Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

BẤT ĐĂNG THỨC bất PHƯƠNG TRÌNH bậc HAI (lý thuyết, dạng bài, bài tập có giải) file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.64 KB, 68 trang )

http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải 0


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

§6. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI........................................................................3
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT...................................................................................3
1. Tam thức bậc hai......................................................................................3
2. Dấu của tam thức bậc hai.......................................................................3
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI...............................................4


DẠNG TOÁN 1: XÉT DẤU CỦA BIỂU THỨC CHỨA TAM THỨC BẬC

HAI..................................................................................................................4
1. Phương pháp giải..................................................................................4
2. Các ví dụ minh họa................................................................................4
3. Bài tập luyện tập...................................................................................9


DẠNG TOÁN 2: BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ LIÊN QUAN ĐẾN TAM

THỨC BẬC HAI LN MANG MỘT DẤU.....................................................16
1. Các ví dụ minh họa..............................................................................16
3. Bài tập luyện tập.................................................................................18
§7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI................................................................21
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.................................................................................21


1. Định nghĩa và cách giải.........................................................................21
2. Ứng dụng.................................................................................................21


DẠNG TỐN 1: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI..........................21
1. Các ví dụ minh họa..............................................................................21
2. Bài tập luyện tập.................................................................................25



DẠNG TỐN 2: GIẢI HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN.....29
1. Các ví dụ minh họa..............................................................................29
3. Bài tập luyện tập.....................................................................................34



DẠNG TỐN 3: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH VÀ BẤT PHƯƠNG

TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẤU THỨC..................................................................38
1. Các ví dụ minh họa..............................................................................39
2. Bài tập luyện tập.....................................................................................44


DẠNG TOÁN 4: ỨNG DỤNG TAM THỨC BẬC HAI, BẤT PHƯƠNG

TRÌNH BẬC HAI TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÌM GIÁ TRỊ
LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT................................................................................46

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải 1



http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
1. Phương pháp giải................................................................................46
2. Các ví dụ minh họa..............................................................................47
3. Bài tập luyện tập.....................................................................................49
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN.................................................................54
TỔNG HỢP LẦN 1...........................................................................................54
TỔNG HỢP LẦN 2...........................................................................................65

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải 2


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

§6. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai (đối với x ) là biểu thức dạng ax2 + bx + c . Trong đó a, b, c là
nhứng số cho trước với a�0 .
Nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 được gọi là nghiệm của tam thức
2
bậc hai f ( x) = ax + bx + c; D = b2 - 4ac và D ' = b'2- ac theo thứ tự được gọi là
2
biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai f ( x) = ax + bx + c.
2. Dấu của tam thức bậc hai

Dấu của tam thức bậc hai được thể hiện trong bảng sau
f ( x) = ax2 + bx + c, ( a�0)

D <0

a. f ( x) > 0, " x ��

D =0

� b�

a. f ( x) > 0, " x ��\ �




� 2a�

D >0

a. f ( x) > 0, " x �( �; x1) �( x2 ;+�)
a. f ( x) < 0, " x �( x1; x2)

Nhận xét: Cho tam thức bậc hai ax2 + bx + c

a> 0
2
 ax + bx + c> 0, " x �R � �


D <0



a> 0
2
 ax + bx + c �0, " x �R � �


D �0


a< 0
2
 ax + bx + c < 0, " x �R � �


D <0


a< 0
2
 ax + bx + c �0, " x �R � �


D �0

B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
 DẠNG TOÁN 1: XÉT DẤU CỦA BIỂU THỨC CHỨA TAM THỨC BẬC
HAI.
1. Phương pháp giải.

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 3
CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.



http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Dựa vào định lí về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu của biểu thức chứa nó.
* Đối với đa thức bậc cao P(x) ta làm như sau
 Phân tích đa thức P ( x) thành tích các tam thức bậc hai (hoặc có cả nhị
thức bậc nhất)
 Lập bảng xét dấu của P ( x) . Từ đó suy ra dấu của nó .
* Đối với phân thức

P(x)
(trong đó P ( x) , Q ( x) là các đa thức) ta làm như sau
Q(x)

 Phân tích đa thức P ( x) , Q ( x) thành tích các tam thức bậc hai (hoặc có cả
nhị thức bậc nhất)
P(x)
 Lập bảng xét dấu của
. Từ đó suy ra dấu của nó.
Q(x)
2. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Xét dấu của các tam thức sau
a) 3x2 - 2x + 1
A. 3x2 - 2x + 1�0, " x ��

B. 3x2 - 2x + 1> 0, " x ��

C. 3x2 - 2x + 1< 0, " x ��


D. 3x2 - 2x + 1�0, " x ��

b) - x2 + 4x + 5
2
( 1;5)
A. - x + 4x + 5> 0 � x �2
( 1;5)
B. - x + 4x + 5< 0 � x �2
( �;- 1) �( 5;+�)
C. - x + 4x + 5> 0 � x �2
( �;- 1)
D. - x + 4x + 5< 0 � x �-

c) - 4x2 + 12x- 9

2
A. - 4x + 12x- 9 < 0 " x ��\ �




3�


2�


�3�
2
C. - 4x + 12x- 9 < 0 " x ��\ �

��



�2�

�3�
2
B. - 4x + 12x- 9> 0 " x ��\ �
��



�2�

2
D. - 4x + 12x- 9> 0 " x ��\ �




3�


2�


d) 3x2 - 2x- 8

4�

2

�;- �
� 2;+�)

A. 3x - 2x- 8 < 0 � x ��

�(
3�


4�
2

�;- �

B. 3x - 2x- 8 < 0 � x ��

3�



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 4
CÁC DẠNG TỐN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
�4 �


2

;2�
C. 3x - 2x - 8 < 0 � x ��

�3 �

�4 �

2

;2�
D. 3x - 2x - 8> 0 � x ��

�3 �

e) 25x2 + 10x + 1
�1�
2
A. 25x + 10x + 1> 0 " x ��\ �
��



�5�


2
B. 25x + 10x + 1< 0 " x ��\ �





1�


5�


�1�
2
C. 25x + 10x + 1< 0 " x ��\ �
��


�5�



2
D. 25x + 10x + 1> 0 " x ��\ �




1�


5�



f) - 2x2 + 6x- 5
A. - 2x2 + 6x- 5> 0 " x ��

B. - 2x2 + 6x- 5�0 " x ��

C. - 2x2 + 6x- 5�0 " x ��

D. - 2x2 + 6x- 5< 0 " x ��

Lời giải:
a) Ta có D ' =- 2 < 0, a= 3> 0 suy ra 3x2 - 2x + 1> 0, " x ��

x =- 1
2
b) Ta có - x + 4x + 5= 0 � �
�x = 5


Bảng xét dấu
x

- x2 + 4x + 5

- �
+�

5

- 1

-

-

0

+

|

2
( 1;5) và - x2 + 4x + 5< 0 � x �( �;- 1) �( 5;+�)
Suy ra - x + 4x + 5> 0 � x �-

�3�
2
c) Ta có D ' = 0, a< 0 suy ra - 4x + 12x - 9 < 0 " x ��\ �
��


�2�

�x = 2

2
d) Ta có 3x - 2x - 8 = 0 � �
4

x =�
3



Bảng xét dấu
x

- �

-

+�
+

2

3x - 2x- 8

4
3
0

2
-

|

+

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 5
CÁC DẠNG TỐN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.



http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

�4 �
4�
2


�;- �
�( 2;+�) và 3x2 - 2x- 8 < 0 � x �;2�


Suy ra 3x - 2x- 8> 0 � x ��




�3 �
3�


� 1�
2
- �
e) Ta có D ' = 0, a> 0 suy ra 25x + 10x +1> 0 " x ��\ �





� 5�
f) Ta có D ' =- 1< 0, a< 0 suy ra - 2x2 + 6x- 5< 0 " x ��
Nhận xét:
Cho tam thức bậc hai ax2 + bx + c . Xét nghiệm của tam thức, nếu:
2
* Vơ nghiệm khi đó tam thức bậc hai f ( x) = ax + bx + c cùng dấu với a với mọi x
2
* Nghiệm kép khi đó tam thức bậc hai f ( x) = ax + bx + c cùng dấu với a với mọi

b
2a
( �; x1) �( x2 ;+�) (ngồi
* Có hai nghiệm f ( x) cùng dấu với a khi và chỉ khi x �x�-

hai nghiệm) và f ( x) trái dấu với a khi và chỉ khi x �( x1; x2 ) (trong hai nghiệm)
(ta có thể nhớ câu là trong trái ngồi cùng)
Ví dụ 2: Tùy theo giá trị của tham số m, hãy xét dấu của các biểu thức
f (x) = x2 + 2mx + 3m- 2
Lời giải:
Tam thức f (x) có a= 1> 0 và D ' = m2 - 3m+ 2.
* Nếu 1< m< 2� D ' < 0 � f (x) > 0 " x �R .

m= 1
�D="�
' 0 f (x)
* Nếu �

m
=
2



0 x R và f (x) = 0 � x =- m


m> 2
� D ' > 0 � f (x) có hai nghiệm
* Nếu �

m
<
1

x1 =- m-

m2 - 3m+ 2 và x2 =- m+ m2 - 3m+ 2 . Khi đó:

( �; x1) �(x2 ; +�)
+) f (x) > 0 � x �+) f (x) < 0 � x �(x1; x2) .
Ví dụ 3: Xét dấu của các biểu thức sau
2
2
a) ( - x + x- 1) ( 6x - 5x + 1)

1 1�
2
2
; �

A. ( - x + x- 1) ( 6x - 5x + 1) dương khi và chỉ khi x ��




3
� 2�

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 6
CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

1 1�
2
2
; �

B. ( - x + x- 1) ( 6x - 5x + 1) âm khi và chỉ khi x ��



3 2�



1� �
1
2
2


�; �
��
;+��


C. ( - x + x- 1) ( 6x - 5x + 1) dương khi và chỉ khi x ��


��


3�
2



1�
2
2

�; �

D. ( - x + x- 1) ( 6x - 5x + 1) âm khi và chỉ khi x ��


3�

x2 - x- 2
b)

- x2 + 3x + 4
A.

x2 - x - 2
âm khi và chỉ khi x�( 2;4) ,
- x2 + 3x + 4

B.

x2 - x - 2
dương khi và chỉ khi x�( 2;4) ,
- x2 + 3x + 4

x2 - x - 2
( �;- 1) �( 1;2) .
C.
dương khi và chỉ khi x�- x2 + 3x + 4
D.

x2 - x - 2
( 1;2) �( 4;+�) .
âm khi và chỉ khi x�- x2 + 3x + 4

c) x3 - 5x + 2

(

A. x3 - 5x + 2 âm khi và chỉ khi x�- 1-

)


2;- 1+ 2 �( 2;+�)

(

B. x3 - 5x + 2 dương khi và chỉ khi x�- 1-

(

C. x3 - 5x + 2 âm khi và chỉ khi x�- 1-

(

)

2;- 1+ 2

D. x3 - 5x + 2 dương khi và chỉ khi x�- 1d) x-

)

2;- 1+ 2

)

2;- 1+ 2 �( 2;+�)

x2 - x + 6
- x2 + 3x + 4


A. x-

x2 - x + 6
( 2;- 1) �( 4;+�)
dương khi và chỉ khi x�- x2 + 3x + 4

B. x-

x2 - x + 6
dương khi và chỉ khi x�( 4;+�)
- x2 + 3x + 4

x2 - x + 6
( �;- 2) �( 3;4)
C. xâm khi và chỉ khi x�- x2 + 3x + 4

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 7
CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
x2 - x + 6
( �;- 2) �( 1;1) �( 3;4)
âm khi và chỉ khi x�- x2 + 3x + 4

D. x-

Lời giải:
a) Ta có - x2 + x- 1= 0 vô nghiệm, 6x2 - 5x + 1= 0 � x =


Bảng xét dấu

x

1
3

- �
+�

- x2 + x - 1

(- x

2

+

+ x- 1) ( 6x - 5x + 1)
2

2
3

-

0

+


|

-

0

-

0

+

0

-

6x2 - 5x + 1

1
1
hoặc x=
2
3

-

-

|



1 1�
2
2
; �

Suy ra ( - x + x- 1) ( 6x - 5x + 1) dương khi và chỉ khi x ��



3
� 2�


1� �
1
�; �
��
;+��


( - x2 + x- 1) ( 6x2 - 5x+ 1) âm khi và chỉ khi x �-�





3� �
2






x =- 1
x =- 1
2
, - x2 + 3x + 4 = 0 � �
b) Ta có x - x- 2 = 0 � �
�x = 2
�x = 4



Bảng xét dấu
x

x2 - x- 2

- �
+�
+
+

2

- x + 3x+ 4
x2 - x - 2
- x2 + 3x + 4


- 1

-

-

2
-

0
0

-

||

-

4
0

+

|

+

|


+

0

-

0

+

||

x2 - x - 2
x2 - x- 2
x�
2;4
(
)
dương
khi

chỉ
khi
,
âm khi và chỉ khi
- x2 + 3x + 4
- x2 + 3x + 4
x�( �;- 1) �( 1;2) �( 4;+�) .

Suy ra


3
2
c) Ta có x - 5x + 2 = ( x- 2) ( x + 2x- 1)

Ta có x2 + 2x- 1= 0 � x =- 1� 2

Bảng xét dấu
x

- �

- 1-

2

- 1+ 2

2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 8
CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
+�
x- 2

-


0

-

0

+

0

-

|

+

0

-

0

+

0

-

0


+
2

x + 2x- 1

+

3

x - 5x + 2

+

(

Suy ra x3 - 5x + 2 dương khi và chỉ khi x�- 1-

(

âm khi và chỉ khi x�- �;- 1-

) (

-

|

)


2;- 1+ 2 �( 2;+�) , x3 - 5x + 2

)

2 �- 1+ 2;2 .

2
3
2
x- 1) ( - x2 + x + 6)
(
x
x
+
6
x
+
2
x
+
5
x
6
d) Ta có x=
=
- x2 + 3x + 4
- x2 + 3x + 4
- x2 + 3x + 4



x =- 2
x =- 1
2
, - x2 + 3x + 4 = 0 � �
Ta có - x + x + 6 = 0 � �
�x = 3
�x = 4



Bảng xét dấu
x

- �
4

0

+
-

||

+

x- 1
|
- x2 + x + 6

|


2

- x + 3x + 4

- 2
+�
|

1

- 1

3

-

|

-

0

+

|

+

|


|

-

0

+

0

+

||

-

0

+

|

+

+

0

-


|

+

|

+

0

+

0

-

2

x-

x - x+ 6
- x2 + 3x + 4
2

x - x+ 6
( 2;- 1) �( 1;3) �( 4;+�) ,
dương khi và chỉ khi x�- x2 + 3x + 4
x2 - x + 6
x( �;- 2) �( 1;1) �( 3;4) .

âm khi và chỉ khi x�- x2 + 3x + 4
3. Bài tập luyện tập.
Bài 4.84: Xét dấu các tam thức sau
Suy ra x-

a) f (x) =- 2x2 + 3x - 1
1
A. f (x) < 0 � x �( ;1)
2
1
( �; ) �(1;+�) .
B. f (x) > 0 � x �2
1
( �; ) �(1;+�) .
C. f (x) < 0 � x �2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 9
CÁC DẠNG TỐN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
1
( �; ) .
D. f (x) < 0 � x �2
1
b) g(x) = x2 - x + 1
4
A. g(x) �0, " x �� B. g(x) > 0, " x ��


C. g(x) < 0, " x �� D. g(x) �0, " x ��

c) h(x) =- 2x2 + x- 1.
A. g(x) > 0 " x �R .

B. g(x) �0 " x �R .

C. g(x) �0 " x �R .

D. g(x) < 0 " x �R .
Lời giải:

1
Bài 4.84: a) Tam thức f (x) có a=- 2 < 0 , có hai nghiệm x1 = ; x2 = 1
2
1
* f (x) > 0 (trái dấu với a) � x �( ;1)
2
1
( �; ) �(1;+�) .
* f (x) < 0 (cùng dấu với a) � x �2
1
1
b) Tam thức g(x) có a= > 0, có D = 0 � g(x) > 0 (cùng dấu với a) " x � và
4
2
1
g( ) = 0.
2
c) Tam thức g(x) có a=- 2> 0 , có D =- 7 < 0 � g(x) < 0 (cùng dấu với a) " x �R .

Bài 4.85: Xét dấu các biểu thức sau
a) f (x) = (x2 - 5x + 4)(2- 5x + 2x2 )
A.
x

1
2

- �

2

+�

4
x2 - 5x + 4

1

+

|

+

0



+


0



|

+

+

0

|



0

+

|

+
2x2 - 5x + 2

0

+
f(x)


+

0

+

0



0

+

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 10
CÁC DẠNG TỐN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
B.
x

1
2

- �

2


+�

4
x2 - 5x + 4

1

+

|

+

0



|

+

0

+

0

+


|



0

+

|

+

0

+

0

+
2x2 - 5x + 2
+
f(x)



0

+

0


+
C.
x

1
2

- �

2

+�

4
x2 - 5x + 4

1

+

|

+

0

+

0




|

+

0

+

|



0

+

|



0

+
2x2 - 5x + 2

+


0

+
f(x)



0

+

0

+
D.
x

1
2

- �

2

+�

4
x2 - 5x + 4

1


+

|

+

0

+

0



|

+

0



|



0

0


+

|

0



0

+
2x2 - 5x + 2



+
f(x)



0

+

+

b) f (x) = x2 - 3x- 2-

8

.
x - 3x
2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 11
CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
A.
x

- �

-1

0

1

2

3

4

+�
+


x2 - 3x
|

| +

0

0 –

|
f(x)

|

|

– 0

+



|

– |



|


+

||



| +

0



0 + |

+

+
+

||

| +



+
+

x2 - 3x + 2


|

+
+

x2 - 3x- 4

0 +

0 + ||



||

+ 0



+

B.
x

- �

-1

0


1

2

3

4

+�
+

x2 - 3x
|

| +

0

0 –

|
f(x)

|

|

– 0

+


+

|

– |



|

+

||



| +

0



0 + |

+

+
+


||

| –

+

+
+

x2 - 3x + 2

|

+
+

x2 - 3x- 4

0 –

0 + ||



||

+ 0




+

C.
x

- �

-1

0

1

2

3

4

+�
+

x2 - 3x

| +

0 –

|


| –

|



|

+ 0

+

|

+ |



|

+
+

x2 - 3x- 4
0
|
f(x)

|


+

||



| +

0



0 + |

+

+
+

||



+
+

x2 - 3x + 2

0 –


0 + ||



||

+ 0



+

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 12
CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
D.
- �

x

-1

0

1

2


3

4

+�
+

x2 - 3x

| +

0 –

|

| –

|



|

– 0

+

|


|

– |



0

+
+

x2 - 3x- 4

0 –



+
+

x2 - 3x + 2
|

|

+

||




| +

0



0 + |

+

+

f(x)

+
||

0 + ||



||

+ 0



+
Lời giải:


Bài 4.85: a) Ta có: x2 - 5x + 4 = 0 � x = 1; x = 4
2- 5x + 2x2 = 0 � x = 2; x =

1
2

Bảng xét dấu:
x

1
2

- �

1

2

+�

4
x2 - 5x + 4

+

|

+


0

+

0



|

+

0



|



0

0

+

|

0




0

+
2x2 - 5x + 2



+
f(x)



0

+

+
b ) Ta có: f (x) =

(x2 - 3x)2 - 2(x2 - 3x) - 8 (x2 - 3x + 2)(x2 - 3x - 4)
=
x2 - 3x
x2 - 3x

Bảng xét dấu
x

- �


-1

0

1

2

3

4

+�
+

x2 - 3x

| +

0 –

|



|

– 0


+

|

+

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 13
CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
+

x2 - 3x- 4

0 –

| –

|



|

– |




0

+
+

x2 - 3x + 2
|
f(x)

+

||



| +

0



0 + |

+

+
+

||


|

0 + ||



||

+ 0



+

Bài 4.86: Xét dấu các biểu thức sau
a)

1
1 1
- x+ 9 x 2
( 6;- 3) �(2;0)
A. f (x) �0 � x �( 3;2) �(0;+�)
B. f (x) < 0 � (- �;- 6) �( 3;2) �(0;+�)
C. f (x) �0 � (- �;- 6) �( 6;- 3) �(2;0)
D. f (x) < 0 � x �-

b) x4 - 4x + 1.


2�

�;
A. f (x) �0 � x ��





2�
f
(
x
)
>
0

B.






4 2 - 2 2 + 4 2 - 2�


;


2
2





� 2C. f (x) �0 � �






4 2 - 2 2 + 4 2 - 2�


;


2
2





2�
�;
D. f (x) > 0 � x ��




c)

��



4 2 - 2�
2 + 4 2- 2




��
;+��





2
2



��


��




4 2 - 2�
2 + 4 2- 2




��
;+��





2
2



��


3x + 7
+5
x - x- 2
2

�3 �
5x2 - 2x- 3


<
0

x
�(

;
1)
�;1�
�(2;+�)

A.



�5 �
x2 - x- 2
�3 �

5x2 - 2x- 3

>
0

x
�(

;
1)
�;1


B.


�5 �

x2 - x- 2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 14
CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
C.


5x2 - 2x- 3
3�

< 0 � x �1;- �
�( 1;2)


2

5�


x - x- 2




5x2 - 2x- 3
3�

>
0

x
�1;
�( 1;2)

D.


5�


x2 - x- 2
d) x3 - 3x + 2

( 2;+�)
A. f ( x) > 0 � x �( �;- 2)
B. f ( x) > 0 � x �( �;- 2)
C. f ( x) < 0 � x �( 2;+�) \ { 1}
D. f ( x) < 0 � x �Lời giải:
Bài 4.86: a) Ta có: f (x) =

2x- 2(x + 9)- x(x + 9) - x2 - 9x- 18

=
2x(x + 9)
2x(x + 2)

� f (x) > 0 � x �( 6;- 3) �(2;0)
f (x) < 0 � (- �;- 6) �( 3;2) �(0; +�)
2
b) Ta có: f (x) = x4 + 2x2 + 1- 2(x2 + 2x + 1) = (x2 + 1)2 - �
2(x + 1)�





(

� f (x) = x2 -

2x + 1-



2�
� f (x) > 0 � x ��;





� 2f (x) < 0 � �





c)

)(

)

2 x2 + 2x +1+ 2

��



4 2 - 2�
2 + 4 2- 2





��
; +��




2

2


��




4 2 - 2 2 + 4 2 - 2�


;


2
2



�3 �
5x2 - 2x- 3

>
0

x
�(

;
1)

�;1�
�(2;+�)




�5 �
x2 - x- 2


5x2 - 2x- 3
3�


<
0

x
�1;
� 1;2




�( )
5�

x2 - x- 2
2
( 2;+�) \ { 1}

d) f ( x) = (x- 1) (x + 2) � f ( x) > 0 � x �-

f ( x) < 0 � x �( �;- 2)

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 15
CÁC DẠNG TỐN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Bài 4.87: Tùy theo giá trị của tham số m g(x) = (m- 1)x2 + 2(m- 1) + m- 3, Khẳng
định nào sau đây đúng là sai?
A. m= 1� g(x) < 0 " x �R
� 3�
0; �có hai nghiệm phân biệt
B. T = �

� 2�


a< 0
� g(x) < 0 " x �R .
C. m< 1� �


D '<0

D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải:

Bài 4.87: Nếu m= 1� g(x) =- 2< 0 " x �R
Nếu m�1, khi đó g(x) là tam thức bậc hai có a= m- 1 và D ' = 2(m- 1) , do đó ta
có các trường hợp sau:
� 3�
0; �có hai nghiệm phân biệt
* T =�

� 2�

x1 =

m- 1- 2(m- 1)
m- 1

và x2 =

m- 1+ 2(m- 1)
.
m- 1

� g(x) > 0 � x �( �; x1) �(x2 ;+�) ; g(x) < 0 � x �(x1; x2 ) .

a< 0
� g(x) < 0 " x �R
* m< 1� �


D '<0

 DẠNG TOÁN 2: BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ LIÊN QUAN ĐẾN TAM

THỨC BẬC HAI LUÔN MANG MỘT DẤU.
1. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì
2
a) Phương trình mx - ( 3m+ 2) x +1= 0 ln có nghiệm
2
2
b) Phương trình ( m + 5) x -

(

)

3m- 2 x + 1= 0 luôn vô nghiệm

Lời giải
a) Với m= 0 phương trình trở thành - 2x +1= 0 � x =
nghiệm

1
suy ra phương trình có
2

2

Với m�0 , ta có D = ( 3m+ 2) - 4m= 9m2 + 8m+ 4

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 16
CÁC DẠNG TỐN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.



http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Vì tam thức 9m2 + 8m+ 4 có am = 9> 0, D 'm =- 20< 0 nên 9m2 + 8m+ 4> 0 với mọi
m
Do đó phương trình đã cho ln có nghiệm với mọi m.
b) Ta có D =

(

)

2

3m- 2 - 4( m2 + 5) =- m2 - 4 3m- 16

Vì tam thức - m2 - 4 3m- 8 có am =- 1< 0, D 'm =- 4< 0 nên - m2 - 4 3m- 8< 0 với
mọi m
Do đó phương trình đã cho ln vơ nghiệm với mọi m.
Ví dụ 2: Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm
2
a) f ( x) = mx - x- 1
1
A. - < m< 0
4

1
B. - < m
4


C. m< 0


m> 0


D.
1

m<�
4


C. m> 4

D. m�2

2
b) g( x) = ( m- 4) x +( 2m- 8) x + m- 5

A. m< 4

B. m�4

Lời giải:
a) Với m= 0 thì f ( x) =- x- 1 lấy cả giá trị dương(chẳng hạn f ( - 2) = 1) nên
m= 0 không thỏa mãn u cầu bài tốn
2
Với m�0 thì f ( x) = mx - x- 1 là tam thức bậc hai dó đó
�m< 0



a= m< 0
1


f ( x) < 0, " x � �
��
� - < m< 0
1

D = 1+ 4m< 0 �
4
m>�


4
1
Vậy với - < m< 0 thì biểu thức f ( x) ln âm.
4
b) Với m= 4 thì g( x) =- 1< 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán
2
Với m�4 thì g( x) = ( m- 4) x +( 2m- 8) x + m- 5 là tam thức bậc hai dó đó


a= m- 4< 0

g( x) < 0, " x � �
2


D
'
=
m
4
- ( m- 4) ( m- 5) < 0
(
)


� m< 4
��
� m< 4


m- 4 < 0


Vậy với m�4 thì biểu thức g( x) ln âm.
Ví dụ 3: Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn dương
- x2 + 4( m+ 1) x + 1- 4m2
a) h( x) =
- 4x2 + 5x- 2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 17
CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

5
8

A. m<-

B. m�-

5
8

C. m>-

5
8

D. m<-

3
8

b) k( x) = x2 - x + m- 1
A. m>

1
4

1
B. m�
4


1
C. m�
4

D. m>

3
4

Lời giải:
a) Tam thức - 4x + 5x- 2 có a=- 4 < 0, D =- 7 < 0 suy ra - 4x2 + 5x- 2< 0 " x
2

2
2
Do đó h( x) ln dương khi và chỉ khi h'( x) =- x + 4( m+ 1) x + 1- 4m luôn âm

a=- 1< 0

5

��
� 8m+ 5< 0 � m<2
2

8
D ' = 4( m+ 1) +( 1- 4m ) < 0


5

Vậy với m8
b) Biểu thức k( x) luôn dương � x2 - x + m- 1> 0, " x
� x2 - x + m> 1, " x � x2 - x + m> 0, " x
� a= 1> 0
1
��
� m>


D = 1- 4m< 0
4

1
Vậy với m> thì biểu thức k( x) ln dương.
4
Ví dụ 4: Chứng minh rằng hàm số sau có tập xác định là � với mọi giá trị của
m.
mx
a) y =
2
( 2m +1) x2 - 4mx + 2

b) y =

2x2 - 2( m+ 1) x + m2 + 1
m2x2 - 2mx + m2 + 2

a) ĐKXĐ: ( 2m + 1) x - 4mx + 2 �0
2


Lời giải:

2

2
2
Xét tam thức bậc hai f ( x) = ( 2m + 1) x - 4mx + 2
2
2
2
Ta có a= 2m + 1> 0, D ' = 4m - 2( 2m +1) =- 2 < 0
2
2
Suy ra với mọi m ta có f ( x) = ( 2m +1) x - 4mx + 2> 0 " x ��
2
2
Do đó với mọi m ta có ( 2m + 1) x - 4mx + 2 �0, " x ��

Vậy tập xác định của hàm số là D = �

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 18
CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
b) ĐKXĐ:

2x2 - 2( m+1) x + m2 + 1

2 2

2

�0 và m2x2 - 2mx + m2 + 2 �0

m x - 2mx + m + 2
2
2
Xét tam thức bậc hai f ( x) = 2x - 2( m+ 1) x + m +1 và

Ta có af = 2> 0, D ' = ( m+ 1) - 2( m2 + 1) =- m2 + 2m- 1=- ( m- 1) �0
2

2

2
2
Suy ra với mọi m ta có f ( x) = 2x - 2( m+ 1) x + m + 1�0, " x ��(1)
2 2
2
Xét tam thức bậc hai g( x) = m x - 2mx + m + 2

Với m= 0 ta có g( x) = 2> 0 , xét với m�0 ta có
ag = m2 > 0, D g ' = m2 - m2 ( m2 + 2) =- m2 ( m2 + 1) < 0
2 2
2
Suy ra với mọi m ta có g( x) = m x - 2mx + m + 2> 0, " x �� (2)

Từ (1) và (2) suy ra với mọi m thì


2x2 - 2( m+ 1) x + m2 +1

�0 và
m2x2 - 2mx + m2 + 2
m2x2 - 2mx + m2 + 2 �0 đúng với mọi giá trị của x
Vậy tập xác định của hàm số là D = �
3. Bài tập luyện tập.
Bài 4.88: Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì
2
a) Phương trình x - 2( m+ 2) x- ( m+ 3) = 0 ln có nghiệm
2
2
b) Phương trình ( m + 1) x +

(

)

3m- 2 x + 2 = 0 luôn vô nghiệm
Lời giải:
2

Bài 4.88: a) Ta có D = ( m+ 2) + m+ 3 = m2 + 5m+ 7
Vì tam thức m2 + 5m+ 7 có am = 1> 0, D 'm =- 2 < 0 nên x =- 4, x = 0 với mọi m
Do đó phương trình đã cho ln có nghiệm với mọi m.
b) Ta có D =

(


)

2

3m- 2 - 8( m2 + 1) =- 5m2 - 4 3m- 4

Vì tam thức - 5m2 - 4 3m- 4 có am =- 5< 0, D 'm < 0 nên - 5m2 - 4 3m- 4 < 0 với
mọi m. Do đó phương trình đã cho ln vơ nghiệm với mọi m.
Bài 4.89: Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm
2
a) f ( x) =- x - 2x- m
A. -

1
4

B. m< 0

C. -

1
< m< 0
4

D. �

2
b) g( x) = 4mx - 4( m- 1) x + m- 3


A. m< 1

B. m>- 1

C. m�- 1

D. m<- 1

Lời giải:

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 19
CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
� a=- 1< 0
1
� m>
Bài 4.89: a) f ( x) < 0, " x � �


D ' = 1- 4m< 0
4

1
Vậy với - < m< 0 thì biểu thức f ( x) luôn âm.
4
b) Với m= 0 không thỏa mãn u cầu bài tốn
2

Với m�0 thì g( x) = 4mx - 4( m- 1) x + m- 3 là tam thức bậc hai dó đó

a= 4m< 0

g( x) < 0, " x � �
2

D ' = 4( m- 1) - 4m( m- 3) < 0


� m< 0
�m< 0
��
��
� m<- 1




4m+ 4 < 0 �
m<- 1


Vậy với m<- 1 thì biểu thức g( x) luôn âm.
Bài 4.90: Chứng minh rằng hàm số sau có tập xác định là � với mọi giá trị
của m.
a) y = m2x2 - 4mx + m2 - 2m+ 5
b) y =

2x + 3m

x + 2( 1- m) x + 2m2 + 3
2

Lời giải:
Bài 4.90: a) ĐKXĐ: m x - 4mx + m - 2m+ 5�0 (*)
Với m= 0 thì điều kiện (*) đúng với mọi x
2 2
2
Với m�0 xét tam thức bậc hai f ( x) = m x - 4mx + m - 2m+ 5
2 2

2

2
2
2
2
Ta có a= m > 0, D ' = 4m - 8( 2m + 1) =- 12m - 8 < 0
2 2
2
Suy ra f ( x) = m x - 4mx + m - 2m+ 5 �0 " x ��

Do đó với mọi m ta có m2x2 - 4mx + m2 - 2m+ 5�0, " x ��
Vậy tập xác định của hàm số là D = �
2
2
b) ĐKXĐ: x + 2( 1- m) x + 2m + 3> 0
2
2
Xét tam thức bậc hai f ( x) = x + 2( 1- m) x + 2m + 3


Ta có a= 1> 0, D ' = ( 1- m) - ( 2m2 + 3) =- m2 - 2m- 2 < 0
2

2
(Vì tam thức bậc hai f ( m) =- m - 2m- 2 có am =- 1< 0, D 'm =- 1< 0 )
2
2
Suy ra với mọi m ta có x + 2( 1- m) x + 2m + 3> 0, " x ��
Vậy tập xác định của hàm số là D = �

Bài 4.91: Tìm m để
a) 3x2 - 2(m+ 1)x- 2m2 + 3m- 2 �0 " x �R

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiB. 20
CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
A. m< 1

C. m�- 1

B. m>- 1

D. Vô nghiệm

b) Hàm số y = (m+ 1)x2 - 2(m- 1)x + 3m- 3 có nghĩa với mọi x.
A. m< 1


c)

B. m�1

C. m�- 1

D. m<- 1

B. m�1

C. 0 �m�1


m> 1
D. �

m< 0


x+ m
�1 " x �R
x + x +1
2

A. 0 �m

Lời giải:
2


2

Bài 4.91: a) 3x - 2(m+ 1)x- 2m + 3m- 2 �0 " x �R
� D ' = (m+ 1)2 + 3(2m2 - 3m+ 2) �0 7m2 - 7m+ 7 �0 bpt vơ nghiệm
Vậy khơng có m thỏa mãn u cầu bài tốn
b) Hàm số có nghĩa với mọi x
� (m+ 1)x2 - 2(m- 1)x + 3m- 3�0 " x �� (1)
* m=- 1không thỏa mãn

m+ 1> 0
۳ m 1
* m�- 1� (1) � �


D ' = (m- 1)(- 2m- 4) �0

c) Ta có x2 + x + 1> 0 " x ��
x+ m
��-�
2
x + x +1

1

1


x2 + 1- m�0
(1)
x+ m


1



x2 + x + 1
x2 + 2x + m+ 1�0 (2)


x � 1 m 0
(1) đúng "��-�
x �
'
(2) đúng "��D=-�۳

m 1

m 0

m 0

Vậy 0 �m�1 là những giá trị cần tìm

§7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa và cách giải
Bất phương trình bậc hai (ẩn x ) là bất phương trình có một trong các dạng

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiA. 21
TÓM TẮT LÝ THUYẾT.



http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
f ( x) > 0, f (x) < 0, f (x) �0, f (x) �0 , trong đó f (x) là một tam thức bậc hai.
Cách giải. Để giải bất phương trình bậc hai, ta áp dụng định lí về dấu của tam
thức bậc hai.
2. Ứng dụng
Giải bất phương trình tích, thương chứa các tam thức bậc hai bằng cách lập
bảng xét dấu của chúng
 DẠNG TOÁN 1: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
a) - 3x2 + 2x + 1< 0
A. S= (- �;-

1
)
3

B. S = (1;+�)

�1 �
- ;1�

C. S = �



�3 �


D. S = (- �;-

1
) �(1;+�)
3

b) x2 + x- 12 < 0
A. S = ( - 4;3)

B. S = ( - �;- 4)

C. S = ( 3;+�)

D. S= �

c) 5x2 - 6 5x + 9> 0



3 5�
3 5�




�3 5�


A. S = �\ �

� B. S = �\ �
� C. S = �\ � �
� 5 �
� 5 �
�5 �



� �


D. S= �

d) - 36x2 + 12x- 1�0
� 1�
� �
A. S = �




� 6�


1�
- �; �

B. S = �




6�


�1�
C. S = �
��



�6�



1

; +��
D. S = �



6



Lời giải:
a) Tam thức f (x) =- 3x2 + 2x +1 có a=- 3< 0 và có hai nghiệm x1 =-

1
; x2 = 1

3

( f (x) cùng dấu với hệ số a).
Suy ra - 3x2 + 2x + 1< 0 � x <-

1
hoặc x> 1
3

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiA. 22
TĨM TẮT LÝ THUYẾT.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Vậy tập nghiệm của bất phương trình : S= (- �;-

1
) �(1;+�) .
3

2
b) Tam thức f ( x) = x + x- 12 có a= 1> 0 và có hai nghiệm x1 =- 4; x2 = 3

( f (x) trái dấu với hệ số a).
Suy ra x2 + x- 12 < 0 � - 4 < x < 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( - 4;3)
c) Tam thức f ( x) = 5x2 - 6 5x + 9 có a= 5> 0 và D = 0
( f (x) cùng dấu với hệ số a).
Suy ra 5x2 - 6 5x + 9> 0 ۹ x


3 5
5


�3 5�

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = �\ � �
�5 �
� �
2
d) Tam thức f ( x) =- 36x + 12x- 1 có a=- 36 < 0 và D = 0

f (x) trái dấu với hệ số a nên f ( x) âm với " x �
Suy ra - 36x2 + 12x- 1�0 � x =

��
1�
1
=0

và f �

��
6�
��
6

1
6


�1�
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = �
��



�6�
m
Ví dụ 2: Tìm
để phương trình sau có nghiệm
a) x2 - mx + m+ 3 = 0
( �;- 2]
A. m�-

B. m�[6;+�)

�2;6�
C. m�� �

( �;- 2]�[6;+�)
D. m�-

b) (1+ m)x2 - 2mx + 2m= 0
A. m�0

B. - 2 �m

C. - 2 �m�0



m> 0
D. �

m<- 2


Lời giải:
a) Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi D �0
�m�6
� m2 - 4( m+ 3) �0 � m2 - 4m- 12 �0 � �

m�- 2

( �;- 2]�[6;+�) thì phương trình có nghiệm
Vậy với m�-

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiA. 23
TÓM TẮT LÝ THUYẾT.


http://dethithpt.
com Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
b) Với m=- 1 phương trình trở thành 2x- 2 = 0 � x = 1 suy ra m=- 1 thỏa mãn
u cầu bài tốn
Với m�- 1 phương trình có nghiệm khi và chỉ khi D �0
� m2 - 2m( 1+ m) �0 � m2 + 2m�0 � - 2 �m�0
Vậy với - 2 �m�0 thì phương trình có nghiệm
�1;1�đều là nghiệm của bất phương trình
Ví dụ 3: Tìm m để mọi x �� �

3x2 - 2( m+ 5) x - m2 + 2m+ 8 �0 (1)
( �;- 3]�[7;+�)
A. m�-

B. m>-

C. m�7

1
2

D. m�- 3
Lời giải:

2
2
Ta có 3x - 2( m+ 5) x- m + 2m+ 8 = 0 � x = m+ 2 hoặc x =

4- m
3

4- m
1
� 3m+ 6> 4- m� m>ta có
3
2
4- m
Bất phương trình (1) ۣ�+ x m 2
3



4- m
; m+ 2�
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1) là �


�3

�1;1�đều là nghiệm của bất phương trình (1)
Suy ra mọi x �� �

4- m

� �
- 1�
4
m





1;1

;
m
+
2

khi và chỉ khi � �


3


�3
� �

1

m
+
2

�m�7
�۳�
m 7


m�- 1

* Với m+ 2>

Kết hợp với điều kiện m>* Với m+ 2<

1
ta có m�7 thỏa mãn u cầu bài tốn
2

4- m
1

� m3
2

Bất phương trình (1) � m+ 2 �x �

4- m
3


4- m�

m+ 2;
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1) là �

3 �


�1;1�đều là nghiệm của bất phương trình (1)
Suy ra mọi x �� �

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giảiA. 24
TĨM TẮT LÝ THUYẾT.


×