i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan mọi số liệu trong luận văn là hoàn toàn trung thực không sao
chép của bất kỳ tác giả nào.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2017
Tác giả
Phạm Kim Trọng
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn tốt nghiệp trong chƣơng
trình đào tạo Thạc sỹ Lâm nghiệp, chuyên ngành Lâm học tại Khoa đào tạo Sau đại
học, Trƣờng Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, tôi luôn nhận đƣợc sự ủng hộ và giúp
đỡ quý báu của các thầy, cô giáo, các cơ quan, đơn vị, các đồng nghiệp, bạn bè và
gia đình. Nhân dịp này tôi xin chân thành cảm ơn:
- Ban giám hiệu, Khoa đào tạo Sau đại học và toàn thể giáo viên trƣờng Đại
học Lâm nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ tôi hoàn thành khoá đào tạo.
- TS. Vũ Tiến Hƣng là ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn tôi thực hiện luận văn, đã
dành nhiều thời gian, công sức truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm quý báu và
dành những tình cảm tốt đẹp cho tôi trong quá trình thực hiện luận văn.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm, Sở Tài nguyên
và Môi trƣờng, UBND thành phố Móng Cái, các phòng ban của Thành phố: Hạt
Kiểm lâm Móng Cái, Ban quản lý rừng phòng hộ Móng Cái, các doanh nghiệp lâm
nghiệp đóng trên địa bàn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, đã tạo mọi điều
kiện để tôi thu thập tài liệu và đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho việc hoàn thiện
luận văn.
- Mặc dù đã nỗ lực làm việc, nhƣng do trình độ còn hạn chế, nên đề tài sẽ
không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Tác giả rất mong nhận đƣợc sự
những ý kiến đóng góp của Quý thầy cô giáo, các nhà khoa học, các đồng nghiệp
quan tâm đến vấn đề nghiên cứu và xin chân thành tiếp thu mọi ý kiến đóng góp để
luận văn đƣợc hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2017
Tác giả
Phạm Kim Trọng
iii
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... viii
ĐẶT VẤN ĐỀ.............................................................................................................1
Chƣơng 1 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ..................................................4
1.1. Trên thế giới. ........................................................................................................4
1.1.1. Quy hoạch vùng ................................................................................................4
1.1.2. Quy hoạch vùng nông nghiệp: ..........................................................................7
1.1.3. Quy hoạch lâm nghiệp: .....................................................................................8
1.2. Ở Việt Nam. .........................................................................................................9
1.2.1. Quy hoạch cảnh quan sinh thái: ........................................................................9
1.2.2. Quy hoạch vùng chuyên canh: ........................................................................12
1.2.3. Quy hoạch nông nghiệp huyện: ......................................................................13
1.2.4. Quy hoạch lâm nghiệp: ...................................................................................14
1.3. Quy hoạch lâm nghiệp ở Quảng Ninh và thành phố Móng Cái .........................21
1.3.1. Quy hoạch lâm nghiệp ở Quảng Ninh: ...........................................................21
1.3.2. Quy hoạch lâm nghiệp tại thành phố Móng Cái: ............................................22
Chƣơng 2 MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ..........................................................................................................23
2.1. Mục tiêu nghiên cứu...........................................................................................23
2.1.1. Mục tiêu tổng quát ..........................................................................................23
2.1.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................23
2.2. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu .........................................................................23
2.3. Nội dung nghiên cứu ..........................................................................................23
iv
2.3.1. Cơ sở quy hoạch lâm nghiệp thành phố Móng Cái .........................................23
2.3.2. Những dự báo cơ bản ......................................................................................24
2.3.3.Định hƣớng và nhiệm vụ phát triển lâm nghiệp thành phố đến năm 2030 ......24
2.3.4. Đề xuất một số nội dung QHLN thành phố Móng Cái ...................................24
2.3.5. Đề xuất một số giải pháp thực hiện quy hoạch ...............................................24
2.3.6.Tiến độ thực hiện quy hoạch lâm nghiệp thành phố Móng Cái giai đoạn 20172030 ...........................................................................................................................24
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................................24
2.4.1. Sử dụng phƣơng pháp kế thừa các tài liệu có chọn lọc. ..................................24
2.4.2. Sử dụng phƣơng pháp phỏng vấn ...................................................................25
2.4.3. Sử dụng phƣơng pháp phúc tra thực địa tài nguyên rừng ...............................25
2.4.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu ...............................................................................26
Chƣơng 3 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI .........................................28
3.1. Điều kiện tự nhiên ..............................................................................................28
3.1.1 Vị trí địa lý. ......................................................................................................28
3.1.2 Địa hình, địa mạo. ...........................................................................................28
3.1.3. Địa chất công trình: .........................................................................................29
3.1.4. Khí hậu. .........................................................................................................29
3.1.5. Thuỷ văn. .........................................................................................................31
3.1.6. Các nguồn tài nguyên. .....................................................................................31
3.1.7. Các nguồn tài nguyên ......................................................................................34
3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội. ..................................................................................37
3.2.1. Tình hình dân số và lao động ..........................................................................37
3.2.2. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng. ................................................................39
3.2.3. Văn hóa, giáo dục và y tế ................................................................................43
3.2.4. Tăng trƣởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ........................................45
3.2.5. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế: .........................................................46
3.3. Tình hình sản xuất kinh doanh lâm nghiệp trên địa bàn Thành phố Móng Cái ........47
3.3.1. Về tổ chức quản lý ..........................................................................................47
v
3.3.2. Hiện trạng sử dụng đất đai thành phố Móng Cái ............................................49
3.3.3. Hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp theo chủ quản lý ......................................52
Chƣơng 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ......................................62
4.1. Cơ sở quy hoạch lâm nghiệp thành phố Móng Cái ............................................62
4.1.1. Cơ sở pháp lý ..................................................................................................62
4.1.2. Điều kiện cơ bản .............................................................................................65
4.2. Những dự báo cơ bản: ........................................................................................66
4.2.1. Dự báo về dân số và sự phụ thuộc vào rừng ...................................................66
4.2.2. Dự báo về thị trƣờng lâm sản ..........................................................................70
4.2.3. Dự báo về nhu cầu sử dụng đất .......................................................................73
4.2.4. Dự báo về phát triển khoa học công nghệ trong lâm nghiệp ..........................74
4.2.5. Các dự báo khác ..............................................................................................74
4.3. Những định hƣớng và nhiệm vụ phát triển lâm nghiệp thành phố đến năm 2030 .... 76
4.3.1 Những căn cứ định hƣớng phát triển lâm nghiệp Thành phố ..........................76
4.3.2. Định hƣớng phát triển lâm nghiệp thành phố đến năm 2030 ..........................77
4.3.3. Nhiệm vụ phát triển lâm nghiệp thành phố Móng Cái ....................................78
4.4. Quy hoạch 3 loại rừng thành phố Móng Cái ......................................................80
4.4.1. Khái niệm 3 loại rừng .....................................................................................80
4.4.2. Các chỉ tiêu rà soát quy hoạch 3 loại rừng ......................................................83
4.4.3. Quy hoạch 3 loại rừng thành phố Móng Cái ...................................................86
4.4.4. Định hƣớng quy hoạch theo 3 loại rừng .........................................................94
4.5. Đề xuất một số nội dung cơ bản cho QHLN thành phố Móng Cái.................101
4.5.1. Quy hoạch phát triển lâm nghiệp thành phố Móng Cái. ...............................101
4.5.2. Quy hoạch bảo vệ và phát triển lâm nghiệp ..................................................102
4.6. Đề xuất một số giải pháp thực hiện quy hoạch ................................................110
4.6.1. Giải pháp về tổ chức quản lý.........................................................................110
4.6.2. Giải pháp về giao đất, giao khoán rừng ........................................................112
4.6.3. Giải pháp khoa học công nghệ ......................................................................114
4.6.4. Giải pháp về vốn ...........................................................................................114
vi
4.6.5. Giải pháp về cơ chế chính sách .....................................................................115
4.6.6. Giải pháp về nguồn lực: ................................................................................116
4.7. Tiến độ thực hiện Quy hoạch lâm nghiệp thành phố Móng Cái giai đoạn 20172030 .........................................................................................................................116
4.8. Ƣớc tính vốn thực hiện và hiệu quả đầu tƣ ......................................................117
4.8.1. Khái toán vốn đầu tƣ và nguồn vốn ..............................................................117
4.8.2. Vốn đầu tƣ phân theo nguồn vốn ..................................................................119
4.8.3. Hiệu quả ........................................................................................................121
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................123
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt
PTNT
SXKD
Nguyên nghĩa
Phát triển nông thôn
Sản xuất kinh doanh
UBND
Uỷ ban nhân dân
LN
Lâm nghiệp
NN
Nông nghiệp
NLN
Nông lâm nghiệp
SXLN
Sản xuất lâm nghiệp
QH
Quy hoạch
PCCCR
Phòng cháy chữa cháy rừng
SXNN
Sản xuất nông nghiệp
BQL
Ban quản lý
DDNN
Doanh nghiệp nhà nƣớc
HGĐ
Hộ gia đình
ĐD
Đặc dụng
PH
Phòng hộ
SX
Sản xuất
BPKT
Biện pháp kỹ thuật
NN & PTNT
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
CNQSDĐ
Chứng nhận quyền sử dụng đất
NXBNN
Nhà xuất bản nông nghiệp
ĐHLN
Đại học lâm nghiệp
KH & CN
Khoa học và công nghệ
HĐND
Hội đồng nhân dân
UBND
Ủy ban nhân dân
XTTS
Xúc tiến tái sinh
Tr.Đ
Triệu đồng
QHLN
Quy hoạch lâm nghiệp
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT
Tên bảng
Trang
3.1
Hiện trạng sử dụng đất năm 2016.
49
3.2
Diện tích các loại chủ quản lý nhóm I theo xã
52
3.3
Tổng hợp tình trạng quản lý diện tích rừng và đất lâm nghiệp
54
3.4
Tình trạng quản lý sử dụng đất lâm nghiệp của các chủ quản lý
55
3.5
Diện tích cấp sổ của chủ quản lý.
56
3.6
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp phân theo loại chủ quản lý
57
3.7
Trữ lƣợng rừng phân theo loại chủ quản lý
60
4.1
Dự báo dân số và lao động
69
4.2
Số lƣợng các cơ sở chế biến gỗ trên địa bàn thành phố Móng Cái
71
4.3
Dự báo nhu cầu lâm sản đến năm 2030
72
4.4
Danh mục các công trình, dự án dự kiến triển khai từ 2017 đến năm
75
2020.
4.5
Tổng hợp độ che phủ rừng
82
4.6
Tiêu chí phân cấp mức độ ảnh hƣởng của lƣợng mƣa
83
4.7
Tiêu chí phân cấp mức độ ảnh hƣởng của độ dốc
84
4.8
Tiêu chí phân cấp mức độ ảnh hƣởng của độ cao tƣơng đối
84
4.9
Tiêu chí phân cấp mức độ ảnh hƣởng đối với đất
85
4.10 Quy hoạch đất lâm nghiệp đến năm 2030
87
4.11 Rà soát chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang
89
quy hoạch phát triển rừng sản xuất, gắn với điều chỉnh quy hoạch ba
loại rừng
4.12 Quy hoạch đất lâm nghiệp thành phố Móng Cái đến năm 2030
91
4.13 Quy hoạch sử dụng đất rừng phòng hộ đến năm 2030
94
4.14 Quy hoạch sử dụng đất rừng phòng hộ đến năm 2030
95
4.15 Quy hoạch sử dụng đất rừng sản xuất đến năm 2030
96
4.16 Quy hoạch sử dụng đất rừng sản xuất đến năm 2030
97
ix
4.17 Tổng khối lƣợng thực hiện dự án BVPTR đến năm 2030
100
4.18 Quy hoạch bảo vệ rừng đến năm 2030
103
4.19 Quy hoạch trồng rừng các loại đến năm 2030
107
4.20 Tiến độ thực hiện các hạng mục trồng, chăm sóc, KN, BVR
117
4.21 Tiến độ trồng rừng sản xuất phân ra hàng năm
117
4.22 Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tƣ BV&PT rừng đến năm 2030
118
4.23 Tổng hợp vốn đầu tƣ bảo vệ, phát triển rừng theo nguồn vốn
119
4.24 Tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế cho từng loài cây
121
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Rừng là tài nguyên vô cùng quý giá, rừng đóng vai trò hết sức quan trọng đối
với con ngƣời, không những cung cấp gỗ và các loại lâm sản khác, mà nó còn có giá
trị bảo vệ và cải tạo môi trƣờng sinh thái, tạo cảnh quan du lịch, điều hoà khí hậu,
hạn chế thiên tai, bão lũ, là khâu quan trọng trong chu trình tuần hoàn vật chất của
thiên nhiên, là nơi cƣ trú của nhiều loài động vật và là nơi cung cấp thức ăn cho
động vật nói chung. Hiện nay vai trò của rừng nói riêng hay ngành Lâm nghiệp nói
chung không những đƣợc đánh giá ở khía cạnh kinh tế, mà còn tính đến những lợi
ích to lớn về mặt xã hội, môi trƣờng mà rừng và nghề rừng mang lại. Trƣớc những
tác động, khó lƣờng của biến đổi khí hậu toàn cầu, ngƣời ta càng thấy rõ hơn vai trò
và ý nghĩa to lớn của rừng. Sự tác động tiêu cực đến rừng và đất lâm nghiệp không
chỉ ảnh hƣởng trực tiếp đến nghề rừng và sự phát triển kinh tế - xã hội tại khu vực
có rừng và đất lâm nghiệp mà còn tác động nhiều mặt đến các khu vực phụ cận
cũng nhƣ nhiều ngành sản xuất khác. Với thực trạng trên, rừng và đất lâm nghiệp có
vai trò hết sức quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội. Vì vậy, để sử dụng tài
nguyên rừng một cách bền vững và lâu dài, việc xây dựng phƣơng án quy hoạch
hợp lý là yêu cầu cấp thiết đối với các nhà quản lý.
Do đặc điểm địa hình nƣớc ta rất phong phú và đa dạng, rừng phân bố không
đồng đều, điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội rất khác nhau, nhu cầu của các địa
phƣơng, các ngành kinh tế khác đối với lâm nghiệp cũng không giống nhau, nên
việc quy hoạch lâm nghiệp cho các cấp quản lý, các đơn vị sản xuất kinh doanh,...
ngày càng trở thành một đòi hỏi thực tế khách quan. Quy hoạch là một trong những
hoạt động rất quan trọng, nó là tiền đề vững chắc cho bất kỳ giải pháp nào nhằm
phát huy hết những tiềm năng to lớn, đa dạng của tài nguyên rừng và các điều kiện
kinh tế - xã hội khác, góp phần vào sự nghiệp phát triển bền vững, ổn định, lâu dài ở
địa phƣơng và quốc gia. Chính vì vậy, để việc sản xuất kinh doanh rừng có hiệu quả
hay sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên theo hƣớng bền vững, nhất thiết phải quy
hoạch lâm nghiệp, nhằm bố cục hợp lý về mặt không gian tài nguyên rừng, và bố trí
cân đối các hạng mục sản xuất kinh doanh. Công tác quy hoạch lâm nghiệp cần phải
2
đƣợc đi trƣớc một bƣớc, làm cơ sở cho việc lập kế hoạch, định hƣớng trƣớc khi hoạt
động sản xuất kinh doanh lâm nghiệp khác diễn ra, đáp ứng nhu cầu lâm sản cho
nền kinh tế quốc dân, cho kinh tế địa phƣơng, cho xuất khẩu và cho đời sống nhân
dân, đồng thời phát huy những tác dụng có lợi khác của rừng.
Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Quảng
Ninh tiếp giáp với Trung Quốc. Thành phố có tổng diện tích tự nhiên là: 51.958,66
ha (chiếm 8,5% tổng diện tích t n (10% tổng dự toán)
Vốn vay (40% dự toán)
Lãi vay (7.8%x8nămxVốn vay)
TỔNG DỰ TOÁN
đồng
đồng
đồng
đồng
đồng
đồng
IV
10,34
9,47
8,74
120.000
120.000
120.000
1.240.800
1.136.400
1.048.800
120.000
65.000
5.000
10.000
10.000
30.000
2.263.704
6.215.226
32.495.970
1.048.800
120.000
2.263.704
9.960.298
Phụ biểu 26.
DỰ TOÁN GIÁ THÀNH CHĂM SÓC NĂM 2
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
Loài cây: Keo lai
Mật độ trồng: 1.600 cây/ha
(Hệ số mùa vụ áp dụng cho chăm sóc lần 2)
TT
I.
II
III
IV
Hạng mục
Chi phí trực tiếp
Phân NPK bón thúc (0.2 kg/cây)
Phát chăm sóc lần 1
Xới chăm sóc lần 1 (φ 60-80 cm)
Phát chăm sóc lần 2
Xới chăm sóc lần 2 (φ 60-80 cm)
Bảo vệ
Chi phí phục vụ
Thẩm định
Lập hồ sơ thiết kế. hƣớng dẫn KT
Cán bộ thôn xã tham gia
Kiểm tra. nghiệm thu
Quản lý (10% tổng dự toán)
Vốn vay (40% x dự toán)
Lãi vay (7,8%x7nămxVốn vay)
TỔNG DỰ TOÁN
Đơn vị
tính
kg
công
công
công
công
công
đồng
đồng
đồng
đồng
đồng
đồng
đồng
đồng
đồng
Khối lƣợng
320
13,37
9,47
11,49
10,52
8,74
Dự toán cho 1 ha (F3B2L2; i<20 )
Đơn giá
Thành tiền
NS hỗ
trợ
(đồng)
(đồng)
8.350.800
0
6.000
1.920.000
120.000
1.604.400
120.000
1.136.400
120.000
1.378.800
120.000
1.262.400
120.000
1.048.800
50.000
0
5.000
30.000
5.000
10.000
840.080
0
Vốn vay Tự có
8.350.800
50.000
3.696.352
2.018.208
11.259.088
Phụ biểu 27.
DỰ TOÁN GIÁ THÀNH CHĂM SÓC NĂM 3
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
Loài cây: Keo lai
Mật độ trồng: 1.600 cây/ha
Hạng mục
TT
Đơn
vị
tính Khối lƣợng
Đơn giá
(đồng)
Dự toán cho 1 ha (F3B2L2; i<20 )
Thành tiền
NS
Vốn vay Tự có
hỗ trợ
(đồng)
I.
Chi phí trực tiếp
-
Phát chăm sóc
công
11,22 120.000
1.346.400
-
Xới chăm sóc (φ 60-80 cm)
công
9,47 120.000
1.136.400
-
Bảo vệ
công
8,74 120.000
1.048.800
II
Chi phí phục vụ
đồng
50.000
-
Lập hồ sơ thiết kế. hƣớng dẫn KT
đồng
30.000
-
Thẩm định
đồng
5.000
-
Cán bộ thôn xã tham gia
đồng
5.000
-
Kiểm tra. nghiệm thu
đồng
10.000
Quản lý (10% tổng dự toán)
đồng
358.160
Vốn vay (40% x dự toán)
đồng
Lãi vay (7,8%x6nămxVốn vay)
đồng
737.523
TỔNG DỰ TOÁN
đồng
4.677.283
III
IV
3.531.600
0
3.531.600
0
50.000
0
1.575.904
Phụ biểu 28.
DỰ TOÁN GIÁ THÀNH CHĂM SÓC NĂM 4
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
Loài cây: Bạch đàn mô
Mật độ trồng: 1.600 cây/ha
Hạng mục
TT
Dự toán cho 1 ha (F3B2L2; i<20 )
Đơn vị
tính
Khối lƣợng
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
I.
Chi phí trực tiếp
-
Phát chăm sóc
công
11,22
120.000
1.346.400
-
Xới chăm sóc (φ 60-80 cm)
công
9,47
120.000
1.136.400
-
Bảo vệ
công
8,74
120.000
1.048.800
II
Chi phí phục vụ
đồng
23.000
30.000
-
Thẩm định
đồng
5.000
5.000
-
Lập hồ sơ thiết kế. hƣớng dẫn KT
đồng
10.000
15.000
-
Cán bộ thôn xã tham gia
đồng
3.000
5.000
-
Kiểm tra. nghiệm thu
đồng
5.000
5.000
Quản lý (10% tổng dự toán)
đồng
Vốn vay (40% x dự toán)
đồng
Lãi vay (7.8%x5nămxVốn vay)
đồng
611.171
TỔNG DỰ TOÁN
đồng
4.528.931
III
IV
3.531.600
356.160
NS hỗ trợ
Vốn vay Tự có
3.531.600
30.000
356.160
1.567.104
Phụ biểu 29.
DỰ TOÁN CHI PHÍ BẢO VỆ RỪNG NĂM 5
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
Loài cây: Bạch đàn mô
Mật độ trồng: 1.600 cây/ha
Hạng mục
TT
Đơn
vị
tính
Khối lƣợng
8,74
Đơn giá
(đồng)
Dự toán cho 1 ha (F3B2L2; i<20 )
Thành tiền
NS hỗ trợ
Vốn vay Tự có
(đồng)
1.048.800
I.
Chi phí trực tiếp
-
Bảo vệ
công
II
Chi phí phục vụ
đồng
25.000
-
Thẩm định
đồng
5.000
-
Lập hồ sơ thiết kế. hƣớng dẫn KT
đồng
10.000
-
Cán bộ thôn xã tham gia
đồng
5.000
-
Kiểm tra. nghiệm thu
đồng
5.000
Quản lý (10% tổng dự toán)
đồng
107.380
Vốn vay (40% x dự toán)
đồng
Lãi vay (7,8%x4nămxVốn vay)
đồng
147.411
TỔNG DỰ TOÁN
đồng
1.328.591
III
IV
120.000
1.048.800
472.472
Phụ biểu 30.
DỰ TOÁN CHI PHÍ BẢO VỆ RỪNG NĂM 6
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
Loài cây: Bạch đàn mô
Mật độ trồng: 1.600 cây/ha
Hạng mục
TT
Đơn
vị
tính
Khối lƣợng
Đơn giá
(đồng)
Dự toán cho 1 ha (F3B2L2; i<20 )
Thành tiền
NS hỗ trợ
Vốn vay Tự có
(đồng)
I.
Chi phí trực tiếp
-
Bảo vệ
công
II
Chi phí phục vụ
đồng
25.000
-
Thẩm định
đồng
5.000
-
Lập hồ sơ thiết kế, hƣớng dẫn KT
đồng
10.000
-
Cán bộ thôn xã tham gia
đồng
5.000
-
Kiểm tra. nghiệm thu
đồng
5.000
Quản lý (10% tổng dự toán)
đồng
107.380
Vốn vay (40% x dự toán)
đồng
Lãi vay (7,8%x3nămxVốn vay)
đồng
110.558
TỔNG DỰ TOÁN
đồng
1.291.738
III
IV
1.048.800
8,74 120.000
1.048.800
472.472
Phụ biểu 31.
DỰ TOÁN CHI PHÍ BẢO VỆ RỪNG NĂM 7
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
Loài cây: Keo lai
Mật độ trồng: 1.600 cây/ha
Hạng mục
TT
Đơn vị
tính
Dự toán cho 1 ha (F3B2L2; i<20 )
Khối
lƣợng
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
1.048.800
I.
Chi phí trực tiếp
-
Bảo vệ
công
II
Chi phí phục vụ
đồng
25.000
-
Thẩm định
đồng
5.000
-
Lập hồ sơ thiết kế. hƣớng dẫn KT
đồng
10.000
-
Cán bộ thôn xã tham gia
đồng
5.000
-
Kiểm tra. nghiệm thu
đồng
5.000
Quản lý (10% tổng dự toán)
đồng
107.380
Vốn vay (40% x dự toán)
đồng
Lãi vay (7,8%x2nămxVốn vay)
đồng
73.706
TỔNG DỰ TOÁN
đồng
1.254.886
III
IV
8,74 120.000
NS hỗ trợ
Vốn vay Tự có
1.048.800
472.472
Phụ biểu 32.
Tổng dự toán hiệu quả kinh tế cho 1ha trồng rừng sản xuất
Bạch đàn mô dòng U6
TT
(1+r)t
Bt
Ct
Bt-Ct
NPV
Bt/(1+r)t
Ct/(1+r)t
1
1.08
0
36,408,058
-36,408,058
-33,711,165
0
33,711,165
2
1.16
0
10,164,628
-10,164,628
-8,762,611
0
8,762,611
3
1.25
0
4,076,622
-4,076,622
-3,261,298
0
3,261,298
4
1.35
0
3,941,850
-3,941,850
-2,919,889
0
2,919,889
5
1.46
0
1,088,679
-1,088,679
-745,670
0
745,670
6
1.57
0
1,057,619
-1,057,619
-673,643
0
673,643
7
1.69
TỔNG
CỘNG
150,000,000
18,000,000
132,000,000
78,106,509
88,757,396
10,650,888
150,000,000
74,737,457
75,262,543
28,032,233
88,757,396
60,725,163
NPV
BCR
IRR
28.032.233
1.46
17%
Phụ biểu 33.
Tổng dự toán hiệu quả kinh tế cho 1ha trồng rừng sản xuất Keo lai
Đơn vị tính: đồng
TT
(1+r)t
Bt
1
1.08
0
30,254,750
-30,254,750
-28,013,657
0
28,013,657
2
1.16
0
10,431,758
-10,431,758
-8,992,895
0
8,992,895
3
1.25
0
4,186,649
-4,186,649
-3,349,319
0
3,349,319
4
1.35
0
4,051,190
-4,051,190
-3,000,882
0
3,000,882
5
1.46
0
1,119,738
-1,119,738
-766,944
0
766,944
6
1.57
0
1,088,679
-1,088,679
-693,426
0
693,426
7
1.69
0
1,057,619
-1,057,619
-625,810
0
625,810
8
1.82
132,000,000
13,500,000
118,500,000
65,109,890
72,527,473
7,417,582
65,690,383
66,309,617
19,666,957
72,527,473
52,860,516
TỔNG CỘNG
132,000,000
Ct
Bt-Ct
NPV
Bt/(1+r)t
Ct/(1+r)t