KIỂM TRA HÌNH HỌC (Chương một)
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ CHẴN :
* Bài I : Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất .
1) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (hình 1)
Công thức nào sau đây sai ?
A. AH
2
= BH . HC B. BC
2
= AC
2
+ AB
2
C. AB
2
= BC . HC D.
222
111
ACABAH
+=
2) Cho bốn độ dài
cmcmcmcm 22,5,2,3
. Ba độ dài nào là độ dài ba
cạnh của một tam giác vuông ?
A.
cmcmcm 5,2,3
B.
cmcmcm 22,5,2
C.
cmcmcm 22,5,3
D.
cmcmcm 3,22,2
3) Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC vuông góc với với
cạnh AD và
∧
BAC
=30
0
(hình 2). Biết BC = 8cm. Tính AB ?
A. AB = 12 cm B. AB = 16 cm
C. AB = 20 cm D. AB = 24 cm
4) Cho
∆
ABC vuông tại A có đường cao AH (hình 3).
Câu nào sau đây đúng ?
A. cosA = sinB B. tgA = cotgC
C. tgB =
BH
AH
D. tg
2
C =
AC
AB
* Bài II : Cho góc xÔy = 60
0
có Ot là tia phân giác. Lấy điểm M
sao cho M
∈
Ot và OM = 12 cm. Tính khoảng cách từ điểm M đến cạnh
Ox ?
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
Trường THCS Thò trấn
Họ và tên : ......................................
Lớp : ......................................
Điểm . Lời phê của Thầy
(Hình 1)
(
hình 2)
( hình 3)
KIỂM TRA HÌNH HỌC ( Chương I)
( Thời gian làm bài 45 phút)
Trường THCS Thò trấn
Họ và tên : ......................................
Lớp : ......................................
Điểm . Lời phê của Thầy
ĐỀ LẺ :
* Bài I : Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất .
1) Cho
∆
ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH (hình 1).
Công thức nào sau đây sai?
A. sinB =
BC
AC
B. sinB =
AB
AH
C. cosC =
BC
AC
D. cosC =
HC
AH
2) Xem hình vẽ 2. Hãy tính OD ?
A. OD = 2 B. OD =
5
C. OD =
6
D. OD =
7
3) Câu nào sau đây sai ? (
α
là góc nhọn)
A. sin14
0
= cos76
0
B. tg30
0
= cotg30
0
C. cos
2
α
+ sin
2
α
= 1 D. tg
α
=
α
α
cos
sin
4) Cho tam giác ABC vuông tại A (hình 3). Cho biết AB = 7 cm và BÂ = 50
0
Tính độ dài cạnh AC (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) ?
A. AC = 8,33 cm B. AC = 4,25 cm
C. AC = 1 cm D. AC = 213,58 cm
* Bài II : Cho góc xÔy = 60
0
, vẽ tia phân giác Ot. Lấy điểm M sao cho
M
∈
Ox và OM = 15 cm. Tính khoảng cách từ điểm M đến tia phân giác
Ot ?
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
(Hình 1)
(hình 2)
(hình 3)