3

1
là:
x(x  1)


A. F(x) = ln

2
A.  ln 3
3

D.

B.

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn

1
1
theo thứ tự là: ln x  5 , ln x  1
,
x  5 x 1
1
1 x 1
(III) Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là: (ln x  5  ln x  1  C 
C
4
4 x 5


(II) Nguyên hàm của các hàm số

Nếu sai, thì sai ở phần nào?
A. I
B. I, II

C. II, III

D. III

C – ĐÁP ÁN
1D, 2A, 3B, 4B, 5B, 6D, 7A, 8D, 9D, 10A, 11D, 12B, 13A, 14B, 15A, 16A, 17B, 18C, 19C,
20D, 21C, 22B, 23C, 24D, 25A, 26C, 27A, 28A, 29C, 30D, 31D, 32B, 33D, 34A, 35A, 36A, 37D,
38A, 39C, 40B, 41A, 42D, 43B, 44D, 45A, 46C, 47C, 48C, 49C, 50A, 51B, 52D, 53C, 54B, 55A,
56A, 57A, 58D, 59C, 60C, 61C, 62B, 63A, 64C, 65D, 66A, 67C, 68B, 69B, 70D, 71C, 72B, 73A,
74D, 75D, 76D, 77A, 78D, 79D, 80D, 81D, 82D, 83C, 84B, 85B, 86C, 87B, 88D, 89D, 90B, 91B,
92B, 93D, 94C, 95A, 96D, 97C, 98C, 99B, 100A, 101A, 102C, 103C, 104D, 105D, 106D, 107B,
108B, 109D, 110D, 111D, 112A, 113B, 114B, 115D, 116A, 117C, 118A, 119C, 120B, 121A, 122B,
123B, 124C, 125B, 126C, 127C, 128D, 129B, 130A, 131C, 132C, 133A, 134C, 135D, 136C, 137D,
138D, 139D, 140B, 141A, 142D, 143B, 144A, 145C, 146D, 147A, 148D, 149A, 150D, 151D, 152D,
153B, 154D, 155B, 156A, 157D.

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn

PHƢƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN VÀ VI PHÂN


A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
+ Phƣơng pháp
+ Phƣơng pháp biến đổi đƣa về bảng công thức cơ bản
+ Cách giải:
+Phƣơng pháp đổi biến số: Công thức đổi biến số

 f u(x).u (x)dx  F[u(x)]  C
'

( F(u) là một nguyên hàm của f(u) ).
Cốt lõi của phƣơng pháp là dùng 1 biến phụ u đặt và chuyển đổi biểu thức f(x)dx ban đầu về
toàn bộ biểu thức g(u)du đơn giản và dễ tìm nguyên hàm hơn.Cần nhận dạng đƣợc các mối liên quan
giữa biểu thức và đạo hàm với nó ví dụ nhƣ:
1
t anx 

;sinx 
 cos x;....
cos 2 x
- Ở phƣơng pháp này ngƣời ta chia ra các dạng nhƣ sau :
+ Dạng 1:Hàm số cần tính tích phân có hoặc biến đổi đƣợc biểu thức và đạo hàm của biểu thức đó:



f (u(x)).u , (x).dx

+ Dạng 2: Nếu hàm số cần lấy tích phân có dạng :




t )
2
2

f(x) chứa biểu thức

a 2  x 2 . Đặt x = |a|sint (-

f(x) chứa biểu thức

a 2  x 2 hoặc a2 + x2 . Đặt x = |a|tgt ( 

f(x) chứa biểu thức

x2  a2



t )
2
2
|a|
 
. Đặt x =
( t   0;   \   )
cos t
2

B – BÀI TẬP

Câu 1:

3cos x

 2  sin x dx

bằng:

A. 3ln  2  sin x   C

B. 3ln 2  sin x  C

e x  e x
Câu 2:  x  x dx bằng:
e e
A. ln ex  e x  C
B.  ln ex  e x  C

C.

3sin x

 2  sin x 

2

C

C.  ln ex  e x  C


D. 

3sin x
C
ln  2  sin x 

D. ln ex  e x  C

3sin x  2cos x
dx bằng:
3cos x  2sin x
A. ln 3cos x  2sin x  C

B.  ln 3cos x  2sin x  C

C. ln 3sin x  2cos x  C

D.  ln 3sin x  2cos x  C

Câu 3: 

sin x  cos x
là:
sin x  cos x
1
C
A. ln sin x  cos x  C B.
ln sin x  cos x

Câu 4: Nguyên hàm của


C. ln sin x  cos x  C

D.

1
C
sin x  cos x

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải
4x  1
dx bằng:
4x  2x  5
1
A.
C
2
4x  2x  5

Câu 5: 

Page: live.edu.vn

2

B. 


C.  ln 4x 2  2x  5  C
Câu 6:   x  1 e x

2

 2x 3

D.

1
C
4x  2x  5
2

1
ln 4x 2  2x  5  C
2

dx bằng:

 x2
 2
A.   x  e x 2x 3  C
 2

2
1
C. e x 2x  C
2
cot x

Câu 7:  2 dx bằng:
sin x
cot 2 x
cot 2 x
C
C
A. 
B.
2
2
sin x
Câu 8: 
dx bằng:
cos5 x
1
1
A.
B.
C
C
4
4cos x
4cos 4 x

B.  x  1 e
D.

C

1 x 2 2x 3

e
C
2

C. 

C.

1 3 2
x  x 3x
3

tan 2 x
C
2

1
C
4sin 4 x

D.

tan 2 x
C
2

D.

1
C

4sin 4 x

Câu 9:  sin 5 x.cosxdx bằng:

sin 6 x
sin 6 x
C
C
A.
B. 
6
6
ln x
dx bằng:
Câu 10: 
x 1  ln x
11

A.  1  ln x  1  ln x   C
23

1

(1  ln x)3  1  ln x   C
C. 2 
3

1
Câu 11: 
dx bằng:

x.ln 5 x
ln 4 x
4
C
A. 
B.  4  C
4
ln x
Câu 12: 
A.

3
2

Câu 13: 
A.

cos6 x
C
C. 
6

cos6 x
C
D.
6

1

B.  1  ln x  1  ln x   C

3

1

D. 2  1  ln x  1  ln x   C
3


C.

1
C
4 ln 4 x

C.

2
3

D. 

1
C
4 ln 4 x

ln x
dx bằng:
x

 ln x 


3

C

x
2x 2  3

 ln x 

B. 2

3

C

 ln x 

3

C

D. 3

 ln x 

3

C


dx bằng:

1
3x 2  2  C
2

B.

1
2x 2  3  C
2

C.

2x 2  3  C

D. 2 2x 2  3  C

Câu 14:  x.e x 1dx bằng:
2

A.

1 x 2 1
e C
2

B. ex

2


1

C

C. 2ex

2

1

C

D. x 2 .ex

2

1

C

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn

e2x
dx bằng:

ex  1
A. (ex  1).ln ex  1  C

B. ex .ln ex  1  C

C. ex  1  ln ex  1  C

D. ln ex  1  C

Câu 15: 

Câu 16: 

1
x

e
dx bằng:
x2

1

A. e x  C

1

C. e x  C

B. ex  C


D.

1
e

Câu 17: 

C

ex
dx bằng:
ex  1

A. ex  x  C
Câu 18: 

1
x

x

 x  1

2

B. ln ex  1  C

C.

ex

C
ex  x

D.

B. ln x  1  C

C.

1
C
x 1

D. ln x  1 

1
C
ln e x  1

dx bằng:

A. ln x  1  x  1  C

1
C
x 1

Câu 19: Họ nguyên hàm  x  x  1 dx là:
3


A.
C.

 x  1

5

 x  1


4

C

B.

x 5 3x 4
x2

 x3   C
5
4
2

D.

5

4


 x  1

5

5

 x  1


4

4

C

x 5 3x 4
x2

 x3   C
5
4
2

Câu 20: Hàm số f (x)  x x  1 có một nguyên hàm là F(x) . Nếu F(0)  2 thì giá trị của F(3) là
116
146
886
A.
B. Một đáp số khác
C.

D.
15
15
105
x
Câu 21: Kết quả của 
dx là:
1 x2
1
1
1
A. 1  x 2  C
B.
C.
D.  ln(1  x 2 )  C
C
C
2
2
2
1 x
1 x
Câu 22: Kết quả nào sai trong các kết quả sao?
A.

dx
1
x
 1  cos x  2 tan 2  C


C.

 x ln x.ln(ln x)  ln(ln(ln x))  C

dx

Câu 23: Tìm họ nguyên hàm: F(x)  

dx

1
 x x 2  1  2 ln

D.

 3  2x

xdx

2

x 2  1 1
x2 1 1

C

1
  ln 3  2x 2  C
4


dx
x 2ln x  1
B. F(x)  2ln x  1  C
1
D. F(x) 
2ln x  1  C
2

A. F(x)  2 2ln x  1  C
1
C. F(x) 
2ln x  1  C
4
Câu 24: Tìm họ nguyên hàm: F(x)  

B.

x3
dx
x4 1

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


Chuyên gia luyện thi THPTQG Hoàng Hải

Page: live.edu.vn
1
B. F(x)  ln x 4  1  C
4

1
D. F(x)  ln x 4  1  C
3

A. F(x)  ln x 4  1  C
1
C. F(x)  ln x 4  1  C
2

Câu 25: Tính A =  sin 2 x cos3 x dx , ta có

sin 3 x sin 5 x

C
3
5
sin 3 x sin 5 x
A

C
3
5
C.
A. A 

B. A  sin3 x  sin5 x  C
D. Đáp án khác

Câu 26: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  sin 4 x cos x
1

A. F(x)  sin 5 x  C
B. F(x)  cos5 x  C
5
1
C. F(x)  sin 5 x  C
D. F(x)   sin 5 x  C
5
Câu 27: Để tìm nguyên hàm của f  x   sin 4 x cos5 x thì nên:
A. Dùng phƣơng pháp đổi biến số, đặt t  cos x

u  cos x
B. Dùng phƣơng pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt 
4
4
dv  sin x cos xdx
4

u  sin x
C. Dùng phƣơng pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt 
5

dv  cos xdx
D. Dùng phƣơng pháp đổi biến số, đặt t  sin x
Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x tan x là
4
A.  cos3 x  3cos x  C
3
4
C.  cos3 x  3cos x  C
3


1 3
sin x  3sin x  C
3
1
D. cos3 x  3cos x  C
3

B.

Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số f  x 
A.

 2 ln x  3

2

2

 2ln x  3


2 ln x  3
B.
C
8

C

Câu 31: Tích phân

A. ln

ex
2e x  2



B. x = 1



x

C.

Câu 30: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 
F(x) = x có nghiệm là:
A. x = 0

3

 2 ln x  3

4

8
x

8  x2


C

D.

 2 ln x  3

4

2

thỏa mãn F(2) =0. Khi đó phƣơng trình

C. x = -1

D. x  1  3

dx
bằng
e 1
x

B. ln

2e x
ex  1

C. ln

ex
2  e x  1






D. ln ex  1  ln 2

Câu 32: Họ nguyên hàm của tanx là:
A. ln cos x  C

C

B. -ln cos x  C

C.

tan 2 x
C
2

D. ln(cosx) + C

Học live stream-Dạy video call-Dạy offline tại nội thành Hà Nội-ĐT 0966405831


×