Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 1.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
r
(
r
a ( 1; −1; 2 )
M ( 1;1;1)
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
và nhận
và
)
b = 2;3;4
làm cặp vectơ chỉ phương, có phương trình là:
2 x + y − z − 1 = 0.
2 x − z − 1 = 0.
2 x − z + 1 = 0.
A.
B.
C.
2 x − y + z − 1 = 0.
D.
Oxyz
Câu 2.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng nào có phương trình sau đây là mặt phẳng đi
A ( 0; −1; 2 ) , B ( −1; 2; −3 ) , C ( 0;0; −2 )
qua 3 điểm
7 x + 4 y + z + 2 = 0.
A.
5 x − 4 y + z + 2 = 0.
C.
?
3 x + 4 y + z + 2 = 0.
B.
7 x + 4 y − z + 2 = 0.
D.
(α)
Oxyz
Câu 3.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho mặt phẳng
đi qua hai điểm
r
A ( 5; −2; 0 ) , B ( −3; 4;1)
a ( 1;1;1)
và có một vectơ chỉ phương là
. Phương trình của mặt phẳng
(α)
là:
5 x + 9 y − 4 z − 7 = 0.
5 x + 9 y − 14 z − 7 = 0.
A.
B.
5 x − 9 y − 4 z + 7 = 0.
5 x + 9 y + 4 z + 7 = 0.
C.
D.
(α)
Oxyz
Câu 4.
Trong không gian với hệ toạ độ
, gọi
là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
A ( 2; 0;0 ) , B ( 0; −3; 0 ) , C ( 0;0; 4 )
(α)
. Phương trình của mặt phẳng
là: (Chú ý: khơng có các
đáp án)
6 x − 4 y + 3 z − 12 = 0
A.
.
B.
6 x − 4 y + 3z = 0
C.
.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ
x y z
+ + =0
2 3 4
.
.
(α)
Oxyz
Câu 5.
x y z
+
+ =0
2 −3 4
, gọi
A ( 5; 4;3)
là mặt phẳng qua các hình chiếu của
(α)
lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng
là: (dùng pt đoạn chắn)
12 x +15 y + 20 z - 60 = 0.
12 x +15 y + 20 z + 60 = 0.
A.
B.
1 | THBTN
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
C.
x y z
+ + = 0.
5 4 3
D.
x y z
+ + - 60 = 0.
5 4 3
A ( 2; −1;1) , B ( 1;0; 4 ) , C ( 0; −2; −1)
Oxyz
Câu 6.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho ba điểm
trình mặt phẳng qua A và vng góc với đường thẳng BC là:
x + 2 y + 5z − 5 = 0
x + 2 y − 5z + 5 = 0
A.
B.
2 x + y + 5z − 5 = 0
2x − y + 5z − 5 = 0
C.
D.
Câu 7.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Phương
Oxyz
, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với
A ( 3; −1; 2 ) , B ( −3;1; 2 )
là:
3x − y = 0
3x + y = 0
A.
x − 3y = 0
B.
C.
x + 3y = 0
D.
A ( 3;1; −1) ,
Oxyz
Câu 8.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
B ( 2; −1; 4 )
và song song với trục Ox là:
y−z =0
5 y + 2z − 3 = 0
B.
A.
y + z −3 = 0
C.
D.
3x + z − 2 = 0
Oxyz
Câu 9.
Trong không gian với hệ toạ độ
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
A ( 3;1; - 1) , B ( 2; - 1; 4)
2 x - y + 3z + 4 = 0
và vuông góc với mặt phẳng
là:
x - 13 y - 5 z + 5 = 0
x - 2 y - 5z +3 = 0
A.
B.
13 x - y - 5 z + 5 = 0
2 x + y +5z - 3 = 0
D.
C.
(α)
Oxyz
Câu 10.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho
M ( 1;3; - 2)
là mặt phẳng đi qua điểm
2 x - y + 3z + 4 = 0
song với mặt phẳng
2 x - y + 3z + 7 = 0
A.
2 x - y +3z - 7 = 0
C.
2 | THBTN
. Phương trình của mặt phẳng là:
2 x - y + 3z = 0
B.
4 x - 2 y +3z + 5 = 0
D.
và song
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
(α)
Oxyz
Câu 11.
Trong không gian với hệ toạ độ
, gọi
A( 2; - 1;5)
là mặt phẳng đi qua điểm
3x - 2 y + z + 7 = 0
góc với hai mặt phẳng có phương trình
và vng
5 x - 4 y + 3z +1 = 0
và
. Phương
(α)
trình mặt phẳng
là:
x +2y + z - 5 = 0
3x + 2 y - 2 = 0
3x - 2 y - 2 z + 2 = 0
B.
A.
C.
D.
3x - 2 z = 0
M ( 2; - 3;1)
Oxyz
Câu 12.
Trong không gian với hệ toạ độ
song song với mặt phẳng (Oyz) là:
x- 2 =0
B.
A.
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
2x + y = 0
x +2 = 0
Câu 13.
Trong không gian với hệ toạ độ
2 x - y +1 = 0
C.
D.
( P)
Oxyz
, gọi
và
M ( 0; 2;1)
là mặt phẳng đi qua điểm
( β ) : 3x − y − 5 z + 1 = 0
( α ) : x + 5 y + 9 z − 13 = 0
giao tuyến của hai mặt phẳng:
và đi qua
= 0 và
. Phương
( P)
trình của
là:
x+ y +z- 3=0
2x + y + z - 3 = 0
B.
A.
x- y +z- 3=0
C.
D.
M ( - 4;1; 2)
Oxyz
Câu 14.
Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng đi qua điểm
phương trình là:
2y- z =0
2y +z = 0
2x - z = 0
B.
C.
A.
và chứa trục Ox có
y +z =0
D.
A( 2; - 1;6) , B ( - 3; - 1; - 4) ,
Oxyz
Câu 15.
Trong không gian với hệ toạ độ
C ( 5; - 1;0)
2x - y + z +3 = 0
, cho tứ diện ABCD với
D ( 1; 2;1)
và
. Chiều cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh A là:
3
3
A. 5
B. 1
C.
2
D.
2
A( 2; - 1;1) ,
Oxyz
Câu 16.
Trong không gian với hệ toạ độ
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
B ( - 2;1; - 1)
3x + 2 y - z + 5 = 0
và vng góc với mặt phẳng
là:
3 | THBTN
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
x - 5y - 7z = 0
x - 5y - 7z +4 = 0
B.
A.
x +5 y - 7 z = 0
C.
D.
(α)
Oxyz
Câu 17.
x +5 y + 7 z = 0
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho hai mặt phẳng
và
( β)
có phương trình:
( α ) : 2 x + ( m + 1) y + 3z − 5 = 0 ( β ) : ( n + 1) x − 6 y − 6 z = 0
,
song với nhau khi và chỉ khi tích
- 10
. Hai mặt phẳng
m.n
(β)
và
song
bằng:
B. 10
A.
(α)
C. 5
D.
- 5
Oxyz
Câu 18.
Trong không gian với hệ toạ độ
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( β ) : x + 2 y + 2z + 2 = 0
( a ) : 2 x + 4 y + 4 z +1 = 0
và
là:
1
A.
5
3
2
B. 1
C.
2
D.
( a ) : x + y + 2 z +1 = 0,
Oxyz
Câu 19.
Trong không gian với hệ toạ độ
2
, cho ba mặt phẳng
( b) : x + y - z + 2 = 0, ( g) : x - y + 5 = 0
( α ) // ( β )
A.
.
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
(α) ⊥ ( β )
(α) ⊥ (γ )
( β) ⊥(γ )
B.
.
C.
.
D.
.
( α ) : 2 x − my + 3z + m + 6 = 0
Oxyz
Câu 20.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho hai mặt phẳng
( β ) : ( m + 3) x − 2 y + ( 5m + 1) z − 10 = 0
và
(α)
. Với giá trị nào của m thì
(β)
và
song song với
nhau?
A. 1.
B. 2.
C.
−3
Trong khơng gian với hệ toạ độ
D.
−1
.
A ( 5;1;3) , B ( 1;6; 2) , C ( 5; 0; 4) , D ( 4; 0; 6)
Oxyz
Câu 21.
.
, cho bốn điểm
(α)
Mặt phẳng
đi qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng CD có phương trình là:
10 x + 9 y + 5 z - 74 = 0
10 x + 9 y + 5 z = 0
A.
.
B.
.
10 x - 9 y + 5 z + 74 = 0
9 x +10 y - 5 z - 74 = 0
C.
.
D.
.
4 | THBTN
.
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
(α)
Oxyz
Câu 22.
Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng
A, B, C
Oy, Oz tại các điểm
x + y + z - 12 = 0
A.
.
x + y + z +3 = 0
C.
.
sao cho
M ( 5; 4;3)
đi qua điểm
OA = OB = OC
có phương trình là:
x+y+z =0
B.
.
x- y +z =0
D.
.
( α ) : ( 2m − 1) x − 3my + 2 z + 3 = 0
Oxyz
Câu 23.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho hai mặt phẳng:
( β ) : mx + ( m − 1) y + 4 z − 5 = 0
A.
C.
,
(α)
(β)
. Với giá trị nào của m thì
và
vng góc với nhau?
m =- 4 Ú m = 2
B.
.
m = 3Úm = 2
D.
.
m =- 2 Ú m = 4
.
m =- 4 Ú m =- 2
và cắt các tia Ox,
.
( α ) : 3x − 5 y + mz − 3 = 0,
Oxyz
Câu 24.
Trong không gian với hệ toạ độ
( β ) : 2 x + ny − 3z + 1 = 0
, cho hai mặt phẳng:
. Cặp số
( 3;3)
A.
(α)
( m, n)
bằng bao nhiêu thì
( 1;3)
.
B.
.
Trong khơng gian với hệ to
C.
song song vi nhau?
ổ 9 10 ử
ữ
ỗ
- ;ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố 2
3ứ
D.
.
.
()
, gọi
M ( 1;1;1)
là mặt phẳng đi qua điểm
A, B, C
Ox, Oy, Oz tại
x+ y+z- 3=0
A.
và
( 1; 2)
Oxyz
Câu 25.
(β)
và cắt các tia
(α)
OABC
sao cho thể tích tứ diện
giá trị nhỏ nhất. Phương trình của
là:
2x + y - z +3 = 0
2x - y - 3 = 0
x- y +z- 3=0
B.
C.
D.
Oxyz
Câu 26.
Trong không gian với hệ toạ độ
, điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng
( α ) : x + y − z + 1 = 0, ( β ) : x − y + z − 5 = 0
M ( 0; - 3; 0)
A.
có tọa độ là:
M ( 0;1;0)
C.
.
M ( 0; 2; 0)
.
B.
.
M ( 0; - 1; 0)
D.
( α ) : 2 x + y − z − 1 = 0,
Oxyz
Câu 27.
Trong không gian với hệ toạ độ
, điểm M là giao của ba mặt phẳng
( β ) : 3x − y − z + 2 = 0, ( γ ) : 4 x − 2 y + z − 3 = 0
M ( 1; 2;3)
A.
M ( 1; - 2;3)
.
B.
.
.
. Tìm tọa độ điểm
M ( - 1; 2;3)
C.
.
M
?
M ( 1; 2; - 3)
D.
.
5 | THBTN
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
(α) :
Oxyz
Câu 28.
Trong không gian với hệ toạ độ
phẳng (Oxy) là?
600
300
A.
.
B.
.
, góc hợp bởi mặt phẳng
C.
450
.
và mặt
D.
(α)
Oxyz
Câu 29.
2x + y + z − 5 = 0
900
.
H ( 2;1;1)
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho
là mặt phẳng đi qua điểm
và cắt các
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt
(α)
phẳng
là?
2x + y + z - 6 = 0
A.
.
2x - y - z - 2 = 0
B.
2x - y + z - 4 = 0
. D.
(α)
Oxyz
Câu 30.
x+ y+z- 4=0
. C.
.
G ( 1; 2;3)
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho
là mặt phẳng đi qua điểm
và cắt các
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt
(α)
phẳng
là?
6 x + 3 y + 2 z - 18 = 0
A.
.
3 x + 6 y + 2 z - 18 = 0
C.
.
2 x + 3 y + 6 z - 18 = 0
B.
.
6 x + 2 y + 3 z - 18 = 0
D.
.
( P) : 4 x - 6 y + 8z + 5 = 0
Oxyz
Câu 31.
Trong không gian với hệ toạ độ
(α)
, cho mặt phẳng
( P)
song song với mặt phẳng
và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích
3
2
(α)
tứ diện OABC bằng . Phương trình của mặt phẳng
2x - 3y +4z +6 = 0
2x - 3 y + 4z - 6 = 0
A.
hay
.
2x - 3 y + 4z - 5 = 0
2x - 3 y + 4z +5 = 0
B.
hay
.
2x - 3 y + 4z - 3 = 0
2x - 3 y + 4z +3 = 0
C.
hay
.
4 x - 6 y +8z + 3 = 0
4 x - 6 y +8z - 3 = 0
D.
hay
.
Trong không gian với hệ toạ độ
là?
( P)
Oxyz
Câu 32.
. Mặt phẳng
, mặt phẳng
đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng
( α1 ) : y + 2 z − 4 = 0, ( α 2 ) : x + y − 5 z − 5 = 0
( α3 ) : x + y + z − 2 = 0
và vng góc với mặt phẳng
( P)
Phương trình của mặt phẳng
6 | THBTN
là?
.
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
x + 2 y − 3z − 9 = 0
A.
3x + 2 y + 5 z − 5 = 0
.
3x + 2 y + 5 z + 4 = 0
C.
B.
.
3x + 2 y − 5z + 5 = 0
.
D.
.
( P)
Oxyz
Câu 33.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho mặt phẳng
đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng
( α1 ) : 3x − y + z − 2 = 0, ( α 2 ) : x + 4 y − 5 = 0
đồng
thời
( α 3 ) : 2 x + 21y − z + 7 = 0
2 x + 21y − z − 23 = 0
A.
.
2 x + 21 y − z + 25 = 0
C.
.
song
, cho mặt phẳng
thỏa điều kin
ổ
ử
1 1 1ữ
Mỗ
; ; ữ
ỗ
ỗ
ố3 3 3 ữ
ứ
B.
.
.
ct cỏc tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại
1 1 1
+ + =2
a b c
C.
. Khi đó
( P ) : 3x - 5 y + z - 15 = 0
Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng
Oy, Oz lần lượt tại A, B, C. Thể tích tứ diện OABC là:
225
225
225
.
.
.
6
3
2
A.
B.
C.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
M ( m; 4; −6 )
đi qua im c nh
ổ
1 1 1ử
Mỗ
; ; ữ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố4 4 4 ứ
D.
.
.
ct các trục Ox,
D.
225.
( α ) : 2x − y − 2z +1 = 0
Oxyz
Câu 36.
(α)
M ( 1; 2;3)
Oxyz
Câu 35.
phẳng
(α)
A ( a;0;0) , B ( 0; b;0) , C ( 0;0; c)
A.
mặt
. Phương trình của mặt phẳng
là?
2 x − 21y + z + 23 = 0
B.
.
2 x + 21y + z − 23 = 0
D.
.
Trong không gian với hệ toạ độ
M cú ta l:
ổ
1 1 1ử
Mỗ
; ; ữ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố2 2 2 ø
với
( P)
Oxyz
Câu 34.
song
, cho mặt phẳng
và điểm
(α)
m
. Với giá trị nào của thì khoảng cách từ M đến mặt phẳng
bằng 1?
m = −3 ∨ m = −6.
m = 2.
m = −1.
m = −1 ∨ m = 2.
A.
B.
C.
D.
( α ) : 2 x + 4 y − 5 z + 2 = 0,
Oxyz
Câu 37.
Trong không gian với hệ toạ độ
( β ) : x + 2 y − 2z +1 = 0
, cho ba mặt phẳng
( γ ) : 4 x − my + 2 z + n = 0
và
tuyến thì tổng
−4
A.
.
m+n
(α) ( β )
. Để
,
(γ )
và
có chung một giao
bằng:
B.
4
.
C.
8
.
D.
−8
.
7 | THBTN
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
( α ) : 2x + y = 0
Oxyz
Câu 38.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho mặt phẳng
mệnh đề nào đúng?
( α ) ⊃ Oz.
( α ) / /Oy.
( α ) / / ( yOz ) .
A.
B.
C.
. Trong các mệnh đề sau,
( α ) / /Ox.
D.
M ( −1; 2;3)
Oxyz
Câu 39.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
, phương trình mặt phẳng qua điểm
và chứa
Oy
trục
là:
3x + z = 0
A.
.
B.
x + 3z = 0
3x + y = 0
.
C.
.
Trong không gian với hệ toạ độ
3x − z = 0
, cho điểm
.
( α ) : x − 1 = 0,
M ( 1; 6; - 3)
Oxyz
Câu 40.
D.
và mặt phẳng
( β ) : y − 3 = 0, ( γ ) : z + 3 = 0
( γ ) / /Oz
A.
.
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
(α)
( β ) / / ( xOz )
(α) ⊥ ( β )
B.
qua M.
C.
.
D.
.
A ( 1;0; 0 ) , B ( 0; −2; 0 ) ,
Oxyz
Câu 41.
Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng đi qua ba điểm
C ( 0;0; −3 )
có phương trình:
x − 2 y − 3 z = 0.
6 x − 3 y − 2 z − 6 = 0.
A.
B.
3 x − 2 y − 5 z + 1 = 0.
x + 2 y + 3 z = 0.
D.
C.
( P ) : x + 2 y + 2 z + 11 = 0
Oxyz
Câu 42.
Trong không gian với hệ toạ độ
,khoảng cách giữa 2 mặt phẳng
( Q) : x + 2 y + 2z + 2 = 0
và
A. 3.
là:
B. 5.
C. 7.
A ( 1; 0; 0 ) , B ( 0; −2; 0 ) , C ( 0; 0;3 )
Oxyz
Câu 43.
D. 9.
Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng qua 3 điểm
có phương trình là:
x y z
x y z
+
+ = 6.
+ +
= 1.
x − 2 y + 3 z = 1.
1 −2 3
−1 2 −3
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ toạ độ
d2 :
và
8 | THBTN
x +1 y z + 2
=
=
1
−1
3
D.
d1 :
Oxyz
Câu 44.
6 x − 3 y + 2 z = 6.
, phương trình mặt phẳng chứa:
có phương trình:
x −1 y + 2 z − 4
=
=
−2
1
3
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
3x + 2 y − 5 = 0
A.
8 x − 19 y + z + 4 = 0
.
6x + 9 y + z + 8 = 0
C.
B.
.
D.
.
A ( −2; 4;3)
Oxyz
Câu 45.
.
−8 x + 19 y + z + 4 = 0
Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng đi qua
, song song với mặt phẳng
2 x − 3 y + 6 z + 19 = 0
có phương trình:
2x − 3y + 6z = 0
2 x + 3 y + 6 z + 19 = 0
A.
.
B.
.
2x − 3y + 6z − 2 = 0
2x − 3y + 6z +1 = 0
C.
.
D.
.
A ( −2; 4;3)
Oxyz
Câu 46.
Trong không gian với hệ toạ độ
, hình chiếu vng góc của
2 x - 3 y + 6 z + 19 = 0
có tọa độ là:
20 37 3
2 37 31
− ; ; ÷
− ; ; ÷
( 1; −1; 2 )
7 7 7
5 5 5
A.
.
B.
.
C.
.
Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng qua 3 điểm
cắt trục Ox tại điểm có hồnh độ:
11
−11
11
M ; 0; 0 ÷
M
; 0; 0 ÷
M ; 0; 0 ÷
5
5
7
A.
.
B.
.
C.
.
Trong không gian với hệ toạ độ
M ( 3;0; 0 )
D.
.
( P)
Oxyz
Câu 48.
D. Kết quả khác.
A ( 1; 2; −1) , B ( −1;0; 2 ) , C ( 2; −1;1)
Oxyz
Câu 47.
trên mặt phẳng
, cho mặt phẳng
E ( 4; −1;1) ,
đi qua hai điểm
F ( 3;1; −1)
( P)
và song song với trục Ox. Phương trình nào là phương trình tổng quát của
x+ y =0
x+ y+z =0
y+z =0
x+z =0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
( P)
Oxyz
Câu 49.
Trong không gian với hệ toạ độ
, gọi
A ( 1; 2;3)
là mặt phẳng đi qua
( Q ) : x − 4 y + z + 12 = 0
mặt phẳng
x − 4y + z + 4 = 0
A.
.
x − 4y + z − 4 = 0
C.
.
và song song với
( P)
. Phương trình của mặt phẳng
là:
x − 4 y + z − 12 = 0
B.
.
x − 4y + z + 3 = 0
D.
.
I ( 2;6; −3)
Oxyz
Câu 50.
:
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho điểm
( α ) : x − 2 = 0,
và các mặt phẳng
( β ) : y − 6 = 0, ( γ ) : z + 3 = 0
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
9 | THBTN
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
(α)
A.
Năm học 2016 – 2017
( γ ) / /Oz
đi qua điểm I.
B.
( β ) / / ( xOz )
.
C.
.
(α) ⊥ ( β)
D.
.
Oxyz
Câu 51.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
, phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và điểm
M ( 1; 4; −3)
là:
3x + z = 0
A.
.
3x + y = 0
B.
.
x + 3z = 0
C.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho mặt phẳng
trong các mệnh đề sau:
( α ) / /Ox
( α ) / / ( yOz )
( α ) / /Oy
A.
.
B.
.
C.
.
.
. Tìm mệnh đề đúng
( α ) ⊃ Ox
D.
.
A ( 2;1; −1) , B ( −1;0; 4 ) , C ( 0; −2; −1)
Oxyz
Câu 53.
D.
(α ) :2y + z = 0
Oxyz
Câu 52.
.
3x − z = 0
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho ba điểm
.
Phương trình nào là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vng góc với đường thẳng
A ( 2;1; −1) , B ( −1;0; 4 ) , C ( 0; −2; −1)
Oxyz
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho ba điểm
.
Phương trình nào là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vng góc với đường thẳng
BC?
x − 2 y − 5z + 5 = 0
x − 2 y − 5z = 0
A.
.
B.
.
x − 2 y − 5z − 5 = 0
2x − y + 5z − 5 = 0
C.
.
D.
.
(γ )
Oxyz
Câu 54.
Trong không gian với hệ toạ độ
, gọi
M ( 3; −1; −5 )
là mặt phẳng đi qua điểm
và
( α ) : 3x − 2 y + 2 z + 7 = 0, ( β ) : 5 x − 4 y + 3z + 1 = 0
vng góc với cả hai mặt phẳng
. Phương
(γ )
trình tổng quát của
là:
x+ y+ z +3= 0
A.
.
2 x + y − 2 z + 15 = 0
C.
.
2 x + y − 2 z − 15 = 0
B.
.
2 x + y − 2 z − 16 = 0
D.
.
A ( 1;0;1) , B ( −1; 2; 2 )
Câu 55.
Mặt phẳng chứa hai điểm
y − 2z + 2 = 0
x + 2z − 3 = 0
A.
.
B.
.
và song song với trục Ox có phương trình:
2 y − z +1 = 0
x+ y−z =0
C.
.
D.
.
M ( −2; −4;3)
Oxyz
Câu 56.
Trong không gian với hệ toạ độ
( P) : 2x − y + 2z − 3 = 0
là:
10 | THBTN
, khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 11.
A ( 2; −1; −1)
Oxyz
Câu 57.
Trong không gian với hệ toạ độ
, gọi H là hình chiếu vng góc của
trên mặt
( P ) :16 x − 12 y − 15 z − 4 = 0
phẳng
A. 55.
B.
11
5
. Độ dài đoạn AH là:
1
25
C.
.
.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho hai mặt phẳng
( β ) : 2x + 2 y − 2z + 3 = 0
(α)
. Khoảng cách giữa
2
3
A.
.
B. 2.
Trong không gian với hệ toạ độ
∆:
x −1 y − 7 z − 3
=
=
2
1
4
(α)
giữa
9
14
A.
.
và
7
2
C. .
là:
7
2 3
D.
.
( α ) : 3x − 2 y − z + 5 = 0
, cho mặt phẳng
(β)
. Gọi
và đường thẳng
∆
là mặt phẳng chứa
(α)
và song song với
. Khoảng cách
(β)
và
là:
9
14
B.
.
C.
Trong không gian với hệ toạ độ
3
14
3
14
.
D.
.
A ( 1;1;3) , B ( −1;3; 2 ) , C ( −1; 2;3)
Oxyz
Câu 60.
và
(β)
Oxyz
Câu 59.
.
(α) : x + y − z +5 = 0
Oxyz
Câu 58.
22
5
, cho
. Khoảng cách từ
( ABC )
gốc toạ độ O đến mp
bằng:
3
A.
.
B. 3.
C.
3
2
.
D.
.
G ( 1;1;1)
Oxyz
Câu 61.
3
2
Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng đi qua điểm
đường thẳng OG có phương trình là:
x + y + z −3 = 0
x+ y+z =0
x− y+z =0
A.
.
B.
C.
.
và vuông góc với
x+ y − z −3 = 0
D.
.
Oxyz
Câu 62.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
, phương trình mặt phẳng đi qua gốc toạ độ , đồng thời
( α ) : 3x − 2 y + 2 z + 7 = 0
vng góc với cả hai mặt phẳng
( β ) : 5 x − 4 y + 3z + 1 = 0
và
là:
11 | THBTN
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
2x + y − 2z +1 = 0
A.
2x + y − 2z = 0
.
B.
2x − y − 2z = 0
.
C.
2x − y + 2z = 0
.
D.
.
M ( 1; −1;1)
Oxyz
Câu 63.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
, phương trình mặt phẳng chứa trục Oy điểm
là:
x− y =0
x+ y =0
x+z =0
x−z =0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz
Câu 64.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho mặt phẳng
( β ) : 2 x + m2 y − 2 z + 1 = 0
(α)
. Hai mặt phẳng
m =2
A.
B.
và
vuông góc với nhau khi:
m = 2
.
C.
m = 3
.
D.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
.
A ( 0;0; 0 ) ,
Oxyz
Câu 65.
và
(β)
m =1
.
( α ) : m2 x − y + ( m2 − 2 ) z + 2 = 0
, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với
B ( 1;0;0 ) , D ( 0;1;0 ) , A ' ( 0;0;1)
. gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN.
Một học sinh giải như sau:
uuuur
uuuu
r
uuuur uuuu
r
A ' C ( 1;1; −1) , MN ( 0;1;0 ) ⇒ A ' C , MN = ( 1;0;1)
Bước 1: Ta có:
A ' ( 0; 0;1)
(α)
Bước 2: Mặt phẳng
chứa A’C và song song với MN là mặt phẳng qua
và có
r
n ( 1; 0;1) ⇒ ( α ) : x + z − 1 = 0
1VTPT
1
+ 0 −1
1
2
d ( A ' C , MN ) = d ( M , ( α ) ) =
=
12 + 02 + 12 2 2
Bước 3: Ta có:
.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng.
B. Sai ở bước1.
C. Sai ở bước 2.
D. Sai ở bước 3.
(α)
Câu 66.
Mặt phẳng
M ( - 1; 2;3)
đi qua điểm
và chứa đường thẳng
ìï x = 4 - 6t
ïï
( d ) : í y = 1- 4t
ïï
ïïỵ z =- 3 +15t
(α)
trình mặt phẳng
là:
3x + 3 y + 2 z - 9 = 0
A.
.
x + y + 2z - 9 = 0
C.
.
12 | THBTN
3x - 3 y + 2 z + 3 = 0
B.
.
x +3 y + 2 z +9 = 0
D.
.
. Phương
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
(α)
Oxyz
Câu 67.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho mặt phẳng
đi qua điểm
và song
r
r
a ( 1; −2;3)
b ( 3; 0;5 )
(α)
song với giá của hai vectơ
và
. Phương trình của mặt phẳng
là:
5x − 2 y + 3z + 3 = 0
−5 x + 2 y + 3 z + 3 = 0
A.
.
B.
.
10 x − 4 y − 6 z + 21 = 0
5 x − 2 y − 3z + 21 = 0
C.
.
D.
.
A ( 0; 2;1) , B ( 3; 0;1) , C ( 1;0; 0 )
Oxyz
Câu 68.
Trong không gian với hệ toạ độ
mặt phẳng (ABC) là:
2x + 3y + z − 7 = 0
A.
.
4 x + 6 y − 8z + 2 = 0
C.
.
, cho 3 điểm
. Phương trình
2x + 3y − 4z − 2 = 0
B.
.
2x − 3y − 4z +1 = 0
D.
Trong không gian với hệ trục toạ độ
.
(α)
Oxyz,
Câu 69.
gọi
là mặt phẳng cắt 3 trục toạ độ tại 3 điểm
M ( 8; 0; 0 ) , N ( 0; −2; 0 ) , P ( 0; 0; 4 )
A.
x y z
+
+ =0
8 −2 4
.
(α)
. Phương trình của mặt phẳng
là:
x y z
+ +
=1
x − 4 y + 2z = 0
x − 4 y + 2z − 8 = 0
8 4 −2
B.
.
C.
.
D.
.
( α ) : x + y + 2 z + 1 = 0,
Oxyz,
Câu 70.
M ( 0; 0; −1)
Trong không gian với hệ trục toạ độ
cho ba mặt phẳng
( β ) : x + y − z + 2 = 0, ( γ ) : x − y + 5 = 0
(α) ⊥ ( β )
A.
.
. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
(γ ) ⊥( β)
( α ) // ( γ )
(α) ⊥ ( λ)
B.
.
C.
.
D.
.
A ( 1;1;3) , B ( −1;3; 2 ) , C ( −1; 2;3)
Oxyz ,
Câu 71.
Trong không gian với hệ toạ độ
cho 3 điểm
. Mặt phẳng
( ABC )
có phương trình là:
x + 2 y + 2z − 3 = 0
x − 2 y + 3z − 3 = 0
x + 2 y + 2z − 9 = 0
x + 2 y + 2z + 9 = 0
A.
. B.
. C.
. D.
.
A ( 1;0; 0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0; 0;3)
Oxyz
Câu 72.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho
. Phương trình nào
( ABC )
sau đây khơng phải là phương trình mặt phẳng
?
x y z
+ + =1
6x + 3y + 2z − 6 = 0
1 2 3
A.
.
B.
.
13 | THBTN
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
6x + 3y + 2z + 6 = 0
C.
12 x + 6 y + 4 z − 12 = 0
.
D.
.
A ( 1;3; −4 ) , B ( −1; 2; 2 )
Oxyz ,
Câu 73.
Trong không gian với hệ toạ độ
cho hai điểm
phẳng trung trực của đoạn thẳng
4 x + 2 y − 12 z − 17 = 0
A.
.
4 x − 2 y − 12 z − 17 = 0
C.
.
AB
là:
4 x + 2 y + 12 z − 17 = 0
B.
4 x − 2 y + 12 z + 17 = 0
Trong không gian với hệ toạ độ
( 1;1;1)
, cho
( 2; 2; 2 )
A.
.
A ( a; 0; 0 ) , B ( 0; b; 0 ) , C ( 0; 0; c )
1 1 1
+ + =2
a b c
số dương thay đổi sao cho
.
D.
Oxyz
Câu 74.
. Phương trình mặt
B.
a , b, c
với
là những
( ABC )
. Mặt phẳng
luôn đi qua điểm cố định là:
1 1 1
−1 −1 −1
; ; ÷
; ; ÷
2 2 2
2 2 2
C.
D.
A ( −1; 2;1)
Câu 75.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm
và hai mặt phẳng
( P ) : 2 x + 4 y − 6 z − 5 = 0 ( Q ) : x + 2 y − 3z = 0
,
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
( Q)
( P)
A. Mặt phẳng
đi qua điểm A và song song với mặt phẳng
.
( Q)
( P)
B. Mặt phẳng
không đi qua điểm A và song song với mặt phẳng
.
( Q)
( P)
C. Mặt phẳng
đi qua điểm A và không song song với mặt phẳng
.
( Q)
( P)
D. Mặt phẳng
không đi qua điểm A và không song song với mặt phẳng
A ( 1; 2; −5 )
Câu 76.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm
, gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu
( MNP )
vng góc của A lên ba trục Ox, Oy, Oz. phương trình mặt phẳng
y z
y z
y z
x + − =1
x + + =1
x+ − =0
2 5
2 5
2 5
A.
.
B.
.
C.
.
Trong không gian với hệ toạ độ
A, B, C
sao cho tam giác
x + y − z −5 = 0
A.
.
14 | THBTN
ABC
x+
D.
( P)
Oxyz ,
Câu 77.
là:
cho mặt phẳng
y z
− +1 = 0
2 5
Ox, Oy, Oz
cắt ba trục
lần lượt tại
G ( −1; −3; 2 )
có trọng tâm là
.
. Phương trình mặt phẳng
2 x − 3 y − z −1 = 0
B.
.
( P)
là:
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
x + 3y − 2z +1 = 0
C.
6 x + 2 y − 3 z + 18 = 0
.
D.
.
A ( 1; −1;5 ) , B ( 0; 0;1)
Oxyz,
Câu 78.
Trong không gian với hệ toạ độ
cho hai điểm
A, B
Oy
và song song với trục
có phương trình là:
4x + y − z + 1 = 0
4x − z +1 = 0
2x + z − 5 = 0
A.
.
B.
. C.
.
( P)
Oxyz ,
Câu 79.
Trong không gian với hệ toạ độ
mặt phẳng
chứa trục
( P)
. Mặt phẳng
chứa
y + 4z −1 = 0
D.
Oz
.
A ( 2; −3;5 )
và điểm
. Mặt
( P)
phẳng
có phương trình là:
2x + 3 y = 0
3x + 2 y = 0
A.
.
B.
.
2x − 3y = 0
C.
.
Trong không gian với hệ toạ độ
chiếu vng góc của gốc toạ độ
bằng:
600
450
A.
.
B.
.
cho mặt phẳng
O
H ( 2; −1; −2 )
là hình
( Q)
trên mặt phẳng
C.
Trong không gian với hệ trục toạ độ
A ( 1; 2;3)
.
và
( P)
. Góc giữa hai mặt phẳng
300
.
D.
d:
Oxyz,
Câu 81.
D.
( P) : x − y −1 = 0
Oxy,
Câu 80.
3x − 2 y + z = 0
cho đường thẳng
900
( Q)
và
.
x y −1 z + 3
=
=
3
4
1
và điểm
( A, d )
. Phương trình mặt phẳng
23 x − 17 y − z − 14 = 0
A.
.
23 x − 17 y − z + 14 = 0
C.
.
là:
23x + 17 y + z − 60 = 0
B.
.
23 x + 17 y − z + 14 = 0
D.
.
Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Oxyz,
Câu 82.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
phương trình chính tắc của đường thẳng
ìï x =- 3 + 2t
ï
d : ïí y = 5 - 3t
ïï
ïỵ z = 1- 4t
A.
C.
là:
x − 3 y + 5 z +1
=
=
2
−3
−4
x−2 y +3 z +4
=
=
−3
5
1
.
.
B.
D.
x + 2 y −3 z −4
=
=
−3
5
1
x + 3 y − 5 z −1
=
=
2
−3
−4
.
.
15 | THBTN
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
Câu 83.
x = t
( d ) : y = 1 − 2t
z = 2
Oxyz ,
Trong không gian với hệ toạ độ
đường thẳng
r
r
r
u ( 1;1; 2 )
u ( 1; −2; 2 )
u ( 1; −2;0 )
A.
.
B.
.
C.
.
Oxyz,
Câu 84.
Trong không gian với hệ toạ độ
đường thẳng
( P) ,( Q)
x = 0
( d ) : y = 1 + 2t
z = 1
là:
( P ) : x = 0, ( Q ) : y − z − 2 = 0
B.
( P ) : x = 0, ( Q ) : y − z = 0
D.
( P)
Oxyz ,
Trong không gian với hệ toạ độ
cho hai mặt phẳng
x = −1 + t
d : y = 2 − 4t .
z = 3 + 2t
( Q)
và
( P) ( Q)
Hãy chọn cặp mặt phẳng
B.
.
( P ) : 2 x − z − 5 = 0, ( Q ) : y − 2 z + 8 = 0
D.
Trong không gian với hệ trục toạ độ
( Q ) : 3x + 2 y − 5 z − 4 = 0.
.
( P ) : x − 2 y + 3z − 4 = 0
A.
.
Oxyz ,
Câu 87.
cho hai mặt phẳng
( P)
Giao tuyến của
x = 2 − 2t
y = −1 + 7t
z = −4t
B.
.
và
( Q)
và
có phương trình tham số là:
x = 2 + 2t
x = 2 + 2t
y = 1 + 7t
y = 1 − 7t
z = 4t
z = 4t
C.
.
D.
.
d
Trong không gian với hệ toạ độ
cho đường thẳng đi qua điểm
r
u ( 0; 0;1) .
d
chỉ phương
Đường thẳng có phương trình tham số là:
16 | THBTN
,
( P ) : 2 x + z + 5 = 0, ( Q ) : y + 2 z − 8 = 0
Oxyz,
x = 2 + 2t
y = −1 + 7t
z = 4t
cắt nhau theo giao tuyến
( P ) //Ox, ( Q ) //Oy.
là đường thẳng
Biết
thoả mãn điều kiện đó ?
( P ) : y + 2 z − 8 = 0, ( Q ) : 2 x − z + 5 = 0
A.
.
( P ) : 2 x − y − 5 = 0, ( Q ) : y + 2 z − 8 = 0
C.
.
Câu 86.
là giao tuyến của hai mặt
( P) ,( Q)
phẳng
. Phương trình của
( P ) : x = 0, ( Q ) : z = 1
A.
( P ) : x = 0, ( Q ) : y = 3
C.
Câu 85.
có 1 vectơ chỉ phương là:
r
u ( 0;1; 2 )
D.
.
M ( 1; −2;0 )
và có véctơ
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
A.
x = 1
y = −2
z = t
.
B.
x = 1− t
y = −2 + 2t
z = t
.
C.
Oxyz,
Câu 88.
Trong không gian với hệ toạ độ
đoạn thẳng
x = t
y = −2t
z = 1
AB
.
D.
x = 1 − 2t
y = −2 − t
z = 0
.
A ( 2;3; −1)
với hai đầu mút lần lượt là
B ( 1; 2; 4 )
và
A.
C.
có phương trình tham số là:
x = 1+ t
y = 2 + t ( 1 ≤ t ≤ 2)
z = 4 − 5t
x = 1+ t
y = 2 + t ( 0 ≤ t ≤ 1)
z = 4 + 5t
.
B.
.
D.
x = 2 + t
y = 3 + t ( −1 ≤ t ≤ 0 )
z = −1 − 5t
x = 2 − t
y = 3 − t ( 2 ≤ t ≤ 4)
z = −1 + 5t
.
.
r r r
( O, i , j , k ) ,
Câu 89.
Trong không gian với hệ toạ độ
hãy viết phương trình của đường thẳng
r
r r
r
M ( 2; 0; −1)
a = 2i - 4 j + 6k
điểm
đồng thời nhận véctơ
làm véctơ chỉ phương ?
x+2 y −4 z +6
x - 2 y z +1
=
=
= =
1
−4
3
- 2
4
6
A.
.
B.
.
x + 2 y z −1
x − 2 y z +1
=
=
=
=
1
−2
3
1
−2
3
C.
.
D.
.
Trong không gian với hệ toạ độ
phương trình của đường thẳng đi qua điểm
Ox
và song song với trục
là:
x = 1 − 2t
x = −2
x = −2 + t
x = −2t
y = t
y = 1+ t
y =1
y = 1+ t
z = 2t
z = 2
z = 2
z = 2t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz,
Câu 91.
đi qua
M ( −2;1; 2 )
Oxyz,
Câu 90.
∆
Trong không gian với hệ toạ độ
hãy viết phương trình của đường thẳng
M ( 1; 2; −1)
∆
đi qua điểm
( P ) : x + y − z + 3 = 0, ( Q ) : 2 x − y + 5 z − 4 = 0
và song song với hai mặt phẳng
?
17 | THBTN
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
A.
C.
x = 1 − 12t
y = 2 + 7t
z = −1 + 3t
.
x + 1 y + 2 z −1
=
=
4
−7
−3
B.
.
D.
Oxyz,
Câu 92.
Trong không gian với hệ toạ độ
gọi
∆
x = 1 + 4t
y = 2 − 7t
z = −1 − 3t
.
x −1 y − 2 z + 1
=
=
4
7
−3
.
M ( 2; 0; −3)
là đường thẳng đi qua điểm
( α ) : 2 x − 3 y + 5z + 4 = 0
vng góc với mặt phẳng
x + 2 y z −3
=
=
1
−3
5
A.
.
x−2 y z +3
=
=
2
−3
5
C.
.
. Phương trình chính tắc của
x+ 2 y z −3
=
=
2
−3
5
B.
.
x−2 y z+3
= =
2
3
5
D.
.
Oxyz,
Câu 93.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
vng góc với hai đường thẳng
x = 1+ t
y = 2 +t
z = −3
A.
.
x +1 y + 2 z − 3
=
=
1
1
2
C.
.
gọi
∆
x = t1
d1 : y = 1 − t1
z = −1 + 3t
1
Trong không gian với hệ toạ độ
18 | THBTN
z −2
3
và
x = 3 − t2
d 2 : y = t2
z = t
2
∆
,
,
có phương trình là:
x = 3
y =1
z = −t
B.
.
x −1 y − 2 z + 3
=
=
1
−1
2
D.
.
M ( 1;1; −2 )
, cho đường thẳng (Δ) đi qua điểm
( d) :
và cắt đường thẳng
z −2
−3
là:
là đường thẳng đi qua điểm
( P ) : x − y − z −1 = 0
với mặt phẳng
của (Δ) là:
x +1 y +1
=
=
2
5
A.
x +1 y +1
=
=
−2
5
C.
∆
M ( 1; 2; −3)
Oxyz
Câu 94.
và
B.
D.
x + 1 y −1 z −1
=
=
−2
1
3
x −1 y −1 z + 2
=
=
2
5
−3
x+5 y+3 z
=
=
−2
1
−1
, song song
, phương trình
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
Oxyz
Câu 95.
Trong không gian với hệ toạ độ
với đường thẳng
là:
ìï x = 0
ïï
í y =1
ïï
ïïỵ z = 2 - t
A.
x = t
( d1 ) : y = 1 − t
z = −1
B.
M ( 0;1;1)
, cho đường thẳng (Δ) đi qua điểm
( d2 ) :
và cắt đường thẳng
ìï x =- 4
ïï
í y =3
ïï
ïïỵ z = 1 + t
C.
x y −1 z
=
=
2
1
1
ìï x = 0
ïï
í y =1+ t
ïï
ïïỵ z = 1
, vng góc
. Phương trình của (Δ)
D.
x = 0
y =1
z = 1− t
( d1 )
Oxyz
Câu 96.
Trong không gian với hệ toạ độ
( d2 )
thời hai đường thẳng
( d3 ) :
A.
C.
x y −1 z
=
=
1
−1 2
, cho (Δ) là đường thẳng song song với
( d1 ) :
( d3 )
và
, với
x y −1 z − 5
=
=
1
1
3
. Phương trình đường thẳng
x y −1 z
=
=
1
1
3
B.
x −1 y − 2 z − 3
=
=
3
1
3
Trong không gian với hệ toạ độ
x = 2t
( ∆ 2 ) : y = 1 − 2t
z = −1 − 8t
A.
C.
( ∆1 ) / / ( ∆2 )
( ∆1 ) ≡ ( ∆2 )
,
x −1 y − 2 z − 3
=
=
2
3
4
,
( ∆)
D.
là:
x y +1 z
=
=
1
1
3
x y z −1
= =
1 1
3
( ∆1 ) :
Oxyz
Câu 97.
( d2 ) :
và cắt đồng
, cho hai đường thẳng
x −1 y −1 z − 2
=
=
1
−1
−4
và
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
B.
D.
( ∆1 ) ⊥ ( ∆2 )
( Δ1)
và
( Δ2 )
chéo nhau
19 | THBTN
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
( a ) : 3x + 2 y + z - 12 = 0
Oxyz
Câu 98.
Trong không gian với hệ toạ độ
( Δ)
x = t
y = 6 − 3t
z = 3t
thẳng
:
( ∆) ⊂ ( α )
A.
, cho hai mặt phẳng
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
( ∆) ⊂ ( α )
( ∆) / / ( α )
B.
C.
Oxyz
Câu 99.
Trong không gian với hệ toạ độ
d1
, cho hai đường thẳng
D.
(α )
cắt
x = 1 + mt
d1 : y = t
z = −1 + 2t
và
x = 1− t
d 2 : y = 2 + 2t
z = 3 − t
Câu 100. Trong không gian với hệ toạ độ
C.
, gọi
D.
m =2
là đường thẳng đi qua giao điểm M của đường
( a)
và mặt phẳng
m =- 1
( D)
Oxyz
( d)
( ∆)
d2
Với giá trị nào của m thì
và
cắt nhau ?
m =0
m =1
A.
B.
thẳng
và đường
( d)
, vng góc với
( a)
đồng thời nằm trong
, trong đó
ìï x = 2 - 11t
ïï
( d ) : í y =- 5 + 27t
ïï
ïïỵ z = 4 +15t
( a ) : 2 x + 5 y + z +17 = 0
( D)
;
. Phương trình của
là:
x - 2 y +5 z - 4
x +2 y - 5 z +4
=
=
=
=
- 48
41
- 109
- 48
41
- 109
A.
B.
x - 48 y + 41 z +109
x + 48 y - 41 z +109
=
=
=
=
2
- 5
4
2
- 5
4
C.
D.
( d1 ) ( d2 )
Oxyz
Câu 101. Trong không gian với hệ toạ độ
x = −3 − 2t
( d1 ) : y = t
z = 10 + 3t
trình
,
trình là:
6 x + 9 y + z +8 = 0
A.
6x +9 y + 2z +6 = 0
C.
20 | THBTN
( d2 ) :
, cho hai đường thẳng
x +1 y z + 2
=
=
1
−1
3
,
(α)
. Mặt phẳng
( d1 )
chứa
2x +3 y + z +8 = 0
B.
6x - 9 y + z - 8 = 0
D.
cắt nhau có phương
( d1 )
và
có phương
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
( d1 ) ( d 2 )
Oxyz
Câu 102. Trong không gian với hệ toạ độ
( d1 ) :
x − 2 y −1 z − 5
=
=
3
−1
−1
trình là:
y - z +4 = 0
A.
, cho hai đường thẳng
x = −3 − 2t
( d 2 ) : y = t
z = 4 + t
,
(α)
. Mặt phẳng
x + y - z +4 = 0
B.
C.
có phương trình
( d1 )
chứa
và
có phương
D.
( d1 )
, cho hai đường thẳng
( d2 )
x - y +4 = 0
x - z +4 = 0
Oxyz
Câu 103. Trong không gian với hệ toạ độ
,
( d2 )
và
chéo nhau có phương
x = 1+ t
x − 1 y − 2 z − 3 ( d 2 ) : y = −t
=
=
z = 1− t
( d1 ) :
(α)
( d1 )
1
2
3
trình:
,
. Mặt phẳng
song song và cách đều
( d2 )
và
có phương trình là:
x + 4 y - 3 z +1 = 0
x + 4 y - 3 z +10 = 0
A.
B.
x + 4 y - 3z + 2 = 0
2 x - y - 3 z +1 = 0
C.
D.
( d1 )
Oxyz
Câu 104. Trong không gian với hệ toạ độ
trình
x = 1
( d1 ) : y = 10 + 2t
z = t
,
x = 3t
( d 2 ) : y = 3 − 2t
z = −2
( d2 )
và
A.
, cho hai đường thẳng
( d2 )
và
chéo nhau có phương
( d1 )
( D)
. Gọi
là đường thẳng vng góc chung của
( D)
. Phương trình của
ìï
ïï
ïï x = 2t
ïï
177
+ 3t
í y=
ïï
98
ïï
ïï z =- 6t - 17
ïỵï
49
B.
là:
ìï
7
ïï x = - 46t
ïï
3
ï y =- 147t
í
ïï
ïï z = 246t
ïï
ïỵ
C.
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
z = 2 − 3t
D.
x = 1 + 2t
y = 2 − 3t
z = 6 − 4t
21 | THBTN
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
( D)
Oxyz
Câu 105. Trong không gian với hệ toạ độ
x = 2
( d1 ) : y = −t
z = 1+ t
A.
C.
và
, gọi
x = 4t
7
( d 2 ) : y = + t
4
11
z = 4 + t
ïìï x = 1- t
ï
í y = 2 + 2t
ïï
ïïỵ z = 3 + 2t
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
2
3
là đường vng góc chung của hai đường thẳng:
( D)
. Phương trình của
là:
ïìï x = t
ï
í y =- 8 + 5t
ïï
ïïỵ z = 1 + t
B.
x +1 y + 2 z + 3
=
=
−1
2
2
D.
M ( 1; - 2; 0)
Oxyz
Câu 106. Trong
không gian với hệ toạ độ
, cho điểm
và mặt phẳng
( α ) : 2 x − 4 y + 3z + 19 = 0
(α)
. Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên
( 1; - 2;3)
( - 1; - 2; - 2)
B.
C.
( - 1; 2; - 3)
A.
, cho đường thẳng
( α ) : 2x − 2 y + z − 3 = 0
( - 2; - 1;5)
A.
(α)
( D)
Oxyz
Câu 107. Trong không gian với hệ toạ độ
. Tọa độ H là:
( 1; 2;3)
D.
( D)
và mặt phẳng
(α)
. Tọa độ giao điểm của
và
là:
( 2; - 1;5)
( 2; - 1; - 5)
B.
C.
( 2;1;5)
D.
( D) :
Oxyz
Câu 108. Trong khơng gian với hệ toạ độ
có phương trình
, cho đường thẳng
M ( 2; - 1;5)
x- 4 y z- 2
= =
1
1
1
và điểm
( D)
. Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên
. Tọa độ của H là:
H ( 4;0; 2)
H ( 2; 0;1)
H ( 4;1; 2)
H ( - 4; 0; 2)
A.
B.
C.
D.
A ( - 7; 4; 4)
Oxyz
Câu 109. Trong không gian với hệ toạ độ
( α ) : 3x − y − 2 z + 19 = 0
. Gọi
M
là:
22 | THBTN
M
, cho hai điểm
(α)
là điểm thuộc
sao cho
B ( - 6; 2;3)
,
MA + MB
và mặt phẳng
nhỏ nhất. Tọa độ của
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 2017
ổ 13
ử
ỗ
; 2; 2ữ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố 3
ứ
ổ
ử
13
ỗ
; 2; 2ữ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố2
ứ
( 13; 2; 2)
A.
B.
ổ 13
ử
ỗ
; 2; 2ữ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố 4
ứ
C.
D.
A( 0;0; - 3) , B ( 2;0; - 1)
Oxyz
Câu 110. Trong không gian với hệ toạ độ
( α ) : 3x − 8 y + 7 z − 1 = 0
. Gọi
C
, cho hai điểm
và mặt phẳng
(α)
là điểm thuộc
sao cho tam giác
ABC
đều. Tọa độ của
C
là:
æ 2 2 1ữ
ử
Cỗ
- ;- ;- ữ
ỗ
ỗ
ố 3 3 3ữ
ứ
C ( 2; - 2; - 3)
A.
C ( 2; 2; - 3)
hay
C.
B.
æ2 2 1 ử
Cỗ
; ;- ữ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố3 3 3 ứ
C ( 2; - 2;3)
hay
D.
hay
A ( 1; 2;3) , B ( 4; 4;5)
Oxyz
, cho hai điểm
. Gọi
M
có giá trị lớn nhất. Tọa độ ca
l:
ổ
ử
ổ7
ử
7
ữ
ỗ
Mỗ
- ;1;0ữ
M
;1;0
ữ
ữ
ỗ
ỗ
ữ
ữ
ỗ
ỗ
ố 2
ứ
ố2
ứ
B.
.
C.
.
mt phng
sao
ổ7
ử
Mỗ
- ; - 1; 0ữ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố 2
ứ
A.
.
Cõu 112. Trong khơng gian với hệ toạ độ
y
4
là điểm thuộc
z- 3
1
ỉ7 ữ
ử
Mỗ
1; ;0ữ
ỗ
ỗ
ố 2 ữ
ứ
D.
.
M ( 2;3; - 1)
Oxyz
x
2
M
MA MB
Oxy
( d) : = =
ổ2 2 1 ữ
ử
Cỗ
; ; ữ
ỗ
ỗ
ố3 3 3 ÷
ø
C ( 2; 2;3)
hay
Câu 111. Trong khơng gian với h to
ổ 2 2 2ử
Cỗ
- ;- ;- ữ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố 3 3 3ø
, cho điểm
và đường thẳng
( D)
. Gọi
( d)
là đường thẳng qua M và vng góc với
( d)
đồng thời cắt
.
( D)
Phương trình của
là:
x - 2 y - 3 z +1
=
=
6
5
- 32
A.
.
x − 2 y + 3 z +1
=
=
6
−5
32
C.
.
B.
D.
x + 2 y + 3 z −1
=
=
6
5
32
x − 2 y − 3 z +1
=
=
6
5
32
( d) :
M
A.
x +1 y - 1 z + 2
=
=
1
- 1
2
. Gọi
là:
M ( 1; - 1; 2)
M
, cho hai điểm
( d)
là điểm thuộc
M ( 2; - 2; 4)
.
B.
.
A ( 1;1; 0) , B ( 3; - 1; 4)
Oxyz
Câu 113. Trong không gian với hệ toạ độ
.
sao cho
và đường thẳng
MA + MB
nhỏ nhất. Tọa độ của
M ( - 1;1; - 2)
.
C.
M ( - 2; 2; - 4)
.
D.
.
23 | THBTN
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
Oxyz
Câu 114. Trong không gian với hệ toạ độ
( α ) : 3x + 4 y + 5 z + 8 = 0
, cho đường thẳng
A. 60 .
và
là:
C. 45o.
D. 90o.
( α ) : 3y − z − 9 = 0
Oxyz
Câu 115. Trong không gian với hệ toạ độ
và mặt phẳng
(α)
( d)
. Góc giữa
B. 30o.
o
ïìï x = 1 + 2t
ï
( d ) : í y =1+t
ïï
ïïỵ z =- 1 + t
, số đo của góc tạo bởi hai mặt phẳng
( β ) : 2 y + z +1 = 0
và
A. 45o.
là:
B. 30o.
C. 60o.
D. 90o.
Oxyz
Câu 116. Trong không gian với hệ toạ độ
x = 8 − 2t
( d 2 ) : y = t
z = 2t
và
A. 90o.
, số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng
là:
B. 60o.
C. 30o.
D. 45o.
Oxyz
Câu 117. Trong không gian với hệ toạ độ
x = 2 + t
( ∆ 2 ) : y = 1 + 2t
z = 2 + mt
A.
m =- 1
. Với giá trị nào của
.
B.
m =1
, cho hai đường thẳng
m
( ∆1 )
thì
.
Câu 118. Trong khơng gian với hệ toạ độ
x
y −1 z − 2
=
=
−6
1
2
hợp với nhau một góc 60o?
1
3
m=
m =2
2
C.
.
D.
.
, cho hai đường đường thẳng
( ∆1 )
24 | THBTN
B.
.
x − 3 y + 2 z +1
=
=
−4
1
1
( ∆2 )
và
3
A. 3.
và
và
( ∆1 ) :
. Khoảng cách giữa
x = −1 + t
( ∆1 ) : y = 2t
z = 2 + t
( ∆2 )
Oxyz
( ∆2 ) :
x = −1 + t
( d1 ) : y = 2
z = 2 + t
C.
là:
14
.
D. 9.
,
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Năm học 2016 – 2017
Oxyz
Câu 119. Trong không gian với hệ toạ độ
A ( 2;3;1) , B ( 4;1; - 2) , C ( 6;3;7) ,
ABCD
, cho tứ diện
với
D ( - 5; - 4;8)
. Độ dài đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh
D
là:
2 3
A. 11.
B. 12.
C.
.
, cho đường thẳng
)
. Với giá trị nào
( Oyz )
d
m
x = ( m − 1) t
d : y = ( 2m + 1) t
2
z = 1 + 2m + 1
(
Oxyz
Câu 120. Trong không gian với hệ toạ độ
D. 16.
của
thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng
?
m =1
m =- 1
m =1
m =- 1
m=2
A.
.
B.
.
C.
hoặc
. D.
.
A( 2;1; 4)
Oxyz
Câu 121. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho điểm
và đường thẳng
∆
AH
thuộc có tọa độ bằng bao nhiêu thì độ dài đoạn
nhỏ nhất?
H ( 2;3;3)
H ( 0;1; - 1)
H ( 3; 4;5)
A.
.
B.
.
C.
.
x = 1+ t
∆ : y = 2 +t
z = 1 + 2t
. Điểm
H
∆:
Oxyz
Câu 122. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho đường thẳng
( α ) : x + 3y − 2z − 5 = 0
A.
m =1
.
. Với giá trị nào của
m =- 1
B.
.
m
thì
d2 :
x y + 4 z + 18
=
=
3
−1
4
D.
và mặt phẳng
(α)
∆
vng góc với
m =3
C.
.
?
D.
d1 :
, cho hai đường thẳng
d1
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
x −1 y + 2 z + 3
=
=
m
2m − 1
2
Oxyz
Câu 123. Trong không gian với hệ toạ độ
H ( - 1;0; - 3)
m =- 3
.
x + 7 y −5 z −9
=
=
3
−1
4
,
d2
và
là:
15
A. 25.
B. 20.
C. 15.
D.
.
25 | THBTN