Tải bản đầy đủ (.pdf) (237 trang)

luận án tiến sĩ tác động cua toàn cầu hóa đối với nền kinh tế hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 237 trang )

2

L I CAM ðOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên c u c a riêng
tơi. Các s li u nêu và trích d#n trong lu$n án là trung th%c.
Nh'ng k)t qu+ nghiên c u c a lu$n án chưa t-ng đư.c ai
cơng b trong b0t c cơng trình nào khác.
TÁC GI4 LU7N ÁN

ð Hoàng Long


3

M CL C
DANH M C B NG BI U..................................................................................................4
DANH M C CÁC T

VI T T T.....................................................................................6

L I M! ð"U ......................................................................................................................7
CHƯƠNG 1: TÁC ð(NG C)A TỒN C"U HĨAKINH T

ð-I V.I DỊNG FDI

TRÊN TH GI.I .....................................................................................18

1.1. M;t s quan ni m v< tồn c=u hố > cơ s@ lý thuy)t và th%c tiBn c a
tồn c=u hố kinh t)......................................................................................18
1.2. Tác đ;ng c a tồn c=u hố kinh t) đ i vDi dịng FDI. ..........................40
1.3. S% v$n đ;ng c a dịng FDI tồn c=u .....................................................67


CHƯƠNG 2 :TÁC ð(NG C)A TỒN C"U HĨA KINH T

ð-I V.I DỊNG FDI

VÀO VI5T NAM......................................................................................79

2.1. Ch trương đMi mDi, m@ cOa n<n kinh t) > ti)n trình h;i nh$p kinh t)
qu c t) và cơ h;i huy ñ;ng nguQn l%c t- bên ngồi ....................................79
2.2. Tác đ;ng c a tồn c=u hố kinh t) đ i vDi s% v$n đ;ng c a dòng FDI
vào Vi t Nam................................................................................................90
2.3. M;t s b0t c$p trong vi c thu hút FDI @ Vi t Nam ............................130
CHƯƠNG 3 : XU HƯ.NG V9N ð(NG C)A DÒNG FDI TOÀN C"U :M(T SGI I PHÁP ð-I V.I VI5C THU HÚT FDI C)A VI5T NAM143

3.1. Xu hưDng phát triVn c a dịng FDI tồn c=u.......................................143
3.2. M;t s thu$n l.i và thách th c ñ i vDi vi t nam trong thu hút FDI ...155
3.3. M;t s nhóm gi+i pháp........................................................................160
K T LU9N...................................................................................................183
TÀI LI5U THAM KH O...........................................................................185
PH L C......................................................................................................194


4

DANH M C B NG BI U
B+ng 1.1. Nh'ng thay ñMi trong qui ñZnh ñiB+ng 1.2. Các v[ sáp nh$p và thơn tính vDi giá trZ trên 1 t\ USD ..................51
B+ng 1.3. TMng quan giá trZ FDI tồn c=u thu hút đư.c..................................56
B+ng 1.4. Giá trZ kim ng]ch xu0t nh$p kh^u hàng hố tính theo khu v%c và
các nhóm kinh t) 1990>2003 (t\ l % thay đMi theo hàng năm)...............58
B+ng 1.5. ƯDc tính giá trZ ñ=u tư ra nưDc ngoài 1990 >2002...........................64

B+ng 1.6. T\ treng giá trZ ñ=u tư vào R&D/GDP t- 2000 > 2003 ...................65
B+ng 1.7. Tác đ;ng c a tồn c=u hóa đ i vDi FDI ..........................................77
B+ng 2.1. S doanh nghi p ñang ho]t đ;ng tính theo lo]i hình......................96
B+ng 2.2. ð=u tư tr%c ti)p nưDc ngồi theo ngành 1988>2006 (tÝnh tíi .......101
B+ng 2.3. ð=u tư tr%c ti)p nưDc ngồi theo hình th c ñ=u tư (1988>2005)

..103

B+ng 2.4. ð=u tư c a các TNC vào Vi t Nam phân theo ngành...................105
B+ng 2.5. TMng kim ng]ch xu0t nh$p kh^u theo năm (tri u USD)............114
B+ng 2.6. Kim ng]ch xu0t kh^u theo ngành kinh t) (tri u USD)..................116
B+ng 2.7. Cơ c0u giá trZ thương m]i theo khu v%c kinh t)............................116
B+ng 2.8. Th ng kê tình hình nh$p kh^u hàng hóa Vi t Nam .........117
B+ng 2.9. Xu hưDng gia tăng FDI c a các qu c gia thành viên....................120
B+ng 2.10. Phân bM nguQn nhân l%c phân theo ngành kinh t) (nghìn ngưli).
.................................................................................................................125
B+ng 2.11. Giá trZ và cơ c0u FDI phân theo ngành. ......................................126
B+ng 2.12. ð=u tư tr%c ti)p c a nưDc ngồi đư.c c0p gi0y phép ................133
B+ng 2.13. ðóng góp c a FDI trong GDP (%)..............................................136
B+ng 2.14. V n ñ=u tư phát triVn phân theo thành ph=n kinh t) ..................136
B+ng 2.15. Tác đ;ng c a tồn c=u hóa ñ i vDi dòng FDI vào Vi t Nam......141
B+ng 3.1. ð=u tư tr%c ti)p nưDc ngồi trên đ=u ngưli (USD) ......................157


5

DANH M C HÌNH
Hình 1.1. Các kênh tác đ;ng c a tồn c=u hố đ i vDi FDI. ...........................41
Hình 1.2. Cơ ch) tác đ;ng c a tồn c=u hóa đ i vDi dịng FDI.......................43
Hình 1.3. S lư.ng các BITs và DTTs, 1990 > 2005.......................................46

Hình 1.4. TMng BITs theo nhóm qu c gia, tính đ)n 2004 ...............................47
Hình 1.5. S lư.ng Hi p đZnh đ=u tư qu c t) ngồi BITs ...............................48
Hình 1.6. T\ l thương m]i th) giDi/ GDP và t\ l FDI..................................59
Hình 1.7. Giá trZ FDI vào các nưDc tính theo nhóm ........................................68
Hình 1.8. Giá trZ FDI xu0t phát t- các nHình 1.9. T\ l tăng trư@ng kim ng]ch thương m]i hàng năm, ......................73
Hình 2.1. TMng giá trZ v n FDI vào Vi t Nam t- 1988 đ)n tháng 6/2006 ....102
Hình 2.2. Tác đ;ng c a BTA và vi c gia nh$p WTO ñ i vDi FDI ...............119
Hỡnh 2.3. Giả thuyết tác dụng tiêu cực v tác dụng tích cực đến FDI...........124
Hỡnh 2.4. Tng trư@ng GDP > chr s ICOR ...................................................132
Hình 3.1. Ph i h.p sO d[ng bi n pháp xúc ti)n ñ=u tư .................................181


6

DANH M C CÁC T
AFTA

Khu v%c thương m]i t% do

VI T T T
Asean Free Trade Area

ASEAN
APEC

DiBn ñàn h.p tác kinh t) châu Á

Asia > Pacific Economic


> Thái Bình Dương

Cooperation

Hi p h;i các qu c gia ðông

Association of Southeast Asian

Nam Á

Nations

BIT

Hi p ñZnh ñ=u tư song phương

Bilateral Investment Treaty

CEFT

Thu) quan ưu ñãi có hi u l%c

Common Effective Preferential

chung

Tariff

U\ ban ph i h.p kiVm sốt xu0t


Coordinating Committee for

kh^u đa phương

Multilateral Export Controls

Hi p ñZnh ch ng ñánh thu) hai

Double Taxation Treaty

ASEAN

COCOM
DTT

l=n
EU

Liên minh châu Âu

European Union

FDI

ð=u tư tr%c ti)p nưDc ngoài

Foreign Direct Investment

GATT


Hi p ñZnh chung v< thu) quan và General Agreement on Tariffs
thương m]i

and Trade

IMF

Qux ti
International Monetary Fund

JETRO

TM ch c Xúc ti)n Ngo]i thương

JETRO

Nh$t B+n
OLI

S@ h'u > N;i ñZa hoá > Qu c t)

Ownership > Localization >

hoá

Internationalization

R&D


Nghiên c u và triVn khai

Research and Development

WTO

TM ch c thương m]i th) giDi

World Trade Organization

WB

Ngân hàng th) giDi

World Bank

UNCTAD

H;i nghZ c a Liên h.p qu c v<

United Nation Conference on

Thương m]i và Phát triVn

Trade and Development


7

L I M! ð"U

1. Tính cBp thiFt cGa đJ tài
Trong g=n hai th$p niên qua, nguQn v n ñ=u tư tr%c ti)p nưDc ngồi
(FDI) đã đóng góp đáng kV vào thành t%u kinh t) xã h;i c a Vi t Nam. Theo
th ng kê c a B; K) ho]ch và ð=u tư: “Tính đ)n cu i tháng 10 năm 2006, c+
nưDc có 6.761 d% án cịn hi u l%c vDi tMng v n ñ=u tư ñăng ký 57,3 t\ USD,
v n th%c hi n (c a các d% án còn ho]t đ;ng) đ]t trên 28,5 t\ USD. (N)u tính
c+ các d% án đã h)t hi u l%c thì tMng v n th%c hi n ñ]t hơn 36 t\ USD”. TDi
h)t tháng 12, tMng v n đăng kí đ]t hơn 10 t\ USD [4]. FDI góp ph=n t-ng
bưDc chuyVn dZch cơ c0u nnghi p và tăng t\ treng GDP c a công nghi p, ch) bi)n, dZch v[ và công ngh
cao. Riêng trong lĩnh v%c công nghi p, FDI t]o ra kho+ng 40% s+n lư.ng.
FDI cũng t]o ñing d[ng t]i Vi t Nam, t]o công ăn vi c làm tr%c ti)p và gián ti)p cho hàng
tri u lao đ;ng có kĩ năng gi+n đơn và bưDc đ=u góp ph=n hình thành m;t l%c
lư.ng lao đ;ng có kĩ năng cao, ñQng thli cũng ñem l]i cơ h;i ñV các nhà qu+n
lí c a Vi t Nam ti)p c$n vDi trình đ; qu+n lí s+n xu0t c a th) giDi. Khơng kém
ph=n quan treng, FDI góp ph=n đáng kV vào vi c gia tăng giá trZ xu0t kh^u, do
v$y tác ñ;ng tr%c ti)p tDi cán cân thương m]i c a nngày càng lành m]nh hơn.
Tuy nhiên, ti)n trình tồn c=u hóa kinh t) (sau đây gei tƒt là tồn c=u
hóa) đang diBn ra nhanh chóng trên nhiñ;ng rõ r t và nhiti)p nưDc ngoài c a Vi t Nam. M;t m…t, toàn c=u hóa mang l]i cơ h;i đV nkinh t) có thV ti)p c$n vDi m;t thZ trưlng v n r;ng rãi và ho]t ñ;ng m;t cách
tương ñ i t% do; mang l]i l.i th) so sánh cho m;t s y)u t thu hút đ=u tư v n
có như nguQn nhân l%c r‡ và nguQn tài nguyên phong phú, ñQng thli t]o ra


8


m;t s y)u t thu hút ñ=u tư mDi. M…t khác, ti)n trình tồn c=u hóa cũng t]o
ra m;t mơi trưlng c]nh tranh kh c li t hơn trong vi c thu hút FDI, trong khi
s c c]nh tranh thu hút đ=u tư c a Vi t Nam đã có nh'ng giai đo]n có biVu
hi n gi+m sút. L.i th) so sánh c a nguQn nhân l%c và tài nguyên bZ suy gi+m
tương ñ i trong tương quan vDi các y)u t v n và công ngh khi ntồn c=u đang t-ng bưDc chuyVn sang nnguQn nhân l%c c a Vi t Nam l]i chưa ñ năng l%c ñV thu hút, h0p th[ m;t
cách t i ưu nh'ng nguQn v n và công ngh trên thZ trưlng qu c t). Mơi
trưlng thu hút đ=u tư c a Vi t Nam v#n cịn nhiđư.c nh'ng diBn bi)n nhanh chóng c a ti)n trình tồn c=u hố m…c dù ngày
càng đư.c hồn thi n và điLu$t ð=u tư bƒt đ=u có hi u l%c vào ngày 01/7/2006. Ngồi ra, xu hưDng t%
do hố thương m]i, h;i nh$p kinh t) qu c t), m@ r;ng thZ trưlng làm cho các
doanh nghi p c a Vi t Nam, nh0t là nh'ng doanh nghi p có v n FDI s+n xu0t
các s+n ph^m hưDng tDi thZ trưlng ngoài nưDc, ph+i ñ i m…t vDi m;t thZ
trưlng c]nh tranh ngày càng kh c li t hơn. Do v$y, trên th%c t), m…c dù ñã
ñ]t ñư.c m;t s thành t%u ban ñ=u trong vi c thu hút FDI, song dòng FDI vào
Vi t Nam cũng khơng tránh kh‰i nh'ng bi)n đ;ng, th$m chí trong m;t s thli
điVm giá trZ FDI thu hút bZ thối lui do tác đ;ng c a mơi trưlng qu c t). Hi n
tư.ng này ñư.c biVu hi n rõ nh0t trong giai ño]n sau cu;c kh ng ho+ng tài
chính tiV0n đ< đ…t ra là: Ti)n trình tồn c=u hóa kinh t) đã tác ñ;ng lên dòng
FDI qua nh'ng kênh nào? Dòng FDI c a th) giDi nói chung và c a Vi t Nam
nói riêng đã v$n đ;ng th) nào dưDi dưDi tác ñ;ng ñó? Và quan treng hơn c+ là
các nhà ho]ch đZnh chính sách có thV làm gì đV kiVm sốt ho…c ñinh'ng tác ñ;ng này nh‹m t]o ra m;t dòng FDI t i ưu vào Vi t Nam?
Nh'ng v0n đ< trên địi h‰i ph+i đư.c phân tích m;t cách tMng quan và
kZp thli đV có thV hŒ tr. các nhà ho]ch đZch chính sách trong vi c l%a chen



9

m;t phương án t i ưu nh‹m ti)p t[c t$n d[ng m;t cách h'u hi u nguQn v n
FDI trong thli gian tDi, khi ti)n trình tồn c=u hố ngày càng diBn ra nhanh và
r;ng hơn, khi Vi t Nam ñã là thành viên c a TM ch c Thương m]i Th) giDi
(WTO) và s• ngày càng m@ cOa và h;i nh$p ñ=y ñ hơn vDi ngiDi. Trong b i c+nh đó, tác gi+ l%a chen v0n đ< “Tác đ ng c a tồn c u hóa
kinh t đ i v i dịng v n đ u tư tr c ti p nư c ngoài vào Vi t Nam” làm đ<
tài lu$n án.
2. Tình hình nghiên cMu ủJ ti
Đ có nhiều nghiên cứu trong v ngo i nớc về to n cầu hoá núi chung
v ton c=u húa kinh t) núi riờng. Trong số đó phải kể đến các tác giả nh Đỗ
Lộc Diệp (Chủ nghĩa T bản đầu Thế kỉ XXI), Nguyễn Duy Quý (Thế giới
Trong Hai Thập niên đầu Thế kỉ XXI), Trần Văn Tùng (Tính Hai mặt của
To n cầu hoá), Dơng Phú Hiệp v Vũ Văn H (To n cầu hóa Kinh tế), Fred
W. Riggs, Tehranian, Modelski, ChaseLDunn, Jeffry Hart (Khái niệm Cơ bản
về To n cầu hoá), David Held v McGrew (Sự Chuyển mình To n cầu),
Michel Beaud (Lịch sử Chủ nghĩa T bản từ 1500 đến 2000), Harry Shutt
(Chủ nghĩa T bản: Những Bất ổn Tiềm t ng), Tôn Ngũ Viên (To n cầu hoá:
Nghịch lý của Thế giới T bản Chủ nghĩa), Nguyễn Trần Quế (Những Vấn đề
To n cầu Ng y nay)... Mặc dù có phơng pháp tiếp cận, cách lập luận hoặc
dùng những thuật ngữ khác nhau, song phần lớn các tác giả đều đi tìm lời giải
cho vấn đề To n cầu hóa l gì?. Để trả lời câu hỏi n y, hầu hết các tác giả
đều căn cứ v o những khía cạnh sau của to n cầu hoá: (1) Thời gian v không
gian của to n cầu hoá; (2) Các lĩnh vực của to n cầu hoá; (3) Hình thức biểu
hiện của to n cầu hóa; v (4) Tác động của to n cầu hóa.
Xét về thời điểm xuất hiện v không gian của to n cầu hoá, một số học
giả cho rằng quá trình to n cầu hoá đ xảy ra từ nhiều năm trớc đây; song
quy mô v v mức độ của to n cầu hoá trong những năm gần đây đợc đẩy
nhanh lên gấp nhiều lần. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến to n cầu hóa kinh t)

l những tiến bộ vợt bậc về khoa học v công nghệ trong những th$p kr cuèi


10

của Thiên niên kỉ thứ Hai. Hầu hết các học giả đều thống nhất quan điểm l
to n cầu hoá diễn ra trên mọi lĩnh vực, trong đó nổi bật nhất l : To n cầu hoá
kinh tế, to n cầu hoá chính trị, to n cầu hóa sinh thái v môi trờng, to n cầu
hóa văn hoá v to n cầu hoá thông tin.
Hình thức biểu hiện của to n cầu hoá cũng rất đa dạng. Trong đó, nổi
bật l một cơ sở hạ tầng to n cầu dựa trên tri thức, khoa học v công nghệ v
một kiến trúc thợng tầng đang từng bớc đợc hình th nh qua viƯc ng y c ng
cã nhiỊu thiÕt chÕ, tỉ chức quốc tế chuyên về những lĩnh vực khác nhau ®−ỵc
th nh lËp. Trong lÜnh vùc kinh tÕ, to n cầu hoá đợc biểu hiện cụ thể trong
một số mặt sau: Th nh t, thZ trưlng v n gQm các dịng đ=u tư tr%c ti)p nưDc
ngồi (FDI), vi n tr. phát triVn chính th c (ODA), các kho+n vay song
phương, ña phương, các kho+n ñ=u tư qua thZ trưlng ch ng khốn…, đư.c
m@ r;ng v< quy mơ, di chuyVn nhanh theo xu hưDng t% do hơn; Th hai, thZ
trưlng hàng hóa và dZch v[ c a các nm]nh v< cơ c0u, liên k)t và ph[ thu;c l#n nhau nhinhân l%c tồn c=u có bưDc trư@ng thành v< ch0t lư.ng, đư.c huy đ;ng và sO
d[ng dưDi nhithông tin và các phương th c qu+n lí s+n xu0t và phân ph i s+n ph^m mDi;
Th tư, khoa hec và cơng ngh đ]t đư.c nh'ng thành t%u nMi b$t, vư.t tr;i,
ñư.c chuyVn giao, ng d[ng và ngày càng đóng vai trị quan treng hơn như
m;t y)u t ñ=u vào c a s+n xu0t, bưDc ñ=u t]o cơ s@ cho ntoàn c=u; Th năm, m;t ki)n trúc kinh t) tồn c=u đang ñư.c hình thành vDi
vi c nhiho…c mDi ra đli nh‹m đáp ng u c=u v< qu+n lí, đit) mDi ngày càng ñan xen và ph c t]p hơn gi'a các qu c gia.

M;t s tác gi+ ho…c tM ch c như IMF, WB hay WTO cũng t$p trung vào
nghiên c u v< tác ñ ng c a tồn c u hố đ i v i n n kinh t th gi i. Ch•ng
h]n IMF đã vi)t trong báo cáo ViBn c+nh Kinh t) Th) giDi năm 1997 như sau:


11

Tồn c=u hố t c là s% ph[ thu;c l#n nhau v< kinh t) gi'a các qu c gia
trên th) giDi ngày càng tăng thông qua giá trZ các kho+n giao dZch xuyên biên
giDi v< hàng hoá, và các dZch v[ v< di chuyVn dòng v n qu c t) ngày càng lDn
hơn, và cũng thông qua vi c phM bi)n cơng ngh nhanh chóng hơn. Tồn c=u
hố mang đ)n c+ thách th c và cơ h;i cho các nsách. • c0p đ; r;ng, l.i ích phúc l.i c a tồn c=u hố v< b+n ch0t là tương t%
như q trình chun mơn hố, và m@ r;ng thZ trưlng thông qua thương m]i,
như các nhà kinh t) hec cM ñiVn ñã nh0n m]nh. B‹ng vi c phân hố l%c lư.ng
lao đ;ng qu c t) m]nh m• hơn và vi c phân bM hi u qu+ hơn các kho+n ti)t
ki m, tồn c=u hố đã nâng cao năng su0t lao ñ;ng và m c s ng trung bình,
trong khi đó, kh+ năng ti)p c$n các s+n ph^m nưDc ngồi cho phép khách
hàng đư.c hư@ng hàng lo]t các hàng hố và dZch v[ vDi chi phí th0p hơn.
Tồn c=u hố cũng mang l]i l.i ích, ch•ng h]n b‹ng cách cho phép m;t qu c
gia huy ñ;ng m;t giá trZ tài chính lDn hơn (như các nhà ñ=u tư có thV ti)p m;t
cách r;ng rãi hơn tDi m;t lo]t các cơng c[ tài chính @ nh'ng thZ trưlng khác
nhau) và nâng cao m c ñ; c]nh tranh gi'a các cơng ty [71, tr.45].
Nh'ng tác đ;ng trên c a tồn c=u hố là khơng đQng đntinguQn nhân l%c có kĩ năng lao đ;ng cao, s• có kh+ năng chi ph i, tác đ;ng
đ)n nqu c gia đang phát triVn, do nguQn l%c h]n ch), s• ít có kh+ năng chi ph i nkinh t) qu c t), mà ngư.c l]i s• chZu tác đ;ng và ph[ thu;c nhi

nhố chƒc chƒn s• @ nh'ng m c đ; khác nhau gi'a các nV< tác ñ ng c a tồn c u hố kinh t đ i v i dịng đ u tư tr!c ti p
nư c ngồi, trên cơ s@ các hec thuy)t kinh t) cM ñiVn, k)t h.p vDi th%c tiBn


12

c a ti)n trình tồn c=u hố kinh t) trong hai th$p niên qua, m;t s tác gi+ ñã
nŒ l%c phát triVn m;t s mơ hình lí thuy)t v< FDI trong giai đo]n tồn c=u
hố; nghiên c u v< s% v$n đ;ng c a FDI tồn c=u trong m i liên h vDi nguQn
nhân l%c, nguQn tài nguyên, vDi xu hưDng t% do hoá thương m]i hàng hoá và
dZch v[…Theo mơ hình OLI do tác gi+ John Dunning và m;t s nhà nghiên
khác phát triVn, các y)u t như quytrình n;i đZa hóa đư.c nh0n m]nh như là nh'ng y)u t quy)t đZnh đ i vDi
dịng FDI. M;t s tác gi+ khác l]i thiên v< mơ hình “l%c hút” và “l%c đ^y” đ i
vDi FDI. Trong khi đó theo các tác gi+ He Liping thu;c Vi n Nghiên c u tài
chính, ngân hàng và kinh t) qu c gia c a Trung Qu c (Impact of
Globalization on China: An Accessment with regard to China’ Reforms and
Liberalization) và Deepack Nayyar (2000) thu;c Vi n Nghiên c u Th) giDi
v< Kinh t) Phát triVn (Cross>border movements of people) thì dịng FDI v$n
đ;ng dưDi tác đ;ng c a xu hưDng nh0t thV hố các y)u t s+n xu0t trên toàn
c=u. M;t s nghiên c u khác nh0n m]nh tác ñ;ng c a khoa hec và công ngh ,
c a các công ty TNC, c a các thV ch) kinh t), tài chính qu c t) ho…c c a các
chính sách kinh t) vĩ mơ tDi FDI.
V< tác đ ng c a tồn c u hố kinh t đ i v i dịng FDI vào Vi't Nam,
các tác gi+ như NguyBn Văn Dân (Nh'ng v0n đ< c a Tồn c=u hố kinh t).
2001); Võ ð]i Lư.c (Kinh t) ñ i ngo]i nưDc ta hi n nay: tình hình và các gi+i
pháp. 2004); Tr=n Văn The (Thli cơ mDi cho FDI @ Vi t Nam. 2005) nh0n
m]nh tác ñ;ng c a vi c c+i thi n mơi trưlng đ=u tư và ch trương h;i nh$p

kinh t) qu c t) c a Vi t Nam ñ i vDi FDI. Trong khi đó, các tác gi+ NguyBn
Như Bình và Jonathan Haughton (Trade Liberalization and Foreign Direct
Investment in Vietnam. 2002) l]i nh0n m]nh tác ñ;ng c a vi c m@ cOa thZ
trưlng và gia nh$p WTO ñ i vDi dòng FDI. Theo hai tác gi+, vDi vi c Vi t
Nam ngày càng h;i nh$p sâu hơn vào n

13

viên c a WTO, dòng FDI vào Vi t Nam s• đư.c gia tăng đáng kV.
Các nghiên c u trên ñây m…c dù ñã ñ< c$p ñ)n m;t s khía c]nh riêng
r• c a tồn c=u hố kinh t) và tác ñ;ng c a chúng ñ i vDi nnói chung, cũng như đ i vDi dịng FDI vào Vi t Nam nói riêng song v#n chưa
thV ph+n ánh m;t cách toàn di n và h th ng s% v$n đ;ng c a tồn c=u hố
cũng như tác đ;ng c a chúng đ i vDi dịng FDI, nh0t là tác đ;ng c a tồn c=u
hố đ i vDi dòng FDI vào Vi t Nam trong nh'ng năm v-a qua. Do v$y ñ< tài
c a lu$n án do tác gi+ l%a chen là hoàn toàn mDi m‡ và khơng trùng l…p vDi
các nghiên c u trưDc đây.
3. MOc ñích và nhiQm vO nghiên cMu cGa luTn án
M%c ñích c a lu(n án là: Nghiên c u v< tác đ;ng c a tồn c=u hóa kinh t)
đ i vDi s% v$n đ;ng c a dịng FDI vào Vi t Nam và g.i ý m;t s gi+i pháp nh‹m
khai thác các tác ñ;ng thu$n l.i, ñQng thli h]n ch) tDi m c cao nh0t các tác ñ;ng
b0t l.i c a tồn c=u hóa kinh t) đ i vDi dịng FDI vào Vi t Nam.
ð+ đ,t m%c đích trên, lu(n án c n gi/i quy t m t s nhi m v% sau:
> Nghiên c u cơ s@ lý thuy)t và th%c tiBn c a tồn c=u hố kinh t); Xác
đZnh m;t s đ…c trưng cơ b+n c a tồn c=u hoá kinh t) trong m i liên h vDi
s% v$n đ;ng c a dịng FDI;
> Trên cơ s@ đó, xác ñZnh cơ ch tác ñ ng c a toàn c=u hóa kinh t) đ i
vDi dịng FDI;
> Phân tích tác đ;ng c a tồn c=u hố kinh t) đ i vDi dịng FDI trên th) giDi;

> Phân tích tác đ;ng c a tồn c=u hố kinh t) đ i vDi dòng FDI vào Vi t Nam;
> Rút ra m;t s nh$n xét v< nh'ng điVm cịn b0t c$p trong vi c thu hút
FDI vào Vi t Nam trong b i c+nh tồn c=u hóa kinh t).
> Khuy)n nghZ m;t s phương hưDng và gi+i pháp nh‹m t$n d[ng các
tác ñ;ng tích c%c và gi+m thiVu tác đ;ng tiêu c%c c a tồn c=u hóa kinh t) đ i
vDi vi c thu hút và sO d[ng FDI @ Vi t Nam; Theo đó c=n ch đ;ng đi

14

mơi trưlng đ=u tư, kiVm sốt các y)u t thZ trưlng đV có thV thu hút đư.c m;t
giá trZ FDI t i ưu nh‹m phát huy hi u qu+ vi c sO d[ng l.i th) so sánh c a các
y)u t thu hút ñ=u tư như nguQn nhân l%c và tài nguyên thiên nhiên.
4. ðVi tưXng và phYm vi nghiên cMu
ð i tư.ng nghiên c u c a lu$n án là ti)n trình tồn c=u hố kinh t) và
tác đ;ng c a ti)n trình này đ i vDi s% v$n ñ;ng c a dòng FDI trên th) giDi và
Vi t Nam. M…c dù ti)n trình tồn c=u hóa có thV tác đ;ng đ)n nhic a FDI, t- giá trZ, cơ c0u FDI ñ)n vi c sO d[ng nguQn FDI thu hút ñư.c, vDi
kh+ năng cho phép và trong khuôn khM c a m;t lu$n án ti)n sĩ, tác gi+ c a
lu$n án xin giDi h]n ph]m vi nghiên c u c a lu$n án là nh'ng tác ñ;ng c a
tồn c=u hóa kinh t) đ i vDi giá trZ và cơ c0u c a dòng FDI vào Vi t Nam
trong kho+ng thli gian t- gi'a th$p kr 1980 tDi cu i năm 2006 > khi ti)n trình
tồn c=u hóa kinh t) bƒt đ=u diBn ra m]nh m• và khi Vi t Nam bƒt ñ=u th%c
hi n ch trương Mi mDi, m@ cOa n5. Phơng pháp nghiên cøu v nguån t− liÖu
> Cơ s5 phương pháp lu(n: Tác giả lấy phơng pháp duy vật biện chứng
v duy vật lịch sử của chủ nghĩa MácLLênin l cơ sở phơng pháp luận của
các luận điểm trong nghiên cứu n y.
> Cơ s5 lý thuy t: C¸c lý thuyÕt kinh tế hec cổ điển cũng nh hiện đại, lý
thuy)t v< FDI v một số mô hình kinh tế vốn đ đợc thực tiễn kiểm nghiệm

trong tiến trình phát triển của nỊn kinh tÕ thÕ giíi trong v i thÕ kØ qua, sẽ đợc
sO dụng trong các lập luận của b i viÕt.
L Cơ s5 th c ti7n: C¸c sè liƯu, dữ liệu, phân tích v lập luận từ các tổ chức
kinh tế L thơng mại của Liên hợp quốc, các tổ chức tín dụng, thơng mại quốc tế
nh Ngân h ng ThÕ giíi (WB), Q TiỊn tƯ Qc tÕ (IMF), Tổ chức Thơng mại
Thế giới (WTO), một số tổ chức phi chính phủ (NGO), t- cơ sở nghiên cứu c a
các quốc gia trong khu vực v trên thế giới, kÕt hỵp víi các d' li u th ng kê


15

chính th c t- các cơ quan, tM ch c c a ViƯt Nam s• đư.c sO d[ng đV minh hea
cho các l$p lu$n c a lu$n án. Do h th ng th ng kê, m;t s s li u mDi chr ñư.c
c$p nh$t tDi cu i năm 2004 hoăc năm 2005. Tuy nhiên, trong kh+ năng cho phép,
tác gi+ s• c gƒng tìm và sO d[ng s li u mDi nh0t, trong m;t s trưlng h.p là
c$p nh$t ñ)n h)t năm 2006 ho…c ñ)n h)t tháng 6 năm 2007.
Phương pháp nghiên c9u: Tác gi+ s• sư d[ng phương pháp so sánh, đ i
chi)u (ch y)u là đZnh tính), phân tích các cơ s@ d' li u đV tìm hiVu v< các
kênh tác đ;ng c a tồn c=u hóa đ i vDi dịng FDI, mơ hình hóa kênh này và
sO d[ng mơ hình này đV đánh giá tác đ;ng c a tồn c=u hóa đ i vDi dịng FDI
trên th) giDi nói chung và dịng FDI vào Vi t Nam nói riêng. Trên cơ s@ các
k)t lu$n rút ra t- ñánh giá này, tác gi+ s• g.i ý m;t s gi+i pháp nh‹m t]o ñiki n cho vi c thu hút m;t dòng FDI t i ưu vào Vi t Nam
6. NhZng đóng góp m\i cGa luTn án
V< lý lu$n và th%c tiBn c a ti)n trình tồn c=u hố: Tác gi+ đã h th ng hố
cơ s@ lí lu$n và th%c tiBn c a ti)n trình tồn c=u hố kinh t) và kh•ng đZnh
tồn c=u hố kinh t) là m;t xu th) khách quan, v-a có tính h th ng, k)
th-a, v-a có tính đ;t bi)n c a nkinh t) có m;t s đ…c trưng cơ b+n liên quan tDi xu hưDng v$n đ;ng c a
dịng FDI trên th) giDi.

T- các đ…c trưng c a tồn c=u hố kinh t), tác gi+ phát hi n ra các kênh tác
ñ;ng c a tồn c=u hố kinh t) đ i vDi s% v$n đ;ng c a dịng FDI và trên
cơ s@ đó xây d%ng mơ hình cơ ch) tác đ;ng c a tồn c=u hố đ i vDi dịng
FDI. Theo đó, dịng FDI s• chZu tác đ;ng c a: (1) Mơi trưlng pháp lí tồn
c=u v< FDI; (2) ThZ trưlng hàng hố và dZch toàn c=u; và (3) Các y)u t
s+n xu0t, ñ…c bi t là c a nguQn nhân l%c trên tồn c=u cũng như trong n;i
b; nưDc ti)p nh$n đ=u tư.
D%a vào mơ hình cơ ch) tác đ;ng c a tồn c=u hố đ i vDi dịng FDI, tác


16

gi+ phân tích xu hưDng, giá trZ và cơ c0u c a dịng FDI trên tồn c=u. Theo
đó, ti)n trình tồn c=u hố kinh t) đã làm gia tăng tMng giá trZ FDI trên tồn
c=u; góp ph=n t-ng bưDc chuyVn hưDng m;t ph=n dòng FDI t- các nkinh t) phát triVn sang các nñ…c bi t là vào khu v%c châu Á; chuyVn dZch cơ c0u FDI nghiêng v< khu
v%c dZch v[ và các ngành tham d[ng tri th c và cơng ngh .
Phân tích ti)n trình h;i nh$p kinh t) qu c t) c a Vi t Nam và cơ h;i ñ i
vDi Vi t Nam trong vi c ti)p c$n vDi thZ trưlng v n qu c t), trong đó có
nguQn FDI.
Phân tích tác đ;ng c a tồn c=u hố kinh t) đ i vDi vi c c+i thi n mơi
trưlng FDI c a Vi t Nam, đ i vDi giá trZ và cơ c0u FDI vào Vi t Nam qua
các kênh mơi trưlng đ=u tư, thZ trưlng và các y)u t nguQn l%c s+n xu0t.
DưDi tác ñ;ng này, giá trZ FDI ñã gia tăng m;t cách tương ñ i Mn ñZnh
trong g=n 20 năm liên t[c; cơ c0u FDI bưDc ñ=u ñư.c dZch chuyVn hưDng
vào khu v%c dZch v[ và khoa hec cơng ngh .
Phân tích m;t s b0t c$p trong quá trình thu hút FDI c a Vi t Nam, trong
đó nh0n m]nh vi c Vi t Nam đã chưa thành cơng trong vi c sO d[ng các
y)u t n;i l%c ñV thu hút và ñZnh hưDng dịng FDI vào nh'ng lĩnh v%c

mong mu n và đV phát huy đư.c l.i th) so sánh c a mình.
Trên cơ s@ các phân tích v< tác đ;ng c a tồn c=u hố kinh t) đ i vDi s%
v$n đ;ng c a dòng FDI vào Vi t Nam trong thli gian qua và m;t s d%
báo v< xu hưDng v$n ñ;ng c a dòng FDI trên th) giDi trong thli gian tDi,
tác gi+ g.i ý m;t s gi+i pháp nh‹m ñ^y m]nh công tác thu hút FDI vào
Vi t Nam thông qua vi c c+i thi n môi trưlng FDI, thZ trưlng và nguQn
l%c s+n xu0t. Theo đó Mơi trưlng t]o cơ s@ pháp lí và cơ s@ h] t=ng cho
các ho]t ñ;ng ñ=u tư; ThZ trưlng t]o ñ;ng l%c cho vi c thu hút đ=u tư; Cịn
các y)u t nguQn l%c, đ…c bi t nguQn nhân l%c s• đóng vai trò c t y)u trong


17

vi c huy đ;ng và đZnh hưDng dịng FDI vào nh'ng lĩnh v%c mong mu n
c a Vi t Nam. Như v$y, vi c ph i h.p sO d[ng c+ ba y)u t trên, theo
nh'ng litác thu hút FDI c a Vi t Nam.
7. KFt cBu cGa luTn án
Ngồi ph=n m@ đ=u, k)t lu$n, m[c l[c, ph[ l[c và tài li u tham kh+o,
toàn b; n;i dung chính c a Lu$n án đư.c chia làm 3 chương sau đây:
Chương 1: Tác đ]ng cGa tồn c^u hố kinh tF đVi v\i dịng FDI trên
thF gi\i trình bày tMng quan v< tồn c=u hố kinh t), phân tích cơ s@ lý thuy)t và
th%c tiBn và các đ…c trưng c a tồn c=u hố; Xác đZnh các các kênh tác đ;ng và
phân tích tác đ;ng c a tồn c=u hố đ i vDi s% v$n đ;ng c a dịng FDI tồn c=u.
Chương 2: Tác đ]ng cGa tồn c^u hố kinh tF đVi v\i dịng FDI
vào ViQt Nam phân tích tác đ;ng c a tồn c=u hố đ i vDi dòng FDI vào
Vi t Nam trong b i c+nh nkinh t) th) giDi.
Chương 3: Xu hư\ng phát tricn cGa dòng FDI toàn c^u : m]t sV
giei pháp nâng cao hiQu que thu hút FDI vào ViQt Nam d% báo xu

hưDng phát triVn c a dịng FDI tồn c=u; Phân tích m;t s thu$n l.i và
khó khăn c a Vi t Nam trong vi c thu hút nguQn v n FDI trong thli gian
tDi, hi u qu+ c a vi c khai thác các y)u t ñ=u vào c a s+n xu0t đV thu
hút FDI và sau đó đưa ra m;t s gi+i pháp nh‹m phát huy tác đ;ng tích
c%c và gi+m thiVu tác đ;ng tiêu c%c c a tồn c=u hóa đ i vDi dịng FDI
vào Vi t Nam.


18

CHƯƠNG 1
TÁC ð(NG C)A TỒN C"U HĨA KINH T
ð-I V.I DÒNG FDI TRÊN TH GI.I
1.1. M(T S- QUAN NI5M Vj TỒN C"U HỐ : CƠ S! LÝ
THUY T VÀ THmC TInN C)A TỒN C"U HỐ KINH T
1.1.1. M]t sV quan niQm vJ tồn c^u hố
Căn c vào thêi ®iĨm xt hiện, quá trình phát triển, hình thức biểu hiện,
nội dung, chức năng, tác động v cỏc yếu tố liên quan nh lịch sử, chính trị,
kinh tế v văn hóa đ có những cách hiểu tơng đối đa dạng về to n cầu
hoá. Một s nh nghiờn c u cho rằng to n cầu hóa thực chất l một giai đoạn
phát triĨn cđa x héi lo i ng−êi, l sù chun tiếp từ giai đoạn quốc tế hóa
trớc đó. Trong khi đó, một s tỏc gi+ khỏc lại khẳng định to n cầu hóa l một
hiện tợng đặc biệt trong những năm cuối của Thiên niên kỉ thứ Hai.
Majid Tehranian, giáo s của trờng Đại học HaLoai, định nghĩa về to n
cầu hóa nh sau:
To n cầu hóa l một quá trình đ diễn ra trong 5000 năm qua, song đ
phát triển rất nhanh chóng từ khi Liên Xô sụp đổ vo năm 1991. Các yếu tố
của to n cầu hóa gồm các dòng vốn, lao động, quản lí, tin tức, hình ảnh v dữ
liệu xuyên biên giới. Động lực chính của to n cầu hóa l các công ty xuyên
quốc gia (TNC), các tổ chức truyền thông xuyên quốc gia (TMCs), các tổ chức

liên chính phủ (IGOs), các tổ chức phi chính phủ (NGOs), v các tổ chức
tơng đơng/thay thế chính phủ (AGOs). Từ quan điểm nhân học, to n cầu
hóa bao gồm cả các hệ quả tích cực v tiêu cực: nó sẽ vừa thu hẹp vừa mở
rộng khoảng cách thu nhập giữa v trong các quốc gia, vừa tăng cờng v vừa
xóa nhòa đi sự thống trị về chính trị, vừa l m đồng nhất v vừa l m đa dạng
hóa bản sắc văn hóa [65].


19

Theo quan điểm n y, to n cầu hóa l một quá trình liên tục từ nhiều năm
qua v phát triển mạnh mẽ một cách đột biến từ năm 1991. ðó là q trình
nh0t thV hãa c¸c u tè s+n xu0t cđa nỊn kinh tÕ thÕ giíi, c¸c u tè thông tin
v văn hóa... Quỏ trỡnh ton c=u hoỏ diBn ra vDi s% hŒ tr. c a mét hƯ thèng
c¸c thể chế qu c t), tổ chức đa v xuyên quốc gia. Tiến trình to n cầu hóa n y
tác ®éng theo c+ chihéi to n cầu. Xét v< thời điểm xuất hiện, quan điểm trờn đợc chia sẻ bởi
những ngời theo chủ nghĩa ho i nghi (Sceptics) [58] víi lËp ln r»ng thùc ra
kh«ng cã cái gọi l tiến trình to n cầu hoá > khơng có thli điVm xu0t hi n
c a tồn c=u hoỏ. Bằng cách so sánh giá trị thơng mại thế giíi qua c¸c thêi
kú (tÝnh tõ thÕ kØ thø 19), trờng phái n y cho rằng những gì diễn ra trong nền
kinh tế thế giới hiện nay không phải l điều gì ngo i dự báo. Đó l một nền
kinh tế đợc hình th nh bởi quy luật một giá, phản ánh mức độ cao của hiện
tợng quốc tế hoá; v l sự tơng tác giữa các nền kinh tế trªn thÕ giíi. Trªn
thùc tÕ, thÕ giíi ng y c ng trở nên ít gắn kết hơn so với trớc đây; quyền lực
của các quốc gia đợc tăng cờng; các nh nớc v thị trờng sẽ kiểm soát v
quyết định mức độ to n cầu hoá các vấn đề kinh tế, x hội.
Trái lại, những ngời có quan điểm thiên về to n cầu hóa (hyperglobalist)
nhấn mạnh rằng to n cầu hoá l một giai đoạn đặc biệt, đột biến trong lịch sử
phát triển của x hội lo i ngời. Trong giai đoạn n y, các vấn đề kinh tế v

chính trị đợc to n cầu hoá; vai trò của các chính phủ bị suy giảm v động lực
chính để thúc đẩy to n cầu hoá l vốn v công nghệ. Hệ quả l : to n cầu hoá
kinh tế ®ang dÉn ®Õn viƯc ‘phi qc gia ho¸’ c¸c nỊn kinh tế thông qua việc
thiết lập các mạng lới xuyên quốc gia về sản xuất, thơng mại v t i
chính[58]. Cũng tơng tự với quan điểm trên, những ngời theo chủ nghĩa cải
biến (transformationalists) khẳng định to n cầu hoá l một hiện tợng cha
từng xảy ra. To n cầu húa tạo nên các mối liên hệ lẫn nhau ở møc ®é cao nhÊt


20

từ trớc tới nay giữa các quốc gia, v vì vậy, quyền lực của các quốc gia sẽ
đợc điều chỉnh, cơ cấu lại [58].
Việt Nam, theo tác giả Nguyễn Duy Quý v một số tác giả khác:
..., trình độ cao v chất lợng mới của quốc tế hoá kinh tế, nay
đợc gọi l to n cầu hoá, chỉ mới xuất hiện từ hơn một thập kỉ
nay. Xét đến nguyên nhân tạo th nh các động lực thúc đẩy của
to n cầu hoá, hầu hết các nh nghiên cứu trên thế giới đều cho
rằng tiến trình to n cầu hoá mới ở những bớc đầu... [31, tr. 58].
Các tác giả cũng nhấn mạnh: ... to n cầu hoá l xu thế lớn của
thời đại, song xu thế ấy có khách quan đến mấy thì cũng vẫn do
con ngời tạo ra, nó l kết quả phức hợp của nhiều yếu tố, m
mỗi yếu tố đều l sản phẩm của con ngời... [31, tr. 65].
Với tác giả Đỗ Lộc Diệp v một số đồng tác giả của cuốn Chủ nghĩa T
bản đầu Thế kỉ XXI, thì to n cầu hoá bắt đầu từ khi:
... cách mạng tin học trở th nh trung tâm của cuộc cách mạng
khoa học công nghệ. Thông tin trở th nh nguồn lực chủ yếu bên
cạnh những nguồn lực cỉ trun (ngn lùc thiªn nhiªn, t i chÝnh,
søc lao ®éng cơ b¾p cđa con ng−êi). Chun biÕn n y l m cho nền
sản xuất của các nớc hữu quan mang trong lòng nó xu hớng

to n cầu hoá. Nó thúc đẩy quá trình nhất thể hoá cao hơn ở trong
n−íc v trong nỊn kinh tÕ thÕ giíi, ®−a x hội hoá sản xuất lên
trình độ to n cầu ở mức cao [13, tr.25].
Đây l một trong những cách nhìn nhận về to n cầu hoá kinh tế đợc
nhiều học giả ở cả các quốc gia phát triển v đang phát triển chia sẻ nhiều
nhất. Trong cuốn Vợt ra khỏi to n cầu hóa: Định hình một nền kinh tế to n
cầu bền vững, tác giả Hazel Henderson nhận định:
... Tiến trình to n cầu hoá đợc thúc đẩy bởi 2 u tè chÝnh. Thø
nhÊt l c«ng nghƯ L u tố đ l m tăng tốc việc sáng tạo trong ®iÖn


21

tín, máy điện toán, sợi quang học, vệ tinh, v các phơng tiện truyền
thông khác. Sự kết hợp của các công nghệ n y với vô tuyến truyền
hình, hệ thống thông tin đại chúng to n cầu... Yếu tố thứ hai l l n
sóng kéo d i 15 năm trong việc phi điều tiết húa, t nhân hoá, tự do
hoá các luồng t bản, mở cửa các nền kinh tế quốc gia, mở rộng
thơng mại to n cầu v chính sách tăng trởng nhờ xuất khẩu đ dẫn
đến sự sụp đổ của chế độ hối đoái cố định Bretton Woods v o đầu
những năm 1970 [68, tr.24].
Nh vậy, cũng theo Hazel Handerson [68, tr.24], ngo i c«ng nghƯ th«ng
tin và ý chí chủ quan mang m u sắc chính trị cđa c¸c chÝnh phđ, c¸c thĨ chÕ
qc tÕ cịng l một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy tiến trình to n
cầu hoá trong những năm vừa qua.
Quan điểm về to n cầu hóa cũng khác biệt xét từ khía cạnh chính trị.
Theo hầu hết các nớc đang phát triển (hay l nhóm các nớc phơng Nam,
theo cách gọi của một số học giả để phân biệt với các nớc công nghiệp phát
triển (chủ yếu tập trung ở phơng Bắc), to n cầu hoá đơn giản chỉ l một chiến
lợc thực dân hoá lần nữa của Mỹ. Theo chiến lợc n y, Mỹ sẽ từng bớc thiết

lập ảnh hởng của mình ở các nớc đang phát triển thông qua các thể chế kinh
tế quốc tế, qua các hiệp định về thơng mại tự do song phơng với từng nớc
hoặc đa phơng với từng nhóm nớc ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
Tuy nhận định n y cha đợc kiểm chứng, song không thể phủ nhận một điều
l Mü, víi GDP chiÕm 1/3 GDP thÕ giíi, cã thĨ đủ tiềm năng để mở rộng ảnh
hởng v chi phối nỊn kinh tÕ thÕ giíi.
Nh− vËy, cã thĨ nãi c¸c quan điểm về to n cầu hoá nói chung cũng nh
về to n cầu hoá kinh tế nói riêng l rất đa dạng, thậm chí còn mõu thuẫn v
trái ngợc nhau cả về mặt học thuật v trong thực tiễn. Song bất luận các quan
điểm về to n cầu hoá có thể còn khác xa nhau thế n o, không thĨ phđ nhËn
mét thùc tÕ l nỊn kinh tÕ thÕ giới trong những năm cuối của thế kỉ XX đ cã


22

những thay đổi lớn về cơ sở hạ tầng, đang vận động với một phơng thức sản
xuất mDi; trong đó quá trình quản lý sản xuất v phân phối sản phẩm đợc
thực hiện với một bản chất v quy mô míi.
Tác gi+ c a lu$n án này cho r‹ng tồn c=u hố kinh t) là m;t ti)n trình
khách quan xét c+ v< m…t lí thuy)t và th%c tiBn. Tồn c u hóa kinh t là m t
giai đo,n trong ti n trình phát tri+n c a n<n kinh t th gi i, phù h>p v i các
quy lu(t kinh t , xã h i và thAm đ(m màu sBc chính trC c a th gi i trong
nhDng th(p niên cu i c a Thiên niên kE th9 Hai. Trong giai ño,n này, các y u
t s/n xuAt c a nm t quá trình tích luH lâu dài tJ trư c đó, ph% thu c và ñan xen v i các y u t
văn hố, chính trC và đang hình thành nên m t l c lư>ng s/n xuAt m i. L c
lư>ng s/n xuAt m i này đã, đang và sN hình thành nên m t quan h s/n xuAt
m i trên quy mơ tồn c u, trong đó các n<n kinh t ñư>c v(n ñ ng theo xu
hư ng t do hơn và cũng tuỳ thu c lRn nhau nhiTrong khuôn khM và m[c tiêu c a lu$n án, m…c dù tồn c=u hố diBn ra

trong nhis@ lý lu$n và th%c tiBn c a tồn c=u hố kinh t), các đ…c trưng c a tồn c=u
hố và tác đ;ng c a tồn c=u hố đ i vDi dòng FDI th) giDi.
1.1.2. Cơ sp lý luTn và thrc tisn cGa tồn c^u hố kinh tF : m]t sV
đtc trưng cGa tồn c^u hóa kinh tF
1.1.2.1. Cơ s5 lý lu8n c a tồn c u hóa kinh t
H=u h)t các hec thuy)t kinh t) hec, cM ñiVn cũng như hi n đ]i, đth0y s• có s% tương tác gi'a các nmang l]i l.i ích @ nh'ng m c ñ; khác nhau cho các nm;t s khi)m khuy)t, các lý thuy)t v< thương m]i cM điVn đtrị quan treng c a thương m]i qu c t). Thuy)t thương m]i d%a trên l.i th)
tuy t ñ i c a Adam Smith là cơ s@ đV gi+i thích q trình chun mơn hóa


23

trong m;t s ngành s+n xu0t c a m;t s qu c gia trong ti)n trình phát triVn
kinh t) th) giDi trong 200 năm qua. Tuy nhiên, trong giai ño]n tồn c=u hố,
do d%a trên gi+ đZnh là thương m]i chr x+y ra gi'a hai nưDc, chi phí v$n t+i
b‹ng khơng và lao đ;ng là y)u t duy nh0t, song khơng di chuyVn ra ngồi
biên giDi qu c gia và vDi điph=n nào lý gi+i ñư.c xu hưDng chuyên mơn hóa lao đ;ng trong t-ng qu c
gia riêng l‡ song khơng lý gi+i đư.c xu hưDng chun mơn hóa trong các
ngành cơng nghi p trên quy mơ tồn c=u, @ c+ nh'ng qu c gia khơng h< có
l.i th) tuy t đ i trong lĩnh v%c đó.
Thuy)t thương m]i d%a trên l.i th) so sánh tương ñ i c a Ricardo đã
gi+i thích đư.c đ;ng l%c c a thương m]i qu c t) trong mơ hình kinh t) đơn
gi+n, ch ng minh ñư.c thương m]i v#n mang l]i l.i ích n)u m;t qu c gia có
l.i th) tương đ i trong m;t ngành s+n xu0t nào đó, dù r‹ng qu c gia đó khơng
có l.i th) tuy t đ i trong ngành s+n xu0t đó so vDi qu c gia khác. Nói cách

khác, m;t qu c gia s• đư.c l.i nhithương m]i vDi qu c gia khác và chuyên mơn hố vào lĩnh v%c mà qu c gia
đó có th) m]nh nh0t.
Mơ hình Hecksher>Ohlin đã ti)n m;t bưDc xa hơn trong vi c ñưa ra khái
ni m hàm lư.ng các y)u t và m c ñ; dQi dào c a các y)u t s+n xu0t nh‹m
gi+i thích b+n ch0t c a l.i th) so sánh. Theo thuy)t này, cơ s@ c a thương m]i
qu c t) chính là m c ñ; dQi dào tương ñ i các y)u t s+n xu0t c a t-ng qu c
gia và hàm lư.ng các y)u t s+n xu0t ñư.c sO d[ng ñV s+n xu0t. Tuy nhiên,
cũng như thuy)t l.i th) so sánh, như.c điVm c a mơ hình Hecksher > Ohlin là
d%a trên nhichuyVn gi'a các qu c gia và mơi trưlng c]nh tranh hồn h+o là nh'ng gi+ ñZnh
hoàn toàn trái ngư.c vDi hi n th%c thương m]i trong giai đo]n tồn c=u hóa.
Như v$y, m…c dù chưa thV lý gi+i m;t cách đ=y đ v< các khía c]nh c a tồn
c=u hố kinh t) trong giai đo]n hi n nay, các lý thuy)t kinh t) hec cM ñiVn cũng ñã


24

cho th0y thương m]i qu c t) là m;t ñ;ng l%c quan treng, ñQng thli cũng ph+n ánh
b+n ch0t, c a ti)n trình tồn c=u hố kinh t) trong hai th$p kr qua.
Cơ s@ lý lu$n v< h;i nh$p kinh t) qu c t) và ho]t đ;ng c a dịng v n
FDI cũng giúp lý gi+i ti)n trình tồn c=u hoá trong nh'ng năm qua. Theo He
Liping, m;t hec gi+ Trung Qu c, h;i nh$p kinh t) qu c t) t c là “s% tương tác
gi'a các l%c lư.ng c a nth) giDi” [69, tr.01]. S% tương tác này ñư.c th%c hi n qua vi c các y)u t c a
l%c lư.ng s+n xu0t di chuyVn vư.t ra ngoài biên giDi lãnh thM c a m;t nkinh t) m;t cách nhanh chóng và vDi quy mơ r;ng lDn hơn trên tồn c=u.
Cũng tương t% vDi quan điVm trên, Deepack Nayyar thu;c Vi n Nghiên c u
Th) giDi v< Kinh t) Phát triVn thì: “Ntrình h;i nh$p kinh t) qu c t) t- năm 1950. Tuy nhiên, m c đ; tồn c=u hố

đã tr@ nên nMi b$t trong ¼ cu i c a th) kr 20. Hi n tư.ng này thV hi n @ ba
khía c]nh lDn là thương m]i qu c t), ñ=u tư qu c t) và tài chính qu c t),
nh'ng y)u t t]o nên đ…c thù c a tồn c=u hố” [61, tr.12]. Theo m;t s tác
gi+ khác như Chase Dunn, Tehranian, Modelski…[65], h;i nh$p kinh t) qu c
t) là m;t trong nh'ng khía c]nh c a tồn c=u hố và gƒn lihố. Theo các tác gi+ này, tồn c=u hố là m;t quá trình t- 5000 năm nay,
song phát triVn m]nh m• nh0t kV t- sau s% s[p đM c a Liên Xơ. Các khía c]nh
nMi b$t nh0t c a tồn c=u hố là kinh t), chính trZ, sinh thái, văn hố và thơng
tin. Trong đó tồn c=u hố kinh t) có đ…c trưng là s% di chuyVn xun biên
giDi c a các y)u t c a l%c lư.ng s+n xu0t như v n, lao đ;ng, cơng ngh , tri
th c và kĩ năng qu+n lý, thông tin… ð;ng l%c thúc ñ^y s% di chuyVn các y)u
t trên là ho]t ñ;ng c a các công ty xuyên qu c gia, các tM ch c trong lĩnh
v%c thông tin truyMơ hình c a John Dunning (Owership > Location > Internalization/OLI)
v< ho]t ñ;ng c a ñ=u tư tr%c ti)p nưDc ngồi (FDI) cũng cho th0y ti)n trình
tồn c=u hố kinh t) đư.c thúc đ^y m]nh m• b@i các dịng FDI trên tồn c=u.
Theo mơ hình này, m;t cơng ty s• th%c hi n ho]t ñ;ng ñ=u tư khi các ñi

25

ki n sau xu0t hi n: (1) Cơng ty có l.i th) so sánh so vDi các công ty khác qua
vi c s@ h'u nh'ng y)u t s+n xu0t ñ…c bi t. Các y)u t này có thV là v n, cơng
ngh , bí quy)t, kĩ năng…và t]o điso vDi các công ty khác @ trong nưDc cũng như @ nưDc ngồi; (2) ðZa điVm d%
ki)n đ=u tư cũng có nh'ng l.i th) và có thV k)t h.p vDi các y)u t s+n xu0t
c a cơng ty có v n đi đ=u tư. Các l.i th) này có thV xu0t phát t- nguQn lao
ñ;ng, tài nguyên, cơ s@ h] t=ng, mơi trưlng chính trZ, kinh t)…(3) Q trình n;i
đZa hóa các y)u t nguQn l%c. Trên th%c t), dưDi tác đ;ng c a khoa hec và cơng
ngh , đ…c bi t là cơng ngh thơng tin; vDi ho]t đ;ng ngày càng m]nh m• hơn

c a các cơng ty xun qu c gia (TNC), vDi xu hưDng t% do hoá và phi ñitrong hai th$p kr qua, FDI ñã tr@ thành m;t trong nh'ng ñ;ng l%c quan treng c a
tồn c=u hố.
Xét tJ góc đ kinh t chính trC, theo hec thuy)t kinh t) chính trZ Mác>
Lênin, lZch sO lồi ngưli đã tr+i qua m;t s phương th c s+n xu0t khác nhau.
Phương th c s+n xu0t sau bao gil cũng có y)u t k) th-a, có y)u t phát triVn,
ñ;t bi)n và ti)n b; hơn phương th c s+n xu0t trưDc. S% chuyVn hóa t- m;t
phương th c s+n xu0t l]c h$u sang m;t phương th c s+n xu0t ti)n b; hơn là
do s% v$n ñ;ng, tương tác gi'a l%c lư.ng s+n xu0t và quan h s+n xu0t, và là
quy lu$t khách quan c a s% v$n ñ;ng và phát triVn. Chúng ta có thV nh$n th0y
s% phát triVn c a ncác y)u t c a l%c lư.ng s+n xu0t, có s% phát triVn ñ;t bi)n, thay ñMi tương
quan trong l%c lư.ng s+n xu0t; và bưDc đ=u đang có s% đih s+n xu0t. Có thV nói, tồn c=u hóa là m;t giai ño]n phát triVn ñ…c bi t c a
ncơng ngh có nh'ng thành t%u nMi tr;i, ñư.c ng d[ng r;ng rãi và ñang d#n
ñ)n nh'ng thay ñMi v< ch0t c a l%c lư.ng s+n xu0t. ðây cũng là cách th c mà
phương th c s+n xu0t tư b+n ch nghĩa ra ñli vào cu i th) kr 16, ñ=u th) kr
17, khi l%c lư.ng s+n xu0t c a n

26

có nh'ng tích lũy v< lư.ng và thay đMi v< ch0t khi cu;c cách m]ng công
nghi p bùng nM t]i nDc Anh.
Tính từ thời điểm từ cách mạng công nghiệp tại Anh từ thế kỷ 17, sự ra
đời của h ng loạt những phát minh công nghệ mới nh máy hơi nớc, máy
điện tín v.v... đ tạo ra sự xuất hiện v trởng th nh của một lực lợng sản
xuất mới cú sự khác biệt cơ bản về chất so với lực lợng sản xuất của giai
đoạn trớc đó. T li u s+n xu0t, trong đó cơng c[ s+n xu0t ñư.c phát triVn, t]o

năng su0t lao ñ;ng cao hơn, ñQng thli cũng làm trình đ; c a nguQn nhân l%c
ngày càng trư@ng thành v< nhihec trên đã t]o tinăng lực v quy mô lớn hơn nhiều lần ra ủli. Các quốc gia t bản lớn ở châu
Âu v B¾c Mü, d%a vào s% ti)n b; c a l%c lư.ng s+n xu0t và quan h s+n xu0t
ưu vi t ny đ từng bớc khẳng định vị thế của mình v ng y c ng tăng
cờng, m@ r;ng ảnh hởng trong khu vùc v trªn thÕ giíi. ðây cũng chính là
cơ s@ ñV các qu c gia tư b+n phương Tây th%c hi n các cu;c xâm lư.c chi)m
lĩnh thu;c ñZa t- th) kr 17 ñ)n gi'a th) kr 20. Có thV nói, q trình thu;c đZa
hóa này cũng là m;t trong nh'ng biVu hi n c[ thV c a q trình qu c t) hóa
s+n xu0t trong giai đo]n này, tuy m c đ;, quy mơ và lĩnh v%c c a ti)n trình
này khơng thV sánh đư.c vDi hi n th%c phát triVn c a ntrong nh'ng năm cu i c a th) kr 20.
VDi tác đ;ng tương t% như s% chuyVn hóa v< ch0t c a l%c lư.ng s+n xu0t
trong th) kr 17, thành t%u khoa hec và công ngh c a th) kr 20 trong các lĩnh
vực năng lợng, sinh học, hoá học, v$t li u mDi v.v... ñã t-ng bưDc làm cho
l%c lư.ng s+n xu0t c a nỊn kinh tÕ thÕ giíi lDn m]nh lên và bưDc đ=u cã sù
thay ®ỉi vỊ chÊt. Nh'ng thành t%u này v-a là s% tích lũy và k) th-a k)t qu+
c a các thành t%u khoa hec trưDc đó, song cũng có nh'ng thành t%u đ;t bi)n,
nh0t là trong cơng ngh thơng tin. Chính s% đ;t bi)n này t]o ñ;ng l%c cho