Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HSG HOA 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN DUYÊN HẢI BẮC BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.75 KB, 3 trang )

K THI CHN HC SINH GII CC TRNG CHUYấN
VNG NG BNG BC B NM 2009
THI CHNH THC
Mụn: HO HC
Lp 10
Thi gian 180 phỳt
( thi gm 03 trang)
Câu 1: (2,5điểm). (Lơng Văn Tuỵ-Ninh Bình)
1. Cho hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn có
tổng số (n + l) bằng nhau: trong đó số lợng tử chính của A lớn hơn số lợng tử chính
của B. Tổng đại số của bộ 4 số lợng tử của electron có mức năng lợng cao nhất của
B là 4,5. Hãy xác định bộ 4 số lợng tử của electron có mức năng lợng cao nhất của
A, B.
2. Một mẫu đá chứa 17,4 mg
238
92
U và 1,45 mg
206
82
Pb. Chu kỳ bán hủy của
238
92
U là
4,51.10
9
năm. Hỏi mẫu đá đó đã tồn tại bao lâu?
Câu 2: (2,5 điểm) (Chuyên Hng Yên-Hng Yên)
1. Hãy cho biết dạng hình học của các phân tử và ion dới đây, đồng thời sắp xếp
các góc liên kết trong chúng theo thứ tự giảm dần? Giải thích?
a. NO
2


, NO
2
+
, NO
2
-
b. NH
3
, NF
3
2. Bo và nhôm là hai nguyên tố kề nhau ở nhóm IIIA. Giải thích tại sao có phân tử
Al
2
Cl
6
nhng không có phân tử B
2
Cl
6
.
Câu 3: (2,5 điểm) (Chuyên Thái Bình-Thái Bình)
Cho cân bằng hoá học:2NO
2
N
2
O
4

58,04H kJ =
Cân bằng sẽ chuyển dịch nh thế nào, giải thích, khi:

a) Tăng nhiệt độ.
b) Tăng áp suất.
c) Thêm khí trơ Ar trong 2 trờng hợp: Giữ áp suất không đổi.
Giữ thể tích không đổi.
d) Thêm xúc tác.
Câu 4: (2,5 điểm) (Lê Hồng Phong-Nam Định)
a) Tính độ điện li của dung dịch CH
3
NH
2
0,010M.
b) Độ điện li thay đổi ra sao khi
- Pha loãng dung dịch ra 50 lần.
Trang 1
- Khi có mặt NaOH 0,0010M.
- Khi có mặt CH
3
COOH 0,0010M.
- Khi có mặt HCOONa 1,00M.
Biết: CH
3
NH
2
+ H
+
CH
3
NH
3
; K = 10

10,64
CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
; K = 10
-4,76
Cõu 5. (2,5 im) Phn ng oxi hoỏ kh v in phõn (Trn Phỳ-Hi Phũng)
1. Cho bit cỏc giỏ tr E
o
(th in cc tiờu chun) ca cỏc cp oxi hoỏ kh nh
sau:
Fe
3+
/Fe
2+
F
2
/2F
-
Cl
2
/2Cl
-
Br
2

/2Br
-
I
2
/2I
-
4
MnO

/
2
Mn
+ 2
2 7
Cr O

/Cr
3+
E
o

(V) +0,77 +2,87 +1,36 +1,07 +0,54 +1,51 +1,33
a. Trong cỏc mui kali halogenua (KX), mui no s tỏc dng c vi dung
dch FeCl
3
?
b. Dung dch axit HBr cú th kh c dung dch MnO
4
-
v dung dch Cr

2
O
7
2-

hay khụng? Vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc minh ho.
2. Cho ming km sch tip xỳc vi dung dch nc bóo ho oxi (PO
2
= 1,00
atm) cha HCl v ZnCl
2
cú nng mol/l ln lt l 1,00 v 1,00M. Nhit
ca dung dch in ly l 25
o
C. Hi Zn cú b ho tan trong dung dch ny hay
khụng? Bit: E
o
Zn
2+
/Zn = - 0,762v; E
o
O
2
/H
2
O = +1,229v
Câu 6: (2,5 điểm) (Hạ Long-Quảng Ninh)
Hỗn hợp A gồm bột Al và S. Cho 13,275 gam A tác dụng với 400 ml HCl 2M
thu đợc 8,316 lít khí H
2

tại 27,3
o
C và 1 atm; trong bình sau phản ứng có dd B.
Nếu nung nóng 6,6375 gam A trong bình kín không có oxi tới nhiệt độ thích
hợp, đợc chất D. Hoà tan D trong 200 ml HCl 2M đợc khí E và dd F.
Hãy tính nồng độ các chất và các ion trong dd B và dd F.
Cõu 7:. (2,5 im) (Chuyờn H Nam-H Nam)
Cho m gam mui halogenua kim loi kim phn ng vi 50 ml dung dch
H
2
SO
4
c núng, d. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c khớ A cú mựi
c bit v hn hp sn phm B. Trung hũa B bng 200ml dung dch NaOH 2M
ri lm bay hi cn thn sn phm thu c 199,6g hn hp D (khi lng khụ).
Nung D n khi lng khụng i, thu c hn hp mui E khụ cú khi lng
98g. Nu cho dung dch BaCl
2
d vo B thỡ thu c kt ta F cú khi lng
gp 1,4265 ln khi lng mui E. Dn khớ A qua dung dch Pb(NO
3
)
2
d thu
c 23,9 gam kt ta.
1) Tớnh nng % dung dch H
2
SO
4
(d = 1,715 g/ml)

2) Tớnh m.
3) Xỏc nh tờn kim loi v halogen trờn?
Cõu 8: (2,5 im) (Nguyn Trói-Hi Dng)
1. Hn hp A gm bt S v Mg. un núng A trong iu kin khụng cú khụng
khớ, sau ú lm ngui v cho sn phm tỏc dng vi dung dch HCl (d) thu
c 2,987 lit khớ B cú t khi so vi khụng khớ bng 0,8966. t chỏy ht
Trang 2
khí B, sau đó cho toàn bộ sản phẩm vào 100ml H
2
O
2
5% (D = 1g/mL) thu
được dung dịch D. Xác định % khối lượng các chất trong A và nồng độ % các
chất tạo ra trong dung dịch D. Cho thể tích các chất khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn.
2. Hàm lượng cho phép của tạp chất lưu huỳnh trong nhiên liệu là 0,30%.
Người ta đốt cháy hoàn toàn 100,0 gam một loại nhiên liệu và dẫn sản phẩm
cháy (giả thiết chỉ có CO
2
, SO
2
và hơi nước) qua dung dịch KMnO
4
5,0.10
-3
M
trong H
2
SO
4

thì thấy thể tích dung dịch KMnO
4
đã phản ứng vừa hết với
lượng sản phẩm cháy trên là 625 ml. Hãy tính toán xác định xem nhiên liệu
đó có được phép sử dụng hay không?
---Hết---
Trang 3

×