Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài 29 nguyên hàm tích phân từng phầnđa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.28 KB, 21 trang )

/>
 
 

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHẦN 
TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN 
Giáo viên: Nguyễn Tiến Đạt 

 
 

Câu 1.

Để tính òx ln (2 + x) dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:

ìïu = ln (2 + x)
ìïu = x
A. í
. B. í
.
ïîdv = ln (2 + x) dx
ïîdv = xdx

Câu 2.

ìïu = ln (2 + x)
D. í
.
ïîdv = dx

Để tính òx 2 cos x dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:



ìïu = x
A. í
.
ïîdv = x cos xdx
Câu 3.

ìïu = x ln (2 + x)
C. í
.
ïîdv = dx

ìïu = x 2
B. í
.
ïîdv = cos xdx

ìïu = cos x
C. í
.
ïîdv = x 2 dx

ìïu = x 2 cos x
D. í
.
ïîdv = dx

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.e x .

A. ò f ( x) dx = x + e x + 1 + C .


B. ò f ( x) dx = ( x + 1) e x + C .

C. ò f ( x) dx = ( x - 1) e x + C .

D. ò f ( x) dx = x 1 + e x + C .

(

)

Chuyên Lam Sơn – Lần 2
Hướng dẫn giải:
ìïu = x
ìïdu = dx
Ûí
Đặt í
x
x
îïdv = e dx
îïv = e

òf (x) dx = x.e -òe dx = x.e
x

Câu 4.

x

(


x

- e x + C = ( x - 1) e x + C

Biết F ( x) = ax 2 + bx + c e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 2 .e x . Tính a, b

)

và c .
A. a = 1, b = 2, c = -2 . B. a = 2, b = 1, c = -2 . C. a = -2, b = 2, c = 1 . D. a = 1, b = -2, c = 2 .
Kim Liên – Hà Nội – Lần 2
Hướng dẫn giải:
F ( x) =òx 2 .e x dx
ìïu = x 2
ìïdu = 2 xdx
Đặt í
Û
í
x
ïîdv = e x dx
îïv = e

1

F ( x) = x 2 e x -ò2 x.e x dx

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       



/>
 
 

ìïu = 2 x
ìïdu = 2dx
Û
Đặt í
í
ïîdv = e x dx
ïîv = e x

(

)

(

F ( x) = x 2 e x - 2 x.e x -ò2e x dx = x 2 e x - 2 xe x + 2e x = x 2 - 2 x + 2 e x

)

Þ a = 1, b = -2, c = 2

Tính F ( x) =òx sin xdx bằng:

Câu 5.

A. F ( x) = sin x - x cos x + C .


B. F ( x) = x sin x - cos x + C .

C. F ( x) = sin x + x cos x + C .

D. F ( x) = x sin x + cos x + C .

Hướng dẫn giải:
ìïu = x
ìïdu = dx
Đặt í
Ûí
ïîdv = sin xdx
ïîv = - cos x
F ( x) = - x cos x +òcos xdx = - x cos x + sin x + C

Tính òx ln 2 xdx . Chọn kết quả đúng:

Câu 6.

1 2
x 2 ln 2 x - 2 ln x + 1 + C .
2
1
C. x 2 2 ln 2 x + 2 ln x + 1 + C .
4
Hướng dẫn giải:
ì
2 ln xdx
ïdu =
ìïu = ln 2 x

ï
x
Đặt í
Ûí
2
x
ï
îïdv = xdx
ïv =
2
î
A.

(

)

(

)

1 2
x 2 ln 2 x - 2 ln x + 1 + C .
4
1
D. x 2 2 ln 2 x + 2 ln x + 1 + C .
2
B.

(


)

(

)

x 2 ln 2 x
x 2 2 ln xdx x 2 ln 2 x
-ò .
=
-òx ln xdx
2
2
x
2
ì
dx
du =
ï
ìïu = ln x
ï
x
Ûí
Đặt í
2
x
ï
îïdv = xdx
ïv =

î
2
2
2
2
x ln x é x ln x
x 2 dx ù x 2 ln 2 x x 2 ln x 1
F ( x) =

-ò . ú =
+ òxdx
êë 2
2
2 x úû
2
2
2
1
x 2 ln 2 x x 2 ln x x 2
=
+ + C = x 2 2 ln 2 x - 2 ln x + 1 + C
2
2
4
4
F ( x) =

(

Câu 7.


)

Tính F ( x) =òx sin x cos xdx . Chọn kết quả đúng:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       

2


/>
 
 

1
x
sin 2 x + cos 2 x + C .
4
8
1
x
C. F ( x) = cos 2 x - sin 2 x + C .
4
2
Hướng dẫn giải:

-1
x
sin 2 x - cos 2 x + C .
4
8

1
x
D. F ( x) = sin 2 x - cos 2 x + C .
8
4

A. F ( x) =

B. F ( x) =

1
òx sin 2 xdx
2
ìdu = dx
ìïu = x
ï
Đặt í
Ûí
1
ïîdv = sin 2 xdx
ïv = - cos 2 x
î
2
ù 1é 1
ù
1é 1
1
1
F ( x) = ê- x cos 2 x + òcos 2 xdx ú = ê- x cos 2 x + sin 2 x ú + C
2 ëê 2

2
4
ûú 2 êë 2
ûú
1
1
= sin 2 x - x cos 2 x + C
8
4
F ( x) =òx sin x cos xdx =

Câu 8.

x
3

Tính F ( x) =òxe dx . Chọn kết quả đúng.
x

x

A. F ( x) = 3( x - 3)e 3 + C .

B. F ( x) = ( x + 3)e 3 + C .

x - 3 3x
C. F ( x ) =
e +C .
3
Hướng dẫn giải:

ìu = x
ìdu = dx
ï
ï
Ûí
Đặt í
x
x
ïdv = e 3 dx
ïv = 3e 3
î
î

x + 3 3x
D. F ( x ) =
e +C .
3

x

x

x

x

x

F ( x) = 3 xe 3 -ò3e 3 dx = 3 xe 3 - 9e 3 + C = 3 ( x - 3) e 3 + C


x
Tính F ( x) =ò 2 dx . Chọn kết quả đúng.
cos x
A. F ( x) = - x cot x + ln | cos x | +C .
B. F ( x) = - x tan x + ln | cos x | +C .
Câu 9.

C. F ( x) = - x cot x - ln | cos x | +C .

D. F ( x) = x tan x + ln | cos x | +C .

Hướng dẫn giải:
ìu = x
ìïdu = dx
ï
Đặt í
dx Û í
ïdv =
îïv = tan x
cos 2 x
î

3

d cos x)
F ( x) = x tan x -òtan xdx = x tan x +ò (
= x tan x + ln cos x + C
cos x

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       



/>
 
 

Câu 10. Tính F ( x) =òx 2 cos xdx . Chọn kết quả đúng.
A. F ( x) = x 2 sin x - 2 x cos x + 2sin x + C .

B. F ( x) = ( x 2 - 2)sin x + 2 x cos x + C .

C. F ( x) = 2 x 2 sin x - x cos x + sin x + C .

D. F ( x) = (2 x + x 2 ) cos x - x sin x + C .

Hướng dẫn giải:
ìïu = x 2
ìïdu = 2 xdx
Ûí
Đặt í
ïîv = sin x
îïdv = cos xdx
F ( x) = x 2 sin x -ò2 x sin xdx

ìïdu = 2dx
ïìu = 2 x
Đặt í
Ûí
îïdv = sin xdx
îïv = - cos x


F ( x) = x 2 sin x - éë-2 x cos x +ò2 cos xdx ùû = x 2 - 2 sin x + 2 x cos x + C

(

)

Câu 11. Tính F ( x) =òx sin 2 xdx . Chọn kết quả đúng.

1
1
(2 x cos 2 x - sin 2 x) + C .
B. F ( x) = - (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C .
4
4
1
1
C. F ( x) = - (2 x cos 2 x - sin 2 x) + C .
D. F ( x) = (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C .
4
4
Hướng dẫn giải:
ìdu = dx
ìïu = x
ï
Đặt í
Ûí
1
ïîdv = sin 2 xdx
ïv = - cos 2 x

î
2
1
1
1
1
F ( x) = - x cos 2 x + òcos 2 xdx = - x cos 2 x + sin 2 x + C
2
2
2
4
1
= - (2 x cos 2 x - sin 2 x) + C
4
A. F ( x) =

1 + ln( x + 1)
dx . Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 12. Tính ò
x2
1 + ln( x + 1)
x
x
-1 + ln( x + 1)
A. B.
+ ln
+C .
+ ln
+C .
x

x +1
x
x +1
C. -

x +1
(1 + ln( x +1)) + ln | x | +C .
x
Hướng dẫn giải:

D. -

1 + ln( x + 1)
- ln x + 1 + ln x + C .
x
4

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       


/>
 
 

ìu = 1 + ln ( x + 1) ìïdu = dx
ï
ï
x +1
Ûí
Đặt í

dx
1
ïdv = 2
ï
ïî
ïv = x
x
î

F ( x) = =-

2 + ln ( x + 1)
x

1 + ln ( x + 1)
x

+ ln

2 + ln ( x + 1) æ 1
dx
1 ö
÷÷ dx

=+òçç x ( x + 1)
x
è x x +1ø

x
+C

x +1

Câu 13. Tính F ( x) =ò(2 x - 1)e1- x dx = e1- x ( Ax + B) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng:
A. –3.

B. 0.
Hướng dẫn giải:
ìïu = 2 x - 1
ìïdu = 2dx
Ûí
Đặt í
1- x
1- x
îïdv = e dx
îïv = -e

C. 3.

D. 5.

F ( x) = - (2 x - 1) e1- x +ò2e1- x dx = - (2 x - 1) e1- x - 2e1- x + C = e1- x (-2 x - 1) + C
Þ A = -2, B = -1 Þ A + B = -3
Câu 14. Tính F ( x) =òe x cos xdx = e x ( A cos x + B sin x) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng:
A. –2.

B. –1.
Hướng dẫn giải:
ìïu = cos x
ìïdu = - sin xdx
Û

Đặt í
í
ïîdv = e x dx
ïîv = e x

C. 1.

D. 2.

F ( x) = cos xe x +òsin xe x dx

ìïu = sin x
ìïdu = cos xdx
Û
Đặt í
í
ïîdv = e x dx
ïîv = e x
F ( x) = cos xe x + sin xe x -òcos xe x dx Þ 2 F ( x) = cos xe x + sin xe x
æ1
ö
1
1
Þ F ( x) = e x çç cos xe x + sin x ÷÷ + C Þ A = B = Þ A + B = 1
2
2
è2
ø

(


)

Câu 15. Tính F ( x) =òln x + 1 + x 2 dx . Chọn kết quả đúng.

(

)

A. F ( x) = ln x + 1 + x 2 - x 1 + x 2 + C .

B. F ( x ) =

1
1+ x

2

+C .

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       

5


/>
 
 

(


(

)

C. F ( x) = x ln x + 1 + x 2 - 1 + x 2 + C .

)

D. F ( x) = x ln x + 1 + x 2 + 1 + x 2 + C .

Hướng dẫn giải:

ì
1
ì
2
dx
ïïdu =
ïu = ln x + 1 + x
Ûí
Đặt í
1 + x2
ïdv = dx
ï
î
ïîv = x
x
F ( x) = x ln x + 1 + x 2 -ò
dx

1 + x2

(

)

(

)

Đặt 1 + x 2 = t Û xdx = tdt
x
1
dx =ò tdt =òdt = t + C = 1 + x 2 + C Þ F ( x) = x ln x + 1 + x 2 - 1 + x 2 + C
ò
2
t
1+ x

(

)

2

Câu 16. Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) = x 3e x và đồ thị hàm số f ( x) đi qua gốc tọa độ O .

Chọn kết quả đúng.
2
1

1 2 1
A. f ( x ) = x 2 e x + e x - .
2
2
2
2
2
1
1
1
C. f ( x ) = x 2 e x - e x - .
2
2
2
Hướng dẫn giải:

1 2 x2 1 x2 1
xe - e + .
2
2
2
2
2
1
1
1
D. f ( x ) = x 2 e x + e x + .
2
2
2

B. f ( x ) =

ìdu = 2 xdx
ìïu = x 2
ï
Đặt í
Ûí
1 2
x2
ïîdv = xe dx
ïv = e x
2
î
2
2
2
1
1
1 2
f ( x) = x 2 e x -òxe x dx = x 2 e x - e x + C
2
2
2
2
1
1
1 2 1
f (0) = 0 Þ C = Þ f ( x) = x 2 e x - e x +
2
2

2
2
Câu 17. Tính F ( x) =ò x 2 - 1dx bằng:

1
1
x x 2 - 1 + ln x + x 2 - 1 + C .
2
2
1
1
C. F ( x) = x x 2 - 1 - ln x - x 2 - 1 + C .
2
2
Hướng dẫn giải:
A. F ( x) =

1
1
x x 2 - 1 - ln x + x 2 - 1 + C .
2
2
1
1
D. F ( x) = x x 2 - 1 + ln x - x 2 - 1 + C .
2
2
B. F ( x) =

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       


6


/>
 
 

ì
x
ìïu = x 2 - 1 ïïdu =
dx
Ûí
Đặt í
x2 - 1
ïîdv = dx
ï
ïîv = x
x2

F ( x) = x x 2 - 1 -ò

2

dx = x x 2 - 1 -ò x 2 - 1dx -ò

x -1
1
1
1

dx
Þ F ( x) = x x 2 - 1 - ò
2
2
x2 - 1

æ
2
æ
ö
ç x -1 + x
x
÷
ç
Đặt u = x + x - 1 Û du = ç
ç1 + 2 ÷ dx = ç
x -1 ø
x2 - 1
è
ç
è
1
du
ò 2 dx =ò u = ln u + C = ln x + x 2 - 1 + C
x -1

(

2


Þ F ( x) =

1
x2 - 1

dx

) ö÷÷ dx Û
÷÷
ø

1
x2 - 1

dx =

du
u

1
1
x x 2 - 1 - ln x + x 2 - 1 + C
2
2

Câu 18. Tính òx 3e x dx = e x (ax 3 + bx 2 + cx + d ) + C . Giá trị của a + b + c + d bằng :
A. –9.

B. –2.
Hướng dẫn giải:

ìïu = x 3
ìïdu = 3 x 2 dx
Đặt í
Û
í
ïîdv = e x dx
ïîv = e x

C. 2.

D. 10.

F ( x) = x 3e x -ò3 x 2 e x dx
ìïu = 3 x 2
ìïdu = 6 xdx
Û
Đặt í
í
x
x
îïv = e
îïdv = e dx
F ( x) = x 3e x - 3 x 2 e x +ò6 xe x dx

ìïu = 6 x
ìïdu = 6dx
Û
Đặt í
í
x

x
îïdv = e dx
îïv = e
F ( x) = x3e x - 3 x 2 e x + 6 xe x -ò6e x dx = x3e x - 3 x 2 e x + 6 xe x - 6e x + C

(

= e x x3 - 3 x 2 + 6 x - 6 + C Þ a = 1, b = -3, c = 6, d = -6 Þ a + b + c + d = -2

)

Câu 19. Tính F ( x) =òx ln( x 2 + 3)dx = A( x 2 + 3) ln( x 2 + 3) + Bx 2 + C . Giá trị của biểu thức A + B
bằng:

A. –1.

B. 0.
Hướng dẫn giải:

7

C. 1.

D. 2.

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       


/>
 

 

ì
2x
dx
ïdu = 2
ìïu = ln x 2 + 3
ï
x +3
Ûí
Đặt í
x2
ïîdv = xdx
ï
v
=
ï
2
î

(

F ( x) =

)

1 2
x3
x ln x 2 + 3 -ò 2
dx

x +3
2

(

)

Đặt x 2 + 3 = t Û x 2 = t - 3 Û xdx =

dt
2

x3
t - 3 dt 1 æ 3 ö
1
1
òx 2 + 3 dx =ò t . 2 = 2òççè1 - t ÷÷ø dt = 2 t - 3ln t + C = 2 x 2 + 3 - 3ln x2 + 3 + C
1
1
1 2
1
Þ F ( x) = x 2 ln x 2 + 3 - x 2 + 3 - 3ln x 2 + 3 + C =
x + 3 ln x 2 + 3 - x 2 + C '
2
2
2
2
1
1
Þ A = ,B = - Þ A+ B = 0

2
2

(

(

) (

(

)

)

(

)

) (

)

Câu 20. Tính òx 3 ln 2 xdx = x 4 ( A ln 2 x + B) + C . Giá trị của 5 A + 4 B bằng:
A. 1.

B. –1.

C.


1
.
4

D.

-1
.
4

Hướng dẫn giải:
ì
1
ïdu = dx
ìïu = ln 2 x
ï
x
Ûí
Đặt í
3
4
x
ïîdv = x dx
ï
ïv =
î
4
æ1
1
1

1
1

F ( x) = x 4 ln 2 x - òx3 dx = x 4 ln 2 x - x 4 + C = x 4 çç ln 2 x - ÷÷ + C
4
4
4
16
16 ø
è4
1
1
Þ A = , B = - Þ 5 A + 4B = 1
4
16

Câu 21. Tính F ( x) =òx ln
A. F ( x) =
C. F ( x) =

1+ x
dx . Chọn kết quả đúng:
1- x

x2 - 1 1 + x
+ x +C .
ln
2
1- x
x2 +1 1 + x

- x +C .
ln
2
1- x
Hướng dẫn giải:

B. F ( x ) =

x2 +1 1 + x
+ x +C .
ln
2
1- x

D. F ( x) =

x2 - 1 1 + x
- x +C .
ln
2
1- x

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       

8


/>
 
 


ì
2
ì
1+ x
ïdu = - 2 dx
ïu = ln
ï
x -1
Đặt í
1- x Û í
2
x
ï
ï
îdv = xdx
ïv =
î
2
F ( x) =
=

1 2 1+ x
x2
1
1 + x æç
1
1 ö÷
x ln
+ò 2 dx = x 2 ln

+ò 1 +
dx
2
1- x
x -1
2
1 - x çè 2 ( x - 1) 2 ( x + 1) ÷ø

1 2 1+ x
1 x +1
1 2
1+ x
+C =
+ x +C
x ln
+ x - ln
x - 1 ln
2
1- x
2 x -1
2
1- x

(

)

Câu 22. Hàm số f ( x) = ( x - 1) e x có một nguyên hàm F ( x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên
hàm này bằng 1 khi x = 0 ?
A. F ( x) = ( x - 1) e x .


B. F ( x) = ( x - 2) e x .

C. F ( x) = ( x + 1) e x + 1 .

D. F ( x) = ( x - 2) e x + 3 .

Hướng dẫn giải:
ìïu = x - 1
ìïdu = dx
Þí
Đặt í x
ïîe dx = dv ïîv = e x
F ( x) = ( x - 1) e x -òe x dx = ( x - 1) e x - e x + C = ( x - 2) e x + C
F (0) = 1Û (0 - 2) e0 + C = 1Û C = 3 Þ F ( x) = ( x - 2) e x + 3
ln ln x
Câu 23. Tính nguyên hàm I =ò ( ) dx được kết quả nào sau đây?
x
A. I = ln x.ln (ln x) + C .
B. I = ln x.ln (ln x) + ln x + C .

C. I = ln x.ln (ln x) - ln x + C .

D. I = ln (ln x) + ln x + C .

Hướng dẫn giải:
ln ln x
dx
Þ I =ò ( ) dx =òln t dt
x

x
ì
dt
ìïu = ln t
ïdu =
Þí
Đặt í
t
ïîdv = dt ï
îv = t

Đặt ln x = t Þ dt =

I = t ln t -òdt = t ln t - t + C = ln x.ln (ln x) - ln x + C
9

Câu 24. Tính nguyên hàm I =òsin x.e x dx , ta được:
A. I =

1 x
e sin x - e x cos x + C .
2

(

)

B. I =

1 x

e sin x + e x cos x + C .
2

(

)

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       


/>



C. I = e x sin x + C .
Hng dn gii:
ỡùu = sin x
ỡùdu = cos xdx

t ớ

ùợdv = e x dx ùợv = e x

D. I = e x cos x + C .

I = e x sin x -ũcos xe x dx

ỡùu = cos x
ỡùdu = - sin xdx
t ớ



ùợdv = e x dx ùợv = e x
I = e x sin x - ộởe x cos x +ũsin xe x dx ựỷ = e x sin x - e x cos x - I
1
ị 2 I = e x sin x - e x cos x I = e x sin x - e x cos x + C
2

(

)

Cõu 25. Mt nguyờn hm ca f ( x) = x ln x l kt qu no sau õy, bit nguyờn hm ny trit
tiờu khi x = 1 ?
1
1
1
1
A. F ( x) = x 2 ln x - x 2 + 1 .
B. F ( x) = x 2 ln x + x + 1 .
2
4
2
4
1
1
C. F ( x) = x ln x + x 2 + 1 .
D. Mt kt qu khỏc.
2
2

Hng dn gii:

dx
du =
ù
ỡùu = ln x
ù
x
ịớ
t ớ
2
ợùdv = xdx ùv = x
ù

2
1
1
1
1
F ( x) = x 2 ln x - ũxdx = x 2 ln x - x 2 + C
2
2
2
4
1
1
1
1
1
1

F (1) = 0 .1.ln1 - .12 + C = 0 C = ị F ( x) = x 2 ln x - x 2 +
2
4
4
2
4
4

(

)

(

)

e

Cõu 26. Ta cú tớch phõn I = 4ũx (1 + ln x) dx = a.e 2 + b , vi a, b l cỏc s nguyờn. Tớnh
1

M = ab + 4 (a + b) .

A. M = -5 .

B. M = -2 .

C. M = 5 .

D. M = -6 .

S GDT Hi Dng

Hng dn gii:

10

e
ổe

Ta cú: I = 4ũx (1 + ln x) dx = 4. ỗỗũxdx +ũx ln xdx ữữ .
1
1
ố1

e

NGUYấNHMTCHPHNTNGPHNPN|


/>


e

x2
e2 1
xdx
=
=
ũ

2 1 2 2
1
e


dx
du =
ù
ùỡu = ln x
ù
x

t ớ
2
x
ù
ợùdv = xdx
ùv =
2

e

e

e

e

e 2
e

x2
x 1
x2
x
x2
x2
e2 1
ũx ln xdx = ln x. 2 -ũ 2 . x dx = ln x. 2 -ũ2 dx = ln x. 2 - 4 = 4 + 4
1
1
1
1
1
1
1
e

ộổ e 2 1 ử ổ e 2 1 ử ự
ị I = 4 ờỗỗ - ữữ + ỗỗ + ữữ ỳ = 3e 2 - 1 ị a = 3, b = -1 ị M = 5
ờởố 2 2 ứ ố 4 4 ứ ỳỷ
e

Cõu 27. Cho tớch phõn I =ũx ln 2 xdx . Mnh no sau õy ỳng?
1

e

A. I =

e

1 2 2
x ln x +ũx ln xdx .
2
1
1
e

1

1

e

e

C. I = x 2 ln 2 x -ũx ln xdx .
1

e

e

B. I = x 2 ln 2 x - 2ũx ln xdx .
D. I =

1

e
1 2 2
x ln x -ũx ln xdx .

2
1
1

Chuyờn i hc Vinh Ln 4
Hng dn gii:

2 ln x
ùdu =
ỡùu = ln x
ù
x
t ớ

2
x
ùợdv = xdx
ù
ùv =
2

2

e

e

e 2
e
1

x 2 ln x
1
I = x 2 ln 2 x -ũ .
dx = x 2 ln 2 x -ũx ln xdx
2
x
2
1 2
1
1
1

1

Cõu 28. Bit rng I =ũe

3 x +1

dx =

0

a 2
e , vi a, b l cỏc s thc tha món a - b = 2 . Tớnh tng
b

S = a +b .

A. S = 10 .


B. S = 5 .

Hng dn gii: t

C. S = 4 .
3x + 1 = t x =

D. S = 7 .
Chuyờn Phan Bi Chõu Ln 3

t2 -1
2
dx = tdt
3
3

2
2
22
I =ũet . tdt = ũtet dt
3
31
1

NGUYấNHMTCHPHNTNGPHNPN|

11


/>




ỡùu = t
ỡùdu = dt

t ớ

ùợdv = et dt
ùợv = et
2
ự 2ộ 2
2ự
2
2ộ 2 2
2
4
I =ũet . tdt = ờtet -ũet dt ỳ = ờtet - et ỳ = e 2 = e 2 ị S = 10
1ỷ
ỳỷ 3 ở 1
3
3 ờở 1 1
3
6
1
2

(

Cõu 29. Bit ũe x 2 x + e x dx = a.e 4 + b.e 2 + c , vi a, b, c l cỏc s hu t. Tớnh S = a + b + c .

0

)

A. S = 2 .

B. S = -4 .
2

C. S = -2 .

(

2

2

0

0

D. S = 4 .
Chuyờn Thỏi Bỡnh Ln 3

Hng dn gii: ũe x 2 x + e x dx = 2ũxe x dx +ũe 2 x dx .
0

)

ỡùu = x

ỡùdu = dx

t ớ

ùợdv = e x dx
ùợv = e x
2

ũxe dx = xe
x

x 2
0

0

2

ũe2 x dx =
0

2

2

0

2x 2

e

2

2

2

0

0

-ũe x dx = xe x - e x = e 2 + 1
=

0

e4 1
2 2

ổ1
1ử 1
3
1
3
ịũe x 2 x + e x dx = 2 e 2 + 1 + ỗỗ e 4 - ữữ = e 4 + 2e 2 + ị a = , b = 2, c =
2ứ 2
2
2
2
ố2
0


(

(

)

)

2

Cõu 30. Tớnh tớch phõn I =ũln tdt. Chn khng nh sai?
1

4
B. I = ln .
e
Hng dn gii:

dt
ỡùu = ln t
ùdu =
ịớ
t ớ
t
ùợdv = dt ù
ợv = t

C. I = ln 4 - log10 .


A. I = 2 ln 2 - 1 .

2

2

2

I = t ln t -ũdt = t ln t - t
1

1

1

D. I = ln 4e .

2

= 2 ln 2 - 1.
1

a
ln x
1 1
Cõu 31. Bit I =ũ 2 dx = - ln 2 . Giỏ tr ca a bng:
2 2
1 x
A. 2 .
B. ln 2 .

C. 4 .
Hng dn gii:

12

D. 8 .

NGUYấNHMTCHPHNTNGPHNPN|


/>
 
 

ì
dx
ìu = ln x
ïdu =
ï
ï
x
Đặt í
dx Þ í
1
ïdv = 2
ï
x
î
ïv = x
î

a

a
a
æ ln x ö
dx
ln a 1
ln a 1
÷÷ +ò 2 = I = çç=- +1 Þ a = 2
a
x1
a a
è x ø1 1 x

3

(

Câu 32. Kết quả của tích phân I =òln x 2 - x dx được viết ở dạng I = a ln 3 - b với a, b là các
2

A. –1.

)

số nguyên. Khi đó a - b nhận giá trị nào sau đây?
B. 0.
C. 1.
Hướng dẫn giải:
ì

2x -1
2x - 1
ìïu = ln x 2 - x
dx =
dx
ïïdu = 2
x -x
x ( x - 1) .
Đặt í
Þí
ïîdv = dx
ï
ïîv = x

(

(

)

I = x ln x 2 - x

(

)

= x ln x 2 - x

D. 2.


3
2x -1

dx = x ln x 2 - x
2
1
x
2

3

(

3

) (

- 2 x + ln x - 1

2

)

)

3
æ
1 ö
÷÷ dx
-òçç2 +

x - 1ø
2


3

3

= 3ln 3 - 2 Þ a = 3, b = 2
2

e

Câu 33. Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả òx3 ln xdx =
1

A. ab = 64 .
B. ab = 46 .
Hướng dẫn giải:
ì
1
ïdu = dx
ìïu = ln x
ï
x
Þí
Đặt í
3
4
x

ïîdv = x dx ï
ïv =
4
î

C. a - b = 12 .

3e a + 1
?
b
D. a - b = 4 .

e
e
x 4 ln x
1e 3
e4 x 4
e 4 æ e 4 1 ö 3e 4 + 1
I =òx ln xdx =
- òx dx = = - çç - ÷÷ =
Þ a = 4, b = 16
4 1 41
4 16 1 4 è16 16 ø
16
1
e

3

1


(

Câu 34. Kết quả của tích phân I =òx ln 2 + x 2 dx được viết ở dạng I = a ln 3 + b ln 2 + c với
0

)

a, b, c là các số hữu tỉ. Hỏi tổng a + b + c bằng bao nhiêu?

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       

13


/>
 
 

A. 0.

B. 1.

C.

3
.
2

D. 2.


Hướng dẫn giải:
ì
2x
dx
ïdu =
ìïu = ln 2 + x 2
ï
2 + x2
.
Þí
Đặt í
2 + x2
x2
ïîdv = xdx
ï
+1 =
ïv =
2
2
î

(

I=

)

2 + x2
ln 2 + x 2

2

Þa=

(

)

1
0

3
x2
ln 3 - ln 2 2
2

1

-òxdx =
0

1

=
0

3
1
ln 3 - ln 2 2
2


3
1
, b = -1, c = 2
2

e
k
Câu 35. Cho I =òln dx . Xác định k để I < e - 2 .
x
1
A. k < e + 2 .
B. k < e .
C. k > e + 1 .
Hướng dẫn giải:
e
e
e
e
k
I =òln dx =ò(ln k - ln x) dx = ln kòdx -òln xdx.
x
1
1
1
1

e

D. k < e - 1 .


e

Tính A = ln kòdx = ln k .x = (e - 1) ln k
1

1

e

Tính B =òln xdx
1

ì
ìïu = ln x ïdu = dx
Þí
Đặt í
x
îïdv = dx ïv = x
î
e

e

1

1

e


e

1

1

B = x ln x -òdx = x ln x - x = 1
Þ I = A - B = (e - 1) ln k - 1
I < e - 2 Û (e - 1) ln k - 1 < e - 2 Û (e - 1) ln k < e - 1Û ln k < 1Û k < e
1

Câu 36. Tính tích phân I =òx 2 x dx .
0

A. I =

2 ln 2 - 1
2 ln 2 - 1
.
B. I =
.
2
ln 2
ln 2
Hướng dẫn giải:

C. I =

2 ln 2 + 1
.

ln 2 2

D. I =

2 ln 2 + 1
.
ln 2

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       

14


/>
 
 

ìdu = dx
ï
ïìu = x
Þí
Đặt í
2x
x
îïdv = 2 dx ïïv =
ln 2
î
I=

x2x

ln 2

1 1 x
x2x
2
dx
=
ò
ln 2 0
ln 2

1

0

1

0

2x
ln 2 2

1

=
0

2 ln 2 - 1
.
ln 2 2


1

Câu 37. Kết quả tích phân I =ò(2 x + 3) e x dx được viết dưới dạng I = ae + b với a, b Î  . Khẳng
0

định nào sau đây là đúng?
A. a - b = 2 .
B. a 3 + b3 = 28 .
Hướng dẫn giải:
ìïu = 2 x + 3 ìïdu = 2dx
Þí
Đặt í
ïîdv = e x dx ïîv = e x
1

1

C. ab = 3 .

1

1

0

0

D. a + 2b = 1 .


I = (2 x + 3) e x -ò2e x dx = (2 x + 3) e x - 2e x = 3e - 1 Þ a = 3, b = -1
0

0

a

Câu 38. Tích phân ò( x - 1) e 2 x dx =
0

A. 1.

B. 2.
Hướng dẫn giải:

3 - e2
. Giá trị của a > 0 bằng:
4
C. 3.
D. 4.

ìdu = dx
ìïu = x - 1
ï
Đặt í 2 x
Þí
1
ïîe dx = dv ïv = e2 x
î
2

a

æ x -1 2x ö 1 a 2x
a -1 2 a 1 æ1 2x ö
çç
x
1
e
dx
e ÷÷
e + - çç e ÷÷
=
-òe dx =
ò( )
2
2 è2 ø 0
è 2
ø0 2 0
0
æ a -1
1 ö æ1

a -1 2 a 1 2 a 3
e 2 a + ÷÷ - çç e2 a - ÷÷ =
e - e +
= çç
2ø è2

2
4

4
è 2
a

a

2x

a -1 2
e
2

a

1
- e2
4

3 3 - e2
a -1 2
+ =
Û
e
4
4
2

a

a


1
- e2
4

a

e2
+ = 0Û a = 1
4

p
4

Câu 39. Tính tích phân I =òx sin 2 xdx .

15

0

A. I = 1 .

B. I =

p
2

.

C. I =


1
.
4

D. I =

3
.
4

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       


/>
 
 

Hướng dẫn giải:

ìdu = dx
ï
ïìu = x
Đặt í
Þí
cos 2 x .
ïîdv = sin 2 xdx ïv = 2
î
p


x cos 2 x
I =2

p
4
0

14
x cos 2 x
+ òcos 2 xdx = 20
2

p
4
0

sin 2 x
+
4

p
4
0

1
= .
4

p
2


Câu 40. Cho tích phân I =òsin 2 x.esin x dx . Một học sinh giải như sau:
0

ìx = 0 Þ t = 0
1
ï
Bước 1: Đặt t = sin x Þ dt = cos xdx . Đổi cận í
I
2
tet dt.
Þ
=
p
ò
x
t
1
=
Þ
=
ï
0
2
î
1
1
1
1
ìïu = t

ìïdu = dt
t
t
t
t
Þ
te
dt
=
te
e
dt
=
e
e
=1.
Bước 2: Chọn í
.
Suy
ra
í
ò
ò
t
t
0
0
îïdv = e dt îïv = e
0
0

1

Bước 3: I = 2òtet dt = 2 .
0

Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Bài giải trên sai từ Bước 1.
B. Bài giải trên sai từ Bước 2.
C. Bài giải trên sai từ Bước 3.
D. Bài giải trên hoàn toàn đúng.
p

p

p

0

0

0

Câu 41. Cho I =òe x cos 2 xdx, J =òe x sin 2 xdx và K =òe x cos 2 xdx . Khẳng định nào đúng

trong các khẳng định sau?
(I). I + J = ep .

(II). I - J = K .

A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).
Hướng dẫn giải:
Xét (I). Ta có:

ep - 1
.
5
C. Chỉ (III).

(III). K =

p

p

p

0

0

0

p

p

p

0


0

0

(

D. Cả (II) và (III).

p

p

0

0

I + J =òe x cos 2 xdx +òe x sin 2 xdx =òe x sin 2 x + cos 2 x dx =òe x dx = e x

)

= ep - 1 .

Vậy (I) sai.
Xét (II). Ta có:

(

p


I - J =òe x cos 2 xdx -òe x sin 2 xdx =òe x cos 2 x - sin 2 x dx =òe x cos 2 xdx = K .

)

0

Vậy (II) đúng.

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       

16


/>



Xột (III).
ỡùu = cos 2 x ỡùdu = -2sin 2 xdx
t ớ
ịớ
x
x
ợùdv = e dx
ợùv = e
p

(

K = e x cos 2 x


)

0

p

+ 2ũe x sin 2 xdx
0

ỡùu1 = sin 2 x ỡùdu1 = 2 cos 2 x
ịớ
t ớ
ùợdv1 = e x dx
ùợv1 = e x
p
p
p


K = e x cos 2 x + 2 ỗ e x sin 2 x - 2ũe x cos 2 x = -2 K ữ = e x cos 2 x


0
0
0


p
e -1

5K = ep - 1 K =
5
Vy (III) ỳng.

(

(

)

(

)

p

)

- 4K
0

0

Cõu 42. Tớch phõn I =ũxe - x dx cú giỏ tr bng:
-2

2

A. - e + 1 .
B. 3e2 - 1 .

Hng dn gii:
ỡùu = x
ỡùdu = dx

t ớ

ùợdv = e - x dx ùợv = -e - x

( )

I = - xe - x

0

0
-2

C. - e 2 - 1 .

0

( ) - (e )

+ũe - x dx = - xe- x
-2

-x

-2


0
-2

D. -2e 2 + 1 .

= - e 2 - 1.

p
ổ pử
Cõu 43. Tớch phõn ũx cos ỗ x + ữ dx cú giỏ tr bng:
ố 4ứ
0

A.

(p - 2)

2

2

p - 2) 2

B. - (

.

2

.


C.

(p + 2)
2

2

.

p + 2) 2

D. - (

2

.

Hng dn gii:
ỡu = x
ỡdu = dx
ùù
ùù
t ớ
ổ p ử ịớ
ổ pử
ùdv = cos ỗỗ x + ữữ dx ùv = sin ỗỗ x + ữữ
ố 4ứ
ố 4ứ
ợù

ợù
p

p

p

ổ p ửự
ổ pử
ổ 5p ử ộ ổ p ử ự
I = ờx sin ỗ x + ữ ỳ -ũsin ỗ x + ữ dx = p sin ỗ ữ + ờcos ỗ x + ữ ỳ
ố 4 ứ ỷỳ 0 0
ố 4ứ
ố 4 ứ ờở ố 4 ứ ỷỳ 0
ởờ

=-

ổ 5p
+ cos ỗ
2
ố4

p 2


ổp ử
p + 2) 2
ữ - cos ỗ ữ = - (
.

2

ố4ứ

NGUYấNHMTCHPHNTNGPHNPN|

17


/>
 
 
b

Câu 44. Cho hai số thực a và b thỏa mãn a < b và òx sin xdx = p , đồng thời a cos a = 0 và
a

b

b cos b = -p . Tích phân òcos xdx có giá trị bằng:
a

A.

145
.
12

B. p .


C. -p .

D. 0 .

Hướng dẫn giải:
ìïu = x
ìïdu = dx
Đặt í
Þí
îïdv = sin xdx îïv = - cos x
b

b

I = - [x cos x] a +òcos xdx
a

b

b

b

Þòcos xdx = [x cos x] a +òx sin xdx = b cos b - a cos a + p = -p - 0 + p = 0
a

a

Câu 45. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1; 2] .


Biết rằng F (1) = 1 , F (2) = 4 , G (1) =

2
3
67
, G (2) = 2 và ò f ( x)G ( x)dx =
. Tích phân
12
2
1

2

òF ( x) g ( x)dx

có giá trị bằng:

1

A.

11
.
12

B. -

145
.
12


C. -

11
.
12

D.

145
.
12

Hướng dẫn giải:
ìïu = F ( x)
ìïdu = f ( x) dx
Đặt í
Þí
ïîdv = g ( x) dx ïîv = G ( x)
2

2

2

2

òF ( x) g ( x)dx = [F ( x)G( x)] -òf ( x)G( x)dx = F (2)G(2) - F (1)G(1) -òf ( x)G( x)dx
1


1

1

1

3 67 11
= 4 ´ 2 - 1´ =
2 12 12
e

Câu 46. Tích phân ò(2 x - 5) ln xdx bằng:
1

e

e

A. - ( x 2 - 5 x) ln x -ò( x - 5)dx .
1

1

e

e

B. ( x 2 - 5 x) ln x +ò( x - 5)dx .
1


1

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       

18


/>
 
 
e

e

1

e

e

C. ( x 2 - 5 x) ln x -ò( x - 5)dx .

D. ( x - 5) ln x 1 -ò( x 2 - 5 x)dx .

1

1

Hướng dẫn giải:


ì
1
ìïu = ln x
ïdu = dx
Þí
Đặt í
x
îïdv = (2 x - 5)dx ïv = x 2 - 5 x
ïî
e

e

e

ò(2 x - 5) ln xdx = ( x 2 - 5 x) ln x -ò( x - 5)dx
1

1

1

p
2
1
Câu 47. Giá trị của tích phân I =ò 2 ln(sin x)dx là:
p sin x
6

A. - 3 ln 2 + 3 +


p

3 ln 2 + 3 -

. B.

p

.

C. - 3 ln 2 - 3 -

3
3
Hướng dẫn giải:
ìu = ln (sin x)
2
ï
ïìdu = cot xdx
Þ
Đặt í
í
1
ïdv =
dx ïîv = - cot x
2
ïî
sin x
p

p

I = - cot x ln (sin x) p2
6

p
3

. D. - 3 ln 2 + 3 -

p
3

.

p

p
æ
ö2
1
p
-òcot 2 xdx = çç 3 ln - cot x ÷÷ - x p2 = - 3 ln 2 + 3 2
3
è
øp
p
6
2


6

6

b

a

0

0

Câu 48. Biết rằng ò6dx = 6 và òxe x dx = a . Khi đó biểu thức b 2 + a 3 + 3a 2 + 2a có giá trị bằng:
A. 4.

B. 5.
Hướng dẫn giải:

C. 6.

D. 7.

b

Tính ò6dx = 6 Þ b = 1
0
a

Tính òxe x dx
0


ìïu = x
ìïdu = dx
Þ
Đặt í
í
ïîdv = e x dx ïîv = e x
a

òxe x dx = xe x
0

a
0

a

-òe x dx = ea - ea + 1 = a Þ a = 1 Þ b 2 + a 3 + 3a 2 + 2a = 7
0

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       

19


/>
 
 
p


p

Câu 49. Cho
A. 3.

m

2

-òx cos xdx = 1 . Khi đó 9m 2 - 6 bằng:
0

B. 30.
Hướng dẫn giải:

C. –3.

D. –30.

p
2

Tính I =òx cos xdx
0

ìïu = x
ìïdu = dx
Đặt í
Ûí
ïîdv = sin dx

ïîv = - cos x
p
p

I = x sin x

2
0

p

2

-òsin xdx = x sin x

2

p

+ cos x

0

0

2

=

0


p
2

- 1.

æp ö
- çç - 1÷÷ = 1Û m = 2 Û 9m 2 - 6 = 30
m è2 ø

p

p
2

Câu 50. Cho tích phân I =òx (sin x + 2m) dx = 1 + p 2 . Giá trị của tham số m là:
0

A. 3.

B. 4.
Hướng dẫn giải:

C. 5.

p

p

p


2

2

2

0

0

D. 6.

I =òx (sin x + 2m) dx =òx sin xdx + 2mòxdx
0

p
2

Tính A =òx sin xdx
0

ìïu = x
ìïdu = dx
Đặt í
Ûí
îïdv = sin dx
îïv = - cos x
p


p

2

A =òx sin xdx = (- x cos x)
0

2
0

p
2

Tính B = 2mòxdx = mx

p
2 2

0

p
2

I = A + 2mòxdx = 1 + mx
0

=

0


p

+òcos xdx = sin x
0

0

2

=1

0

mp 2
4

p
2 2

p

2

= 1+

mp 2
4

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       


20


/>
 
 

1+

mp 2
mp 2
= 1+p 2 Û
= p 2 Ûm = 4
4
4

21

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN – ĐÁP ÁN |       



×