Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Lí Trường THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Lần 1 File word Có đáp án Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.24 KB, 14 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT THUẬN THÀNH- BẮC NINH- LẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M
và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M
và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1= 0,05 s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử
chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 19 cm

B.

21 cm

C.

20 cm

D. 18 cm

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến
áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi R0. Gọi


cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U tăng.

B. I giảm, U tăng.

C. I giảm, U giảm.

D. I tăng, U giảm.

Câu 3: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo
phương trình:x = acos (50πt) cm. Tốc độ sóng trên mặt nước là 1 m/s. Trên đường thẳng xx’ song song
với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng
cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ có giá trị gần nhất là
A. 1,50 cm.

B. 1,42 cm.

C. 2,15 cm.

D. 2,25 cm.

Câu 4: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự 20 cm, cách màn ảnh M một
khoảng không đổi 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính, trong khoảng giữa S và M sao cho
trên M thu được vùng sáng tròn có diện tích nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ S đến thấu kính là
A. 30 cm.

B. 60 cm.

C. 10 cm.


D. 20 cm.

π

Câu 5: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos  2πt + ÷cm (t đo bằng giây). Quãng
6

4
đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = s là
3
A. 8 cm.

B. 20 3 cm

C. 40 cm.

D. 4 3 cm

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 30 2 vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết
cuộn dây thuần cảm có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại ở hai đầu cuộn dây có giá trị là
Trang 1


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. 60 V.
B. 120 V.
C. 30 2
D. 60 2
Câu 7: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện có điện

1
mF mắc nối tiếp, đoạn mạch MB là hộp X chứa 2 trong 3 phần tử (điện trở thuần R0; cuộn
dung C =

cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0) mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp
xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB thời gian như hình vẽ . Giá trị
của các phần tử chứa trong hộp X là

A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH.

B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH.

C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF.

D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF.

Câu 8: Một vật có khối lượng 0,4 kg được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương
thẳng đứng sao cho lò xo dãn 15 cm rồi thả cho dao động, cho g = π2 = 10 m/s2 . Tốc độ của vật khi qua
vị trí cân bằng có giá trị gần nhất là
A. 0,8 m/s.

B. 0,1 m/s.

C. 1,4 m/s.

D. 1 m/s.

π

Câu 9: Đặt điện áp u = U 0 cos  ωt + ÷V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với

3

π

tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 cos  ωt + ÷A . Hệ thức nào dưới đây
2

là đúng?
A. R = 3ωC

B. 3R = 3ωC

C. 3ωRC = 3

D. ωRC = 3

Câu 10: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò
xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ
hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm.
Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10, khi lò xo dãn cực đại lần
đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. 2,28 cm.

B. 4,56 cm.

C. 16 cm.

D. 8,56 cm.

Câu 11: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây dẫn có điện trở tổng

cộng là 40 Ω. Công suất truyền đi là 196 kW với hiệu suất truyền tải là 98%. Điện áp ở hai đầu đường
dây tải có giá trị nhỏ nhất vào khoảng
A. 40 kV.

B. 10 kV.

C. 20 kV.

D. 30 kV.

Câu 12: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm.

B. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm.
Trang 2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
C. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm. D. Độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 13: Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 0,5 m, vật nhỏ có khối lượng 40 g mang điện
tích q = −8.10−5 C dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có
cường độ E = 40 V/cm , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s2.Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,05 s.

B. 2,01 s.

C. 1,50 s.

D. 1,60 s.


π

Câu 14: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4 cos  4πt − ÷. Biết dao động tại hai
4

điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 600. Tốc độ
truyền của sóng đó là
A. 2,0 m/s.

B. 6,0 m/s.

C. 1,0 m/s

D. 1,5 m/s.

Câu 15: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 C, tại một điểm trong chân không cách
điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là
A. E = 0,450 V/m.

B. E = 4500 V/m.

C. E = 2250 V/m.

D. E = 0,225 V/m.

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch bằng 2A . Độ tự cảm của
cuộn cảm là
A. 0,45 H.


B. 0,26 H.

C. 0,32 H.

D. 0,64 H.

Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và
tần số thay đổi được. Ban đầu tần số của điện áp là f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện, nếu sau đó tăng
tần số của điện áp thì kết luận nào dưới đây khôngđúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

Câu 18: Dao động của con lắc đồng hồ (đồng hồ quả lắc) là
A. sự cộng hưởng dao động.

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động tắt dần.

D. dao động duy trì.

Câu 19: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 60 cm,
trước thấu kính và cách thấu kính 60 cm. Ảnh của vật nằm
A. sau thấu kính, cách thấu kính 15 cm.


B. sau thấu kính, cách thấu kính 30 cm.

C. trước thấu kính, cách thấu kính 15 cm.

D. trước thấu kính, cách thấu kính 30 cm.

πx 

Câu 20: Cho một sóng ngang truyền trên một sợi dây có phương trình u = 5cos  25πt −
÷ trong đó x
10 

đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 1,5 m/s.

B. 2,5 m/s.

C. 3,6 m/s.

D. 0,8 m/s.

Câu 21: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo
phương trình: x = a cos ( 50 πt ) cm C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và

Trang 3


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC = 17,2 cm. BC = 13,6 cm. Số vân giao thoa cực
đại đi qua cạnh AC là

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 22: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos50πt, (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở
mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với
nguồn A, khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 7,2 cm.

B. 9,6 cm.

C. 4,8 cm.

D. 6,4 cm.

Câu 23: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là −10 3 m / s 2 . Khi đi qua vị
trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là
π

A. x = 10cos  20t − ÷cm
3


π


B. x = 20cos  20t − ÷cm
3


π

C. x = 20 cos  10t − ÷cm
6


π

D. x = 10 cos 10t − ÷cm
6


Câu 24: Một chất điểm dao động trên trục 0x có phương trình dao động là: x = 4cos(10t + φ)cm. Tại thời
điểm t = 0 thì chất điểm có li độ –2 cm và đi theo chiều dương của trục toạ độ, φ có giá trị là
A.

−2 π
rad
3

B.


rad
6


C.


rad
6

D. −

π
6

Câu 25: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì hai
quả cầu
A. không tương tác với nhau.

B. đẩy nhau.

C. trao đổi điện tích cho nhau.

D. hút nhau.

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây không đúng? Con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì
A. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
B. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo.
Câu 27: Cho mạch điện AB gồm AM là cuộn cảm thuần có độ tự cảm

4

H , MN là biến trở R và NB là
π

1
mF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u =
10π
U0cos100πt V. Để điện áp uAN lệch pha 0,5π so với uMB thì R có giá trị là
tụ có điện dung

A. R = 100 2Ω

B. R = 200Ω.

C. R = 100 Ω.

D. R = 300 Ω.

Câu 28: Pha ban đầu của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào
A. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ. B. biên độ dao động của vật.
Trang 4


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
C. cách kích thích để vật dao động.
D. đặc tính của hệ dao động.
Câu 29: Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì
A. điện áp ở hai đầu mạch trễ pha hơn dòng điện qua mạch một lượng 0,5π.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm của mạch.
C. công suất tiêu thụ và hệ số công suất của mạch đều bằng 0.
D. cảm kháng của mạch tỉ lệ thuận với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 30: Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có
chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm M
cách I1 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn bằng
A. 5.10-5 T.

B. 6.10-5 T.

C. 6,5.10-5 T.

D. 8.10-5 T.

Câu 31: Trong dao động điều hòa của một con lắc đơn dao động nhỏ thì
A. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
B. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
C. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
Câu 32: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn
gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha
nhau 300. Tỷ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây là
A.

1
3

B.

2
3

C.


1
2

D.

2
3

Câu 33: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều
π
dương. Tại thời điểm t1 = s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban
15

đầu. Tại thời điểm t 2 = s vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
10
A. 20 cm/s.

B. 30 cm/s.

C. 40 cm/s.

D. 25 cm/s.

5π 

Câu 34: Đặt điện áp: u = 220 2 cos 100πt − ÷V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện
12 

π


qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos 100πt − ÷A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
12 

A. 880 W.

B. 440 W.

C. 220 W.

D. 220 2W

Câu 35: Để phân biết sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A. chu kỳ sóng và biên độ sóng.

B. phương truyền sóng và phương dao động.

C. tốc độ truyền sóng và phương truyền sóng. D. phương truyền sóng và chu kỳ sóng.

Trang 5


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 36: Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ
0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 s, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung trong thời gian trên bằng
A. 8 V.

B. 0,5 mV.


C. 1 mV.

D. 0,04 V.

Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 cos ( ωt ) V với ω có thể thay đổi được. Khi ω = ω1 = 100π rad/s thì
cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 300 so với điện áp ở hai đầu mạch và giá trị hiệu dụng là . Khi ω
= ω2 = 3ω1 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1A . Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A.

3
H


B.

2
H
π

C.

1
H


D.

1
H

π

Câu 38: Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mắt cận khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
B. Mắt cận phải đeo kính phân kì để sửa tật.
C. Mắt cận có khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
D. Mắt cận có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
π

Câu 39: Một chất điểm tham gia hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 5 3 cos 10t + ÷cm và
2


x 2 = 5cos ( 10t + π ) cm . Tốc độ lớn nhất của chất điểm là
A. 100 2 cm / s

B. 100π cm/s.

C. 100 cm/s.

D. 100 3 cm / s

Câu 40: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường
A. phụ thuộc vào chu kỳ sóng.

B. phụ thuộc vào tần số sóng.

C. phụ thuộc vào bước sóng.

D. bản chất môi trường truyền sóng.


--- HẾT ---

Trang 6


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT THUẬN THÀNH- BẮC NINH- LẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1-B

2-B

3-B

4-A

5-C

6-A


7-B

8-C

9-D

10-A

11-C

12-D

13-A

14-B

15-B

16-A

17-D

18-D

19-D

20-B

21-D


22-A

23-C

24-A

25-A

26-D

27-B

28-C

29-C

30-C

31-A

32-A

33-A

34-C

35-B

36-C


37-C

38-D

39-C

40-D

Banfileword.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
Trang 7


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

BỘ ĐỀ 2018
MÔN VẬT LÍ

THPT THUẬN THÀNH- BẮC NINH- LẦN 1
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
 u N = 4 cos ( ωt )

+ Phương trinh dao động của hai phần tử M, N là 
π  cm.


 u M = 4 cos  ωt − 3 ÷



+ Ta thấy rằng khoảng thời gian t1 = 0, 75T = 0, 05 → T =
+ Độ lệch pha giữa hai sóng ∆ϕ = ∆ϕX =

1
s → Bước sóng của sóng λ = vT = 20 cm.
15

2πx π
λ 10
= →x= =
cm.
3
3
6 3

5
17
T+T =
s , khi đó điểm M đang có li độ bằng 0 và li độ của điểm N là
12
180
17 

u N = 4 cos ( ωt ) = 4 cos  30π
÷ = −2 3 cm.

180 


+ Thời điểm t 2 =

2

(

→ Khoảng cách giữa hai phần tử MN d = x 2 + ∆u 2 =  10 ÷ + −2 3
 3

)

2

=

4 3
≈ 4,5 cm.
3

Câu 2: Đáp án B
2
+ Với công suất mà mát biến áp truyền đến tải ở thứ cấp là không đổi P = I ( R + R 0 ) .

→ khi R tăng thì I giảm.
+Với U R = IR =

P

R → khi R tăng thì U R tăng.
R + R0

Câu 3: Đáp án B
+ Bước sóng của sóng λ =

2πv 2π.100
=
= 4 cm.
ω
50

+ Gọi M là điểm cực tiểu trên xx’, để M gần C nhất thì M
dãy cực tiểu ứng với k = 0 .
d12 = x 2 + 82
d 2 − d1 = 0,5 λ= 2


+ Ta có:  2
2
2
d 2 = ( 16 − x ) + 8

( 16 − x )

2

+ 82 − x 2 + 82 = 2 cm.

→ x = 6,58 cm.


Trang 8

phải thuộc


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
→ CM = 8 − 6,58 = 1, 42 cm.
Câu 4: Đáp án A
Vùng sáng có diên tích nhỏ nhất ảnh nằm trên màn
+ Ta có:
d + d '+ 90

2
1 → d − 90d + 1800 = 0 → d = 30 cm hoặc d = 60 cm.
1 1
 d + d ' = 20
Câu 5: Đáp án C
+ Chu kì của dao động T = 1 s .
+ Ta tách khoảng thời gian ∆t = 1 +

1
s , quãng đường vật được trong 1 s luôn là 4A = 32 cm
3

Quãng đường ngắn nhất đi được trong một pha ba giây còn lại


1 
 ∆t  


s min = 2A 1 − cos  ω ÷ = 2.8 1 − cos  2π. ÷ = 8 cm.
6 
 2 



→ Smin = 32 + 8 = 40 cm.
Câu 6: Đáp án A
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dngj trên cuộn cảm thì u vuông phá với u RC , áp dụng hệ thức
lượng, ta có:
U 2 = U L max ( U L max − U C ) ↔ U L2 max − 30U L max − 1800 = 0 → U L max = 60 V.
Câu 7: Đáp án B
2

2

2

 90 3   30  2
 u AM   u MB 
Tại thời điểm t = 0 , xét tỉ số 
÷
÷ +
÷ = 
÷ +  ÷ = 1 điện áp tức thời trên đoạn
 U 0AM   U MB 
 180   60 
mạch MB sớm pha 0,5π so với điện áp tức thời trên đoạn AM
+ Điều này chỉ xảy ra khi X chứa hai phần tử là R 0 và L 0 . Ta

tan ϕAM = −

ZC
π
= 1 ⇒ ϕAM = .
R
4

→ Vậy tan ϕMB = 1 ⇒ R 0 = Z L0
Mặc khác

U 0AM = 3U X ⇒ ZX =

ZAM
=
3

902 +

1
35, 4.10−6.100π
= 30 2 Ω.
3

Trang 9

có:


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

R 0 = 30 Ω ZL = Lω
→
→ L0 = 95,5 mH
 ZL0 = 30 Ω
Câu 8: Đáp án C
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 =

mg 0, 4.10
=
= 5 cm.
k
80

→ Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 15 cm rồi thả nhẹ vật dao động với biên độ A = 10 cm.
→ Tốc độ cực đại của vật v max =

m
A=
k

80
.10 = 100 2 cm s.
0, 4

Câu 9: Đáp án D
+ Ta có tan ϕ = −

ZC
1
π π

↔ tan  − ÷ = −
→ RCω = 3.
R
RCω
3 2

Câu 10: Đáp án A
+ Tốc độ của hệ hai vật khi đi qua vị trí cân bằng v = v max =

k
200
A1 =
8 = 16π cm s.
m1 + m 2
1, 25 + 3, 75

Khi đi qua vị trí cân bằng vật m1 (tốc độ của m1 cực đại khi đi qua vị trí cân bằng và giảm dần khi đến
biên) và chuyển động thằng đều bới vận tốc v = v max = 16π cm s.
+ Biên độ dao động mới của vật m1 là

A2 =

v max
16π
=
= 4 cm.
ω'
200
1, 25


+ Lò xo giãn cực đại lần đầu tiền khi m1 đến biên, ứng với khoảng thời gian

∆t =

T 2π m1 2π 1, 25 1
=
=
= s kể từ thời điểm hai vật tách khỏi nhau.
4
4
k
4 200 8

1
→ khoảng cách giữa hai vật ∆x = v max ∆t − A 2 = 16π. − 4 ≈ 2, 28 cm.
8
Câu 11: Đáp án C
+ Hao phí trong quá trình truyền tải ∆P = 0, 02.P = 0, 02.196 = 3,92 kW.
3
→ Dòng điện trong mạch I = ∆P = 3,92.10 = 7 2 A.
R
40

→ Điện áp hai đầu đường dây tải điện I =

P 196
=
= 19,8 kV.
U 7 2


Câu 12: Đáp án D
+ Các đại lượng là đặc trưng sinh lý của âm gồm độ cao, âm sắc, và độ to.

Trang 10


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 13: Đáp án A
+ Điện tích âm, cường độ điện trường hướng lên → Fd hướng xuống → g bh = g +

→ Chu kì dao động của con lắc

T = 2π
g+

l
= 2π
qE
m

qE
k

.

0,5
= 1, 05 s.
8.10−5.40000
9, 79 +
0, 04


Câu 14: Đáp án B
+ Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng:

∆ϕ =

2πd π
= → λ = 6d = 6.0,5 = 3 m.
λ
3

→ Vận tốc truyền sóng v =

λω

=3
= 6 m s.



Câu 15: Đáp án B
−9
q
9 5.10
= 4500 V m.
+ Cường độ điện trường tại điểm cách nó một đoạn r: E = k 2 = 9.10
r
0,12

Câu 16: Đáp án A

+ Cảm kháng của cuộn cảm ZL =

U 0 200 2
=
= 100 2 Ω → L = 0, 45 H.
I0
2

Câu 17: Đáp án D
Ta nhớ rằng thứ tự tăng dần của tần số để xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên điện trở, tụ điện và
cuộn cảm thuận là f C , f R và f L .
+ Với f = f 0 mạch xảy ra cộng hưởng → U R max → nếu ta tiếp tục tăng f thì U C luôn giảm → D sai
Câu 18: Đáp án D
+ Dao độn của con lắc trong đồng hồ là dao động duy trì.
Câu 19: Đáp án D
+ Áp dụng công thức của thấu kính

1 1 1
1 1
1
+ = ↔
+ =
→ d ' = −30 cm.
d d' f
60 d ' −60

→ ảnh nằm trước thấu kinh, cách thấu kính 30 cm.
Câu 20: Đáp án B
+ Từ phương trình truyền sóng, ta có:
ω = 25π

T = 0, 08
λ
20

→v= =
= 2,5 m s.
 2π π → 
T 0, 08
λ = 20
 λ = 10

Trang 11


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 21: Đáp án D
+ Khi xảy ra giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha thì trung trực AB là cực đại ứng với
k = 0 , C là cực tiểu, giữa C và trung trực có một cực đại khác → C là cực tiểu ứng với k = 1 .
+ Ta có AC − BC = ( 1 + 0,5 ) λ → λ = 2, 4 cm.

→ Số dãy cực đại giao thoa −
k = ±6, ± 5. . .0.

AB
AB
≤k≤
↔ −6, 7 ≤ k ≤ 6, 7 → có 11 dãy cực đại ứng với
λ
λ


+ Ta chú ý rằng C là cực tiểu ứng với k = 1 → trên AC có 8 cực đại ứng với k = −6, −5,...0,1.
Câu 22: Đáp án A
+ Bước sóng của sóng λ =

2πv 2π.60
=
= 2, 4 cm .
ω
50π

+ M là điểm nằm trên trung tực của AB, các nguồn
đoạn d cùng pha với nguồn → d = kλ .
+ Ta có d ≥

A một

AB
AB
12
→k≥
=
= 2,5
2
2λ 2.2, 4

→ d min ứng với k = 3 ↔ d min = 3.2, 4 = 7, 2 cm.
Câu 23: Đáp án C
+ Áp dụng hệ thức độc lập thời gian với hai đại lượng vuông pha là vận tốc và gia tốc:
2


2

 v   a 

÷ +
÷ = 1 với v max là tốc độ cảu vật khi đi qua vị trí cân bằng v max = 2 m s.
 v max   ωv max 
2

2
 1   −10 3 
→  ÷ + 
÷ = 1 → ω = 10 rad s và A = 20 cm.
 2   2ω ÷


π

→ x = 20 cos 10t − ÷ cm s.
6

Câu 24: Đáp án A
+ Tại t = 0 , x = −

A

= −2 cm và chuyển động theo chiều dương → ϕ = − .
2
3


Câu 25: Đáp án A
+ Khi đưa một quả cầu kim loại nhiễm điện lại gần một quả cầu khác không nhiễm điện thì hai qua cầu
này không tương tác nhau.
Câu 26: Đáp án D
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo → D
sai.

Trang 12


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 27: Đáp án B
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch ZL = 400 Ω , ZC = 100 Ω.
+ Ta có tan ( ϕAN − ϕMB ) =

tan ϕAN − tan ϕAN
π
= tan  ÷
1 + tan ϕAN − tan ϕAN
2

→ tan ϕAN tan ϕMB = −1 ↔

ZL
R

 ZC
− R




÷ = −1 → R = ZL ZC = 400.100 = 200 Ω.


Câu 28: Đáp án C
+ Pha dao động ban đầu phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
Câu 29: Đáp án C
+ Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì công suất và hệ số công suất của đoạn mạch đều bằng 0.
Câu 30: Đáp án C
+ Cảm ứng từ do I1 và I 2 gây ra tại M có độ lớn:
6

−7 I1
−7
−5
 B1 = 2.10 r = 2.10 0, 06 = 2.10

1
T.

 B = 2.10−7 I 2 = 2.10−7 9 = 4,5.10−5
 2
r2
0, 04
uur
uur
−5
+ Vì B1 và B2 là cùng chiều nên BM = B1 + B2 = 6,5.10 T.
Câu 31: Đáp án A
+ Trong dao đông điều hòa của con lắc đơn, tại vị trí biên lực căng dây nhỏ nhất và gia tốc có độ lớn lớn

nhất.
Câu 32: Đáp án A
+ Biểu diễn vecto các điện áp.
+ Từ hình vẽ ta có

L1 U L1 U d1 sin 30°
1
=
=
=
L 2 U L2 U d 2 sin 60°
3
Câu 33: Đáp án A
+ Thời điểm ban đầu v = v max vật đi qua vị trí cân
thời điểm t1 vận tốc giảm một nửa

→ t1 =

bằng, đến

T
→ T = 0, 4π s → ω = 5 rad s.
6

+ Đén thời điểm t 2 =

3π 3T
=
vật đi được quãng
10

4

s = 3A = 12 cm

Trang 13

đường


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
→ A = 4 cm.

→ Tốc độ ban đầu v = v max = 20 cm s.
Câu 34: Đáp án C
 5π π 
+ ÷ = 220 W.
+ Công suất tiêu thụ của mạch P = UI cos ϕ = 220.2cos  −
 12 12 
Câu 35: Đáp án B
+ Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào phương truyền sóng và phương dao động.
Câu 36: Đáp án C

BS 0, 08.0, 052
=
= 1 mV.
+ Suất điện động xuất hiện trong khung dây ec =
∆t
0, 2
Câu 37: Đáp án C
+ Khi ω = ω1 thì dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 30° → ZC1 − Z L1 =


R
3

.

+ Ta chú ý rằng là hai giá trị của tần số góc cho cùng giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch.

→ ω1ω2 = 3ω12 =

1
2R U
2
→ ZC1 = 3ZL1 → Z1 = R 2 + ( ZL1 − ZC1 ) =
= = 200 Ω.
LC
3 I

→ R = 100 3 Ω , với ZL1 =

R
2 3

= 50 Ω → L =

1
H.


Câu 38: Đáp án D

+ Mắt cận có điệm cực cận gần hơn mắt bình thường → D sai
Câu 39: Đáp án C
+ Hai dao động thành phần vuông pha nhau.
→ v max = ω A12 + A 22 = 10

( 5 3)

2

+ 52 = 100 cm s.

Câu 40: Đáp án D
+ Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng.

----- HẾT -----

Trang 14



×