Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

NAP đề số 10 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.2 KB, 9 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ 10
Câu 1: Kim loại tan được trong dung dịch NaOH l|:
A. Fe

B. Cr

C. Mg

D. Zn

Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung
dịch amoni nitrit bão ho|. Khí X là
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
Câu 3: Chất n|o sau đ}y l|m quỳ tím ẩm chuyển m|u xanh?
A. Glixin

B. axit glutamic

C. anilin

D. đimetyl amin

Câu 4: Kim loại n|o sau đ}y có thể t{c dụng với khí N2 ở nhiệt độ thường.
A. Li

B. Cs



C. K

D. Ca

Câu 5: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Th|nh phần chính của quặng manhetit l| Fe3O4.
B. Cho Fe v|o dung dịch NaOH thu được khí H2.
C. Cho Na v|o dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
D. C{c kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương ph{p điện ph}n nóng chảy.
Câu 6: Polime n|o sau đ}y được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ nilon-6

C. Tơ olon

D. Tơ lapsan.

C. C3H7NH2

D. (CH3)3N

Câu 7: Chất n|o sau đ}y l| amin bậc 3?
A. anilin

B. CH3NHCH3

Câu 8: Cho m gam Na v| Al v|o nước thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Mặt kh{c cho m gam hỗn hợp
trên v|o NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Gi{ trị của m l|:

A. 10,4

B. 10,0

C. 8,85

D. 12,0

Câu 9: Chọn ph{t biểu đúng:
A. Th|nh phần chính của quặng đolomit l| CaCO3 và MgCO3.
B. Có thể dùng dung dịch HCl để l|m mềm nước cứng tạm thời.
C. Dung dịch NaHCO3 l|m mềm nước cứng vĩnh cửu.
D. Thạch cao sống có th|nh phần chính l| CaSO4.H2O
Câu 10. Cho các anken sau: etilen (1), propen (2), but-2-en (3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en
(5). Các anken khi cộng nước ( , to) cho 1 sản phẩm duy nhất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 11: Cho 8 gam NaOH v|o dung dịch chứa 0,25 mol Gly thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được
m gam chất rắn khan. Gi{ trị của m l|?
A. 19,04
B. 25,12
C. 23,15
D. 20,52
Câu 12: Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối l|:
A. CH3OOC-COOCH3

B. CH3COOCH2CH2-OOCH


C. CH3OOC-C6H5

D. CH3COOCH2-C6H5

Câu 13: Hỗn hợp X chứa một anken v| ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt ch{y ho|n to|n 4,55 gam
X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm ch{y thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc). Gi{ trị
của V l|:
A. 9,24
B. 8,96
C. 11,2
C. 6,72
Câu 14. Ph{t biểu n|o sau đ}y l| sai?
A. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O, bền ở nhiệt độ thường.
B. CaCO3 l| nguyên liệu được dùng trong ng|nh công nghiệp gang, thép.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
C. Công thức hóa học của phèn chua l| NaAl(SO4)2.124H2O.
D. C{c kim loại Na v| Ba đều khử được nước ở điều kiện thường.
Câu 15: Chất n|o sau đ}y không l|m mất m|u dung dịch brom?
A. Anilin

B. Khí sunfuro

C. Glucozo

D. Fructozo

Câu 16: Cho một luồng khí CO dư đi qua 13,92 gam Fe3O4 đến khi phản ứng ho|n to|n thu được m
gam Fe. Gi{ trị của m l|?

A. 8,40

B. 10,08

C. 11,2

D. 5,60

C. Al4C3

D. Thủy tinh lỏng

Câu 17: Chất n|o sau đ}y l| hợp chất hữu cơ?
A. CCl4

B. CaC2

Câu 18: Cho m gam hỗn hợp Fe v| Cu v|o dung dịch H2SO4 loãng nóng thu được 3,36 lít H2 (đktc),
dung dịch X v| 10 gam chất rắn không tan. Gi{ trị của m l|:
A. 20,4

B. 18,4

C. 8,4

D. 15,4

Câu 19. Cho c{c phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →

(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
C{c phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn l|:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
 H 2O
 aH 2
Câu 20. Có hai sơ đồ phản ứng: X 
 C2H4(OH)2; Y  CH2=CHCH2OH. Số đồng ph}n
Ni , t 0
cấu tạo thỏa mãn điều kiện X v| Y lần lượt l|
A. 2; 2.
B. 1; 1.
C. 2; 3.
D. 2; 1.
Câu 21. Trường hợp n|o sau đ}y không tạo ra CH3CHO?
A. Oxi hóa CH3COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Cho
cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
D. Thủy ph}n CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.
Câu 22: Đốt ch{y ho|n to|n m gam P rồi cho to|n bộ sản phẩm ch{y v|o dung dịch chứa 0,15 mol
KOH. Sau khi c{c phản ứng ho|n to|n cô cạn dung dịch thu được m + 9,72 gam muối khan. Gi{ trị của
m là:
A. 1,86


B. 1,55

C. 2,17

D. 2,48

Câu 23: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng c{ch cho dung dịch Y t{c dụng với chất rắn
Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng n|o sau đ}y?

A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2.
B. Al4C3 +12 HCl  4AlCl3 + 3CH4 .
C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.
D. NH4Cl + NaOH  NH3 + H2O + NaCl.
Câu 24. Cho dãy c{c chất sau: H2N-CH2-COONa, C6H5NH2 (anilin), ClH3N-CH2-COOC2H5,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng l|.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 25: Cho từ từ dung dịch H2SO4 v|o dung dịch có
chứa đồng thời b mol KAlO2 v| 2b mol KOH, kết quả thí
nghiệm được mô tả bằng đồ thị sau:
Gi{ trị của a l|
A. 0,325.

B. 0,375.


C. 0,400.

D. 0,350.

Câu 26: Cho dãy c{c polime sau: polietilen, xenlulozơ,
nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy l|:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Trộn 6,75 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến h|nh phản ứng nhiệt nhôm (không có
không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe 3O4 th|nh Fe. Hòa tan ho|n to|n chất rắn sau phản ứng
bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 7,056 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm l|:
A. 75 %.

B. 80 %.

C. 60%.

D. 75 %.

Câu 28: Trong c{c công thức sau: C5H10N2O3, C8H14N2O4, C8H16N2O3, C6H13N3O3, C4H8N2O3, C7H12N2O5
và C8H16N3O3. Số công thức không thể l| đipeptit mạch hở l| bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không
chứa nhóm chức n|o kh{c ngo|i liên kết peptit –CONH–, nhóm –NH2 và –COOH).
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 29: Hòa tan ho|n to|n 19,76 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung
dịch chứa 0,6 mol HCl thu được dung dịch Y v| a mol khí H 2. Cô cạn Y thu được 37,54 gam muối
khan. Gi{ trị của a l|:
A. 0,08

B. 0,07

C. 0,06

D. 0,05

Câu 30. Đốt ch{y ho|n to|n m gam một chất béo X cần 3,875 mol O2, sinh ra 2,75 mol CO2 và 2,55 mol
H2O. Cho 21,45 gam chất béo n|y t{c dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Gi{ trị của a l|
A. 0,025
B. 0,05.
C. 0,065.
D. 0,04.
Câu 31: Hòa tan ho|n to|n một lượng Ba v|o dung dịch loãng chứa a mol HCl thu được dung dịch X
và a mol H2. Trong c{c chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, Cr, Cr2O3, Si, NaOH, NaHCO3.
Số chất t{c dụng được với dung dịch X l|
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.


Câu 32: Hỗn hợp X chứa CH3OH, C2H5OH, C2H4, C3H6 v| một axit đơn chức, mạch hở không no có
một liên kết C  C trong ph}n tử. Đốt ch{y ho|n to|n 11,56 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu
được 0,52 mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có trong X gần nhất với?
A. 60%
B. 70%
C. 85%
D. 75%
Câu 33. Thực hiện c{c thí nghiệm sau.
(1) Sục khí CO2 đến dư v|o dung dịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4].
(2) Sục khí NH3 đến dư v|o dung dịch AlCl3.
(3) Cho dung dịch NaOH đến dư v|o dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 v|o dung dịch AgNO3.
(5) Sục khí CO2 v|o dung dịch thủy tinh lỏng.
(6) Cho hỗn hợp chứa 1,5a mol Cu v| a mol Fe3O4 v|o dung dịch HCl loãng dư.
Sau khi kết thúc c{c thí nghiệm, số trường hợp có chất rắn (kết tủa) không tan l|.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34: Cho hợp chất mạch hở X có công thức C2H4O2. Nếu cho X t{c dụng lần lượt với c{c chất hoặc
dung dịch gồm: K, KOH, KHCO3, nước Br2, CH3OH thì có thể xảy ra tổng cộng bao nhiêu phản ứng?
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 35: Cho 19,03 gam hỗn hợp X gồm Na2O, K2O, CaO, BaO v| Al (trong đó oxi chiếm 11,771% về
khối lượng) tan hết v|o nước thu được dung dịch Y v| 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng chất tan có trong
Y là? (giả sử muối có dạng AlO2-)
A. 26,15.
B. 24,55.
C. 28,51.
D. 30,48.
Câu 36: Trong c{c ph{t biểu sau, có mấy ph{t biểu đúng?
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(2) Xenlulozơ được tạo bởi c{c gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,6–glicozit.
(3) Chất béo lỏng chứa nhiều axit béo không no như oleic, linoleic.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Bột ngọt có th|nh phần chính l| muối đinatri của axit glutamic.
(6) Lysin l| thuốc bổ gan, axit glutamic l| thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 37. Cho c{c nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, c{c kim loại như Na, K, Ca v| Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(2) Dùng nước để dập tắt c{c đ{m ch{y magiê.
(3) Cho CrO3 v|o dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có m|u da cam.
(4) Phèn chua có công thức l| Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa th|nh muối crom
(VI).
(6). C{c nguyên tố có 1e; 2e hoặc 3e ở lớp ngo|i cùng (trừ Hidro v| Bo) đều l| kim loại.
Số nhận định đúng l|.
A. 4

B. 2
C. 3
D. 1
Câu 38: Hỗn hợp E chứa peptit X (Gly-Ala-Val); peptit Y (Gly2AlaVal); peptit Z (GlyAlaVal3). Thủy
ph}n hết 43,56 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp muối T. Đốt ch{y ho|n to|n T
bằng lượng không khí vừa đủ (20% O2; 80% N2) sản phẩm ch{y thu được có chứa 9,98 mol N2; 35,88
gam K2CO3. Phần trăm số mol của Y trong E gần nhất với?
A. 67%
B. 33%
C. 42%
D. 30%
Câu 39: Hòa tan ho|n to|n 28,4 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe3O4 (0,02 mol), FeCl2 và Fe(NO3)2 trong 560
ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho AgNO3 dư v|o X thì có 0,76 mol AgNO3 tham gia
phản ứng thu được m gam kết tủa v| tho{t ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết c{c phản ứng ho|n to|n, NO
l| sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả qu{ trình. Gi{ trị của m gần nhất với?
A. 107,6

B. 98,5

C. 110,8

D. 115,2

Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba este đều mạch hở (MXphòng hóa hoàn toàn 10,58 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol
no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng v| hỗn hợp Q gồm hai muối đơn chức. Đốt ch{y ho|n to|n
T thu được 0,17 mol CO2. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n Q cần dùng 0,2 mol O2, thu được Na2CO3 và
9,95 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng X trong E gần nhất với?
A. 29,17%


B. 56,71%

C. 46,18%

D. 61,08%

01.D

02.D

03.D

04.A

05.A

Đáp án
06.C

11.C

12.B

13.A

14.C

15.D

16.B


17.A

18.B

19.A

20.A

21.A

22.A

23.D

24.D

25.B

26.D

27.B

28.B

29.A

30.B

31.C


32.C

33.D

34.D

35.B

36.B

37.B

38.B

39.A

40.B

07.D

08.A

09.A

10.B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
0, 2.2
 TN1
BTE
 n H 2  0, 2 
 n Na 
 0,1
 
4
Ta có: 

 m  10, 4
TN.2
BTE
 
 n H 2  0,5 
 0,5.2  0,1.1  3n Al 
 n Al  0,3


Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án B

Câu 11: Đáp án C
Định hướng tư duy giải

GlyNa : 0, 2
n NaOH  0, 2
Ta có: 



 m  23,15
n Gly  0, 25
Gly : 0,05

Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án A
Định hướng tư duy giải

 CH 2 : 0, 24
anken 
BTKL

Ta có: n N2  0,035(mol) 
 NH3 : 0,07
CO : 0, 24
BTNT.O

 2

 V  0, 4125.22, 4  9, 24
H 2 O : 0, 24  0,105

Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
BTNT.Fe
Ta có: n Fe3O4  0,06 
 m  0,06.3.56  10,08

Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
BTE
Ta có: n H2  0,15 
 n Fe  0,15 
 m  0,15.56  10  18,4

Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
* X cộng

tạo ancol

* Y t{ch nước được

(

) . Do đó c{c đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là:
nên c{c đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của Y là:



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 21: Đáp án A
Định hướng tư duy giải




Câu 22: Đáp án A
Định hướng tư duy giải

m
 BTNT.P
 PO34 :
 
31
 
DSDT

  m  9,72  K : 0,15

3m
BTDT
 
 H :
 0,15
31

BTKL


 m  9,72  95

m
3m
 0,15.39 
 0,15 
 m  1,86
31
31

Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
o

t
ClH3N-CH2-COOC2H5 + 2NaOH 
 H2N-CH2-COONa + NaCl + C2H5OH + H2O
o

t
CH3NH3Cl + NaOH 
 CH3NH2 + NaCl + H2O
Câu 25: Đáp án B

Định hướng tư duy giải
Từ trục ho|nh của đồ thị, tại vị trí số mol axit l| 0,2 mol →2b = 0,2.2 → b = 0,2


H

Tại vị trí số mol axit l| a 
 2a  2b  b  3(b  0,15) 
 a  0,375

Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
n1H  0,375
n Al  0, 25
2

 2
Ta có: 
n

0,075
n H 2  0,315
 Fe3O4


n H  0,06.2 
 H% 

0,06
 80%
0,075

Câu 28: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Chú ý 1: Số O trong ph}n tử đipeptit phải l| số lẻ → C8H14N2O4 (không l| đipeptit)

Chú ý 2: Ta có thể dồn đipeptit về dạng CnH2nN2O3; NH v| COO như vậy thấy ngay
Với C5H10N2O3, C8H16N2O3 và C4H8N2O3 l| đipeptit.
Với C6H13N3O3 = C6H12N2O3 + NH → là đipeptit.
Với C7H12N2O5 = C6H12N2O3 + COO → là đipeptit.
Với C8H16N3O3 không thỏa mãn 2 điều chú ý trên → Không là đipeptit
Câu 29: Đáp án A
Định hướng tư duy giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
BTKL

 m Fe  37,54  0,6.35,5  16, 24

BTKL
X

 n Trong

O

19,76  16, 24
 0, 22 
 n H2O  0, 22
16

BTNT.H

 n H2  0,3  0, 22  0,08(mol)


Câu 30: Đáp án B
Định hướng tư duy giải:
Xét với m gam X ta có:

BTNT.O
 n X  0, 05 
 m  42,9  gam 


 n OX  0,3 

 k  5 
 n Br2  0, 05(5  3)  0,1
Ta có: n CO2  n H 2O  (k  1).0, 05 
Xét 21,45 gam X 
 a  0, 05
Câu 31: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
→ Các chất thỏa mãn là Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Si, NaHCO3.
Câu 32: Đáp án C
Định hướng tư duy giải:

 n CO2 
Dồn chất: 

0,5.2  a
 0,52  a 
 a  0,14
3


L|m trội C 
 CH  C  COOH : 0,14 
 84,78%
Câu 33: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
(1) CO2 + NaAlO2 + H2O  Al(OH)3 + NaHCO3
(2) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl
(3) AlCl3 + 4NaOHdư  NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
(4) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag

 H 2SiO3   Na 2CO3
CO  Na 2SiO3  H 2 O 
(5)  2
 H 2SiO3   K 2 CO3

CO2  K 2SiO3  H 2 O 
(6) Còn có Cu dư
Câu 34: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Với CH3COOH có: K, KOH, KHCO3 và CH3OH phản ứng.
Với HCOOCH3 có: KOH v| nước Br2.
Với HO-CH2-CHO có K, CH3OH (ete hóa) v| nước Br2
Câu 35: Đáp án B
BTE
Ta có: n H2  0,3 
 n Al  0,2

KL :16,79
KL :16,79
a  4b  0,3.2  0,14.2  0,88





 Y OH  : a 

O : 0,14
b  0, 2
 
O 2 : b
a  0,08



 m Y  24,55
b  0, 2
Câu 36: Đáp án B

Định hướng tư duy giải
C{c ph{t biểu đúng l| : (1); (4); (7)


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(2). Sai vì liên kết l| β–1,6–glicozit.
(3). Sai vì chất béo lỏng l| c{c trieste của glixerol v| c{c axit béo không no.
(5). Sai vì Bột ngọt có th|nh phần chính l| muối mononatri của axit glutamic.
(6). Sai vì thuốc bổ gan l| methionin.
Câu 37: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
(1). Đúng theo tính chất của kim loại kiềm v| kiềm thổ (Ca; Ba; Sr)

(2). Sai vì ở nhiệt độ cao Mg + H2O → MgO + H2.
2CrO24  2H 
Cr2O72  H 2O
(3). Sai tạo dung dịch có m|u v|ng
(mµu vµng)
(mµu da cam)
(4). Sai phèn chua có công thức l| K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5). Đúng 2Cr 3  3Br2  16OH 
 2CrO42  6Br   8H2O
(6). Sai vì có He l| khí hiếm.
Câu 38: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
khi
Ta có: n K 2CO3  0, 26 
 n N2  0, 26 
 n khong
 9,72 
 n O2  2, 43
N
2

 3n CO2  3.0, 26  2.2, 43 
 n CO2  1,88
NAP.332

Dồn chất 
 43,56  1,88.14  0,26.2.29  18n H2O 
 n H2O  n E  0,12
 x  y  z  0,12
 x  0,02

 BTNT.N


  
 3x  4y  5z  0,52 
  y  0,04 
 33,33%
 BTNT.C
z  0,06
10x  12y  20z  1,88
 

Câu 39: Đáp án A

Định hướng tư duy giải
H
BTNT.N

  n NO 0,1 
 n Fe( NO3 )2  0,04


64a  127b  16,56
Cu : a

Gọi 


AgCl : 2b  0,56 BTE



 2a  b  0,02  0,04  0,1.3  0, 2  2b
FeCl2 : b
 
Ag : 0, 2  2b

a  0,1
AgCl : 0,72



 m  107,64 
b  0,08
Ag : 0,04
Câu 40: Đáp án B

Định hướng tư duy giải
BTKL

10,58  40a  0,17.14  18a  (9,95  53a  0, 2.32)

CH 3OH : 0,13


 a  0,15 
C2 H 5OH : 0, 02
Khi Q cháy

n CO2  x
44x  18y  9,95

 x  0,175






0,15.2  0, 2.2  0, 075.3  2x  y
 y  0,125
n H2O  y
trong E

 0, 42 
 C E  2,8
HCOOCH 3
n C

  trong E


 0, 74
Y; Z

n H

Y, Z là các este không no.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
+ Nếu gốc axit tạo nên Y, Z l| CH≡C-COO


HCOONa : 0,125


(Vô lý vì số mol C trong muối l| 0,25 mol)
CH  C  COONa : 0, 025
+ Vậy gốc axit tạo nên Y, Z phải l| CH2=CH-COO
[p dụng công thức đốt ch{y v| kỹ thuật vênh

HCOOCH3 : 0,1 
 56, 71%


 C2 H3COOCH3 : 0, 03
C H COOC H : 0, 02
2 5
 2 3



×