Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

01 hàm số image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.76 KB, 5 trang )

Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d .
Phương trình hoành độ giao điểm ax 3 + bx 2 + cx + d = 0 .

éx = x 0
● Nếu nhẩm được một nghiệm x 0 thì phương trình tương đương ê 2
êax + b ' x + c ' = 0 .
ë
● Cô lập tham số m và lập bảng biến thiên.
● Nếu không nhẩm được nghiệm và không cô lập được m thì bài toán được giải quyết
theo hướng tích hai cực trị, cụ thể:
◦ Đồ thị cắt trục hoành đúng ba điểm phân biệt Û yCD . yCT < 0.


Đồ thị có hai điểm chung với trục hoành Û yCD . yCT = 0.



Đồ thị có một điểm chung với trục hoành Û yCD . yCT > 0 hoặc hàm số không có

cực trị.
Chú ý: Nếu y ' = 3ax 2 + 2bx + c = 0 nhẩm được hai nghiệm thì tính yCD , yCT dể dàng. Trường
hợp không nhẩm được nghiệm thì dùng mối liên hệ hai nghiệm đó là hệ thức Viet.
Nếu đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
lập thành cấp số cộng thì phương trình ax 3 + bx 2 + cx + d = 0 có một nghiệm x 0 = -

b
.
3a

Nếu đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
lập thành cấp số nhân thì phương trình ax 3 + bx 2 + cx + d = 0 có một nghiệm x 0 =



3

-

d
.
a

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có dạng
y=

ìï B = T (0)
1
y ''
.y ' .
, trong đó T = 9ay (Ax + B ) với ïí
ïï A = T (1)- T (0)
9
2
î

Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c .
Cho hàm trùng phương y = ax 4 + bx 2 + c . Khi đó:
y có 1 cực trị Û ab ³ 0

y có 3 cực trị Û ab < 0

5



a > 0 : 1 cc tiu

a < 0 : 1 cc i

a > 0 : 1 cc i,
2 cc tiu
đ ta cỏc im cc tr
Xột trng hp cú ba cc tr ắ ắ

ử ổ
b
Dữ
b
Dử



A (0; c ), B ỗỗỗ- ;, C ỗỗỗ ;.



ỗố

2a 4 a ữ
2
a
4
a
ứ ố



a < 0 : 2 cc i,
1 cc tiu

b4
b
vi D = b2 - 4ac .
2
2a
16a
3

ổ - bữ


ỗỗ

AB
:
y
=
x+ c

ỗỗ 2a ữ




D

.
Phng trỡnh qua im cc tr: BC : y = v ờ
3

4a



ỗ - bữ

ờAC : y = - ỗỗ
ữ x+ c
ỗố 2a ữ
ờở

3
b + 8a
ã
= a , luụn cú cos a = 3
Gi BAC
.
b - 8a

BC = 2 -

b
, AB = AC =
2a

Din tớch tam giỏc ABC l S =


-

b5
.
32a 3

Bỏn kớnh ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC l R =
Bỏn kớnh ng trũn ni tip tam giỏc ABC l r =

D kin

b 3 - 8a
.
8ab
b2

.


b3 ữ
ỗỗ

4 a ỗ1 + 1 ữ
ỗố
8a ữ



1) B,C ẻ Ox

2) BC = m0

Cụng thc tha ab < 0
b - 4ac = 0
am02 + 2b = 0

3) AB = AC = n0

16a 2 n02 - b 4 + 8ab = 0

4) BC = kAB = kAC

b 3 .k 2 - 8a (k 2 - 4 ) = 0

5) ABOC ni tip

ổ2 D ữ

c.ỗỗ =0


ỗốb 4a ứ

6) ABOC l hỡnh thoi
---------------------------------------------------------7) Tam giỏc ABC vuụng cõn ti A
8) Tam giỏc ABC u
ã
= a
9) Tam giỏc ABC cú gúc BAC
10) Tam giỏc ABC cú 3 gúc nhn


b2 - 2ac = 0
-----------------------------------8a + b 3 = 0
24a + b3 = 0
a
8a + b 3 .tan 2 = 0
2
3
b (8a + b )> 0

11) Tam giỏc ABC cú din tớch S 0

32a 3 (S0 ) + b 5 = 0

12) Tam giỏc ABC cú trng tõm O
14) Tam giỏc ABC cú trc tõm O

b2 - 6ac = 0
b3 + 8a - 4ac = 0

6

2

2


16) Tam giác ABC có O là tâm đường tròn nội tiếp
17) Tam giác ABC có O là tâm đường tròn ngoại tiếp
18) Tam giác ABC có điểm cực trị cách đều trục hoành


b3 - 8a - 4abc = 0
b3 - 8a - 8abc = 0
b 2 - 8ac = 0

Đồ thị hàm số y = ax 4 + bx 2 + c cắt trục hoành tại 4 điểm lập thành một cấp số cộng thì điều

ìï
ïï
ïï ac >
kiện là ïí ab <
ïï
ïï 2
ïï b =
ïî

0
0
.
100
ac
9

Hàm số y =

ax + b
(ad - bc ¹ 0).
cx + d

Gọi M (x0 ; y0 ) là điểm thuộc đồ thị hàm số y =


æ
ax + b ö
ax + b
÷
÷
, suy ra M çççx 0 ; y0 = 0
÷.
çè
cx + d
cx 0 + d ÷
ø

7


Đồ thị hàm số y =

ax + b
d
a
có TCĐ D 1 : x + = 0 ; TCN D 2 : y - = 0 .
cx + d
c
c

ìï
ïï d = d [M , D ]= x + d = cx 0 + d
1
0

ïï 1
c
c
Ta có ïí
.
ïï
a
ad - bc
ïï d 2 = d [M , D 2 ]= y0 =
c
c (cx 0 + d )
ïïî
d1 = kd2
cx 0 + d
ad - bc
d
= k
¾¾
® x0 = - ±
c
c (cx 0 + d )
c
d1 .d 2

d1.d2 =

d1 + d 2 ¾ ¾
® min

ad - bc

= p = const
c2

d1 + d2 ³ 2

ad - bc
c2

Dấu '' = '' xảy ra khi

= 2 p

cx 0 + d
ad - bc
=
c
c (cx 0 + d )

2

¬ ¾® (cx 0 + d ) = ad - bc ¬ ¾® x 0 = -

Điểm M (x0 ; y0 ) có hoành
độ thỏa x 0 = -

d
±
c

p


kp

d
±
c

p

● Có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận ngắn nhất 2 p .
● Khoảng cách đến tâm đối xứng nhỏ nhất

2p .

ax + b
. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm AB bất kì nằm trên hai nhánh
cx + d
của đồ thị được xác định bởi công thức

Cho hàm số y =

ABmin = 2 2.

ad - bc
c2

Giả sử đường thẳng d : y = kx + p cắt đồ thị hàm số y =

.


ax + b
tại hai điểm phân biệt M ,
cx + d

N . Xét phương trình hoành độ giao điểm
kx + p =

ax + b
¬ ¾® Ax 2 + Bx + C = 0
cx + d

thỏa điều kiện cx + d ¹ 0 , có D = B 2 - 4 AC . Khi đó M (x1 ; kx1 + p), N (x 2 ; kx2 + p) .

8


● MN =

k2 + 1
.D ¾ ¾
® MN nhỏ nhất khi D nhỏ nhất.
A2

● Tam giác OMN cân tại O ¬ ¾® (x1 + x 2 )(1 + k 2 )+ 2kp = 0.
● Tam giác OMN vuông tại O ¬ ¾® (x1 .x 2 )(1 + k 2 )+ (x1 + x 2 )kp + p 2 = 0.

9




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×