Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11
Chuyên đề : Giới hạn-
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (ĐỀ 02)
Câu 1: Dãy số nào dưới đây có giới hạn khác 0 ?
cos n
n .
A.
1
B. n .
2n + 1
C. n .
1
D. n .
Lời giải
Chọn C
−1 cos n 1
−1
1
cos n
<
<
lim = lim = 0
lim
=0
n
n
n
n
n
n
mà
nên
theo
nguyên
lý
kẹp
. Loại A.
Ta có
1
2+
2n + 1
n =2
lim
= lim
n
1
Hơn nữa,
.
Câu 2: Dãy số
( un )
với
un =
3
A. 2 .
n2 + n + 5
2n 2 + 1 có giới hạn bằng:
1
B. 2 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
1 5
1+ + 2
n2 + n + 5
n n =1
lim
= lim
2
1
2n + 1
2
2+ 2
n
Ta có:
.
Câu 3:
2n + b
5n + 3 . Để dãy số ( un ) có giới hạn hữu hạn, giá trị của b bằng:
Dãy số
với
A. b là một số thực tùy ý.
B. b nhận một giá trị duy nhất là 2 .
( un )
un =
C. Không tồn tại b .
D. b nhận một giá trị duy nhất là 5 .
Lời giải
Chọn A
b
2+
2n + b
n = 2 , ∀b
lim un = lim
= lim
3 5
5n + 3
5+
n
Ta có:
.
Câu 4:
lim ( −3n3 + 2n 2 − 5 )
A. −3 .
bằng
B. −6 .
C. −∞ .
D. +∞ .
Lời giải
Trang 1 |
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11
Chuyên đề : Giới hạn-
Chọn C
2 5
lim ( −3n3 + 2 n2 − 5 ) = lim n3 −3 + − 3 ÷ = −∞
n n
Ta có:
.
Câu 5:
2n3 − 5n + 3
lim
÷
3
2
3n − n bằng
A.
−
3
2.
2
B. 3 .
D. +∞ .
C. 3 .
Lời giải
Chọn B
5 3
2
−
+ 3
2
2n − 5n + 3
n
n
lim
÷ = lim
3
2
1
3
n
−
n
3−
n
Ta có:
3
( un )
Câu 6: Dãy số
A. −1 .
÷ 2
÷=
÷ 3
.
3 3
với un = n + 1 − n có giới hạn bằng:
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn D
lim un = lim
(
3
)
n3 + 1 − n = lim
(
3
Ta có:
= lim
Câu 7: Cho
(
3
)
n. 3 1 + 13 ÷ + n 2 . 3 1 + 13 + n 2 ÷
÷
n
n
an
n
n
lim
an
= −∞
bn
.
lim
an
= −1
bn
.
A.
C.
và
(
3
3
)
)
2
n3 + 1 + n. 3 n3 + 1 + n 2 ÷
2
n3 + 1 + n. 3 n3 + 1 + n 2
3
n3 + 1 − n3
2
( −1)
=
)(
n3 + 1 − n
bn =
= lim
1
2
1
1
2
n 3 1 + 3 ÷ + 3 1 + 3 + 1÷
÷
n
n
=0
.
1
n . Khi đó:
an
B. Không tồn tại giới hạn của dãy bn .
lim
D.
an
=1
bn
.
Lời giải
Chọn B
Trang 2 |
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11
Ta đặt:
un =
Chuyên đề : Giới hạn-
an
n
= ( −1)
bn
. Theo nhận xét trong SGK thì dãy này không tồn tại giới hạn.
Hoặc ta có thể chứng minh không tồn tại giới hạn bằng 2 cách sau:
Cách 1: Phản chứng
Giả sử tồn tại giới hạn lim un = x ∈ ¡ . Khi đó:
lim un +1
u
( −1) = −1
1=
= lim n+1 = lim
n
lim un
un
( −1)
n +1
: vô lý!
Cách 2: Xét 2 dãy con
Xét hai dãy con của
lim u2 n = lim ( −1)
2n
( un )
=1
là
và
( u2n )
và
( u2n +1 ) . Ta có:
lim u2 n +1 = lim ( −1)
2 n +1
= −1
. Do đó, hai dãy giới hạn của
( un )
không
tồn tại.
( un )
Câu 8: Cho
và
( vn )
là hai dãy số có giới hạn (hữu hạn hoặc vô cực). Khẳng định nào sau đây là
đúng:
A.
C.
lim 3 un = 3 lim un
lim un = lim un
.
lim
1
1
=
un lim un .
lim
un lim un
=
vn lim vn .
B.
.
D.
Lời giải
Chọn A
-
1
1
=
u
=
n
Xét dãy n
, biểu thức lim n +∞ không có nghĩa. Loại B.
( −1)
=
( −1)
lim
n
n
lim un =
=0
n
không xác định khi n lẻ, nhưng
. Loại C.
u
lim un lim n +∞
lim n = 1,
=
=
vn
lim vn lim n +∞ không xác định. Loại D.
Xét dãy un = vn = n , biểu thức
Xét dãy
un
n
,
un
n3 + n
6n + 2 bằng
3
Câu 9:
lim
1
A. 6 .
1
B. 4 .
3
2
C. 6 .
D. +∞ .
Lời giải
Chọn A
Trang 3 |
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11
Chuyên đề : Giới hạn-
1
1
3 1+
2
n +n
n = lim
n2 = 1
lim
= lim
2
2 6
6n + 2
n6 + ÷
6+ ÷
n
n
Ta có:
.
3
n. 3 1 +
3
3
lim
Câu 10: Kết quả đúng của
1
A. 3 .
n3 + 5n 2 − 7
3n 2 − n + 2 là
1
C. 3 .
B. −∞ .
D. 0 .
Lời giải
Chọn C
5 7
−
3
n + 5n − 7
n n3 = 1
lim
= lim
1 2
3
3n 2 − n + 2
3− + 2
n n
Ta có:
.
3
3
L = lim n
Câu 11: Nếu
A. 3 .
3
2
(
1+
)
n2 + n + 1 − n2 + n − 6
thì L bằng
7
B. +∞ .
C. 2 .
7 −1 .
D.
Lời giải
Chọn C
Nhân lượng liên hợp, ta được:
L = lim n
= lim
(
n
n 2 + n + 1 − n 2 + n − 6 = lim
)
7
1 1
1 6
1+ + 2 + 1+ − 2 ÷
n n
n n
2n + 3n3
4n 2 + 2n + 1 bằng
Câu 12:
3
A. 4 .
=
(
) (
)
2
n2 + n − 6 ÷
2
2
n + n +1 + n + n − 6
2
n2 + n + 1 −
7
2
.
lim
B. +∞ .
C. 0 .
5
D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Trang 4 |
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11
Chuyên đề : Giới hạn-
2
+ 3n
2n + 3n3
lim 2
= lim n
= +∞
2 1
4n + 2n + 1
4+ + 2
n n
Ta có:
.
1
lim
n 2 + 2 − n 2 + 4 bằng
Câu 13:
B. +∞ .
A. 0 .
C. −∞ .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1
lim
n +2− n +4
2
Ta có:
Câu 14. Kết quả
A. 10 .
lim
(
2
n + 10 − n
= lim
n +2+ n +4
2
(
n2 + 2
2
) −(
2
n2 + 4
)
2
2
4
n 1+ 2 + 1+ 2 ÷
n
n
= lim
= −∞
−2
.
)
là
B. +∞ .
D. −10 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn C
lim
(
Câu 15. Tính
)
n + 10 − n = lim
lim
n + 10 − n
10
= lim
=0
n + 10 + n
n + 10 + n
.
n + 2n 2
n3 + 3n − 1 . Kết quả là:
A. 2 .
2
C. 3 .
Lời giải
B. 1 .
D. 0 .
Chọn D
1 2
+
2
n + 2n
n
n =0
lim 3
= lim
3 1
n + 3n − 1
1+ 2 − 3
n n
.
2
Câu 16. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
A.
lim
3 + 2n3
2n 2 − 1 .
B.
lim
2n 2 − 3
−2 n 3 − 4 .
lim
C.
Lời giải
2 n − 3n 3
−2 n 2 − 1 .
D.
lim
2n 2 − 3n 4
−2 n 3 + n 2 .
Chọn B
2 3
−
2n 2 − 3
n n3 = 0
lim
=
lim
4
−2n3 − 4
−2 − 3
n
.
Câu 17. Dãy số nào sau đây có giới hạn +∞ ?
Trang 5 |
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11
A.
C.
un =
9n 2 + 7 n
n + n2 .
un =
2007 + 2008n
n +1
.
Chuyên đề : Giới hạn-
2
B. un = 2008 − 2007 n .
2
D. un = n + 1 .
Lời giải
Chọn D
1
lim un = lim ( n 2 + 1) = lim n 2 1 + 2 ÷ = +∞
2
n
vì lim n = +∞ .
v
1
2
lim n
un =
vn =
un bằng:
n + 1 và
n + 2 . Khi đó
Câu 18. Cho
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B
2
2+
2 ( n + 1)
vn
n =2
lim = lim
= lim
2
un
n+2
1+
n
.
Câu 19. Trong các dãy số có số hạng tổng quát un sau đây, dãy số nào có giới hạn 0 ?
A.
un =
n
n+2 .
B.
un =
1− n
1+ n .
un =
C.
Lời giải
n +1
n +1 .
D.
un =
n
n +1 .
Chọn C
1 1
+
n +1
n
n
lim un = lim
= lim
=0
1
n +1
1+
n
.
Câu 20. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
A.
C.
un =
− n 4 + 2n3 − 1
3n3 + 2n 2 − 1 .
un =
n 2 − 3n3
9n 3 + n 2 − 1 .
−
1
3?
−2 n + n 2
3n 2 + 5 .
B.
− n 2 + 2n − 5
un = 3
3n + 4n − 2 .
D.
Lời giải
un =
Chọn C
1
−3
n
= lim
1
n 2 − 3n3
1 1
lim un = lim 3
9+ − 3 = −
2
n n
3.
9n + n − 1
2
4
5n − 3n
lim 4
4n + 2n + 1 bằng
Câu 21.
5
3
A. 0 .
B. 4 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn D
Trang 6 |
D.
−
3
4.
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11
Chuyên đề : Giới hạn-
5
−3
n2
=
lim
5n 2 − 3n 4
3
2 1
lim 4
4+ 3 + 4 = −
n n
4n + 2n + 1
4
u
v
w
Câu 22. Cho ba dãy số ( n ) , ( n ) , ( n ) . Nếu un ≤ vn ≤ wn với mọi n và lim un = lim vn thì
A. lim un = lim vn = lim wn .
B. Chưa đủ thông tin để kết luận cho lim wn .
C. lim un = lim vn > lim wn .
D. lim un = lim vn < wn .
Lời giải
Chọn B
1
1
1
un =
vn =
wn = + 1
lim
w
n . Ví dụ như ta xét ba dãy:
n +1 ,
n,
n .
Chưa đủ thông tin để kết luận cho
Ta luôn có: un ≤ vn ≤ wn và lim un = lim vn = 0 nhưng lim wn = 1 .
Câu 23. Tính
lim
4
A. 3 .
5n + 2
3n − 1 ta được kết quả:
5
B. 3 .
5
C. 9 .
Lời giải
3
D. 5 .
Chọn B
2
n
= lim
5n + 2
1 5
lim
3− =
n 3.
3n − 1
Câu 24. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
5+
2n + 3
lim
1 − 2n .
A.
1 − n3
lim 2
n + 2n .
C.
B.
( 2n + 1) ( n − 3)
lim
n − 2n 3
2
.
2 +1
3.2n − 3n .
n
lim
D.
Lời giải
Chọn D
n
n
2 1
÷ + ÷
0+0
3
3
= lim n =
=0
3.0 − 1
2
2n + 1
3. ÷ − 1
lim n n
3
3.2 − 3
.
Câu 25. Dãy số nào đau đây có giới hạn là −∞ ?
2
4
3
A. un = 3n − n .
B. un = n − 3n .
2
3
C. un = −n + 4 n .
Lời giải
3
4
D. un = 3n − 2n .
Chọn D
3
3
lim un = lim ( 3n3 − 2n 4 ) = lim n 4 − 2 ÷ = −∞
lim − 2 ÷ = −2 < 0
4
n
n
do lim n = +∞ và
.
3
100n + 7n − 9
lim
1000n 2 − n + 1 là
Câu 26.
1
A. −9 .
B. +∞ .
C. −∞ .
D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Trang 7 |
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11
Chuyên đề : Giới hạn-
7 9
100 + n 2 − n3 ÷
100n3 + 7 n − 9
lim
= lim n.
÷ = +∞
1
1
1000n 2 − n + 1
1000 − + 2 ÷
n n
7 9
100 + 2 − 3
n n = 1 >0
lim
1 1
1000 − + 2 10
n n
do lim n = +∞ và
.
Câu 27.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
C.
lim
2n + 3n
= −3
2n − 1
lim
2n + 3n
= +∞
2n − 1
.
B.
D.
lim
2 n + 3n
=1
2n − 1
.
lim
2n + 3n
= −∞
2n − 1
.
Lời giải
Chọn C
2 n
+ 1÷
n
÷
÷
2n + 3n
3 3
= +∞
lim n
= lim ÷ .
n
2 −1
2 1
1 − ÷ ÷
÷
2
Ta có:
.
Câu 28.
lim
(
n2 − n + 1 − n
A. −∞ .
) bằng
C. 0 .
B. 1 .
D.
−
1
2.
Lời giải
Chọn C
lim
Ta có:
(
(
n − n + 1 − n ) = lim
2
= lim
n2 − n + 1 − n
)(
n2 − n + 1 + n
)
n2 − n + 1 + n
−n + 1
1
=−
2
1 1
n 1− + 2 + n
n n
Câu 29. Xét các câu sau:
(1) lim un = +∞ nếu kể từ một số hạng nào đó trở đi thì các số hạng của dãy đều lớn hơn một số
dương tuỳ ý cho trước.
(2) lim un = −∞ nếu kể từ một số hạng nào đó trở đi thì các số hạng của dãy đều nhỏ hơn một số
dương tuỳ ý cho trước.
Trang 8 |
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11
Chuyên đề : Giới hạn-
(3) Mọi dãy có giới hạn +∞ hoặc −∞ đều là dãy không bị chặn.
(4) Mọi dãy không bị chặn đều có giới hạn +∞ hoặc −∞ .
Trong các câu trên, chỉ có các câu sau đúng:
A. (1) và (3) .
B. (1), (2) và (3) .
C. (1), (2), (3) và (4) . D. (1), (3) và (4) .
Lời giải
Chọn C.
(2) sai vì: kể từ một số hạng nào đó trở đi thì các số hạng của dãy đều nhỏ hơn một số ÂM tuỳ ý
cho trước.
un = ( −1) n
n
(4) sai vì có thể dãy không tồn tại giới hạn, ví dụ
Câu 30.
lim
.
2n 4 − 2n + 2
4n 4 + 2n + 5 bằng
A. +∞ .
1
B. 2 .
C. 0 .
3
D. 11 .
Lời giải
Chọn B
2 2
2− 3 + 4
2n 4 − 2n + 2
n n =1
lim 4
= lim
2 5
4n + 2n + 5
4+ 3 + 4 2
n n
Ta có:
.
1 − 2n
3n + 1 bằng
Câu 31.
1
A. 2 .
lim
B.
−
2
3.
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
n
1
− 1
n
n
÷
1− 2
2
2
lim n
= lim ÷ × n = 0
3 +1
3
1
1+ ÷
3
Ta có:
.
Câu 32.
lim
9n 2 − n
2 − 3n bằng
A. 0 .
B. 3 .
C. −1 .
D. −3 .
Lời giải
Chọn C
Trang 9 |
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11
Chuyên đề : Giới hạn-
1
1
9−
9n − n
n = lim
n = −1
lim
= lim
2 − 3n
2
2
n − 3÷
− 3÷
n
n
Ta có:
.
n 9−
2
Câu 33.
(u )
u = n 2 + an + 5 − n 2 + 1 , trong đó a là một hằng số. Để lim un = −1 thì
Cho dãy số n với n
giá trị của a là:
A. 3 .
B. 2 .
C. −3 .
D. −2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
lim un = lim
= lim
= lim
(
n 2 + an + 5 − n 2 + 1
)
an + 4
n 2 + an + 5 + n 2 + 1
a+
4
n
a
= .
a 5
1 2
1+ + 2 + 1+
n n
n
a
= −1 ⇔ a = − 2
Để lim un = −1 thì 2
.
Câu 34.
( −1)
L = lim
n + 4 . Khi đó L bằng
Gọi
A.
n
−
1
4.
B. −1 .
C.
−
1
5.
D. 0 .
Lời giải
Chọn D
( −1)
Do
n
n
1
1
−1)
(
≤ ; lim = 0
⇒ L = lim
=0
n+4 n
n
n+4
.
Câu 35. Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng −1 ?
A.
lim
n2 − n3
2n 3 + 1 .
B.
lim
2n + 3
2 − 3n .
C.
lim
n2 + n
−2 n − n 2 .
D.
lim
n3
n2 + 3 .
Lời giải
Chọn C
Trang 10 |
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11
Chuyên đề : Giới hạn-
1
1+
n2 + n
n = −1
lim
= lim
2
−2n − n 2
− −1
n
Ta có:
.
Câu 36.
( un )
Dãy số
A. −3 .
với
un =
1 − 3n − 5n 2
cos n + n 2 có giới hạn bằng
B. −4 .
C. −5 .
D. −2 .
Lời giải
Chọn C
1 3
− −5
1 − 3n − 5n 2
n2 n
lim un = lim
=
lim
= −5
cos n
cos n + n 2
+1
n2
Ta có:
.
lim
Câu 37.
1
n 2 + n − n bằng
B. +∞ .
A. 0 .
C. −2 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
lim
Ta có:
1
n2 + n − n
= lim
(
= lim
n2 + n + n
n2 + n − n
)(
n2 + n + n
)
1
+n
1
n
= lim 1 + + 1 ÷ = 2
n
n
n 1+
n 2 − n 2 sin n 2
lim
+
÷
1 − 2n 2
n
Câu 38.
bằng
A. −1 .
B. 1 .
1
C. 2 .
D.
−
1
2.
Lời giải
Chọn D
1
1 − n 2sin n 2 ÷
n 2 − n 2 sin n 2
1
lim
+
= lim
+
÷= −
÷
2
1
2
n
n ÷
1 − 2n
2 −2
n
Ta có:
.
Trang 11 |
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11
Chuyên đề : Giới hạn-
n
3
un +1 − 2 <
÷
2 , với mọi n . Khi đó:
Câu 39. Giả sử
A. lim un = 4 .
B. Không đủ thông tin để tính giới hạn của dãy số
( un ) .
C. lim un = −∞ .
D. lim un = 2 .
Lời giải
Chọn D
n
n
3
3
un +1 − 2 <
÷ ;lim
÷ =0
2
2
⇒ lim ( un +1 − 2 ) = 0 ⇔ lim ( un ) = 2
Do
lim
Câu 40.
2n + 3
2n + 5 bằng
5
A. 2 .
5
B. 7 .
C. +∞ .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
3
2n + 3
n =1
lim
= lim
5
2n + 5
2+
n
Ta có:
.
2+
Trang 12 |
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN