GIÁO ÁN HÌNH HỌC 7
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết ký hiệu về sự bằng
nhau của 2 tam giác theo quy ước
- Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để suy ra các đường thẳng
bằng nhau của 2 góc bằng nhau
- Rèn luyện khả năng tư duy, so sánh
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: dụng cụ, phấn màu, bảng phụ
- Học sinh:thước, compa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt động của GV
* HĐ 1:
Hoạt động của HS
HS đo và ghi kết qủa:
- GV dùng bảng phụ vẽ hình 60. Yêu AB = A’B’ (= ? cm); Aˆ = Aˆ ’ (= ? O)
cầu HS đo các góc của hai các
cạnh để kiểm nghiệm.
- HS 2 kiểm tra lại việc đó của HS 1.
- GV giới thiệu ABC và A’B’C’
bằng nhau.
Vậy 2 bằng nhau khi nào?
O
AC = A’C’ (= ? cm); Bˆ = Bˆ ’ (= ? )
O
BA = B’C’ (= ? cm); Cˆ = Cˆ ’ (= ? )
HS đọc định nghĩa
Từ các trong ĐN là mấy?
1. Định nghĩa (SGK)
- GV nhấn mạnh: yếu tố bằng nhau
yếu tố tương ưng.
Cạnh bằng nhau -> đỉnh tương ứng
-> góc tương ứng
* HĐ 2:
2. Kí hiệu:
Ngoài việc dùng lời người ta còn
dùng ký hiệu 2 tam giác bằng nhau.
- Nhắc
lại ABC = A’B’C’ khi
nào?
ABC = A’B’C’
Aˆ = Aˆ ’; Bˆ = Bˆ ’; Cˆ =
- GV ghi kí hiệu 2 bằng nhau.
- GV chú ý tính hai chiều của ĐN.
’
AB = A’B’; AC = A’C’; BA =
B’C’
- Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai
ta chý ý điều gì? (các chữ cái chỉ các
định tương ứng viết theo cùng một
thứ tự)
* HĐ 3:
?2
- Yêu cầu: HS đọc đề và làm ?2
a. ABC = MNP
- Gv vẽ sẵn hình 61
b. Đỉnh tương ứng với A là đỉnh M.
c. ABC = MNP
- HS trả lời các câu hỏi a, b, c
AC = MP ;
GV vẽ sẵn hình 62
- Cho ABC = DEF thì
?3
ta ABC có Aˆ +
tính góc nào? Hãy tính Aˆ ?
- Gv trình bày mẫu
Bˆ
+ Cˆ = 180o (đlí
tổng…)
$ C)
�
=> Aˆ =1800-( B
=>1800 –(500+700) =600
=> Dˆ Aˆ 600
(2 góc t/ứng ABC=DEF(gt)
BC=EF =3cm(ĐN 2bằng nhau)
IV- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc, hiểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết ký hiệu 2 tam
giác bằng nhau một cách chính xác.
- BT 11-> 14SGK, 19->21 SBT
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Rèn kỷ năng áp dụng, định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để nhận biết 2 tam
giác bằng nhau chỉ ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau
- Rèn tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: dụng cụ, bảng phụ
- Học sinh: thước, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1: Kiểm tra
- HS1: ĐN hai bằng nhau.
Cho ABC = PQR. Hãy viết các
yếu tố bằng nhau của 2 .
- HS2: Chữa bài tập 12
ABC = HIK => AB = HI ; BC =
IK
mà AB = 2 cm ; BC =4 cm ;
Bˆ
=
40o
-> HI = 2 cm ; IK = 4 cm ; Iˆ = 40o
Yêu cầu điền vào chỗ trống:
Bài 1:
1. ABC = C1A1B1 thì AB = C1A1 ;
BC = A1B1 ; AC = C1B1 ;
Aˆ = Cˆ 1 ; Bˆ = Aˆ 1 ; Cˆ =
Bˆ 1
* HĐ 2:
A’B’C’ = ABC có A’B’ = AB; thì ABC = A’B’C’
A’C’ = AC; B’C’ = BC
và Aˆ = Aˆ ’;
Bˆ
=
Bˆ ’; Cˆ
Bài 2: Cho DKE có
= Cˆ ’ thì
………..
- Bài cho biết gì? Yêu cầu làm gì?
- Muốn tính tổng chu vi 2 ta cần
chỉ ra điều gì?
DK = KE = DE = 5cm và DKE =
BCO
Tính tổng chu vi 2 ?
Giải
DKE = BCO (gt) => DK = BC;
KE = CO; DE = BO
mà DK = KE = DE = 5cm
-> BC = CO = BO = 5cm
Vậy tổng chu vi của khai là:
2 chu vi DKE = 2 . 3 DK
* HĐ3:
= 6 DK = 6.5 = 30
Bài 3: Bài 14 (SGK - 112)
HS đề
Từ ……………….
- Muốn viết được k/h bằng nhau ta
tìm gì?
……………….
(GT)
=> Đỉnh B tương ứng với K
- Các đỉnh tương ứng với các đỉnh
=> A …………………... I
A, B, C là ……….?
=> C …………………... H
Củng cố:
- ĐN 2 tam giác bằng nhau
- Để viết đúng k/h bằng nhau của 2
ta chú ý điều gì?
IV- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Luyện lại các bài đã giải.
- Làm BT 22 -> 26 SBT
Vậy ABC = IKH