Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

32 bài tập véc tơ trong không gian file word có lời giải chi tiết image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.79 KB, 10 trang )

32 bài tập - Véc tơ trong không gian - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x = 2a − b; y = −4a + 2b; z = −3b − 2c . Chọn
khẳng định đúng?
A. Hai vectơ y, z cùng phương

B. Hai vectơ x, y cùng phương

C. Hai vectơ x, z cùng phương

D. Ba vectơ x, y, z đồng phẳng

Câu 2. Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. Nếu ABCD là hình bình hành thì OA + OB + OC + OD = 0 .
B. Nếu ABCD là hình thang thì OA + OB + 2OC + 2OD = 0 .
C. Nếu OA + OB + OC + OD = 0 thì ABCD là hình bình hành.
D. Nếu OA + OB + 2OC + 2OD = 0 thì ABCD là hình thang.
Câu 3. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Chọn khẳng định đúng?
A. BD, BD1 , BC1 đồng phẳng

B. CD1 , AD, A1B1 đồng phẳng

C. CD1 , AD, AC
đồng phẳng
1

D. AB, AD, C1 A đồng phẳng

Câu 4. Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng.
Xét các vectơ x = 2a + b; y = a − b − c; z = −3b − 2c . Chọn khẳng định đúng?
A. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng



B. Hai vectơ x; a cùng phương

C. Hai vectơ x; b cùng phương

D. Ba vectơ x; y; z đôi một cùng phương

Câu 5. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:

AB + B1C1 + DD1 = k AC1
B. k = 1

A. k = 4

D. k = 2

C. k = 0

Câu 6. Cho hình hộp ABCD.A' B ' C ' D ' có tâm O. Gọi I là tâm hình bình hành ABCD. Đặt AC ' = u ,

CA ' = v , BD ' = x , DB ' = y . Chọn khẳng định đúng?
A. 2OI = −
C. 2OI =

(

1
u+v+ x+ y
4


(

1
u+v+ x+ y
2

)

)

B. 2OI = −
D. 2OI =

(

1
u+v+ x+ y
2

(

1
u+v+ x+ y
4

)

)

Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 . Đặt AA1 = a, AB = b, AC = c, BC = d , trong các đẳng thức

sau, đẳng thức nào đúng?
A. a + b + c + d = 0

B. a + b + c = d

C. b − c + d = 0

D. a = b + c


Câu 8. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành
BCGF. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BD, AK , GF đồng phẳng

B. BD, IK , GF đồng phẳng

C. BD, EK , GF đồng phẳng

D. Các khẳng định trên đều sai

Câu 9. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp

(

điền vào đẳng thức vectơ: MN = k AC + BD
A. k =

1
2


B. k =

)

1
3

D. k = 2

C. k = 3

Câu 10. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

= 2 AC
A. AC1 + AC
1

B. AC1 + CA1 + 2C1C = 0

C. AC1 + AC
= AA1
1

D. CA1 + AC = CC1

Câu 11. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB + BC + CD + DA = 0
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB = CD
C. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có SB + SD = SA + SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB + AC = AD

Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A' B ' C ' D ' . Trên các đường chéo BD và AD của các mặt bên lần
lượt lấy hai điểm M, N sao cho DM = AN . MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ADB ')

B. ( A ' D ' BC )

C. ( A ' AB )

D. ( BB ' C )

Câu 13. Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A, B, C, D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để
A, B, C, D tạo thành hình bình hành là:
1
1
A. OA + OB = OC + OD
2
2

1
1
B. OA + OC = OB + OD
2
2

C. OA + OC = OB + OD

D. OA + OB + OC + OD = 0

Câu 14. Cho hình hộp ABCD.A' B ' C ' D ' . Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB ' A ' và
BCC ' B ' . Khẳng định nào sau đây sai?

1
1
AC = A ' C '
2
2

A. Bốn điểm I, K, C, A đồng phẳng

B. IK =

C. Ba vectơ BD, IK , B ' C ' không đồng phẳng

D. BD + 2IK = 2BC

Câu 15. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy M, N sao cho AM = 3MD; BN = 3NC .
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?


A. Các vectơ BD, AC, MN không đồng phẳng

B. Các vectơ MN , DC, PQ đồng phẳng

C. Các vectơ AB, DC, PQ đồng phẳng

D. Các vectơ AB, DC, MN đồng phẳng

Câu 16. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

a2
2


A. AD + CD + BC + DA = 0

B. AB. AC =

C. AC. AD = AC.CD

D. AB ⊥ CD  AB.CD = 0

Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Đặt AB = a, AC = b, AD = c , gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Trong
các khẳng định sau, đẳng thức nào đúng?
A. AG = b + c + d
C. AG =

(

1
b+c+d
2

)

(

)

(

)


B. AG =

1
b+c+d
3

D. AG =

1
b+c+d
4

Câu 18. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Gọi M là trung điểm AD. Chọn đẳng thức đúng
A. B1M = B1B + B1 A1 + B1C1

1
B. C1M = C1C + C1D1 + C1B1
2

1
1
C. C1M = C1C + C1D1 + C1B1
2
2

D. BB1 + B1 A1 + B1C1 = 2B1D

Câu 19. Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA + GB + GC + GD = 0 (G là trọng tâm của tứ diện).
Gọi G0 là giao điểm của GA và mp ( BCD ) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. GA = −2G0G


B. GA = 4G0G

C. GA = 3G0G

D. GA = 2G0G

Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. Các vectơ AB, DC, MN đồng phẳng

B. Các vectơ AB, AC, MN không đồng phẳng

C. Các vectơ AN , CM , MN đồng phẳng

D. Các vectơ BD, AC, MN đồng phẳng

Câu 21. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B ' C ' có AA ' = a, AB = b, AC = c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ

BC ' qua các vectơ a, b, c .
A. BC ' = a + b − c

B. BC ' = −a + b − c

C. BC ' = −a − b + c

D. BC ' = a − b + c

Câu 22. Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?
A. AO =


(

1
AB + AD + AA1
3

)

B. AO =

(

1
AB + AD + AA1
2

)


C. AO =

(

1
AB + AD + AA1
4

)


(

2
AB + AD + AA1
3

D. AO =

)

Câu 23. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Từ AB = 3 AC ta suy ra BA = −3CA
1
B. Nếu AB = − BC thì B là trung điểm đoạn AC.
2

C. Vì AB = −2 AC + 5 AD nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng
D. Từ AB = −3 AC ta suy ra CB = 2 AC
Câu 24. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung điểm của MN.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. MA + MB + MC + MD = 4MG

B. GA + GB + GC = GD

C. GA + GB + GC + GD = 0

D. GM + GN = 0

Câu 25. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B ' C ' có AA ' = a, AB = b, AC = c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ


B ' C qua các vectơ a, b, c .
A. B ' C = a + b − c

B. B ' C = −a + b + c

C. B ' C = a + b + c

D. B ' C = −a − b + c

Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A. Nếu SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO thì ABCD là hình thang.
B. Nếu ABCD là hình bình hành thì SA + SB + SC + SD = 4SO .
C. Nếu ABCD là hình thang thì SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO .
D. Nếu SA + SB + SC + SD = 4SO thì ABCD là hình bình hành.
Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A' B ' C ' D ' có tâm O. Đặt AB = a, BC = b . M là điểm xác định bởi
OM =

(

)

1
a − b . Khẳng định nào sau đây đúng?
2

A. M là trung điểm BB '

B. M là tâm hình bình hành BCC ' B '


C. M là tâm hình bình hành ABB ' A '

D. M là trung điểm CC '

Câu 28. Cho tứ diện ABCD. Gọi P , Q là trung điểm của AB và CD. Chọn khẳng định đúng?

(

(

)

B. PQ =

(

)

D. PQ = BC + AD

A. PQ =

1
BC + AD
4

C. PQ =

1
BC − AD

2

1
BC + AD
2

)


Câu 29. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đặt

AB = b, AC = c, AD = d . Khẳng định nào sau đây đúng?

(

)

(

)

(

)

B. MP =

1
d +b−c
2


(

)

D. MP =

1
c + d −b
2

A. MP =

1
c+d +b
2

C. MP =

1
c+b−d
2

Câu 30. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Vì I là trung điểm đoạn AB nên từ O bất kì ta có: OI =

(

)


1
OA + OB .
2

B. Vì AB + BC + CD + DA = 0 nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
C. Vì NM + NP = 0 nên N là trung điểm đoạn MẶT PHẲNG.
D. Từ hệ thức AB = 2 AC − 8 AD ta suy ra ba vectơ AB, AC, AD đồng phẳng.
Câu 31. Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?

(

)

A. AG =

2
AB + AC + AD
3

C. OG =

1
OA + OB + OC + OD
4

(

B. AG =

)


(

1
AB + AC + AD
4

)

D. GA + GB + GC + GD = 0

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:

GS + GA + GB + GC + GD = 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. G, S, O không thẳng hàng

B. GS = 4OG

C. GS = 5OG

D. GS = 3OG


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án B

(

)


Ta có: y = −2 2a − b = −2 x do đó 2 vectơ x, y cùng phương.
Câu 2. Chọn đáp án B
Giả sử: OA = aOC, OB = bOD . Khi đó OA + OB + 2OC + 2OD = ( a + 2 ) OC + ( b + 2 ) OD
a = −2
Do OC, OD là không cùng phương nên OA + OB + 2OC + 2OD = 0  
b = −2

Do đó OA = −2OC, OB = −2OD  ABCD là hình thang. Điều ngược lại không đúng.
Chúng ta không thể từ ABCD là hình thang suy ra OA = −2OC, OB = −2OD .
Câu 3. Chọn đáp án C
Ta có: AD = BC . Mặt khác 3 vectơ CD1 , BC , A1C đồng
phẳng do đó 3 vectơ CD1 , AD, AC
đồng phẳng.
1
Câu 4. Chọn đáp án A

(

) (

)

Ta có: x = 2a + b = 2 a − b − c − −3b − 2c = 2 y − z
Do vậy 3 vectơ ba vectơ x, y, z đồng phẳng.
Câu 5. Chọn đáp án B

Ta có: B1C1 = BC , DD1 = CC1 do vậy AB + B1C1 + DD1 = AB + BC + CC1 = AC1
Suy ra k = 1 .



Câu 6. Chọn đáp án A
Ta có: 2OI = AA '
Mặt khác u + v + x + y = AC ' + CA ' + BD ' + DB '

= AC + CC ' + CA + AA ' + BD + DD ' + DB + BB '

(

) (

) (

= CC ' + AA ' + DD ' + BB ' + AC + CA + BD + DB
= 4 AA '  2OI = −

(

)

)

1
u+v+ x+ y .
4

Câu 7. Chọn đáp án C
Ta có: b − c + d = AB − AC + BC = CB + BC = 0 .
Câu 8. Chọn đáp án B
Ta có IK là đường trung bình trong tam giác BEG
Do đó IK =


1
1
EG = AC .
2
2

Mặt khác GF = CB và 3 vectơ BD, AD, BC đồng phẳng
do đó 3 vectơ BD, IK , GF đồng phẳng.
Câu 9. Chọn đáp án A
Ta có
1
1
MN = MC + CN = MA + AC + CN = − AB + CD + AC
2
2
.
 MN = −

(

) (

)

(

)

(


)

1
1
1
1
AC + CB + CB + BD + AC = AC + BD → MN = k AC + BD  k = .
2
2
2
2

Câu 10. Chọn đáp án C

= AA1 + AC
= AA1 + 2 AC
Ta có: AC1 + AC
1
1 + AC
1
1
 0 do đó đẳng thức ở câu C sai.
Mặt khác AC
1
Câu 11. Chọn đáp án C
Ta có: SB + SD = SA + SC  SB − SA = SC − SD  AB = DC
Do đó ABCD là hình hình hành.



Câu 12. Chọn đáp án B
Trên AC lấy điểm Q sao cho AQ = DM = AN
Khi đó

AB AQ
=
 QN / / CD '
AD ' AC

Tương tự ta có QM / / BC
Từ đó suy ra ( QNM ) / / ( BCD ' A ')  MN / / ( BCD ' A ')
Câu 13. Chọn đáp án C
A, B, C, D tạo thành hình bình hành

 AB = DC  AO + OB = DO + OC
 OB − DO = OC − AO  OB + OD = OC + OA .
Câu 14. Chọn đáp án C
1
1
AC = A ' C ' (Do IK là đường trung bình
2
2
trong tam giác A ' BC ' )

Ta có: IK =

Do vậy A và B đều đúng
Lại có: BD + 2IK = BD + AC = BC + CD + AC

= BC + AD = 2BC .

Câu 15. Chọn đáp án C
Các vectơ AB, DC, PQ không đồng phẳng nên C sai.
Câu 16. Chọn đáp án C
Ta có AD  CD  AC. AD  AC.CD .
Câu 17. Chọn đáp án B
Câu 18. Chọn đáp án B
Ta có

(

) (

1
1
1
1
C1M = C1 A + C1D = C1 A1 + C1C + C1C + C1D1
2
2
2
2

(

)

)

1
1

1
1
= C1C + C1 A1 + C1D1 = C1C + C1B1 + C1D1 + C1D1
2
2
2
2
1
= C1C + C1D1 + C1B1 .
2


Câu 19. Chọn đáp án C
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD


GA + GB = 2GM
 GA + GB + GC + GD = 2GM + 2GN
Ta có 
GC
+
GD
=
2
GN


 GM + GN = 0  G là trung điểm của MN
Gọi G0 là giao điểm của AG với BN  G0 là giao điểm của GA
với mặt phẳng ( BCD ) .


Áp dụng Mennelauyt cho tam giác ABG0 ta có
GG0
GG0 1
MA NB GG0
.
.
= 1  1.3.
=1
=  GA = 3G0G .
MB NG0 GA
GA
GA 3

Câu 20. Chọn đáp án C
Các vectơ AN , CM , MN không đồng phẳng nên C sai.
Câu 21. Chọn đáp án D
Ta có BC ' = BC + CC ' = BA + AC + CC ' = AA ' − AB + AC = a − b + c .
Câu 22. Chọn đáp án B
Ta có AO =

(

)

(

)

1

1
AA1 + AC = AB + AD + AA1 .
2
2

Câu 23. Chọn đáp án C
Vì AB = −2 AC + 5 AD nên bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
Câu 24. Chọn đáp án A
Do G là trung điểm của MN nên GA + GB + GC + GD = 0

(

) (

) (

) (

)

 MA − MG + MB − MG + MC − MG + MD − MG = 0

.

 MA + MA + MC + MD = 4MG
Câu 25. Chọn đáp án D
Ta có B ' C = B ' C ' + C ' C = BC − CC ' = BA + AC − CC ' = − AA ' − AB + AC = −a − b + c .
Câu 26. Chọn đáp án C
Dựa vào các đáp án, ta có các nhận xét sau:


 SA + SC = 2SO
• ABCD là hình bình hành thì O là trung điểm của AC và BD, khi đó 
.
 SB + SD = 2SO
 SA + SB + SC + SD = 4SO và điều ngược lại luôn đúng.
• Tương tự, SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO thì ABCD là hình thang và điều ngược lại không đúng.


Câu 27. Chọn đáp án A
Ta có

(

)

(

)

(

)

(

)

1
1
1

1
1
1
a − b = AB − BC = AB + CB = − BA + BC = − BD = DB .
2
2
2
2
2
2

OM / / BD
1
1

Mặt khác OM = a − b  OM = DB  
. Mà O là trung điểm của DB ' suy ra M là
1
2
2
OM = 2 BD
trung điểm của BB ' .

(

)

Câu 28. Chọn đáp án B
1
1

1
Ta có PQ = PC + CQ = PB + BC + CD = AB + BC + CD
2
2
2
 PQ =

(

)

(

)

(

Câu 29. Chọn đáp án D
Ta có MP = AP − AM =

(

)

(

)

1
1

1
AC + AD − AB = c + d − b .
2
2
2

Câu 30. Chọn đáp án B
Rõ ràng A đúng.
Xét đáp án B, ta có AB + BC + CD + DA = AC + CD + DA = AD + DA luôn bằng 0  B sai.
Đến đây, ta chọn ngay được B là đáp án đúng.
Xét đáp án C, ta có NM + NP = 0  N thuộc đoạn MP và NM = NP .
Nên N là trung điểm của đoạn MP  C đúng.
Xét đáp án D, ta có AB = 2 AC − 8 AD  AB, AC, AD đồng phẳng  D đúng.
Câu 31. Chọn đáp án A
Ta có AG =

(

)

1
1
1
1
AM + AN = AC + AB + AD  A sai và B đúng.
2
2
4
4


Lại có GA + GB + GC + GD = 0  D đúng.

OA + OB + OC + OD
Ta có

)

1
1
1
1
1
1
1
AD + DB + BC + CB + BD = AD − BD + BC − BC + BD = AD + BC .
2
2
2
2
2
2
2

(

) (

) (

)(


= OG + GA + OG + GB + OG + GC OG + GD

(

)

)

= 4OG + GA + GB + GC + GD = 4OG  C đúng.
Câu 32. Chọn đáp án B
Ta có GS + GA + GB + GC + GD = 0  GS + 2GO + 2GO = 0  GS = 4OG .



×