Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

BT dau tam thuc bac hai nop so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.41 KB, 1 trang )

Chủ đề: Dấu của Tam thức bậc hai
GV: Bùi Thi Sĩ
Đoin vị: THPT Thống Linh

Nội dung

Nhận biết
Biết thế nào là tam
thức bậc hai

ĐVKT 1:
Định nghĩa
tam thức bậc
hai

Cho 4 ví dụ về tam
thức bậc hai
VD:
y = f ( x) = 0 x + 1
2

y = f ( x) = − x 2 + 1
y = f ( x) = x 2 − 4 x + 5

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Phân biệt được biểu


thức là tam thức bậc hai
hay không là tam thức
bậc hai
VD: Các biểu sau biểu
thức nào là tam thức
bậc hai:
a/ y = f ( x) = 1 − 2 x
b/ y = (1 − x).( x + 6) + x
c/ y = ( x − 3)( x + 4)
− x + 3x − 7
d/ y =
2

Tìm được điều kiện để một biểu thức là một tam
thức bậc hai

Mô tả:
Giải thich được cách
xét dấu một hàm số có
hai nghiệm phân biệt
VD:
Cho hàm số
y = f ( x) = x + 2 x − 3 xet dấu
HS trên.

Mô tả:
Xét dấu HS TH vô nghiệm

Mô tả:
Vận dụng định lý để tìm điều kiện

về dấu của tam thức bậc hai

VD:
Cho hàm số y = f ( x) = x + x + 2
Xét dấu tam thức đã cho?

VD:
Cho hàm số f ( x) = mx + 2(m + 1) x + (1 − m)
Tìm m để f ( x) ≥ 0 ∀x ∈ R

Hiểu được nội dung
định lí về dấu tam thức
bậc hai
VD: Phát biểu sau đúng
hay sai
-Biểu thức (x – 1)2 > 0
∀x≠ 1

Biết xét dấu tam thức bậc hai đơn giản

Vận dụng xét dấu tam thức bậc hai,
để xét dấu biểu thức dạng tích hoặc
thương
VD: Xét các dấu biểu thức sau
A = f ( x).g ( x)
f ( x)
B = g ( x)

VD: Cho f ( x) = mx


2

+ 3x − 5

Xác định m để f(x) là tam thức bậc hai

2

2

2

Mô tả:
- Phát biểu đúng định


ĐVKT 2:
Định lý dấu
VD:
của tam thức
Phát biểu định lý dấu
bậc hai
của tam thức bậc hai

ĐVKT 3:
Áp dụng tam
thức bậc hai

Nêu được nội dung
định lí về dấu tam thức

bậc hai
Phát biểu nội dung
định lí về dấu của tam
thức bậc hai

2

2

VD: Xét dấu các biểu thức sau
f(x)= x2 + 4x + 4
g(x)= –x2 – 4x + 5
h(x)= x2 + 1

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×