TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGHUYÊN
KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN
---------------------------0o0-------------------------------
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Tên đề tài:
“ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ
ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG BẮC CƯỜNG,
THÀNH PHỐ LÀO CAI, TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN
2014-2015 ”
Giáo viên hướng dẫn : TS. VŨ THỊ THANH THỦY
BỐ CỤC KHÓA LUẬN
ĐẶT VẤN ĐỀ
Từ xưa đến nay, đất đai luôn giữ vai trò đặc biệt quan trọng trong các hoạt
động sống và sản xuất của con người, đất đai cũng là môi trường duy trì sự
sống cho các loài sinh vật trên trái đất.
Hiện nay, nền kinh tế ngày càng phát triển, tốc độ đô thị hóa diễn ra mạnh
mẽ, dân số gia tăng cũng kéo theo nhu cầu sử dụng đất tăng lên, các vấn đề
tiêu cực liên quan đến đất đai cũng ngày càng nhiều. Điều này đã đặt ra một
thách thức lớn đối với công tác quản lý nước về đất đai.
Xuất phát từ thực tế đó, được sự nhất trí của Khoa Quản Lý Tài Nguyên,
trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên và UBND phường Bắc Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai, em tiến hành nghiên cứu và thực hiện đề
tài: “Đánh giá công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn phường
Bắc Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014 - 2015”.
MỤC TIÊU NGHIÊN
CỨU
Từ trang 04 đến trang 13
Nghiên cứu công tác
quản lý nhà nước về đất
đai của phường Bắc
Cường, thành phố Lào
Cai, tỉnh Lào Cai giai
đoạn 2014-2015 theo 15
nội dung của luật đất đai
2013.
Phạm vi
nghiên cứu
Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
1
2
Công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa
bàn theo 15 nội dung trong Luật Đất đai 2013
3
Đánh giá sự hiểu biết của người dân về
công tác quản lý nhà nước về đất đai
NỘI DUNG
NGHIÊN CỨU
4
Đánh giá chung và đề xuất một số giải pháp
nhằm tăng cường công tác quản lý nhà nước về
đất đai
Phương pháp thu thập
sử dụng số liệu thứ cấp
Phương pháp
nghiên cứu
1
Phương pháp thu thập sử
dụng số liệu sơ cấp
Phương pháp xử lý số liệu
2
3
4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
ĐIỀU KIỆN KINH TẾXÃ HỘI
- Tốc độ tăng trưởng
kinh tế giai đoạn
2010- 2015 đạt 22,3%
-Số lao động được
đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp 428/300
người.
- Dân số của phường
là 8893 người
- Tỷ lệ sinh con thứ 3
giảm
4.2. Công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn Phường
Bắc Cường theo 15 nội dung trong Luật Đất đai 2013
Bảng 4.1:Tổng hợp các văn bản có liên quan tới quá trình quản lý
và sử dụng đất đai trên địa bàn Phường Bắc Cường
Năm
2014
2015
Loại văn
bản
Số
lượng
Xử phạt hành chính
Quyết
định
7
Kết quả sử dụng đất
Báo cáo
1
Thu hồi đất
Quyết
định
4
Kết quả cấp
GCNQSDĐ
Báo cáo
1
Công tác giao đất, cho
thuê đất, cấp
Báo cáo
GCNQSDĐ
1
Nội dung ban hành
Thu hồi đất
Quyết
định
Tổng
12
17
6
Quyết
Xử phạt hành chính
9
định
(Nguồn: UBND phường Bắc Cường)
Bảng 4.2: Tổng hợp hồ sơ địa giới
hành chính của phường Bắc Cường
Bảng 4.3:Kết quả điều tra thu thập
bản đồ phường Bắc Cường
Số
TT
Tên tài liệu
Số
lượng
Đơn vị
STT
Tên bản đồ
lượng
(tờ)
Bản đồ địa chính (tỷ lệ
1
Bản đồ địa giới hành
chính:
Tỷ lệ 1/50.000
Tỷ lệ 1/25.000
1
1
lượng
Nguyên
vẹn
Bản đồ hiện trạng sử
Tờ
2
1
1/1.000)
40
Chất
dụng đất năm 2015(tỷ lệ
01
Mới
1/10.000)
Bản đồ quy hoạch sử
3
2
Tài liệu mô tả đường
địa giới và mốc địa
giới hành chính
dụng đất năm 2010-2020
02
(Tỷ lệ 1/10.000)
1
(Nguồn: UBND phường Bắc Cường)
Bản
Bản đồ giao đất lâm
4
nghiệp (tỷ lệ 1/10.000)
01
Nguyên
vẹn
Nguyên
vẹn
(Nguồn: UBND phường Bắc Cường)
Bảng 4.4. Phân kỳ diện tích các loại đất phân bổ cho mục đích sử
dụng
Các kỳ kế hoạch
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Kỳ đầu, đến năm 2015
Kỳ cuối, đến năm 2020
Diện tích
(ha)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Cơ cấu
(%)
1284,71
100
1284.71
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
471,22
36,81
646,69
36,3
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
102,16
7,99
100,6
7,86
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
361,29
28,22
359,3
28,07
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
LMU
7,77
0,61
4,79
0,37
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
665,67
52,01
672,2
52,52
2.1
Đất ở tại đô thị
ODT
72,06
5,63
72,55
5,67
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
363.69
28,41
362,93
28,39
2.3
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
0,25
0,02
0,25
0,02
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
6,4
0,5
6,4
0,5
2.5
Đất sông suối
SON
54,16
4,23
54,16
4,23
2.6
Đất phất triển hạ tầng
DHT
169,11
13,21
175,91
13,74
3
Đất chưa sử dụng
CSD
143,11
11,18
143,11
11,18
(Nguồn: UBND phường Bắc Cường)
Bảng 4.5:Tổng hợp nhu cầu tăng giảm diện tích sử dụng đất
đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất Phường Bắc Cường.
Diện tích
STT
Loại đất
Mã
năm 2014
(ha)
Đất nông
quy hoạch
năm 2020
(ha)
Tăng (+)
Giảm (-)
(ha)
1284,71
1284,71
0
NNP
647,59
464,69
+182,9
PNN
433,24
672,2
-239
CSD
203,88
143,11
+60,77
Ðất tự nhiên
1
Diện tích
nghiệp
2
Đất phi nông
nghiệp
3
Đất chưa sử
dụng
(Nguồn: UBND phường Bắc Cường)
Bảng 4.6 :Công tác giao đất phường Bắc Cường giai đoạn
2014-2015
Bảng 4.7. Công tác cho thuê đất ở phường Bắc Cường
giai đoạn 2014-2015
STT
Tên tổ chức
1
Hợp tác xã Hải Minh
2
Công Ty TNHH Phú Hùng
Tổng
Địa chỉ
Hợp đồng
DT thuê
Mục đích
khu đất
thuê đất
(m2)
sử dụng đất
Số: 01 HĐ/TD
480,7
SKC
Tổ 27
Số: 03 HĐ/TD
72,5
SKC
553.3
Tiểu khu đô thị số
4
Bảng 4.8: Kết quả lập hồ sơ địa chính tại phường Bắc Cường đến
năm 2015
TT
Tên tài liệu
Số
lượng
Đơn vị tính
Chất lượng
1
Sổ mục kê
6
Quyển
Tốt
2
Sổ địa chính
14
Quyển
Tốt
3
Sổ theo dõi biến động đất đai
1
Quyển
Tốt
4
Sổ cấp giấy chứng nhận
6
Quyển
Tốt
(Nguồn: UBND phường Bắc Cường)
Bảng 4.9:Tổng hợp kết quả thu hồi đất thực hiện các công trình, dự
án theo từng loại đất
(Nguồn: UBND phường Bắc Cường)
Bảng 4.10: Kết quả đăng ký cấp GCNQSDĐ của phường Bắc
Cường giai đoạn 2014-2015
Năm
Số đơn
đăng ký
Số đơn được giải
quyết
Tỷ lệ
(%)
Số đơn tồn
đọng
Tỷ lệ
(%)
2014
62
55
88,71
7
11,29
2015
112
101
90,18
11
9,82
Tổng
174
156
89,45
18
10,56
(Nguồn: UBND phường Bắc Cường)
Bảng 4.11:Kết quả bồi thường ở phường giai đoạn 2014-2015
(Nguồn: UBND phường Bắc Cường)
Hình 4.1 .Cơ cấu các loại đất phường Bắc Cường năm
2014
Theo số liệu kiểm kê đất
đai ngày 31/12/2014 tổng
diện tích tự nhiên của
phường là 1284,71 ha,
trong đó:
Nhóm đất nông nghiệp:
647,59 ha, chiếm 50,41%
diện tích tự nhiên.
Nhóm đất phi nông
nghiệp:433,24 ha, chiếm
33,72% diện tích tự nhiên.
Nhóm đất chưa sử dụng:
203,88 ha, chiếm 15,87%
diện tích tự nhiên.
Bảng 4.12: Tổng hợp kết quả thanh tra việc quản lý và sử dụng
đất đai phường Bắc Cường giai đoạn 2014 đến 2015
Giao trái thẩm
Sử dụng không
quyền
đúng mục đích
Tổng
Năm
Lấn chiếm đất
Chuyển nhượng
trái phép
số vụ
vi
phạm
Đã giải
quyết
Chưa
giải
quyết
Đã giải
quyết
Chưa
giải
quyết
Đã giải
quyết
Chưa
giải
quyết
Đã giải
quyết
Chưa
giải
quyết
2014
5
0
0
2
0
1
0
2
0
2015
7
0
0
3
0
0
0
4
0
Tổng
12
0
0
5
0
1
0
6
0
(Nguồn: UBND phường Bắc Cường)
Bảng 4.13:Kết quả giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai
trên địa bàn UBND Phường Bắc Cường giai đoạn 2014 đến năm 2015
Nội dung
Năm
Đã giải quyết xong
Chưa giải quyết
xong
Tổng số
đơn
Khiếu
nại
Tố cáo
Tranh
chấp
Tổng số
đơn
Tỷ lệ (%)
Tổng số
đơn
Tỷ lệ
(%)
2014
07
4
0
3
07
100
0
0
2015
14
7
3
4
12
86
02
14
Tổng
21
11
3
7
19
2
(Nguồn: UBND phường Bắc Cường)
4.3. Đánh giá sự hiểu biết của người dân về công tác
quản lý nhà nước về đất đai
Hình 4.2. Nhận xét của người dân về công
tác quản lý và sử dụng đất
(Nguồn tổng hợp từ phiếu điều tra )
Hình 4.3: Đánh giá công tác tuyên truyền
phổ biến pháp luật về đất đai
(Nguồn tổng hợp từ phiếu điều tra )
Hình 4.4. Đánh giá công tác thu hồi,
bồi thường, hỗ trợ tái định cư
Hình 4.5: Đánh giá sự hiểu biết của
người dân về đất đai
(Nguồn tổng hợp từ phiếu điều tra )
(Nguồn tổng hợp từ phiếu điều tra )