Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án HH 9 (3 cột T17 - 18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.52 KB, 4 trang )

Hình học 9 - Vũ Đình Phương – THCS Thò trấn – NH : 06 - 07
Tiết 17
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU :
 Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa góc và cạnh
của ∆ vuông.
 Hệ thống hoá đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa
các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
 Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra các tỉ số lượng giác
hoặc số đo góc.
II.CHUẨN BỊ :  GV: Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ; bt dạng 33,34 / SGK
 HS : Làm các bt đã dặn tiết trước
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Ôn tập :
Giáo viên Học sinh
 TIẾT 17 :
1) GV treo bảng phụ hình dạng 36/ SGK.
Yêu cầu HS lên viết hệ thức giữa :
a) Cạnh huyền, cạnh góc vuông và hình
chiếu của nó trên cạnh huyền.
b) Các cạnh góc vuông và đường cao
c) Đường cao và hình chiếu của các cạnh
góc vuông trên cạnh huyền.
2) GV vẽ hình 37 / SGK.
a) Hãy viết công thức tính các tỉ số lượng
giác của góc
α
.
a) Hãy viết hệ thức giữa các tỉ số lượng
giác của góc


α
và các tỉ số lượng giác
của góc
α
.
3) Xem hình 37 :
a) Hãy viết các thức tính các cạnh góc
vuông b, c theo cạnh huyền a và tỉ số
lượng giác của các góc
α
,
β
.
b) Hãy viết các thức tính mỗi cạnh góc
vuông theo cạnh cạnh góc vuông kia và
tỉ số lượng giác của các góc
α
,
β
.
4) Để giải một ∆ vuông cần biết ít nhất
mấy cạnh , mấy góc?
* GV treo bảng tóm tắt các kiến thức
cần nhớ.
A. Ôn tập lý thuyết :
1) 3 HS lên bảng cùng lúc ghi hệ
thức :
a) AB
2
= BC.BH

AC
2
= BC.HC
b)
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +

c) AH
2
= BH.HC
2)
sin , os
, cot
b c
c
a a
b c
tg g
c b
α α
α α
= =
= =

α

β
sin

α
= cos
α
; cos
α
= sin
α
;
tg
α
= cotg
α
; cotg
α
= tg
α
3) a) b = a.sin
α
= a.cos
β
;
c = a.sin
β
= a.cos
α
b) b = c.tg
α
= c.cotg
β
c = b.tg

β
= b.cotg
α
4) Cần biết ít nhất 2 cạnh hoặc 1góc nhọn và 1 cạnh.
n tập chương I Trang
1
Hình học 9 - Vũ Đình Phương – THCS Thò trấn – NH : 06 - 07
Giáo viên Học sinh
* GV treo bảng
phụ bt dạng 33
trong SGK lên
bảng, cho HS suy
nghó tìm đáp án
tại chỗ khoảng 2
phút. Sau đó gọi
từng HS lên bảng
khoanh tròn câu
trả lời đúng.
* Bài tập dạng 33 /
SGK : Chọn kết quả
đúng đưới đây:
+ HS làm tại chỗ
khoảng 2 phút, sau
đó lên bảng chọn.
B. Bài tập :
a) Trong hình 41 SGK, sin
α
bằng mấy ?
(A)
5

3
(B)
5
4
 (C)
3
5
(D)
3
4
b) Trong hình 1 sau, sinP bằng :
(A)
MN
MP
(B)
MP
PN
 (C)
MK
MP
(D)
MN
MK
c) Trong hình 2, tg60
0
bằng :
(A)
3
2
(B) 3

(C)
2
3
a
(D)
2
2 3.a
* GV lưu ý HS phải
đọc đề thật kỹ trước
khi làm bài. Xem kỹ
đề bài yêu cầu
chọn hệ thức
đúng hay chọn hệ
thức sai.
* Bài tập 34 / SGK
+ 2 HS đứng tại chỗ trả
lời.
a) Chọn đáp án (C)
b) Chọn đáp án (C).
* GV gọi 1 hs cho 1
∆ bất kì thoả mãn
yêu cầu bài toán.
* Ta tìm số đo của
góc thông qua tìm
gì ?
* Bài tập 35 / SGK
+ 1 HS
+ Tìm số đo góc thông
qua tìm tỉ số lượng giác
của góc đó rồi sử dụng

máy tính bỏ túi đổi từ tỉ
số lượng giác ra góc.
Gọi ∆ đã cho là ∆ ABC
như hình vẽ :
Áp dụng tỉ số lượng giác của
góc nhọn ta có:
tgC =
19
0,6786
28
AB
tgB
AC
= = ≈

=> CÂ

34
0
.
=> BÂ = 90
0
– CÂ

56
0
.
 Hướng dẫn HS học ở nhà:
 Xem lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức lượng trong ∆
vuông, các hệ thức giữa cạnh và góc trong ∆ vuông.

 Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập ôn chương còn lại
trong SGK.
n tập chương I Trang
2
Hình học 9 - Vũ Đình Phương – THCS Thò trấn – NH : 06 - 07
Tiết 18 (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU :
 Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra các tỉ số lượng giác
hoặc số đo góc.
 Rèn luyện kỹ năng giải ∆ vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng
trong thực tế.
II.CHUẨN BỊ :  GV: Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ; hình 48 / SGK.
 HS : Làm các bt đã dặn tiết trước
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Ôn tập :
Giáo viên Học sinh
* Hình 46: Cạnh lớn
nhất trong 2 cạnh
còn lại là cạnh nào?
* ∆ AHB có góc BÂ =
45
0
suy ra ∆ AHB là
∆ gì? Từ đó suy ra
điều gì?
* ∆ vuông AHC đã
biết độ dài hai cạnh
góc vuông => tính
cạnh AC như thế
nào?

* Hình 47: GV
hướng dẫn , HS tự
làm.
* Bài tập 36 / SGK
+ Cạnh lớn nhất trong 2 cạnh
còn lại là AC.
+ ∆ AHB là ∆ vuông cân tại H
=> BH = AH
* Áp dụng đònh lí Pytago cho
∆ vuông AHC.
+ 1 HS lên bảng tính.
* Trường hợp 1:
Xét ∆ AHB có BÂ = 45
0
=> CÂ = 45
0
=> ∆ AHB cân tại H
=> AH = BH = 20cm
* Áp dụng đònh lí Pytago cho ∆ vuông
AHC ta được: AC
2
= AH
2
+ HC+ HC
2
= 20
2
+ 21
2
= 841

=> AC = 29 (cm)
* Trường hợp 2:
Cạnh lớn nhất trong hai
cạnh còn lại là AB
AB
2
= AH
2
+ BH
2
= 21
2
+ 21
2
= 882
=> AB

30 (cm)
* Muốn chứng minh
∆ ABC vuông tại A
ta chứng minh ntn?
Có mấy cách ?
* GV gọi 1 HS lên
bảng tính số đo của
các góc B, C.
b) GV hướng dẫn HS
làm.
* Bài tập 37 / SGK
+ Có 2 cách cm ∆ ABC vuông
tại A:

- cm: BC
2
= AB
2
+ AC
2
- cm: 3 cạnh AC, AB, BC lần
lượt tỉ lệ với 3, 4, 5.
* 1 HS lên bảng tính.
a) Ta có :
BC
2
= 7,5
2
= 56,25 (cm)
AB
2
+ AC
2
= 6
2
+ 4,5
2

= 56,25 (cm)
Suy ra: BC
2
= AB
2
+ AC

2
Vậy ∆ ABC vuông tại A.
* Ta có : sinB =
4,5
0,6
7,5
=

=> BÂ

37
0
=> CÂ

53
0
b) Điểm M nằm bất kì trên đường thẳng
qua đỉnh A và song song với cạnh BC
thì diện tích của ∆ MBC bằng diện tích
của ∆ ABC.
n tập chương I Trang
3
Hình học 9 - Vũ Đình Phương – THCS Thò trấn – NH : 06 - 07
Giáo viên Học sinh
* Dựa vào hình 48.
Ta tính khoảng
cách giữa hai chiếc
thuyền A và B ntn?
 Hướng dẫn HS
tuần tự cách làm.

* Bài tập 38 / SGK
+ Tính khoảng cách giữa hai
chiếc thuyền A và B bằng cách
lấy đoạn thẳng IB trừ đi đoạn
thẳng IA.

* Tính IA : Ta có ∆ AIK vuông tại I.
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong
∆ vuông ta được :
IA = IK.tg50
0


380.1,1918
=> IA

334 m
* Tính IB : Ta có ∆ BIK vuông tại I.
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong
∆ vuông ta được :
IB = IK.tg65
0


380.2,1445
=> IB

815 m
* Khoảng cách giữa hai chiếc thuyền
A và B là:

AB = IB – IA

815 – 334
Hay, AB

481 m
 Hướng dẫn HS học ở nhà:
 Xem lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức lượng trong ∆
vuông, các hệ thức giữa cạnh và góc trong ∆ vuông.
 Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập ôn chương còn lại
trong SGK.
 Tiết sau kiểm tra một tiết.
n tập chương I Trang
4

×