Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề HSG QG môn vật lý lớp 12 năm học 2002 2003 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.47 KB, 14 trang )

Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
Đê thi chọn học sinh giỏi quốc gia
Môn vật lý lớp 12 THPT, năm học 2002 2003 (Ngày thi thứ nhất 12/03/2003)
Bảng A
Bài I: Cơ học
1.Một thanh cứng AB có chiều dài L tựa trên hai mặt
phẳng P1 và P2 (Hình 1). Ng-ời ta kéo đầu A của thanh lên

trên dọc theo mặt phẳng P1 với vận tốc v 0 không đổi. Biết




v0

P1
A

thanh AB và véctơ v 0 luôn nằm trong mặt phẳng vuông góc
với giao tuyến của P1 và P2; trong quá trình chuyển động các
điểm A, B luôn tiếp xúc với hai mặt phẳng; góc nhị diện tạo
bởi hai mặt phẳng là =1200. Hãy tính vận tốc, gia tốc của
điểm B và vận tốc góc của thanh theo v0, L, ( là góc hợp
bởi thanh và mặt phẳng P2).
2.Trên mặt bàn nằm ngang có hai tấm ván khối l-ợng





B


P2

Hình 1



m1 và m2. Một lực F song song với mặt bàn đặt vào tấm ván d-ới.
Biết hệ số ma sát tr-ợt giữa 2 tấm ván là k1, giữa ván d-ới và bàn là
k2 (Hình 2). Tính các gia tốc a1 và a2 của hai tấm ván. Biện luận các
kết quả trên theo F khi cho F tăng dần từ giá trị bằng không. Xác
định các khoảng giá trị của F ứng với từng dạng chuyển động khác
nhau của hệ.
áp dụng bằng số: m1= 0,5kg; m2=1kg; k1= 0,1 ; k2 = 0,3; g =
10m/s2.
Bài II: Nhiệt học
Cho một mol khí lí t-ởng đơn nguyên tử biến đổi theo một
chu trình thuận nghịch đ-ợc biểu diễn trên đồ thị nh- hình 3; trong
đó đoạn thẳng 1- 2 có đ-ờng kéo dài đi qua gốc toạ độ và quá trình 2
- 3 là đoạn nhiệt. Biết : T1= 300K; p2 = 3p1; V4 = 4V1.
1. Tính các nhiệt độ T2, T3, T4.
2. Tính hiệu suất của chu trình.
3. Chứng minh rằng trong quá trình 1-2 nhiệt dung của khí là
hằng số.

m1


F

k1


m2

k2
Hình 2
p
2

p2

3

p3
p1
O

1

4
V

V1

V2

Bài III: Điện học
Hình 3
Trong mạch điện nh- hình vẽ, Đ là điôt lí t-ởng, tụ điện có
điện dung là C, hai cuộn dây L1 và L2 có độ tự cảm lần l-ợt là L1 = L,
L2= 2L; điện trở của các cuộn dây và dây nối không đáng kể. Lúc đầu khoá K1 và khoá K2 đều

mở.
K2
1. Đầu tiên đóng khoá K1. Khi dòng qua cuộn dây L1 có
K1
giá trị là I1 thì đồng thời mở khoá K1 và đóng khoá K2. Chọn thời
A
điểm này làm mốc tính thời gian t.
Đ
a) Tính chu kì của dao động điện từ trong mạch.
b) Lập biểu thức của c-ờng độ dòng điện qua mỗi cuộn E
C
L1
dây theo t.
B
2. Sau đó, vào thời điểm dòng qua cuộn dây L1 bằng không
và hiệu điện thế uAB có giá trị âm thì mở khoá K2.
Hình 4
a) Mô tả hiện t-ợng điện từ xảy ra trong mạch.
b) Lập biểu thức và vẽ phác đồ thị biểu diễn c-ờng độ

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht

V4

L2


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
dßng ®iÖn qua cuén d©y L1 theo thêi gian tÝnh tõ lóc më kho¸ K2.


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
Bảng B
Bài I: Cơ học
1. Nh- Bảng A
2. Trên mặt bàn nằm ngang có hai tấm ván khối l-ợng m1= 0,5kg và
m1
m2=1kg (Hình 2). Có một lực F =5N song song với mặt bàn đặt vào
tấm ván d-ới. Hệ số ma sát tr-ợt giữa hai tấm ván là k1 = 0,1; giữa m2
ván d-ới và bàn là k2= 0,2.
Chứng minh rằng hai ván không thể chuyển động nh- một
khối. Tính gia tốc của mỗi tấm ván. Lấy gia tốc g = 10m/s2.
Bài II: Nhiệt học: Nh- Bảng A
Bài III: Điện học
Trong mạch điện nh- hình vẽ, tụ điện có điện dung là C, hai
cuộn dây L1 và L2 có độ tự cảm lần l-ợt là L1= L, L2= 2L; điện trở của
các cuộn dây và dây nối không đáng kể. ở thời điểm t = 0, không có
dòng qua cuộn L2, tụ điện không tích điện còn dòng qua cuộn dây L1 là L1
I1.
1. Tính chu kì của dao động điện từ trong mạch.
2. Lập biểu thức của c-ờng độ dòng điện qua mỗi cuộn dây theo
thời gian.
3. Tính hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ.


F

k1

k2
Hình 2

A
C
B

Hình 5

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht

L2


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
HNG DN GII THI CHN HC SINH GII TON QUC,
MễN VT Lí - Năm học 2002-2003 (Ngày thi thứ nhất 12/03/2003)
Bảng A
Bài I : Cơ học

Các thành phần vận tốc của A và B dọc theo thanh P1
v0
bằng nhau nên:
A
1
3
0
tg)
vB = vAcos(60 - )/cos= v 0 (
2 2

Chọn trục Oy nh- hình vẽ, A có toạ độ:

B

y= Lsin y= Lcos. = v0cos300.
Vận tốc góc của thanh:
Hình 1
v0 3
v 0 cos 300
= =
=
.
2L cos
L cos
3v 02
dv B
3
'
Gia tốc của B: a =
= v0
2 cos 2
dt
4L cos 3
2. Các lực ma sát nghỉ có độ lớn cực đại là:
F1max= k1m1g ; F2max= k2( m1 + m2)g
1/ F F2max thì a1= a2= 0
2/ F > F2max thì ván 2 chuyển động và chịu tác dụng của các lực :
F, F2max và lực ma sát F1 giữa hai ván. Có hai khả năng :
a) F1 F1max , ván 1 gắn với ván 2. Hai ván cùng chuyển động với gia tốc:
F F2 max

F F2 max
a=
. Lực truyền gia tốc a cho m1 là F1: F1 =m1
k1m1g
m1 m 2
m1 m 2
F ( k1 +k2)(m1 +m2)g
Điều kiện để hai tấm ván cùng chuyển động với gia tốc a là:
k2( m1 + m2)g < F ( k1 +k2)(m1 +m2)g. Thay số: 4,5N < F 6N
b) F = F1max. Ván 1 tr-ợt trên ván 2 và vẫn đi sang phải với gia tốc a 1
a1 < a2 ; F1max= k1m1g = m1a1 ; a1= k1g
Ván 2 chịu F, F1max, F2max và có gia tốc a2:
F k 1 m 1g k 2 ( m 1 m 2 ) g
a2 =
m2
1
Điều kiện để a2 - a1 =
{F - ( k1 +k2)(m1 +m2)g}> 0 là F>(k1 +k2)(m1+m2)g
m2
Thay số: F 4,6N : a1= a2= 0 ; hai vật đứng yên
F 4,5
4,5N < F 6N : hai vật có cùng gia tốc: a1 = a2 =
1,5
2
F > 6N : Vật 1 có a1= 1m/s ; vật 2 có a2 = ( F 5 )
Bài II : Nhiệt học
p
p
p
1. Quá trình 1 - 2 : 2 1 V2 V1 2 3V1 ;

V2 V1
p1
p V
T2 T1 2 2 9T1 = 27000K
p1 V 1

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht

y

O
P2


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369


V
3
Quá trình 2-3: P3 P2 2 P2
4
V3
( thay V3 = V4)
V
T3 T2 2
V3

1

3

T2
4

5/3

0,619P2= 1,857 P1

2/3

Quá trình 4 - 1 : T4 = T1

0,825T2 = 7,43T1=22290K

V4 = 4T = 12000K
1
V1

2. Quá trình 1- 2 : U1-2=CV( T2-T1) = 8CVT1 = 12RT1
A1-2 =( p2+ p1)(V2-V1)/2 = 4p1V1= 4RT1
Q1-2 = U1-2+A1-2 =16RT1
Quá trình 2-3:
A2-3 = - U2-3 = - CV( T3-T2) = 2,355 RT1; Q2-3 = 0.
Quá trình 3- 4: U3-4 = CV( T4-T3) = - 5,145RT1 ; A3-4 = 0
Q3-4 = U3-4+ A3-4 = - 5,145RT1
Quá trình 4- 1: U4-1 = CV( T1-T4) = - 4,5RT1
A4-1 = p1(V1-V4) = - 3p1V1=- 3RT1
Q4-1 = U4-1+ A4-1 = - 7,5RT1
A = A1-2 + A2-3 + A3-4 + A4-1 = 4RT1+2,355 RT1- 3RT1= 3,355RT1
Nhiệt l-ợng khí nhận là: Q = Q1-2 =16RT1
=


A
= 20,97% 21%.
Q1 2

3. Vi phân hai vế: pV=RT (1) ; pV-1=hs
pdV +Vdp=RdT
- pV-2dV +V-1dp = 0 . Giải hệ: pdV = Vdp = 0,5RdT
dQ = CVdT + pdV= 1,5RdT+0,5RdT= 2RdT
C = dQ /dT = 2R =hs
Bài III: Điện học
Kí hiệu và quy -ớc chiều d-ơng của các dòng nh- hình vẽ và
gọi q là điện tích bản tụ nối với B. Lập hệ:
iC = i1 + i2
(1)
'
'
L i1 -2L i 2 = 0
(2)
'
L i1 = q/C
(3)
i = - q
(4)
Đạo hàm hai vế của (1) và (3):
iC = i1 + i2
(1)
Li1 - 2Li2 = 0
(2)
3

iC .
Li1 = - iC/C
(3)
; iC =
2LC
3
Ph-ơng trình chứng tỏ iC dao động điều hoà với
:
2LC
iC = I0sin(t +) (5) Từ (2) (Li1 - 2Li2)=hs
i1 - 2i2= hs. Tại t = 0 thì i1 = I1, i2 = 0
i1 - 2i2 = I1(6)

A
D
C

L1
i1

iC

B

Hình 2

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht

L2



Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
i1 + i2 = iC = I0Csin(t +).

Giải hệ:

i1 =

I1 2I 0 C
+
sin(t +).
3
3

I 0C
2I
I
sin(t +) - 1 ;
uAB = q/C =L i1' = 0 C LCcos(t +).
3
3
3
Tại thời điểm t = 0 i1= I1; i2= 0 ; uAB = 0 : Giải hệ: I0C=I1; = /2;

i2=

i1
I
3
2I

Đáp số: i1 = 1 + 1 cos
t.
2LC
3
3

2I1
3

I1
I
3
O
cos
t- 1
t2
t2+T
2LC
3
3
ở thời điểm t1 mở K2: i1= 0 , từ (6) i2 = - 0,5I1
. Vì VAI12
I 02
I12
I
T= 2 2LC và năng l-ợng L . Biên độ dao động là I0: 2L = L
I0 = 1 .
2
2

2
2
Chọn mốc tính thời gian từ t1:
I
t
Khi t =t1= 0 i1= 0 , từ (6) i2 = - 0,5I1 ; i = 1 sin(
+ )
2
2LC
I
t
uAB = -2Li= - 2L 1 cos(
+) < 0. Giải hệ: = -/4
2 LC
2LC
I
t
i = 1 sin(
- /4 )
2
2LC
Đến thời điểm t2 tiếp theo thì uAB bằng 0 và đổi sang dấu d-ơng.
t
2LC
I
uAB = - 2L 1 cos( 2 --/4 ) = 0 t2 =
.
4
2LC
2 LC

Từ thời điểm này có dòng qua cả hai cuộn dây, trong mạch có dao động điện từ
với T= 2 2LC / 3 . Ta sẽ chứng minh đ-ợc từ thời điểm t2 luôn có dòng qua điôt. T-ơng

i2 =

tự nh- trên, trong hệ có dao động điện từ với

3
; i1 - 2i2 = I1
2LC

i1 + i2 = iC = I0Csin{(t-t2) +}.
1
2
i1 =
I1 + I0C sin{(t-t2) +}
3
3
1
1
2
'
i2 =
I0Csin{(t-t2) +} I1; uAB = q/C =L i1 =
I0C LCcos{(t-t2) +}.
3
3
3
Với điều kiện ban đầu: t = t2; i1= 0 ; u = 0 suy ra: = - /2; I0C = I1/2
2I1

2
2I
3
i1 =
{1- co(t-t2)}= 1 {1- cos(
t-
)} 0 (đpcm)
4
3LC
3
3
2LC
4
2LC
thì i1 = 0; với t
thì
4

Kết luận: với 0< t <

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht

t


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
i=

2
2I1

3
{1- cos(
t -
)}
4
3LC
3

Bảng B
Bài I: Cơ học
1. Xem lời giải Câu 1, Bảng A
2. Các lực ma sát nghỉ có độ lớn cực đại bằng ma sát tr-ợt:
F1max= k1m1g = 0,5N ; F2max= k2( m1 + m2)g = 3N
Nếu hai tấm ván chuyển động nh- một khối thì có gia tốc chung là: a: a =
F F2 max
4
= m / s 2 Mặt khác lực truyền gia tốc a cho m1 là F1:
m1 m 2
3
chỉ có thể gây gia tốc cực đại là
kmg
m
a1max = 1 1 = k1g = 1 2 < a. điều đó chứng tỏ hai ván chuyển động riêng rẽ
m1
s
và ván 1 chuyển động chậm hơn ván 2. Ván 2 chịu các lực F, F 2max và F1max. Nó có gia
tốc
F F1max F2 max 5 0,5 3
m
a2 =


1,5 2
m2
1
s
Bài II - Nhiệt học: Xem lời giải Bài II, Bảng A
Bài III- Điện học: Xem lời giải Câu 1, Bài III, Bảng A.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
Đề thi chọn học sinh giỏi quốc gia
môn vật lý, lớp 12 THPT năm học 2002 2003 (Ngày thi thứ hai, 13 / 03 / 2003)
Bảng A
Bài I: Cơ học
Cho một bán cầu đặc đồng chất, khối l-ợng m,
bán kính R, tâm O.
O
O.
1. Chứng minh rằng khối tâm G của bán cầu cách
.
tâm O của nó một đoạn là d = 3R/8.
2. Đặt bán cầu trên mặt phẳng nằm ngang. Đẩy
bán cầu sao cho trục đối xứng của nó nghiêng một
góc nhỏ so với ph-ơng thẳng đứng rồi buông nhẹ cho
Hình 1
Hình 2
dao động (Hình 1). Cho rằng bán cầu không tr-ợt trên
mặt phẳng này và ma sát lăn không đáng kể. Hãy tìm chu kì dao động của bán cầu.

3. Giả thiết bán cầu đang nằm cân bằng trên một mặt phẳng nằm ngang khác mà
các ma sát giữa bán cầu và mặt phẳng đều bằng không (Hình 2). Tác dụng lên bán
cầu trong khoảng thời gian rất ngắn một xung của lực X nào đó theo ph-ơng nằm

ngang, h-ớng đi qua tâm O của bán cầu sao cho tâm O của nó có vận tốc v 0 .
a) Tính năng l-ợng đã truyền cho bán cầu.
b) Mô tả định tính chuyển động tiếp theo của bán cầu. Coi v0 có giá trị nhỏ.
Cho biết gia tốc trọng tr-ờng là g; mô men quán tính của quả cầu đặc đồng chất
khối l-ợng M, bán kính R đối với trục quay đi qua tâm của nó là I =


v0

2
MR 2 .
5

Bài II: Điện - Từ
Cho một khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD bằng kim loại,
có điện trở là R, có chiều dài các cạnh là a và b. Một dây dẫn thẳng
A a B
dài vô hạn, nằm trong mặt phẳng của khung dây, song song với
cạnh AD và cách nó một đoạn d nh- hình 3. Trên dây dẫn thẳng có
d
b
dòng điện c-ờng độ I0 chạy qua.
1. Tính từ thông qua khung dây.

D
C

2. Tính điện l-ợng chạy qua một tiết diện thẳng của khung dây
trong quá trình c-ờng độ dòng điện trong dây dẫn thẳng giảm đến
Hình 3
không.
3. Cho rằng c-ờng độ dòng điện trong dây dẫn thẳng giảm tuyến tính theo thời gian
cho đến khi bằng không, vị trí dây dẫn thẳng và vị trí khung dây không thay đổi. Hãy
xác định xung của lực từ tác dụng lên khung.
Bài III: Quang học
Cho hệ hai thấu kính hội tụ mỏng, tiêu cự lần l-ợt là f 1 và f2, đặt đồng trục cách
nhau một khoảng a. Hãy xác định một điểm A trên trục chính của hệ sao cho mọi tia
sáng qua A sau khi lần l-ợt khúc xạ qua hai thấu kính thì ló ra khỏi hệ theo ph-ơng
song song với tia tới.
Bài IV: Ph-ơng án thực hành
Cho các dụng cụ sau:
* Một hộp điện trở mẫu cho phép tuỳ chọn điện trở có trị số nguyên từ 10 đến vài
M.
* Một nguồn điện xoay chiều có tần số f đã biết và có hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai cực không đổi.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
* Một nguồn điện một chiều.
* Một máy đo điện cho phép đo đ-ợc c-ờng độ dòng điện và hiệu điện thế (một
chiều, xoay chiều).
* Các dây nối, các ngắt điện có điện trở không đáng kể.
* Một đồng hồ đo thời gian.
Hãy lập ba ph-ơng án xác định điện dung của một tụ điện.
Yêu cầu nêu: nguyên tắc lí thuyết của phép đo, cách bố trí thí nghiệm, cách tiến hành

thí nghiệm, các công thức tính toán, những điều cần chú ý để giảm sai số của phép đo.

Bảng B
Bài I: Cơ học
Cho một bán cầu đặc đồng chất, khối l-ợng m, bán kính R, tâm O.
1. Chứng minh rằng khối tâm G của bán cầu cách tâm O của nó một đoạn là d
= 3R/8.
2. Đặt bán cầu trên mặt phẳng nằm ngang. Đẩy bán cầu sao cho
trục đối xứng của nó nghiêng một góc 0 nhỏ so với ph-ơng thẳng đứng
rồi buông nhẹ cho dao động (Hình 1). Cho rằng bán cầu không tr-ợt trên
O.
mặt phẳng và ma sát lăn không đáng kể. Hãy tìm chu kì dao động của
bán cầu. Cho biết gia tốc trọng tr-ờng là g; mô men quán tính của quả
cầu đặc đồng chất, khối l-ợng M, bán kính R đối với trục quay đi qua
tâm của nó là I =

2
MR 2 .
5

Hình 1

Bài II: Điện - Từ
Cho một khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD bằng kim loại,
a
A
B
có điện trở là R, có chiều dài các cạnh là a và b. Một dây dẫn thẳng
dài vô hạn, nằm trong mặt phẳng của khung dây, song song với cạnh
AD và cách nó một đoạn d nh- hình 2. Trên dây dẫn thẳng có dòng

d
điện c-ờng độ I0 chạy qua.
b
1. Tính từ thông qua khung dây.
2. Tính điện l-ợng chạy qua một tiết diện thẳng của khung dây

trong quá trình c-ờng độ dòng điện trên dây dẫn thẳng giảm đến
D
C
không.
Hình 2
3. Cho rằng c-ờng độ dòng điện trong dây dẫn thẳng giảm
tuyến tính theo thời gian đến không trong thời gian t, vị trí dây dẫn
thẳng và vị trí khung dây không thay đổi. Tìm biểu thức của lực từ tác dụng lên khung
dây theo thời gian.
Bài III: Quang học: nh- Bài III, Bảng A.
Bài IV: Ph-ơng án thực hành
Cho các dụng cụ sau:
* Một hộp điện trở mẫu cho phép tuỳ chọn điện trở có trị số nguyên từ 10 đến vài
M.
* Một nguồn điện xoay chiều có tần số f đã biết và có hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai cực không đổi.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
* Một máy đo điện cho phép đo đ-ợc c-ờng độ dòng điện và hiệu điện thế xoay
chiều.
* Các dây nối, các ngắt điện có điện trở không đáng kể.

Hãy lập hai ph-ơng án xác định điện dung của một tụ điện.
Yêu cầu nêu: nguyên tắc lí thuyết của phép đo, cách bố trí thí nghiệm, cách tiến
hành thí nghiệm, các công thức tính toán, những điều cần chú ý để giảm sai số của
phép đo.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
H-ớng dẫn giải đề thi chọn học sinh giỏi quốc gia
môn vật lý, Năm học 2002-2003 (Ngày thi thứ hai: 13/3/2003)
Bảng A
Bài I : Cơ học
1. Do đối xứng, G nằm trên trục đối xứng Ox. Chia bán cầu thành nhiều lớp
mỏng dày dx nhỏ.
Một lớp ở điểm có toạ độ x= R sin , dày dx= Rcos.d
2
có khối l-ợng dm = (Rcos )2dx với m R 3 nên:
3
/2

m

xG

xdm
0

m




4
3
R cos sin d

x
.
x



O

O 1
Hình

0

m

/ 2
R
R 4 3R
(đpcm)
cos 4


0
4m

4m
8
2. Xét chuyển động quay quanh tiếp điểm M: gọi là góc hợp bởi OG và
O
đ-ờng thẳng đứng
G
mgd
- mgd = IM. (1) biến thiên điều hoà với =
IM
M P
IO, IG, IM là các mômen quán tính đối với các trục quay song song qua
Hình 2
O,G,M. Mô men quán tính đối với bán cầu là:
2
IO = mR 2 ; IO = IG + md2

5
O
X
.
IM = IG + m( MG)2 . Vì nhỏ nên ta coi MG = R-d
2
13
IM = mR 2 +m(R2 2Rd) =
mR 2
5
20
mgd
15g
26R

Hình 2

=
T = 2
IM
26R
15g
3. a) Giải hệ:
X = mvG (1)
Xd = IG (2) v0= vG +d (3)
83v 0
v0
md
120
83
15
vG =
Với IG = IO- md2 =
mR2. vG =
=
;=
.v G =
.v 0
2
IG
320
83R
16R
1 md / I G 128
Động năng của bán cầu:

mv 02
mv G2 I G 2 83mv 02
E=
=
0,32

256
2
2
2
b) Khối tâm bán cầu chuyển động với thành phần vận tốc theo ph-ơng ngang bằng v G
không đổi. Bán cầu dao động quanh khối tâm.
Bài II: Điện - Từ
a
A
B
0I0
1. Tại điểm cách dây dẫn r : B =
2r
d a
d
I b
I b
a
0 0 dr 0 0 ln(1 ) = 0
b
2r
2
d
d


2. Trong thời gian nhỏ dt có s.đ.đ :
D
C

d = xG

4

Hình 3
Website chuyờn thi ti liu file word mi nht

dx


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
d
, trong mạch có dòng
dt
dq E
d
i
;

dt R
Rdt
d
dq =R.
0
0 0 0 0 I 0 b

a
q=

=
ln(1 )
R
R
R 2R
d
3. Gọi t là thời gian dòng giảm đến 0 thì I = I0(1 t/t) ;
b
a I
E = - ; trong khung có i = E/R =- /R = 0 ln(1 ) 0 = hs
2R
d t
Lực tác dụng lên khung là tổng hợp hai lực tác dụng lên các cạnh AD và BC:
b
0b
0 ab
F = B1bi B2bi = 0 Ii
Ii
Ii
2d
2(d a )
2d(d a )
Xung của lực là:
t
t
0 I 0 abi
02 .ab 2

I 02
t
a
I
(
1

)
dt
X = Fdt =
=
ln(1 )
0
2

2d (d a ) 0
t
d
4 d (d a ) 2 R
0
Bài II: Quang
I
Xét tia sáng truyền nh- hình vẽ
B
A
O1
O2
A
B
C

O1
AIO1 CJO2 ; BIO1 BJO2 nên
'
IO 1 O1A d 1
IO 1 O1B d1


;
.


JO 2 O 2 C d '2
JO 2 O 2 B d 2

E=-

Từ đó:

C

O2
J

d' d'
d1' d 1
= ' hay 1 . 2 =1.
d2 d2
d1 d 2

d1' d '2

f1f 2
=1
. =
d 1 d 2 d 1 ( a f 1 f 2 ) f 1a f 1 f 2
f 1a
d1
. Bài toán có nghiệm ứng với hình vẽ
a (f 1 f 2 )
khi (f1+f2) < a.
Biện luận :
(f1+f2) = a; điểm A ở xa vô cùng.
(f1+f2) > a
(f1+f2) < a Chứng minh t-ơng tự ta cũng có
d1' d '2
f 1a
; điểm A là ảo ở sau O1.
. =1 và d1
a (f 1 f 2 )
d1 d 2
k=

B

I
O1

A
C

O2

J

Bài IV: Nêu 3 trong các ph-ơng án sau:
Ph-ơng án 1: Mắc tụ với nguồn một chiều cho tích điện đầy rồi cho phóng điện qua điện
trở lớn. Đo hiệu điện thế U0 của nguồn và hiệu điện thế trên tụ bằng vôn kế, đo t bằng đồng hồ
và đọc trị số R của hộp điện trở.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369


t
RC

Từ u = U0 e
ta tính đ-ợc C. Nếu chọn u =U0/e thì C = t/R. Cần chọn R lớn ( cỡ M) để
thời gian phóng điện đủ lớn ( cỡ s).
Ph-ơng án 2:
Lắp mạch gồm tụ nối tiếp với hộp điện trở rồi nối với nguồn . Lần l-ợt đo hiệu điện thế
UR trên điện trở, UC trên tụ ( điều chỉnh sao cho hai hiệu điện thế này gần bằng nhau), sẽ suy ra
có:
U
UR
RC 2f R ; C
UC
R 2fU C
Ph-ơng án 3: Dùng máy đo vạn năng (Để ở nấc đo c-ờng độ ) mắc nối tiếp với tụ để đo I
I

qua tụ, tính C =
.
2fU 0

Ph-ơng án 4: Mắc sơ đồ nh- hình vẽ. Dùng hộp điện trở nh- một
biến trở điều chỉnh sao cho khi chuyển khoá K giữa hai chốt kim ampe kế
đều chỉ nh- nhau. Lúc đó dung kháng của tụ bằng điện trở R.(Bỏ qua điện
C
K
1
A
trở của dụng cụ đo). Vậy C =
.....
R 2f
R

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
Bảng B
Bài I: Cơ học
Xem lời giải Câu 1-2, Bài I, Bảng A
Bài II: Điện - Từ
Xem lời giải Bài II, Bảng A
Bài II: Quang
Xem lời giải Bài II, Bảng A
Bài IV: Ph-ơng án thực hành
Nêu 2 trong các ph-ơng án sau:
Ph-ơng án 1:

Lắp mạch gồm tụ nối tiếp với hộp điện trở rồi nối với nguồn . Lần l-ợt đo hiệu điện thế
UR trên điện trở, UC trên tụ ( điều chỉnh sao cho hai hiệu điện thế này gần bằng nhau), sẽ suy ra
có:
U
UR
RC 2f R ; C
UC
R 2fU C

Ph-ơng án 2:
Dùng máy đo (để ở nấc đo c-ờng độ ) mắc nối tiếp với tụ để đo I
I
qua tụ) tính C =
.
C
K
2fU
A
Ph-ơng án 3: Mắc sơ đồ nh- hình vẽ. Dùng hộp điện trở nh- một
biến trở điều chỉnh sao cho khi chuyển khoá K giữa hai chốt kim am pe
kế đều chỉ nh- nhau. Lúc đó dung kháng của tụ bằng điện trở R. ( Bỏ qua
1
R
điện trở của dụng cụ đo) C =
R 2f

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht




×