Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

gt12 c2c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.43 KB, 8 trang )

Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trần Só Tùng

VII. BẤT
BẤT PHƯƠNG
PHƯƠNG TRÌNH
TRÌNH MŨ

VII.
 Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu
của hàm số mũ.


a1


�f (x)  g(x)
a f ( x)  ag(x) � �

0 a  1

�f (x)  g(x)



 Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như
đối với phương trình mũ:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:


aM  aN � (a  1)(M  N )  0
Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):

Bài 1.

a) 3

2

x

x x1

x6 2x31

1�
 2x �
�� �
�3 �

1�
b) �
��
�2 �

c) 2x  2  2x  3  2x  4  5x  1  5x  2
2
2
e) 9x 3x 2  6x 3x 2  0
2


2

2

g) 4x2  x.2x  1  3.2x  x2.2x  8x  12
6.x 2  3 x .x  31 x  2.3 x .x 2  3x  9
i) 9x  9x1  9x2  4x  4x1  4x2
l) 2x2  5x1  2x  5x2
n)
p)

x3
x1


2

10  3
  10  3
1
�2x1
2

x1
x3



2  1

q)

x1

2(x  1)

b)

2
( x  2)
 83

� 2  1

1
2
x
2 1

1
3
x
�2 1

1
 35x

k)
2


x 4 x

2

x1

3

2x1

2

l) 252x x 1  92x x 1 �34.252x x

m) 3  8.3

o) 4x  x  1  5.2x  x  1  1  16 �0

p)

2
x
�1�

1
1
x
�1 �

� �  3� �

�3� �3�

2x

4

x



x
2
 12

x  x 4

x

9

3  2  

x 4

0
x
3  2 �2

x1


1 � �1�
s) �
� � � �
�4 � �8�
Trang 70

0

 9.9

x

3x

 12

 91

f) 52x  1  6x  1  30 5x.30x
h) 27x  12x  2.8x

1
�25x

2

1
1
1
2

x
4
 2x  3 �0

d) 8.3

4 2
 52
x
x
x
e) 25.2  10  5  25
g) 6x  2.3x  3.2x  6 �0

r)

x
x1

Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):

x

1
49x

 11

k) 7.3x1  5x3 �3x 4  5x2
m) 2x1.3x 2  36

o)

a) 2.14x  3.49x  4x �0

i)

x2

h)

x 2x

Bài 2.

c)

d) 3 x  3 x  1  3
f) 6 2 x 3  2 x 7.33 x  1

1 x

�1 �
��
�2 �

 128 �0


Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trần Só Tùng

1
1
1 2
u)  22x  1  9.2x  4 . x2  2x  3 �0
x
x9
2
2
Bài 3.
Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):

t)

a)

x
x
2
2 3
x

b)

1
x2

2.3  2
1
3x  2 x
32 x  3 2x

e)
�0
4x  2
c)

21 x  2 x  1
0
2x  1

d) 3
f)

x 4

2

3x  x  4
x2  x  6

2x 4

 13

0

3x2  5x  2  2x  3x.2x 3x2  5x  2   2x 3x
2

g)


Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm:
a) 4x  m.2x  m 3 �0
b) 9x  m.3x  m 3 �0

Bài 4.

c)



2x  7  2x  2 �m
2  1

x2

d)

x2 1

  2  1
 m 0
Bài 5.
Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với:
a) (3m 1).12x  (2  m).6x  3x  0 , x > 0. b) (m 1)4x  2x1  m 1 0, x.
c) m.9x   2m 1 6x  m.4x �0, x  [0; 1].
, x.

d) m.9x  (m 1).3x2  m 1 0

e) 4 cosx  2 2m 1 2 cosx  4m2  3  0 , x.


f) 4x  3.2x1  m�0, x.

3x  3  5 3x �m, x.
i) 2.25x  (2m 1).10x  (m 2).4x �0 , x  0.
k) 4x1  m.(2x  1)  0 , x.
Bài 6.
Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của bất
phương trình (2):
1
� 2
1
1
�2
x
x




1
1
1



x
x 8

3


12
(1)
�� ��
2

2
(1)
a) �
b)

�3� �3�
2
2


4x  2mx  (m 1)  0
(2)

 m 2 2 x2  3 m 6 x  m 1 0 (2)

g) 4x  2x  m�0 , x  (0; 1)



22x1  9.2x  4 �0
c) � 2
(m  1)x  m(x  3)  1 0



h)

(1)
(2)

1
� 2
2
x
x
�1�
�1�


(1)
� �  9.� �  12
d) �
�3�
�3�
� 2
2x   m 2 x  2 3m 0 (2)



Trang 71


Trần Só Tùng
logarit


Hàm số luỹ thừa – mũ –

VIII. BẤT
BẤT PHƯƠNG
PHƯƠNG TRÌNH
TRÌNH LOGARIT
LOGARIT
VIII.
 Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn
điệu của hàm số logarit.


a1
�f (x)  g(x)  0


loga f (x)  loga g(x) � �

0 a 1



0  f (x)  g(x)


 Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như
đối với phương trình logarit:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….

Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
loga A
loga B  0 � (a  1)(B  1)  0 ;
 0 � (A  1)(B  1)  0
loga B
Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):
a) log 5 (1  2 x)  1  log 5 ( x  1)
b) log2  1 2log9 x  1

Bài 1.



c) log1 5 x  log1 3 x
3

3

log 1 (log 2
e)

3

1  2x
)0
1 x


log4  x2  5 �
� 0

g) log1 �

3

Bài 2.

2

k)  log x 2
log x
2 2 x 2

log3 �
log x��0
� 1 �
� 2 �



f)

 x2  4 log1 x  0

3

2

i) log x  3 �1 log x  1



2
2


log5
n) log1 �

log2 log1 log5 x  0

h) 6log6 x  xlog6 x �12

3

l)

d)

m) 2log8(x  2)  log1(x  3) 





8



2
3





x2  1  x � log3 �
log1 x2  1  x �
� 5

Giải các bất phương trình sau:

lg x2  1
a)
1
lg 1 x

b)

c)

d) xlog2 x  x5logx 2log2 x  18  0

2

lg x2  3x  2
2
lg x  lg2
3x  1
e)
log x 2
0
x 1

log3 x.log2 x  log3 x2  log2

log2  x  1  log3  x  1
x2  3x  4

f)
x
4
Trang 72

3

0


Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trần Só Tùng
h) log3x x2 (3 x)  1

g) logx(log4(2x  4)) �1

 2

i) logx x  8x  16 �0

k) log2x  x2  5x  6  1

5



x1�
log2
l) logx6 �
� 0
x 2�

3

m) logx1  x  1  logx2 1  x  1

n) (4x2  16x  7).log3(x  3)  0

o) (4x  12.2x  32).log2(2x  1) �0

Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):
a) log2 x 2logx 4 3 �0
b) log5  1 2x  1 log

Bài 3.

5

 x  1

c) 2log5 x logx 125  1

d) log2x 64  logx2 16 �3

e) logx 2.log2x 2.log2 4x  1


2
2
f) log1 x  log1 x  0

2
log 4 x
log 2 x
g)


1  log 2 x 1  log 2 x 1  log 22 x

1
2
h)

1
4  log 2 x 2  log 2 x

2
i) log 1 x  6 log 2 x  8 0

k)

2

2

l) log 9 (3x 2  4 x  2)  1  log 3 (3x 2  4 x  2) m)
1 9log21 x  1 4log1 x


n)
p)

8
2
1 log3 x
1

4

log32 x  4log3 x  9 �2log3 x  3
1
2

1
5 log5 x 1 log5 x

1
o) logx 100  log100 x  0
2

8

q) logx 2.log x 2 

1
log2 x  6

1 log3 x

16
Bài 4.
Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
a) ( x  1)log20,5x  (2x  5)log0,5 x  6 �0

b) log 2 (2 x  1)  log 3 (4 x  2) 2

5 x
d)
5 x  0
x
2  3x  1
Bài 5.
Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm:
1
a) log1/2  x2  2x  m  3
b) logx 100  logm100  0
2
2
1
2
1 logm x

1
1
c)
d)
5 logm x 1 logm x
1 logm x
3

2

c)
log 2  x  1 log3  x  1

e)

lg

f) logxm(x2  1)  logx m(x2  x  2)

log2 x  m  log2 x

Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với:

Bài 6.

a) log2  7x2  7 �log2  mx2  4x  m , x
b) log 2









x 2  2 x  m  4 log 2 x 2  2 x  m 5 , x [0; 2]


c) 1 log5(x2  1) �log5(mx2  4x  m) , x.


m �2 �
m �
m �
2  log1
x  2�
1 log1
x  2�
1 log1


� 0
d) �



1 m�
1 m�
1 m� , x

2


2


2


Bài 7.
Giải bất phương trình, biết x = a là một nghiệm của
Trang 73


Trần Só Tùng
logarit
bất phương trình:

Hàm số luỹ thừa – mũ –

a) logm x2  x  2  logm  x2  2x  3 ;

a  9/ 4 .

b). logm(2x2  x  3) �logm(3x2  x); a  1
Bài 8.
Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của bất
phương trình (2):

log2 x  log1 x2  0
(1)

logx(5x2  8x  3)  2
(1)
� 1

a) � 2
b)
�2

4
4
(2)
�x  2x  1 m  0
�x2  mx  m2  6m 0
(2)

Bài 9.
Giải các hệ bất phương trình sau:
2
� x 4

x  1 lg2 lg 2x1  1  lg 7.2x  12

0


2
a) �x  16x  64
b) �
logx  x  2  2



lg x  7  lg( x  5)  2lg2


�log (y  5)  0
�log2 x  2  y  0
c) �

d) � x1
�logy2(4  x)  0
�log4 y  2x  2  0



Trang 74

 




Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trần Só Tùng

IX. ÔN
ÔN TẬP
TẬP HÀM
HÀM SỐ
SỐ
IX.
LUỸ THỪA
THỪA –– MŨ
MŨ –– LOGARIT
LOGARIT
LUỸ
Giải các phương trình sau:

Bài 1.


2x1 x1

2

a)
c)

.4

 64

b) 93x1  38x2

(0,04)x

25

5 � �9 �
d) �
� � .� �
�3 � �25 �

x1

8

0,2x 0,5
5


1
e) 7x2  .7x1  14.7x1  2.7x  48
7

l)



�x1
x 3 2 x �
)
4

1

1
1 lg x2
x 3
lg x 5
x 3

Bài 2.



2

f) 3x 7,2x3,9  9 3 lg(7 x)  0




h) 5x.x 8x1  500

1
3

k) xlgx  1000x2

100

 105 lgx
Giải các phương trình sau:

2



m)

x

2

a) 4x 2  9.2x 2  8  0
4x

9

�5�
��

�3�

2

g) �

2(2

i)

x2 2x11

x1

x2 5

 12.2x1

x2 5

3

b)

 8 0

c) 64.9x  84.12x  27.16x  0
2

log3 x1


d)

1
64x

3

3
x

 2  12  0
 4.32x5  28  2log2 2

4x8

2

e) 9x 1  36.3x 3  3  0

f) 3

g) 32x1  3x 2  1 6.3x  32( x1)

h)



5 24


 
x

5 24



x

i) 91 log3 x  31log3 x  210  0
k) 4lgx1  6lgx  2.3lgx2 2  0
l) 2sin2 x  4.2cos2 x  6
m) 3lg(tan x)  2.3lg(cot x)1  1
Bài 3.
Giải các bất phương trình sau:
a)

65x
2
�2 �5x

��
�5 �

25

4

b)


c) x2.5x  52 x  0

g) 2
i)

x3

2

x 2
2 x
�1�

��
�3�

2x1

x 4

2

2x1  1
2

d) xlg

2

x3lg x1


x1

5

x 2

5

log2 ( x2 1)

1�
h) �
��
�2 �
k) � �
�3�

3

x

�2 �
f) 8.
 1 � �
�3 �
3x  2x

1 2
x 

�1� 2 x

9

 1000

3x2

4x  2x  4
e)
�2
x1
x2

2x1  1

x



1
1
27
x

1 � �1 �
l) �1 �1 x  �1 �
m) 372.�
� �.� �  1
��

��
�3� �3�
�5�
�5�
Bài 4.
Giải các bất phương trình sau:
Trang 75

 10


Trần Só Tùng
logarit
a) 4x  2.52x  10x  0
c)



9.4

1
x



 5.6

1
x




 4.9

Hàm số luỹ thừa – mũ –
b) 25 x  5 x1 �50
1
x

d) 3lgx2  3lgx2 5  2
2x3

1�
f) 22x1  21.�
��
�2 �

e) 4x1  16x  2log4 8
g)

2( x2)
x
2( x1)
4 2
8 3

43x

h) 3


 52

k)
9x  3x2  3x  9
Bài 5.
Giải các phương trình sau:
i)

 2 �0

23x

�1 �
 35.� �
�3�

 6 �0

9x  3x  2 �9 3x

a) log3(3x  8)  2  x

b) log5 x(x2  2x  65)  2

c) log7(2x  1)  log7(2x  7)  1

d) log3(1 log3(2x  7))  1

e) 3log3 lg


f) 9log3(12x)  5x2  5

x

 lg x  lg2 x  3  0

g) x1 lgx  10x
2

h)



x

log5 x1

5

2

lg x lgx 2

lg x 7
lg x �
i) �
k)

lg
x

� �
x 4  10lgx1
�2 �


1
x 3
x 3
log9 x   9x � 2x
l) log3 �
m) 2log3
 1 log3

2

x 7
x1
Bài 6.
Giải các phương trình sau:





2

a) 2 log 5  3log 5  1 0
x
x


b) log1/3 x  3 log1/3 x  2  0

c) log22 x  2log2 x  2  0

d) 3 2logx1 3  2log3(x  1)



e) logx  9x2  .log32 x  4



2
f) log3 log1/2
x  3log1/2 x  5  2

g) lg2(100x)  lg2(10x)  lg2 x  6

h) log2(2x2).log2(16x) 

i) log3(9x  9)  x  log3(28 2.3x )

k)

9 2
log x
2 2

log2(4x  4)  log2 2x  log2(2x1  3)
l) log2(25x3  1)  2  log2(5x3  1)


m) lg(6.5x  25.20x )  x  lg25
Bài 7.
Giải các bất phương trình sau:
2x  6
a) log0,5(x2  5x  6)  1
b) log7
0
2x  1
2  3x
c) log3 x  log3 x  3  0
d) log1/3
�1
x
2
e) log1/4(2  x)  log1/4
f) log1/3 �
log4(x2  5)�

� 0
x1
x2  4
log2(x  1)
0
g)
h)
0
2
log1/2(x  1)
x1

i) logx �
log9(3x  9)�

� 1
2

l) 2log2 x ( x 8x15)  1

k) log2x3 x2  1
m)
Trang 76

log1/3

(0,5)

x 5
x2 3

1


Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trần Só Tùng
Bài 8.
Giải các hệ phương trình sau:
2

� 4x y  128



4( x y) 1  1
a) �
b)
�3x2y3
x y
5
1

� 5  125


2x  2y  12
c) �
� x y  5







3x.2y  972
3.2x  2.3x  2,75
7x  16y  0
d) �
e) � x
f) �
x
y

log (x  y)  2
� 2  3  0,75
�4  49y  0

3
5y x
2
�x
2x
y


�y

�x2  y 2y x  1
3

2

77
y
4  3.4
 16
g) �
h) �x y/2
i) �
2
x2  y
3


2

7

� x  2y  12  8
� 9 x y 6

Bài 9.
Giải các hệ phương trình sau:

log (x  y)  2

log4 x  log2 y  0
�xlgy  2
� 3
a) � 2
b)
c)


7
2
log4 x  logx y 
� xy  20
� x  5y  4  0


6
�1 1 2


log2 x  2log2 y  3
� 
d) �
e)
f)
�x y 15
2
4
x  y  16


log3 x  log3 y  1 log3 5










log 2
log y


3 x y 5
�logy 3
log x
2

x 7


�x y 9


2
2

xy  8


lg(x  y )  1 lg13 h) �y2 x2 8
g) �
i) �

2 logy x  logx y  5
lg(x  y)  lg( x  y)  3lg2



log2 x  log
y3
2

x y



2log2 x  3y  15



y x
4
 32
k) �y
l)
m)

3 .log2 x  2log2 x  3y1


log3(x  y)  1 log3(x  y)



3x.2y  576
�log (y  x)  4
� 2





Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học
sinh đã đọc tập tài liệu này.

Trang 77




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×