Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 66 Đại 9 Ôn tập cuối năm T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.5 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 20 - 04 - 2009
Ngày dạy: 22 - 04 - 2009

Tiết 66 : ôn tập cuối năm (tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ H/s ôn tập các kiến thức cơ bản về h/s bậc nhất, h/số bậc hai.
2. Kỹ năng:
+ H/s giải thành thạo các bài toán vẽ đồ thị h/s bậc nhất; bậc hai; giải phơng trình;
giải hệ pt; áp dụng HT viét vào việc giải bài tập.
3. Thái độ:
+ Có ý thức ôn tập kiến thức.
II. chuẩn bị:
- Thầy: HT bài tập, bảng phụ; bài tập trắc nghiệm.
- Trò : Ôn tập KT theo hớng dẫn giờ trớc, giải bài tập về nhà.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Các hoạt động:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Ôn tập lý thuyết.
A. Lý thuyết
1. Hàm số bậc nhất :
a) CT h/s: y = ax + b ( a 0 )
b) TXĐ : mọi x R
- ĐB : a > 0 ; NB : a < 0
- Đồ thị là đt đi qua hai điểm
A( x
A
; y
A
) và B ( x


B
; y
B
) bất kỳ .
Hoặc đi qua hai điểm đặc biệt
P ( 0 ; b ) và Q (
b
;0)
a

2. Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn .
a) Dạng tổng quát :
' ' '
ax by c
a x b y c
+ =


+ =

b) Cách giải :
- Giải hệ bằng pp cộng .
- Giải hệ bằng pp thế .
3. Hàm số bậc hai :
a) CT h/s : y = ax
2
( a 0 )
b) TXĐ : mọi x R
- Đồng biến : Với a > 0 x > 0 ;
với a < 0 x < 0

- Nghịch biến : Với a > 0 x < 0
; với a < 0 x > 0
- Đồ thị hàm số là một Parabol
- GV nêu câu hỏi :
? Nêu công thức hàm số
bậc nhất ; tính chất biến
thiên và đồ thị của hàm
số ?
- Đồ thị hàm số là đờng
gì ? đi qua những điểm
nào ?
? Thế nào là hệ hai phơng
trình bậc nhất hai ẩn số ?
? Cách giải hệ hai phơng
trình bậc nhất hai ẩn ?
? Hàm số bậc hai có dạng
nào ? Nêu công thức tổng
quát ? Tính chất biến thiên
của hàm số và đồ thị của
hàm số ?
HS trả lời sau đó chốt các
khái niệm vào bảng phụ .
Nêu ví dụ minh hoạ
- Đồ thị hàm số là đờng
gì ? nhận trục nào là trục
đối xứng ?
- Nêu dạng tổng quát của
phơng trình bậc hai một ẩn
và cách giải theo công thức
nghiệm ?

- Viết hệ thức vi - ét đối với
phơng trình ax
2
+ bx + c =
0 ( a 0 ) ?
đỉnh O( 0 ; 0 )
nhận Oy là trục đối xứng .
4. Ph ơng trình bậc hai một ẩn
a) Dạng tổng quát :
ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0 )
b) Cách giải : Dùng công thức
nghiệm và công thức nghiệm thu
gọn ( sgk - 44 ; 48 )
c) Hệ thức Vi - ét : phơng trình
ax
2
+ bx + c = 0 có nghiệm hai
nghiệm x
1
và x
2
thoả mãn :

1 2
b
x x
a
+ =


1 2
.
c
x x
a
=

( Hệ thức Vi - ét )
B. Bài tập
Bài 6 (sgk - 132)
a) Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi
qua điểm A ( 1 ; 3 ) và B ( -1 ;
-1 ) Thay toạ độ điểm A và B
vào công thức hàm số ta có :
3 = a . 1 + b a + b = 3 (1 )
-1 = a .( -1) + b - a + b = -1 (2)
Từ (1) và (2) ta có HPT:
3 2 2 1
1 3 2
a b b b
a b a b a

+ = = =




+ = + = =





Vậy H/s cần tìm là : y = 2x + 1
b) Vì đồ thị hàm số y = ax + b
song song với đt y = x + 5 ta
có a = a' hay a = 1 Đồ thị hàm
số đã cho có dạng : y = x + b ( *)
- Vì đồ thị hàm số đi qua điểm C
( 1 ; 2 ) Thay toạ độ điểm C và
công thức (*) ta có :
(*) 2 = 1 . 1 + b b = 1
Vậy hàm số càn tìm là : y = x + 1
Bài 8 (sgk - 132)
Gọi điểm cố định mà đờng thẳng
( k + 1)x - 2y = 1 luôn đi qua là
M
0
( x
0
; y
0
) phơng trình
( k + 1) x
0
- 2y
0
= 1 có nghiệm với
mọi k
kx

0
+ x
0
- 2y
0
- 1 = 0 có
nghiệm với mọi k

0 0
0 0 0
0 0
2 1 0 0,5
x x
x y y
= =




= =



Vậy khi k thay đổi , các đờng
HĐ 2: Luyện tập.
- GV ra bài tập 6 sgk.
- Đồ thị hàm số đi qua
điểm A ( 1 ; 3 ) và B ( -1 ;
-1 ) ta có những phơng
trình nào ?

- Hãy lập hệ phơng trình
sau đó giải hệ tìm a và b và
suy ra công thức hàm số
cần tìm ?
- Khi nào hai đờng thẳng
song song với nhau ?
- Đồ thị hàm số y = ax +
b // với đờng thẳng y = x +
5 ta suy ra điều gì ?
- Thay toạ độ diểm C vào
công thức hàm số ta có gì ?
- GV ra bài tập sau đó HD
HS làm bài ?
- Nếu gọi điểm cố định mà
hàm số luôn đi qua là
M
0
( x
0
; y
0
) ta có điều
kiện gì ?
- GV làm mẫu sau đó HD
lại cách làm từng bớc cho
HS
HS nêu cách làm .
a + b = 3 (1 )
- a + b = -1 (2)
Từ (1) và (2) ta có

3
1
a b
a b
+ =


+ =

d // d khi a = a' và b

b
HS làm bài theo HD của
GV
- Nêu cách hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn số .
- Hãy giải hệ phơng trình
trên bằng phơng pháp cộng
đại số ?
- Để giải đợc hệ phơng
trình trên hãy xét hai trờng
hợp y 0 và y < 0 sau đó
bỏ dấu giá trị tuyệt đối để
giải hệ phơng trình.
- GV cho HS làm bài sau
đó nhận xét cách làm .
- Vậy hệ phơng trình đã
cho có bao nhiêu nghiệm ?
Để giải hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn số ta áp

dụng phơng pháp cộng đai
số hoặc phơng pháp thế.
HS giải phơng trình bằng
phơng pháp cộng đai số
HS làm bài
Vậy hệ phơng trình đã
cho có 2 nghiệm
thẳng ( k + 1) x - 2y = 1 luôn đi
qua một điểm cố định là M
0
( 0 ; -
0,5 )
Bài 9 (sgk - 132)
a) Giải hệ phơng trình :
2 3 13
3 3
x y
x y
+ =

=

(I)
- Với y 0 ta có (I)
2 3 13 2 3 13
3 3 9 3 9
x y x y
x y x y
+ = + =




= =


11 22 2
3 3 3
x x
x y y
= =



= =

(TM)
- Với y < 0 ta có (I)
2 3 13 2 3 13
3 3 9 3 9
x y x y
x y x y
= =



= =


4
7 4

7
3 3 33
7
x
x
x y
y

=

=




=


=


(TM)
Vậy hệ phơng trình đã cho có 2
nghiệm là : ( x = 2 ; y = 3 ) hoặc
( x =
4 33
; y = -
7 7

)

HĐ 3: Củng cố bài học.
- GV treo bảng phụ ghi đầu bài bài 14 ; 15 ( sgk - 133 )
yêu cầu HS tìm đáp án đúng
BT 14 - Đáp án ( B) ; BT 15 - Đáp án đúng (C )
- Khi nào hai đờng thẳng y = ax + b và y = a'x + b' song
song , cắt nhau , trùng nhau .
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà.
- Ôn tập kỹ lại các khái niệm đã học , xem lại các bài
tập đã chữa .
- Nắm chắc các khái niệm đã học phần hàm số bậc
nhất , giải hệ phơng trình , hàm số bậc hai và giải ph-
ơng trình bậc hai .
- Giải tiếp các bài tập còn lại trong sgk - 132 , 133 .
- BT 7 ( 132 ) - Dùng điều kiện song song a = a' ; b
b' ; cắt nhau a a' ; trùng nhau a = a' và b = b' .
- BT 10 : đặt ẩn phụ :
1 a ; y - 1 b x = =
- BT 13 - Thay toạ độ điểm A ( -2 ; 1 ) vào công thức
của hàm số để tìm a .
- Ôn tập tiếp về dạng toán giải bài toán bằng cách lập
phơng trình , hệ phơng trình .

×